Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.78 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>SINH HỌC 12 CƠ BẢN( 2010 – 2011)</b>
<b>Thời gian: 45’</b>
<b> Chủ đề</b> <b> Mức độ nhận thức</b> <b>Tổng</b>
<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>Nhiễm sắc</b></i>
<i><b>thể và dột</b></i>
<i><b>biến cấu</b></i>
<i><b>trúc NST</b></i>
Số câu hỏi
Số điểm
- Nêu được cấu trúc siêu
hiển vi và các dạng đột
biến cấu trúc NST
- Phân biệt được các
dạng đột biến cấu trúc
NST
- Làm được các dạng bài tập về
đột biến cấu trúc NST
4 4 2 10
1,0 1,0 0,5 2,5
<i><b> Đột biến số</b></i>
<i><b>lượng NST</b></i>
Số câu hỏi
Số điểm
- Nêu được các dạng đột
biến số lượng NST, Nêu
cơ chế hậu quả và vai trò
từng dạng
- Phân biệt được các
dạng qua khái niệm,
nguyên nhân, cơ chế,
hậu quả, vai trò.
- Ứng dụng được kiến thức đột
biến để bảo vệ vốn gen di
truyền, tạo nguồn nguyên liệu
cho chọn giống. Làm bài tập
nhỏ.
4 4 4 12
1,0 1,0 1,0 3,0
<i><b>Quy luật</b></i>
<i><b>Men </b></i>
<i><b>Đen-quy luật</b></i>
<i><b>phân li</b></i>
Số câu hỏi
- Trình bày được nội
dung của quy luật phân
li.
- Hiểu, giải thích được
cơ sở tế bào học của
quy luật.
- Biết cách xác định giao tử, tỉ
lệ kiểu gen và kiểu hình.
2 1 3 6
0,5 0,25 0,75 1,5
<i><b>Quy luật</b></i>
<i><b>Men Đen:</b></i>
<i><b>Quy luật</b></i>
<i><b>phân li độc</b></i>
<i><b>lập</b></i>
Số câu hỏi
Số điểm
- Trình bày được nội
dung của quy luật phân li
độc lập
-. Hiểu, giải thích được
cơ sở tế bào học của
quy luật.
- Biết cách xác định giao tử, tỉ
lệ kiểu gen và kiểu hình
1 1 4 6
0,25 0,25 1,0 1,5
<i><b>Tương tác</b></i>
<i><b>gen và tác</b></i>
<i><b>động đa</b></i>
<i><b>hiệu của</b></i>
<i><b>gen</b></i>
Số câu hỏi
Số điểm
- Nhận biết được các kiểu
tương tác qua các phép
lai.
- Phân biệt được các
dạng tương tác gen với
nhau và với gen đa hiệu
- Giải thích được sự đa dạng
của sinh giới qua ví dụ
1 3 2 6
0,25 0,75 0,5 1,5
<b>Tổng câu</b> 12 13 15 40
<b>Tổng điểm</b> 3,0 3,25 3,75 10,0
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>SINH HỌC 12 NÂNG CAO ( 2010 – 2011)</b>
<b>Thời gian: 45’</b>
<b> Chủ đề</b> <b> Mức độ nhận thức</b> <b>Tổng</b>
<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>Nhiễm sắc</b></i>
<i><b>thể và dột</b></i>
<i><b>biến cấu</b></i>
<i><b>trúc NST</b></i>
Số câu hỏi
Số điểm
- Nêu được cấu trúc siêu
hiển vi và các dạng đột
biến cấu trúc NST
- Phân biệt được các
- Làm được các dạng bài tập về
đột biến cấu trúc NST
4 4 2 10
1,0 1,0 0,5 2,5
<i><b> Đột biến số</b></i>
<i><b>lượng NST</b></i>
Số câu hỏi
Số điểm
- Nêu được các dạng đột
biến số lượng NST, Nêu
cơ chế hậu quả và vai trò
từng dạng
- Phân biệt được các
dạng qua khái niệm,
nguyên nhân, cơ chế,
hậu quả, vai trò.
- Ứng dụng được kiến thức đột
biến để bảo vệ vốn gen di
truyền, tạo nguồn nguyên liệu
cho chọn giống. Làm bài tập
nhỏ.
4 4 4 12
1,0 1,0 1,0 3,0
<i><b>Quy luật</b></i>
<i><b>Men </b></i>
<i><b>Đen-quy luật</b></i>
<i><b>phân li</b></i>
Số câu hỏi
Số điểm
- Trình bày được nội
dung, ý nghĩa của quy
luật phân li.
- Hiểu, giải thích được
cơ sở tế bào học của
quy luật.
- Biết cách xác định giao tử, tỉ
lệ kiểu gen và kiểu hình.
2 1 3 6
0,5 0,25 0,75 1,5
<i><b>Quy luật</b></i>
<i><b>Men Đen:</b></i>
<i><b>Quy luật</b></i>
Số câu hỏi
Số điểm
- Trình bày được nội
dung, ý nghĩa của quy
luật phân li độc lập
-.Hiểu, giải thích được
cơ sở tế bào học của
quy luật.
- Biết cách xác định giao tử, tỉ
lệ kiểu gen và kiểu hình
1 1 4 6
0,25 0,25 1,0 1,5
<i><b>Tương tác</b></i>
<i><b>gen và tác</b></i>
<i><b>động đa</b></i>
<i><b>hiệu của</b></i>
<i><b>gen</b></i>
Số câu hỏi
Số điểm
- Nhận biết được các kiểu
tương tác qua các phép
lai.
- Nêu ý nghĩa của tương
tác gen.
- Phân biệt được các
dạng tương tác gen với
nhau và với gen đa hiệu
- Giải thích được sự đa dạng
của sinh giới qua ví dụ
1 3 2 6
0,25 0,75 0,5 1,5
<b>Tổng câu</b> 12 13 15 40
<b>Tổng điểm</b> 3,0 3,25 3,75 10,0