Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

LÍ THUYẾT VÀ PHÂN DẠNG BÀI TẬP POLIME ĐẦY ĐỦ TỪ DỄ ĐẾN KHÓ CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.38 KB, 10 trang )

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 1
CHƯƠNG IV: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I. KHÁI NIỆM
- Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (mắt xích) liên kết
với nhau tạo nên.
Ví dụ: ( CH
2
-CH
2
)
n
; ( CH
2
CH=CHCH
2
)
n
; ( NHCH
2
CO )
n
- n được gọi là hệ số polime hoá (hay độ polime hoá).
- Các phân tử CH
2
=CH
2
, NH
2
(CH
2


)
5
COOH, phản ứng với nhau để tạo polime gọi là
monome.
- Tên polime = poli + tên monome. Nếu monome gồm 2 từ thì đặt trong dấu ().
Ví dụ: polietilen, poli(vinyl clorua),
- Phân loại polime:
+ Polime thiên nhiên: xenlulozơ, tinh bột, cao su tự nhiên,
+ Polime tổng hợp: tạo nên từ quá trình tổng hợp (trùng hợp, trùng ngưng).
Ví dụ: polietilen, tơ nilon-6,
+ Polime bán tổng hợp: dựa vào polime thiên nhiên: tơ visco, tơ axetat.
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
- Polime mạng không gian: cao su lưu hoá, nhựa bakelit.
- Polime mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen.
- Polime mạch không nhánh: còn lại.
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Đa số polime không tan trong dung môi thông thường.
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng cắt mạch polime
- Các polime có phản ứng thuỷ phân: Tinh bột, xenlulozơ, polipeptit (có nhóm -CONH-),
poliamit (ví dụ: nillon-6, nilon-6,6), polieste (ví dụ: poli(vinyl axetat), thuỷ tinh hữu cơ, tơ
lapsan, ) bị thuỷ phân.
- Chú ý: Tinh bột và xenlulozơ chỉ thuỷ phân trong môi trường axit, còn lại thuỷ phân trong
cả axit và bazơ.
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
3. Phản ứng tăng mạch polime
V. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
1. Phản ứng trùng hợp
- Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime).

- Điều kiện cần: Polime có liên kết bội C=C, hoặc vòng kém bền caprolactam.

nCH
2
CH
Cl
CH
2
CH
Cl
xt, t
o
, p
vinyl clorua
poli(vinyl clorua) (PVC)
n
2. Phản ứng trùng ngưng
- Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác như H
2
O,
- Điều kiện cần: Các polime có các nhóm chức phản ứng được với nhau.
Ví dụ:
n HOOC-C
6
H
4
COOH + n C
2
H

4
(OH)
2

o
t
→
( CO-C
6
H
4
COOC
2
H
4
O )
n
+ 2nH
2
O
axit terephtalic etylen glicol tơ lapsan
Ví dụ:
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 2
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1. Khái niệm
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo (bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt,
ngoại lực và vẫn giữ sự biến dạng khi thôi tác dụng).
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm chất nền polime, chất độn và phụ gia.
2. Một số chất dẻo polime

nCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
xt, t
o
, p
n
etilen
polietilen(PE)
Dùng làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa,

nCH
2
CH
Cl
CH
2
CH
Cl
xt, t
o
, p
vinyl clorua
poli(vinyl clorua) (PVC)
n

Dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,

nCH
2
CH COOCH
3
CH
3
xt, t
o
, p
metyl metacrylat
poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH CH
2
CH
3
COOCH
3
n
Dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ, kính ôtô,
Nhựa PPF : Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa
rezit. Được trùng ngưng từ phenol và anđehit fomic.
− Nhựa novolac (mạch không nhánh): Nếu dư phenol và xúc tác axit.
− Nhựa rezol (mạch không nhánh): Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
− Nhựa rezit (nhựa bakelit-mạng lưới không gian): Nhựa rezol nóng chảy (150
o
C) và để
nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian.
II. TƠ

1. Khái niệm
Tơ là vật liệu polime hình sợi dài, mảnh, có độ bền nhất định.
2. Phân loại
- Tơ thiên nhiên: Có sẵn trong tự nhiên: Bông, len, tơ tằm.
- Tơ hoá học: * Tơ tổng hợp: ví dụ: tơ nilon-6, nilon-6,6, tơ laspan,
* Tơ bán tổng hợp (hay nhân tạo): Gồm tơ visco, tơ axetat.
3. Một số loại tơ thường gặp
a. Tơ nilon – 6,6
nNH
2
(CH
2
)
6
NH
2
+ nHOOC(CH
2
)
4
COOH
o
t
→
( NH(CH
2
)
6
NHCO(CH
2

)
4
CO )
n
+ 2nH
2
O
hexametylen điamin axit ađipic nilon-6,6
Dùng dệt vải, dệt bít tất, bện dây cáp, dây dù, đan lưới,
b. Tơ nitron (olon)
nCH
2
= CH
, ,
o
t xt p
→

( )
2 2
CH -CH
n
CN CN
acrilonitrin tơ nitron (olon)
Dùng dệt vải may quần áo ấm, bện thành “len” đan áo rét.
a. Polietilen (PE):
b. Poli(vinyl clorua) (PVC):
c. Poli(metyl metacrylat):
d. Poli(phenol fomandehit) (PPF):
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 3

Tham khảo thêm
c. Tơ capron
NH[CH
2
]
5
CO
n
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
C = O
n
xt, t
o
, p
Caprolactam poli caproamit (tơ capron)
d. Tơ nilon-6
nH
2
N[CH
2

]
5
COOH NH[CH
2
]
5
CO
n
+ nH
2
O
xt, t
o
, p
Axit -
ε
- amino caproic poli caproamit (tơ nilon-6)
e. Tơ nilon–7 (tơ enang)

nH
2
N[CH
2
]
6
COOH
xt, t
o
, p
HN[CH

2
]
6
CO + nH
2
O
n
Axit ω-amino enantoic tơ nilon-7
f. Tơ lapsan (tơ dacron)
nHOOC C
6
H
4
COOH + nHO CH
2
CH
2
OH


CO C
6
H
4
CO O CH
2
CH
2
O + 2nH
2

O
n
axit terephtalic
etylen glicol
poli(etylen terephtalat) (lapsan)
xt, t
o
, p
III. CAO SU
1. Khái niệm
Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
- Lấy từ mủ cây cao su, là polime của isopren (C
5
H
8
)
n
.
- Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, không dẫn nhiệt, điện, không thấm nước, không tan
trong nước, tan được trong benzen, xăng.
- Cao su lưu hoá (cho phản ứng với S) có tính đàn hồi, chịu nhiệt lâu mòn hơn cao su
thường.
b. Cao su tổng hợp
- Là vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.
- Cao su buna
nCH
2
=CH−CH=CH

2

0
Na,t
→

(
2
CH CH CH
=
)
2
n
CH
buta-1,3-đien (butađien) polibutađien (cao su buna)
- Cao su buna-S
nCH
2
CH CH CH
2
+ nCH CH
2
C
6
H
5
t
o
, p, xt
CH

2
CH CH CH
2
CH CH
2
C
6
H
5
n
Butadien stiren poli (butadien-stiren) hay Cao su buna–S
- Cao su buna-N
nCH
2
CH CH CH
2
+ nCH CH
2
CN
t
o
, p, xt
CH
2
CH CH CH
2
CH CH
2
CN
n

Butadien acirlo nitrin Cao su buna-N
- Cao su isopren
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 4
nCH
2
C CH CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
C CH CH
2
n
xt, t
o
, p
poliisopren (cao su isopren)
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)
IV. KEO DÁN TỔNG HỢP
I. LÍ THUYẾT
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. ( CH
2
-CHCl )
2
. B. ( CH
2

-CH
2
)
n
. C. ( CH
2
-CHBr )
n
. D. ( CH
2
–CHF )
n
.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức ( CH
2
-CH
2
)
n


A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=CHOOCCH
3
.
C. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
. D. CH
2
=CHCH
2
OH.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
CH
2
Cl. B. CH
3
CH

3
. C. CH
2
=CHCH
3
. D. CH
3
CH
2
CH
3
.
Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CHCH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CHCH=CH
2
.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH

3
)CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
=CHCH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCH=CH
2
, lưu huỳnh. D. CH
2
=CHCH=CH
2
, CH
3

CH=CH
2
.
Câu 11: Cho các polime sau: ( CH
2
-CH
2
)
n
; ( CH
2
CH=CHCH
2
)
n
; ( NHCH
2
CO )
n
Công thức của các monome tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
CH=CHCH
3
, CH
3
CH(NH
2

)COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CHCH=CH
2
, NH
2
CH
2
COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
CH=C=CH
2
, NH
2
CH
2
COOH.
D. CH
2
=CH

2
, CH
3
CH=CHCH
3
, NH
2
CH
2
CH
2
COOH.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau:
(1) ( NH[CH
2
]
6
NHCO[CH
2
]
4
CO )
n
(2) ( NH[CH
2
]
5
CO )
n
(3) ( C

6
H
7
O
2
[OOCCH
3
]
3
)
n
.
Tơ nilon-6,6 là : A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dd
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. CH
3
COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 14: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. B. CH
2
=CHCOOC

2
H
5
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 5
Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglass) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C

6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 17: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF
2
-CF
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CHCl-)
n
. C. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. D. (-CH

2
-CH=CH-CH
2
-)
n
.
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CHCH=CH
2
.
Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 22: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 23: Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH

2
)
2
CH(NH
2
)COOH. B. HOOC-(CH
2
)
4
COOH và HO(CH
2
)
2
OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
COOH và H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
. D. H
2
N(CH
2

)
5
COOH.
Câu 25: Cho sơ đồ: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CHCH
3
. D. CH
3
CH

2
OH và CH
2
=CHCH=CH
2
.
Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C
5
H
8
)
n
B. (C
4
H
8
)
n
C. (C
4
H
6
)
n
D. (C
2
H

4
)
n
Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic D. etylen glycol.
Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 30: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. trùng hợp từ caprolactam.
D. trùng ngưng từ caprolactam.
Câu 39: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 6
B. tơ capron từ axit α-aminocaproic.
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic.
Câu 40: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi
“len” đan áo rét?
A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ capron D. Tơ nitron.
Câu 41: Cho các hợp chất: (1) CH

2
=CHCOOCH
3
; (2) HCHO ; (3) HO(CH
2
)
6
COOH; (4)
C
6
H
5
OH; (5) HOOC-(CH
2
)COOH; (6) C
6
H
5
CH=CH
2
; (7) H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
. Những chất nào
có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. 1, 2, 6 B. 5, 7 C. 3, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5, 7
Câu 42: Poli (vinyl ancol) là:
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH
2
=CH(OH)
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm.
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen
Câu 43: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su clopren B. Cao su isopren C. Cao su buna D. Cao su buna-N
Câu 44: Cao su thiên nhiên là polime của monome
A. Buta-1,2-đien B. Buta-1,3-đien C. 2-metyl buta-1,3-đien D. Buta-1,4-đien
Câu 45: Polime (-CH
2
CH(CH
3
)CH
2
C(CH
3
)=CHCH
2
-)
n
được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp monome
A. CH
2
=CHCH
3

và CH
2
=C(CH
3
)CH
2
CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
C. CH
2
=CHCH
3
và CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
D. CH
2
=CHCH
3
Câu 46: Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P)
A. CH

2
=CHCH
3
B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
C. CH
2
=CH
2
D. (- CH
2
– CH(CH
3
)-)
n
Câu 47: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH
2
=CHCl và CH
2
=CH-OCO-CH
3
B. CH
2
=CHCH=CH
2

và CH
2
=CH-CN
C. H
2
NCH
2
NH
2
và HOOC-CH
2
COOH D. CH
2
=CHCH=CH
2
và C
6
H
5
CH=CH
2
Câu 48: Tơ nilon- 6,6 là
A. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin.
B. Poliamit của axit ω-aminocaproic
C. Hexacloxiclohexan
D. Polieste của axit ađipic và etilenglicol
Câu 49: Poli(vinyl clorua) được điều chế theo sơ đồ: X → Y → Z → PVC. chất X là:
A. etan B. butan C. metan D. propan
Câu 50: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH

2
=C(CH
3
)CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCH=CH
2
, lưu huỳnh. D. CH
2
=CH-CH=CH
2

, CH
3
CH=CH
2
.
Câu 51: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-
CH=CH
2

có tên gọi thông thường là:
A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna-N. D. cao su cloropren.
Câu 52: Chất hoặc cặp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phenol và fomanđehit B. buta-1,3-đien và stiren.
C. axit ađipic và hexametilenđiamin D. axit ε-aminocaproic
Câu 53: Polime thiên nhiên: tinh bột
(C
6
H
10
O
5
)
n
; cao su isopren (C
5
H
8
)
n
; tơ tằm (-NH-R-

CO-)
n
. Polime có thể được coi là sản phẩm trùng ngưng là

A. tinh bột (C
6
H
10
O
5
) B. tinh bột (C
6
H
10
O
5
); cao su isopren (C
5
H
8
)
n
.
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 7
C. cao su isopren
(C
5
H
8
)

n
.
D. tinh bột
(C
6
H
10
O
5
)
; tơ tằm (-NH-R-CO-)
n
.
Câu 54: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm chức trở lên
C. phải là anken hoặc ankađien. D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.
Câu 55 TN14: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen. B. poliacrilonitrin. C. poli(vinyl clorua). D. poli(metyl metacrylat).
Câu 56 TN14: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli(etylen-terephtalat). C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.
Câu 57 B14: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với
chất nào sau đây?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Etilen. D. Etylen glicol.
Câu 58 B14: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su
buna?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en.
Câu 59 CĐ14: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và
may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH

2
=CH-CN. B. H
2
N[CH
2
]
5
COOH. C. CH
2
=CH-CH
3
. D. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
.
Câu 60 A14: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen.
II. DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: Tính số mắt xích trong polime
Câu 1: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 2: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 3: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ
capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần

lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 4: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó
xấp xỉ: A. 1230 B. 1529 C. 920 D. 1786
Câu 5: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. PE. B. PP. C. PVC D. Teflon.
DẠNG 2: Tính khối lượng monome hoặc polime tạo thành với hiệu suất phản ứng
Câu 1: Từ 4 tấn C
2
H
4
có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu
suất phản ứng là 90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6
Câu 2: Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với
16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80% ; 22,4 gam. B. 90% ; 25,2 gam. C. 20% ; 25,2 gam. D. 10%; 28 gam.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4


C
2
H
2


C
2
H

3
Cl

PVC. Để tổng hợp 250 kg
PVC theo sơ đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH
4

chiếm
80% thể tích khí thiên nhiên, hiệu suất của cả quá trình là 50%):

A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4.
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 8
TỔNG HỢP CHƯƠNG POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 2: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.
Câu 3: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.
Câu 4: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có
loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac…) được gọi là
A. sự pepti hoá. B. sự polime hoá. C. sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng.
Câu 5: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có
A. liên kết π. B. vòng không bền. C. 2 liên kết đôi. D. 2 nhóm chức trở lên.
Câu 6: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polipeptit. B. poliacrilonitrin. C. polistiren. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 7: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. caosu; nilon -6,6; tơ nitron. B. tơ axetat ; nilon-6,6.

C. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglas. D. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6.
Câu 8: Cho một polime sau : [-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-]
n
.
Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Polime được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là
A. caosu buna-S. B. thuỷ tinh hữu cơ. C. nilon-6. D. nilon-6,6.
Câu 10: Polipeptit [-NH-CH
2
-CO-]
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. alanin. B. axit glutamic. C. glyxin. D. axit α-amino propionic.
Câu 11: poli(etylen terephtalat) được tạo thành khi trùng ngưng etylenglicol với
A. p-HOOC-C
6
H
4
COOH. B. m-HOOC-C
6
H

4
COOH.
C. o-HOOC-C
6
H
4
COOH. D. o-HO-C
6
H
4
COOH.
Câu 12: Tơ enang (nilon-7) được điều chế bằng cách trùng ngưng axit aminoenantoic có
CTCT là
A. H
2
N(CH
2
)
6
COOH. B. H
2
N(CH
2
)
4
COOH.
C. H
2
N(CH
2

)
3
COOH. D. H
2
N(CH
2
)
5
COOH.
Câu 13: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối
lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là
A. sự peptit hoá. B. sự trùng hợp. C. sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng.
Câu 14: Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. D. CH
3

COOC(CH
3
)=CH
2
.
Câu 15: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglass), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. D. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
Câu 16: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinylclorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6.

Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. toluen. C. propen. D. isopren.
Câu 18: Nilon-6,6 là một loại
A. polieste. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ visco.
Câu 19: Tơ nilon-6,6 thuộc loại
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 9
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 20: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 21: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do
A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính.
B. chúng có chứa nitơ trong phân tử.
C. liên kết -CONH- phản ứng được với cả axit và kiềm.
D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.
Câu 22: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là
A. tơ hoá học và tơ tổng hợp. B. tơ hoá học và tơ tự nhiên.
C. tơ tổng hợp và tơ tự nhiên. D. tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.
Câu 23: Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều
A. có cùng phân tử khối. B. thuộc loại tơ tổng hợp.
C. thuộc loại tơ thiên nhiên. D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân
tử.
Câu 24: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5)
tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).
Câu 25: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.
Câu 26: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được
A. Tơ enang. B. Nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ axetat.
Câu 27: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp
đơn giản là

A. đốt thử. B. thuỷ phân. C. ngửi. D. cắt.
Câu 28: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 29: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo ?
A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 30: Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là
A. PVA. B. PP. C. PVC. D. PS.
Câu 31: Poli (vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Câu 32: Trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là
A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944.
Câu 33: Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol
tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là
60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg. B. 171 kg và 82 kg. C. 65 kg và 40 kg. D. 175 kg và 70 kg.
Câu 34: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1
phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 35: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch
tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên
lần lượt là
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ThS. PHAN TẤT HOÀ Trang 10
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 36: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt
xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm
metylen trong mạch cao su
A. 52. B. 25. C. 46. D. 54.
Câu 37: Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối

lượng, trung bình một phân tử H
2
phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị
của k là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 38: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là
A. 7224.10
17
. B. 6501,6.10
17
. C. 1,3.10
-3
. D. 1,08.10
-3
.
Câu 39: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử
H bị clo hoá. % khối lượng clo trong tơ clorin là
A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%.
Câu 40: Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với
hiệu suất toàn bộ quá trình 75% là
A. 1344 m
3
. B. 1792 m
3
. C. 2240 m
3
. D. 2142 m
3
.
Câu 41: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X

bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 328. B. 382. C. 453. D. 479.
Câu 42: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1
phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 43: Cứ 1,05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ mắt
xích butađien và stiren trong caosu buna-S là
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5.

×