Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì I sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.7 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân Môn sinh học lớp 12.
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ, tên .................................................................
Số báo danh ..................................................................
Câu 1. Biết đột biến ảnh hưởng đến 1 cặp nu, dạng đột biến nào làm tăng hoặc giảm 1 liên kết
hiđrô:
A. Thay thế 1 cặp nu . B. Thêm 1 cặp nu
C. Mất 1 cặp nu D. B và A.
Câu 2. Ở ruồi giấm 2n = 8, số lượng NST thể ba nhiễm , thể khuyết nhiễm lần lượt là:
A. 24, 0 B. 9, 6 C. 7, 8 D. 10, 0
Câu 3. Ở một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8 . Có nhiều nhất bao nhiêu thể 1 kép :
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 4. Quá trình phân li độc lập của các alen trong giảm phân hình thành giao tử khi chúng
A. không cùng lô cút,
B. quy định các tính trạng khác nhau..
C. có lô cút trên các NST khác nhau đồng thời tác động lên các tính trạng khác nhau.
D. có lô cút trên các NST tương đồng khác nhau
Câu 5. Ở người bệnh mù màu do gen lặn tren NST X không có trên Y quy định. Một người phụ
nữ không bị bệnh mù màu nhưng có bố ( ông ngoại ) bị bệnh, chồng người phụ nữ này bình
thường. Tỉ lệ những người con sinh ra bị bệnh là :
A.
2
1
. B.
4
1
. C.
4
3
. D.


8
7
Câu 6. Trong cấu trúc của một ôpêron, vùng nằm ngay trước vùng mã hóa của gen cấu trúc là
A. vùng điều hòa.. B. vùng ức chế.
C. vùng khởi động D. vùng vận hành.
Câu 7. Nếu F
1
có 2 cặp gen di hợp nằm trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau, các cặp
gen quy định các tính trạng khác nhau, thì số loại biến dị tổ hợp (xét về kiểu hình) xuất hiện ở
F
2

A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 8 Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào?
A. Cặp gen đồng hợp. B. Số alen trong kiểu gen
C. Cặp gen dị hợp.. D. Số alen trội trong kiểu gen.
Câu 9. Sự không phân li cặp NST tương đồng trong giảm phân cho giao tử
A. 2n + 1. B. 2n – 1. C. 2n – 2. D. thừa hay thiếu NST
Câu 10. Gen đa hiệu là gen
A. tương tác với nhiều gen khác nhau. B. tạo ra sản phẩm có hiệu quả cao.
C. điều khiển hoạt động của nhiều gen. D. tác động lên sự biểu hiện của nhiều tính trạng
Câu 11. Lai cây hoa đỏ với cây hoa trắng được F
1
toàn hoa đỏ. Cho F
1
giao phấn được F
2
có tất
cả 315 cây hoa đỏ, 245 cây hoa trắng. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các alen quiy định tính trạng màu hoa liên kết hoàn toàn.

B. Các alen quiy định tính trạng màu hoa phân li độc lập theo quy luật Men đen.
C. Các alen quiy định tính trạng màu hoa tương tác cộng gộp.
D. Ở F
2
có tất cả 2 loại tổ hợp gen, tương ứng với 2 loại kiểu hình.
Câu 12. Kiểu gen AaBbDD cho nhiều nhất số loại giao tử
A. 3. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 13. Tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất là 3 : 1, tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ hai
là 1 : 2 : 1. Tỉ lệ kiều hình chung cả 2 tính trạng trong trường hợp phân li độc lập là
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 3 : 1 : 1 .
C. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1 . D. 9 : 4 : 3.
Đề kiểm tra có 2 trang
1
Mã đề 009
Câu 14. Một loài có kiểu di truyền giới tính XX và XY. Khi lai thuận, lai nghịch cho kết quả tỉ
lệ kiểu hình khác nhau. Có thể kết luận tính trạng di truyền theo quy luật
A. gen trên X mà không có trên Y. B. gen trên Y mà không có trên X.
C. gen tế bào chất có trong ti thể . D. Có thẻ xảy ra cả 3 trường hợp trên.
Câu 15. Tỉ lệ kiểu giao tử của kiểu gen AAaa
A.
6
1
AA,
6
4
Aa,
6
1
aa B.
6

1
Aa,
6
4
AA,
6
1
aa
C.
6
2
AA,
6
3
Aa,
6
1
aa D.
6
1
AA,
6
3
Aa,
6
2
aa
Câu 16. Cho cơ thể có kiểu gen AABbDdEe lai với cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE. Tỉ lệ kiểu
hình trội về cả 4 tính trạng trên ( trong trường hợp phân li độc lập, các gen tác động riêng rẽ lên
sự hình thành tính trạng ) chiếm

A. 9 / 64. B. 9 / 128. C. 27 / 128 D. 9 / 16.
Câu 17. Ở một loài, cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có sức sống bình
thường. Lai cây tứ bội AAaa với cây Aaaa . Tỉ lệ của cây có kiểu gen AAaa là :
A.
4
3
. B.
12
5
. C.
12
1
. D.
12
11
Câu 18. Một đột biến điểm trong gen của ti thể ở người làm cho quá trình hô hấp nội bào bị rối
loạn, không sản sinh đủ ATP và gây nên chứng động kinh. Một người mẹ bị đột biến về gen
này sinh được 1 trai, 1 gái . Có thể kết luận bệnh từ mẹ di truyền cho
A. chỉ con gái B. Chỉ con trai.
C. Cả con trai và cả con gái. D. Con trai hay con gái còn tùy thuộc vào bố.
Câu 19. Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng, khi lai nhiều tính trạng tương phản thuần chủng
B. sự phân li tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1 ở F
2
.
C. sự tổ hợp các alen trong thụ tinh một cách ngẫu nhiên.
D. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân và tổ hợp tự do của giao tử trong thụ tinh
Câu 20. Cơ thể có kiểu gen
ab
AB

với tần số hoán vị 20% cho tần số các loại giao tử
A. 0,3 AB, 0,3 ab, 0,2 Ab, 0,2 aB. B. 0,4AB, 0,4 ab, 0,1 Ab, 0,1 aB.
C. 0,2 AB, 0,2 ab, 0,3 Ab, 0,3 aB D. 0,1AB, 0,1 ab, 0,4 Ab, 0,4 aB.
Câu 21. Trong các dạng chuối sau đây, dạng nào là chuối nhà phổ biến không hạt hiện nay ?
A. 4n. B. 2n. C. 3n. D. 5n
Câu 22. Đối với các loài sinh sản hữu tính bố hoặc mẹ truyền nguyên vẹn cho con
A. tính trạng. B. kiểu gen. C. kiểu hình. D. Alen.
Câu 23. Trong phép lai :Bố có kiểu gen AaBbDdEeFf, mẹ có kiểu gen aaBbddEeff được đời
sau có tỉ lệ kiểu hình giống mẹ là
A. 9 / 128. B. 9 / 64. C. 9 / 16. D. 3 / 4.
Câu 24. Phép lai phân tích 2 tính trạng Aa Bb × aa bb theo quy luật Men đen trong trường hợp
trội hoàn toàn cho tỉ lệ kiểu hình
A. 3 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 1 : 1 :1 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1.
Câu 25. Tính trạng do gen trội trên NST Y không có trên X di truyền
A. Đời thứ nhất biểu hiện ngay. B. Con trai đời thứ 2 biểu hiện.
C. con trai và con gái đều biểu hiện. D. Tất cả con trai của dòng họ đều biểu hiện


Đề kiểm tra có 2 trang
2

×