Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KPKH Doi ban ga vit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b> </b>

<b>Chủ đề nhánh :</b>

<b> </b>

<b>NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU</b>



<b>Tên hoạt động</b>

<b> : </b>

<b>KHÁM PHÁ KHOA HỌC</b>



<b> </b>

<b>Đề tài</b>

<b> : </b>

<b>ĐÔI BẠN GÀ VÀ VỊT</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Trẻ nhận biết được con gà , con vit về (tên gọi, đặc điểm bên ngoài, tiếng
kêu) và một số con vật thuộc nhóm gia cầm.


- Nhận biết sự giống nhau và phân biệt sự khác nhau giữa gà trống và vịt.
- Tự tin,mạnh dạn phát biểu ý kiến.


- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc,biết sử dụng các trạng thái biểu lộ cảm xúc
khi miêu tả các con vật mà trẻ biết.


- Giáo dục trẻ u thương các con vật ni trong gia đình,biết chăm sóc
chúng.


<b> II.CHUẨN BỊ:</b>


- Thẻ hình một số con vật và bài hát về một số con vật ni trong gia đình.
- Thiết kế bài giảng trên máy.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>CẤU TRÚC</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b>


1.Ổn định:



2.Giới thiệu:



3. Vào bài:



a. Nhận biết



- Cả lớp hát bài “Gà trống,mèo con và cún con” Cả lớp hát 2 lần.
- Trong bài hát con hát có những con vật gì?. Trẻ trả lời


- Thế cún con là tên gọi của con vật gì?. Cả lớp trả lời


- Cơ nói :Vậy chó,mèo, gà được ni ở đâu ?.Trẻ trả lời (1-2 trẻ)
- Cơ tóm ý.


<b> - Cô cho trẻ xem những con vật nuôi trong gia đình cơ.</b>
- Trẻ vừa xem vừa kể tên


- Cơ nói :Ngồi những con vật này ra, hãy lắng nghe nhà cơ cịn có
ni con vật gì nữa nhé!.


- Cô cho trẻ nghe tiếng gà trống gáy. Cả lớp trả lời.


- Muốn biết đúng hay không, cô và các con cùng kiểm tra nhé!
- Cơ cho cả lớp xem hình con gà trống và đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

về con gà


trống:



b. Nhận biết


về con vịt:




- Gà trống có những bộ phận nào? Trẻ trả lời.


- Cơ nói: Muốn biết đúng hay khơng các con hãy nhìn xem những
bộ phận chính của gà trống ( cho trẻ xem trên màn hình : Đầu gà,
mình gà, đi gà, chân gà).


- Cho trẻ xem chú gà trống đang bới đất.
* Cô và trẻ cùng đàm thoại về chú gà trống:
+ Đầu gà trống có gì ?


+ Mỏ gà trống như thế nào?


+ Mình gà trống có gì ? Trẻ trả lời
+ Gà trống có mấy cánh? Trẻ trả lời
+ Đuôi gà trống như thế nào ? Trẻ trả lời
+ Đây là gì của gà trống? Trẻ trả lời
+ Gà trống có mấy chân? Trẻ trả lời
+ Chân gà trống như thế nào ? Trẻ trả lời
+ Chân gà trống có gì đặc biệt ? Có cựa.
- Gà trống thích ăn gì? Trẻ trả lời.


- Người ta ni gà để làm gì ? Lấy thịt, lấy trứng.
- Hãy kể những món ăn dược chế biến từ thịt gà, Trẻ kể
- Cô cho trẻ xem những món ăn cơ chuẩn bị.


* Cơ nói : Thịt gà, trứng gà là những món ăn rất bổ và nhiều chất
dinh dưỡng, các con phải ăn nhiều để mau lớn,thông minh và khoẻ
mạnh.



- Người ta ni gà để làm gì nữa? Gáy báo thức.
- Thế gà trống gáy như thế nào?.


- Cho trẻ làm những chú gà trống gáy: Trẻ thực hiện.
* Cô đọc câu đố về con vịt: Trẻ đoán.


- Cho trẻ xem hình con vịt.


- Con có nhận xét gì về con vịt? Trẻ trả lời.
+ Đầu vịt có gì? Trẻ kể


+ Mỏ vịt như thế nào ? Trẻ trả lời
+ Mình vịt có gì ? Trẻ trả lời
+ Vịt có mấy cánh ? Trẻ trả lời
+ Vịt có mấy chân ? Trẻ trả lời
+ Chân vịt như thế nào? Trẻ trả lời


- Cơ nói : Chân vịt có màng da để dể dàng bơi dưới nước.
- Vịt thích ăn gì ?


- Người ta nuôi vịt để làm gì ? Lấy thịt , lấy trứng.
- Cho trẻ kể những món ăn chế biến từ thịt vịt, trứng vịt
- Cô cho trẻ xem những món ăn chế biến từ thịt vịt,trứng vịt
- Cơ hỏi trẻ ăn những món này chưa ? Ăn vào như thế nào ?
Ngon và bổ


- Cơ tóm ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. So sánh:




4. Trò chơi:



5. Kết thúc:



- Cho trẻ làm chú vịt.( vịt kêu, vịt đi)

<i><b> </b></i>

<i><b>* </b></i>

So sánh



* Sự giống nhau và khác nhau giữa gà trống và vịt
+ Giống nhau :


- Gà trống và vịt đều có 2 chân,2 cánh,có mỏ.


- Đều là vật ni trong gia đình, thuộc nhóm gia cầm.
+ Khác nhau :


<b> Con </b>

<b>gà trốn</b>

<b>g Con vịt</b>



- Mỏ gà cứng và nhọn. - Mỏ vịt dẹp và dài.
- Chân gà có móng nhọn ,có cựa. - Chân vịt có màng da.
- Gà trống gáy ò ó o. - Vịt kêu cạp cạp cạp.
* Ngoài gà trống và vịt nhà các con cịn có nơi con vật gì thuộc
nhóm gia cầm. Trẻ kể


* Cơ nói : Gà,vịt,ngỗng,ngan là những con vật rất đáng yêu, để
chúng mau lớn các con phải làm gì? Cho chúng ăn, cho chúng uống
nước. Cơ tóm ý

<b> </b>



<b> </b>



<b> * Trò chơi 1</b> :

<b>Tôi là ai ?</b>




- Cách chơi: Cô tặng cho mổi con 1 rổ trong đó có rất nhiều con
vật ni trong gia đình.Khi các con nghe câu đố hoặc nhìn 1 bộ phận
của con vật hoặc tiếng kêu. Các con hãy đốn và tìm con vật đó, khi
nghe tín hiệu của cô các con giơ tranh lên cô kiểm tra. Nếu bạn nào
chọn nhanh, đúng được cô khen..


- Cho cả lớp chơi 4-5 lần.→ Lớp chơi 4-5 lần.
<b> *Trò chơi 2</b>:

<b>Nhà tôi ở đâu ?</b>



- Cách chơi: Cô chuẩn bị cho 4 đội mỗi đội 1 ngôi nhà gà,1 ngôi
nhà của vịt.Và mỗi đội có một số con vật ni trong gia đình.Yêu
cầu mỗi độidddi lên tìm găn lên gà về nhà gà và vịt về nhà vịt.
- Luật chơi: Đội nào chọn đúng, và được nhiều gà, vịt hơn thì
đội đó thắng.


- Cô chia lớp thành 4 đội: 4 đội thi đua nhau.


- Mời trẻ lên kiểm tra trên máy (3trẻ nhà gà,3 trẻ nhà vịt).
- Cô cho 4đội trưỡng kiểm tra chéo, sau đó cơ cùng trẻ kiểm tra
số gà, vịt của mỗi tổ đã gắn được.Nhận xét khen đội thắng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×