Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

violympic tu 1 den 6 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.61 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI THI SỐ 1</b>


<b>Chọn đáp án đúng:</b>


<b>Câu 1:</b>


Số đo góc nhọn thỏa mãn là:


một số đo khác


<b>Câu 2:</b>


Tập nghiệm của phương trình là:


{4}
{3; 5}
{1}


<b>Câu 3:</b>


Số đo góc nhọn thỏa mãn là:


một số đo khác


<b>Câu 4:</b>


Với và , rút gọn biểu thức là:


<b>Câu 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6:</b>



Tập nghiệm của phương trình là:


<b>Câu 7:</b>


Trục căn ở mẫu của biểu thức ta được:


<b>Câu 8:</b>


Với , kết quả thu gọn biểu thức là:


2x
4y
2xy
0


<b>Câu 9:</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 4cm; BC = 5cm. Gọi d là đường thẳng qua C và vng góc với BC. Kẻ AH vng
góc d tại H. Khi đó CH bằng:


cm


cm


cm
một số khác


<b>Câu 10:</b>


Cho tam giác ABC, đường cao AH, có AC = 5cm; BC = 7cm và HB = 3cm. Vẽ HK vng góc AC tại K. Khi đó HK bằng:



cm


cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1:</b>


Giá trị của biểu thức là


<b>Câu 2:</b>


Giá trị rút gọn của biểu thức là


<b>Câu 3:</b>


Giá trị của biểu thức là


<b>Câu 4:</b>


Cho tam giác ABC, đường cao AH. Biết BH = 8cm; CH = 15cm; . Khi đó AC = cm.
<b>Câu 5:</b>


Giá trị của biểu thức với là


<b>Câu 6:</b>


Giá trị rút gọn của biểu thức là


<b>Câu 7:</b>



Giá trị của biểu thức với là


<b>Câu 8:</b>


Cho A = . Khi thì A =


<b>Câu 9:</b>


Cho hình thang cân ABCD (AD // BC), có AD = 10cm; AC = 8cm; CD = 6cm. Chiều cao của hình thang đó là
cm. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân)


<b>Câu 10:</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B; E là điểm thuộc tia đối của tia HA


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1:</b>


Số đo góc nhọn thỏa mãn là:


một số đo khác


<b>Câu 2:</b>


Giá trị thu gọn của biểu thức là:


0
2
6
4



<b>Câu 3:</b>


Cho và . Kết quả so sánh m và n là:


<b>Câu 4:</b>


Tập nghiệm của phương trình là:


<b>Câu 5:</b>


Với và , trục căn ở mẫu của biểu thức ta được:


<b>Câu 6:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trục căn ở mẫu của biểu thức ta được:


một đáp án khác


<b>Câu 8:</b>


Cho tam giác ABC, đường cao AH, có AC = 5cm; BC = 7cm và HB = 3cm. Vẽ HK vng góc AC tại K. Khi đó HK bằng:


cm


cm


cm


cm



<b>Câu 9:</b>


Cho tam giác ABC vng tại A, có AC = 4cm; BC = 5cm. Gọi d là đường thẳng qua C và vng góc với BC. Kẻ AH vng
góc d tại H. Khi đó CH bằng:


cm


cm


cm
một số khác


<b>Câu 10:</b>


Với , kết quả thu gọn biểu thức là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1:</b>


Giá trị rút gọn của biểu thức là


<b>Câu 2:</b>


Giá trị của biểu thức là


<b>Câu 3:</b>


Giá trị của biểu thức là


<b>Câu 4:</b>



Giá trị của biểu thức với là


<b>Câu 5:</b>


Cho P = . Khi đó: .P =


<b>Câu 6:</b>


Với và , giá trị rút gọn của biểu thức là


<b>Câu 7:</b>


Giá trị của biểu thức là


<b>Câu 8:</b>


Cho hình thang cân ABCD (AD // BC), có AD = 10cm; AC = 8cm; CD = 6cm. Chiều cao của hình thang đó là
cm. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân)


<b>Câu 9:</b>


Cho A = . Khi thì A =


<b>Câu 10:</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B; E là điểm thuộc tia đối của tia HA


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×