Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE ON HKI K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.53 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ 2:</b></i>


<b>Câu 1:Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:</b>
a/ A: “ <i><sub>x</sub></i> <sub>: 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>


    ” b/ B: “  <i>n</i> :<i>n</i>21 không chia hết cho 3”
c/ C: “ <i><sub>n</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>n</sub></i>2 <i><sub>n</sub></i>


   ” d/ D: “  <i>x</i> :<i>x</i>2  <i>x</i> 4 0”
<b>Câu 2:</b> Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:


a/ A= { xQ / (2x + 1)(x2 + x - 1)(2x2 -3x + 1) =0} b/ B= { xZ / 6x2 -5x + 1 =0}
c/ C= { xN / (2x + x2)(x2 + x - 2)(x2 -x - 12) =0}


<b>Câu 3: Tìm </b><i>A B</i> ; <i>A B</i> ; <i>A B</i>\ ; <i>B A</i>\ biết:


a/ <i>A</i> 

1;5

và <i>B</i>   

; 2

<b> b/ </b><i>A</i>  

; 2

và <i>B</i> 

2;

<b> c/ </b><i>A</i>

3;

và <i>B</i> 

2; 4


<b>Câu 4: </b>


1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2<sub> – 2x – 3 </sub>


2/ Tìm parabol (P) y = ax2<sub> + bx + c biết đỉnh I ( -1 ; -10 ) và (P) đi qua điểm A ( 2 ; -8 )</sub>
<b>Câu 5: Giải và biện luận các phương trình, hệ phương trình sau:</b>


<i><sub>a m x m</sub></i><sub>/</sub> 2<sub>(</sub> <sub>)</sub> <i><sub>m x</sub></i><sub>(3</sub> <sub>4) 2</sub><i><sub>x</sub></i>


    <i>b mx</i>/ 22(<i>m</i> 2)<i>x m</i>  3 0
/

2 1

2 1


2



<i>m</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 


 




1
/


3 2 3


<i>x my</i>
<i>d</i>


<i>mx</i> <i>my</i> <i>m</i>


 




  



<b>Câu 6: Giải các phương trình sau:</b>


2 4 3


/ 3


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 
2


/ 2 3 2 4 5


<i>b</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <sub> </sub>
2


/ 2 3 1 11 0


<i>c x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <sub> </sub><i><sub>d</sub></i><sub>/ 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>
   


2


/( 3).( 2) 2 4 10 0


<i>e x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>f</i> / <i>x</i> 2 7 <i>x</i>  2<i>x</i> 5
<b>Câu 7: Cho phương trình: </b><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx m</sub></i> <sub>2 0</sub>


     .


a/ Tìm m để pt có một nghiệm x = -2. tính nghiệm cịn lại
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa:


1 2


1 1


1 0


<i>x</i> <i>x</i>  


<b>Câu 8: Cho tam giác ABC có trọng tâm G.. Gọi I là trung điểm của AG và K là điểm thuộc AB sao </b>
cho BK = 4AK Đặt CA a  và <i>CB b</i>


 


a/ Hãy biểu thị các vec tơ <i>AI</i>, <i>AK</i>, <i>CI</i> <i>CK</i> theo <i>a</i> và <i>b</i>
b/ Chứng minh rằng 3 điểm C, I, K thẳng hàng


<b>Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A ( -2 ; 8 ), B ( -6 ; 1 ), C ( 0 ; 4 ).</b>
a/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành



b/ Tìm tọa độ tâm I hình bình hành ABCD


c/ Tìm tọa độ điểm M sao cho : 2<i>AM</i> 3<i>BM</i> 4<i>AC</i>


d/ Cho điểm N ( x + 2 ; 3 ). Tìm x để ba điểm A, B, N thẳng hàng.
e/ Tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác BCE nhận điểm A làm trọng tâm
g/ Hãy biểu diễn theo <i>v</i>

8; 3

theo <i><sub>AB</sub></i> và <i><sub>BC</sub></i>


<b>Câu 10: 1/ </b> tan 2 2sin 3cos
2cos 5sin




 




Cho <i>x</i> .Tính <i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2/ Cho tan<i>x</i>3. Tính


2 2


2


sin 3cos 4sin cos



2cos 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


 





<b>Câu 11: Chứng minh đẳng thức: </b>


1/ cos tan 1


1 sin cos


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>  <i>a</i>


 2/


2 2 2 2


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×