Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bộ đề ôn tập HKI (10 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.09 KB, 7 trang )

TỔ TOÁN – 7
ÔN TẬP HK1
ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Học sinh chọn câu nào thì đánh dấu (X) lên câu mình chọn:
Câu 1: Nếu
9x =
thì
x =
a.
3x =
; b.
3x = −
; c.
81x =
; d.
81x = −
Câu 2: Cho
12 4
9x
=
.Giá trị của
x
là:
a.
3x
=
; b.
3x
= −
; c.


27x
=
; d.
27x
= −
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng:
a.
( )
8
8
2 2− = −
; b.
3
2 6
3 9
− −
 
=
 ÷
 
;
c.
4
1 1
2 16

 
=
 ÷
 

; d.
( )
2
3
5
2 2
 
− =
 
Câu 4: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, p

n thì:
a. m//p; b. m

p; c. n//p; d. m

n.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng:
a. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
b. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
c. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
d. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 6: Cho
ABCV

MNPV
, biết: A = M, B = N. Để
ABC MNP=V V

theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào:

a.
AB MN
=
; b.
AB MP=
; c.
AC MN
=
; d.
BC MP
=
.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
a)
4 1 5 2
: 6 .
9 7 9 3
   
− +
 ÷  ÷
   
; b)
2 2
1 4 7 1
. .
3 11 11 3
   
− + −
 ÷  ÷

   
Bài 2: Tìm x:
a)
1 4
. 3
5 5
x+ = −
; b)
6,8x =
Bài 3: Tìm x,y biết:
12 3
x y
=

36x y− =
Bài 4: Cho
ABCV
vuông tại A có B = 30
o
.
a. Tính C.
b. Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D.
c. Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM=CA. Chứng minh:
.ACD MCD
=
V V
d. Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc CA. Từ A kẻ đường thẳng
song song với CD cắt xy ở K. Chứng minh:AK=CD.
e. Tính
·

AKC
.
-----------------------------------------------
ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a.
( )
0,2 5 I∈
; b.
25 I∈
.; c.
9− ∈ ¡
; d.
3,4∈¤
Câu 2: Chọn câu đúng:
5
7
x =
a.
5
7
x = −
; b.
5
7
x =
;
c. c.
5

7
x =
hoặc
5
7
x = −
; d. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cho 3 đường thẳng e,d,f. Nếu e//d,e//f thì:
a. d//f. b. d

f.
c. Hai câu a và b đều đúng. d. Hai câu a và b đều sai.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình vẽ, biết c//d và C
1
= 75
o
. Góc D bằng:
- 1 -
0
75
1
1
c
3
4
2
1
2
1

3
4
TỔ TOÁN – 7
a. D
1
= 75
0
b. D
1
= 85
0
c.

0
1
95D =
d.

0
1
105D =
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:
a. Một tam giác chỉ có thể có một góc vuông.
b. Một tam giác có thể có ba góc nhọn.
c. Trong một tam giác chỉ có thể có nhiều nhất 1 góc tù.
d. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
a)
0 2

1 4 2
2 .
7 9 3
   
− −
 ÷  ÷
   
; b)
7 2
3 5
2 .9
3 .2
.
Bài 2: Tìm x:
a)
2
2 1 2
.
3 2 3
x

 
− =
 ÷
 
; b)
3 4x − =
.
Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4.
a) Hãy biểu diễn y theo x.

b) Tìm y khi x = 9; tìm x khi
8y = −
.
Bài 4: Tìm x,y,z khi
6 4 3
x y z
= =

21x y z+ − =
Bài 5: Cho
ABCV
, biết
µ
0
30A =
, và
µ
µ
2B C=
. Tính
µ
B

µ
C
.
Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa
O,B). Trên Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA=OC và
OB=OD . Chứng minh:
a)

.AOD COB=V V
b)
ABD CDB
=
V V
.
c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA=IC; IB=ID.
-----------------------------------------------
ĐỀ 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nếu
4a =
thì
2
a
bằng:
a. 2; b. 4; c. 8; d. 16.
Câu 2: Kết quả của phép tính
8 2
2 : 2
là:
a.
10
2
; b.
6
2
; c.
16
2

; d.
4
2
.
Câu 3: Xem hình và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b:
a.

µ
4 3
A B=
b.
µ
µ
0
1 3
180A B+ =
c.
µ

3 2
A B=
d. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Cho hình vẽ sau, tìm x:
a.
0
120x =
b.
0
50x =
c.

0
70x =
d.
0
170x =
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
a)
2
1 5 5
: 2
3 6 6
 
− +
 ÷
 
; b)
5,7 3,6 3.(1,2 2,8)+ − −
Bài 2: Tìm x:
a)
3 2 5
4 3 6
x
 
− − =
 ÷
 
; b)
2 4x
− =

;
- 2 -
c
d
e
C
D
a
b
A
B
120
0
0
50
x
C
1
1
D
3
2 1
4
2
3
1
4
TỔ TOÁN – 7
c)
4

2,5 5
x
=

Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8
thì y = 15.
a) Hãy biểu diễn y theo x.
b) Tính giá trị của y khi x = 6; x =

10 .
c) Tính giá trị của x khi y = 2; y =

30.
Bài 4: Cho hình vẽ:
a) Vì sao m//n?
b) Tính
µ
1
C
.
Bài 5: Cho
ABCV
có M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh:
a)
MAB MEC=V V
.
b) AC//BE.
c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K sao cho BI=CK. Chứng
minh : I, M, K thẳng hàng.

-----------------------------------------------
ĐỀ 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Giá trị của biểu thức A=
( )
0
3 2
5 2 3+ −
là:
a. A = 2; b. A = 4; c. A = 0; d. A = 1.
Câu 2: Kết quả của phép tính
3 2− −
là:
a. 5; b.

5; c.

1; d. 1 .
Câu 3: Cho biết
9x =
, khi đó
x
là:
a.
3
; b.
3

; c. 81; d.


81.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng:
a. 25,6754 > 25,7; b. – 6,78546 > – 6, 77656 ;
c.

0,2176 >

0,2276; d. 0,2(314) = 0,2314.
Câu 5: Cho
ABCV
có :
µ
0
60A =

µ
µ
2B C=
, khi đó số đo của góc B và C
là:
a.
µ
µ
0 0
100 , 50B C= =
; b.
µ
µ
0 0
120 , 60B C= =

;
c.
µ
µ
0 0
80 , 40B C= =
; d.
µ
µ
0 0
60 , 30B C= =
.
Câu 6: Cho
ABCV

MNPV
bằng nhau có: AB=PN; CB=PM;
µ µ
B P=
,
khi đó cách viết nào sau đây đúng:
a.
ABC PNM=V V
; b.
BAC PNM=V V
;
c.
CAB NMP
=
V V

; d.
BCA MNP
=
V V
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
4
25 3
9

; b)
5 2 5
2 : 1
3 7 21
   
− + −
 ÷  ÷
   
Bài 2: Tìm x:
a)
1 2
. 2
6 3
x − =
; b)
2 4
3 5
x
+ =

; c)
5 12
3 . 3x =
Bài 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận có các giá trị theo
bảng:
Điền giá trị thích hợp vào ô trống:
x -8 -3 1
y 72 -18 -36
Bài 4: Điền vào chỗ trống:
a)

2
B
và….là cặp góc so le trong.
b)

2
B
và…..là cặp góc đồng vị.
c)

2
B
và…..là cặp góc đối đỉnh.
d)

2
B
và…..là cặp góc trong cùng phía.
- 3 -

m
n
0
100
b
a A
c
B
c
TỔ TOÁN – 7
Bài 6: Cho
ABCV
, vẽ AH

BC (H

BC), trên tia AH lấy D sao cho
AH=HD. Chứng minh:
a)
ABH DBH=V V
.
b) AC=CD.
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E.
Chứng minh H là trung điểm của BE.
-----------------------------------------------
ĐỀ 5
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số
1
3

y x= −
a. A(1;0); b. B(-1;-2); c. C(3;-1); d. D(1;
1
3
)
Câu 2: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức:
a.
32
8



8
2
; b.
8
24

2
4
; c.
5
4


10
5
; d.
4
6



12
9−
Câu 3: Tính
9
1
16
:
a.
3
1
4
; b.
3
1
4

; c.
5
4

; d.
5
4
.
Câu 4: Làm tròn 248,56 đến hàng chục:
a. 250; b. 240; c. 24; d. 25.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.

b. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
c. Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta chỉ vẽ được duy nhất
một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó.
d. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 6: Ta kết luận
ABC DEF
=
V V
theo trường hợp cạnh-góc-cạnh(c-g-
c)
a.
µ
µ
; ; .B E AB DE AC DF= = =
b.
µ
µ
; ; .B E AB DE AC EF= = =
c.
µ
µ
; ; .B E AB ED BC EF= = =
d. Cả 3 câu trên đều sai.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9; b)
4
0
1 2
2007

2 3
 
− + − −
 ÷
 
;
Bài 2: So sánh các số sau:
a)
100
2

50
5
; b)
30
4

20
8
Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch có các giá trị theo bảng:
Điền giá trị thích hợp vào ô trống.
x -4 -2 4
y -2 16 8
Bài 4: Tìm x,y,z khi
5 7 2
x y z
= =

48y x− =
Bài 5: Cho

ABCV
vuông tại C, biết
µ µ
2B A=
. Tính
µ
B

µ
A
.
a) Trên tia đối tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. Chứng minh
AD =AB.
b) Trên AD lấy điểm M, trên AB lấy điểm N sao cho AM = AN.
Chứng minh CM = CN.
c) Gọi I là giao điểm của AC và MN . Chứng minh IM = IN.
d) Chứng minh MN//BD.
-----------------------------------------------
ĐỀ 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Kết quả
( ) ( ) ( )
7 2
0,5 : 0,5 . 0,5
là :
a.
( )
8
0,5
; b.

( )
7
0,5
; c.
( )
6
0,5
; d.
6
1
Câu 2: Kết quả
9 16− +
là:
- 4 -
48
0
28
0
70
0
60
0
TỔ TOÁN – 7
a.
1
; b.
5−
; c.
7−
; d.

1−
Câu 3: Từ tỉ lệ thức
2 3
x y
=
suy ra:
a.
3 2x y=
; b.
2
3
x
y
=
; c.
3 2
y x
=
; d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 4: Cho
ABC DEF=V V

µ
µ
0 0
70 ; 50 ; 3B C EF cm= = =
.
Vậy số đo góc D và độ dài cạnh BC là:
a.
µ

0
50 ; 3D BC cm= =
; b.
µ
0
60 ; 4D BC cm= =
;
c.
µ
0
70 ; 4D BC cm= =
; d.
µ
0
60 ; 3D BC cm= =
.
Câu 5: Trên hình có
µ
·
0 0
48 ; 28 .A DBC= =
Để BC//AD thì
·
ABD
bằng:
a.
·
0
104ABD =
;

b.
·
0
114ABD =
;
c.
·
0
76ABD =
;
d.
·
0
94ABD =
.
Câu 6: Trên hình có BC//DE;
µ
µ
0 0
70 ; 60 .A C= =
Vậy
·
ADE
bằng:
a.
·
0
60ADE =
;
b.

·
0
50ADE =
;
c.
·
0
70ADE =
;
d. Một kết quả khác.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3
1 1
4 :5
2 2
 
− +
 ÷
 
; b)
0
6
3 9 : 2
7
 
− − +
 ÷
 

;
Bài 2: Tìm x:
a)
2 7
2 : 1 : 2
3 9
x =
; b)
3 4,5x − =
;
Bài 3: So sánh : a)
30
9

20
27
; b)
210
2

140
5
.
Bài 4: Tìm 2 số x,y biết:
5
7
x
y
=


72x y+ =
Bài 5: Cho biết 56 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 21 ngày.
Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc
đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau).
Bài 6: Cho tam giác ABC với AB=AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia
BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM.
a) Chứng minh
·
·
ABI ACI=
và AI là tia phân giác góc BAC.
b) Chứng minh AM=AN.
c) Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt tia AI tại K. Chứng
minh KC

AC.

-----------------------------------------------
ĐỀ 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Kết quả
( ) ( )
12 4
0,5 . 0,5− −
là:
a.
( )
8
0,5−
; b.

( )
48
0,5−
; c.
( )
16
0,5−
; d.
( )
3
0,5−
.
Câu 2: Chọn câu đúng:
( )
2
7−
=
a.
7−
; b.
7
; c.
49−
; d.
49
.
Câu 3: Cho hai tam giác :
ABCV

DEFV

bằng nhau có:
µ
µ
B D=
;
BC FD
=
cách viết nào sau đây là đúng:
a.
ABC DFE=V V
; b.
ABC FED=V V
;
c.
ABC FDE
=
V V
; d.
ABC EDF
=
V V
Câu 4: Ta kết luận
ABC DEF=V V
theo trường hợp góc-cạnh-góc (g-c-
g)
a.
µ
µ µ
µ
; ; .B E AB DE C F= = =

- 5 -
D
CB
A
A
CB
D E

×