Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMTH tuấn việt chi nhánh huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.48 KB, 40 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC Ế TỐN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP
TUẤN VIỆT- CHI NHÁNH HUẾ

Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG

Huế, tháng 1 năm 2019


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................................................. 1
1.1. Lý do ch ọn đề tài................................................................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên c ứu.......................................................................................................................... 1
1.2.1. Mục tiêu chung..................................................................................................................................... 1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể..................................................................................................................................... 1
1.3. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................................................... 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu............................................................................................................................. 2
1.5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................................... 2
1.6. Kết cấu đề tài......................................................................................................................................... 2


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................................... 3
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH........................................................................................................................ 3
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.................3
1.1.1. Một số khái niệm cơ bả n về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp...................................................................................................................................................... 3
1.1.2. Ý ngh ĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh....................................... 3
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.................................... 4
1.2. Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp...................................................................................................................................................... 4
1.2.1. Kế toán doanh thu hoạt động tiêu thụ.......................................................................................... 4
1.2.1.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ............................................................... 4
1.2.1.2.Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu..................................................................................... 4
1.2.1.3.Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính...................................................................................... 5
1.2.1.4.Kế toán các kho ản thu nhập khác............................................................................................... 5
1.2.2. Kế toán chi phí hoạt động................................................................................................................. 5
1.2.2.1.Kế tốn giá v ốn hàng bán.............................................................................................................. 5
1.2.2.2. Kế tốn chi phí tài chính……………………………………………………….5
1.2.2.3.Kế tốn chi phí bán hàng................................................................................................................ 6

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

i


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

1.2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghi ệp…………………………………………6

1.2.2.5.Kế tốn chi phí khác......................................................................................................................... 6
1.2.2.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp…………………………………..6
1.2.2.7. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh……………………………………...…..6
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.......................................................................................................... 7
2.1. Khái quát chung v ề Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt........................................................... 7
2.1.1. Tổng quan về công ty......................................................................................................................... 7
2.1.2. Các giá tr ị cốt lõi................................................................................................................................. 7
2.1.3. Quá trình phát triển............................................................................................................................. 7
2.1.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt...................................................... 8
2.2. Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế...................................................................... 8
2.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế……………

2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy qu ả n lý............................................................................... 8
2.2.3. Hình thức kế tốn được áp dụng tại ơng ty.............................................................................. 8
2.2.4. Tình hình nhân lực tại cơng ty qua năm 2016-2018............................................................... 9
2.2.5. Tình hình và kết quả hoạt độ ng của chi nhánh đạt được trong ba năm 20162018….................................................................................................................................................................. 9
2.2.5.1. Tình hình tài sản và ngu ồ n vốn của Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi
nhánh Huế qua ba năm 2016-2018............................................................................................................ 9
2.2.5.2. Tình hình về kết quả kinh doanh của Cơng ty qua ba năm 2016-2018....................... 9
2.2.6. Các quy đị nh và chế độ kế toán áp d ụng tại chi nhánh.................................................... 10
2.3. Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
TMTH Tuấ Việt chi nhánh Huế.............................................................................................................. 11
2.3.1. Nhữ g vấ đề chung về kế toán doanh thu tại chi nhánh................................................... 11
2.3.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMTH
Tuấn Việt chi nhánh Huế............................................................................................................................. 11
2.3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ............................................................ 11
2.3.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.................................................................................. 13
2.3.2.3. Kế toán thu nhập khác.................................................................................................................. 13
2.3.2.4. Kế toán giá v ốn hàng bán.......................................................................................................... 14

2.3.2.5. Chi phí hoạt động tài chính........................................................................................................ 16
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

ii


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

2.3.2.6. Kế tốn chi phí bán hàng............................................................................................................. 16
2.3.2.7. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghi ệp.................................................................................. 17
2.3.2.8. Kế tốn chi phí khác..................................................................................................................... 18
2.3.2.9. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................................... 18
2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................................................................. 19
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH TMTH TUẤN VIỆT CHI NHÁNH HUẾ................................................ 20
3.1. Đánh giá chung về cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế............................................................................ 20
3.1.1. Nhận xét chung về tổ chức cơng tác k ế tốn tại Cơng ty.................................................. 20
3.1.1.1. Ưu điểm............................................................................................................................................. 21
3.1.1.2. Nhược điểm...................................................................................................................................... 21
3.2. Đánh giá ưu, nhược điểm về cơng tác k ế tốn doa h thu và xác định kết quả kinh
doanh của Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việ t chi nhánh Huế..................................................... 22
3.2.1. Những ưu điểm................................................................................................................................... 22
3.2.2. Những nhược điểm............................................................................................................................ 22
3.3. Một số biện pháp nhằm hồn thiện tổ chức cơng tác k ế toán, kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tạ i Công ty.............................................................................................. 23
3.3.1. Đối với tổ chức cơng tác k ế tốn................................................................................................ 23

3.3.2. Đối với cơng tác k ế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...........................23
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................................ 24
3.1. Kết luận..................................................................................................................................................... 24
3.2. Kiến n hị.................................................................................................................................................. 24

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

iii


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay, trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh gay gắt thì vấn đề tối đa hóa
lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh được các doanh nghiệp đặt lên hàng đầu. Vì lợi
nhuận là động lực, là điều kiện tiên quyết để doanh nghiệp tồn tại, mở rộng q y mô
hoạt động và không ng ừng phát triển.
Cũng như các cơng ty mang tính chất thương mại khác thì tiêu thụ hàng hóa là
khâu quan trọng nhất của q trình kinh doanh quyết định đến thành cơng hay th ất bại của
công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế. Giải quyết tố được khâu tiêu th ụ thì
cơng ty m ới thực sự thực hiện được chức năng là cầu ối giữa sản xuất với tiêu dùng.

Hiệu quả hoạt động kinh doanh được đo lườ g và so sánh tr ực tiếp giữa tổng
doanh thu và tổng chi phí sau mỗi kỳ hoạt độ ng. Thơng qua vi ệc đánh giá cơng tác kế
tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh công ty s ẽ có cơ sở để đánh giá một
cách đầy đủ nhất hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình, giúp các nhà qu ản lý l ựa
chọn phương thức kinh doanh p ù ợp, nâng cao năng lực cạnh tranh. Chính vì vậy,

cơng tác k ế tốn doanh thu và xá c định kết quả kinh doanh là khâu quan tr ọng khơng
thể thiếu trong tồn bộ cơng tác k ế tốn của cơng ty.
Nhận th ức được tầm quan trọng của vấn đề trên qua quá trình thực tập tại Công
ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế tôi quy ết định chọn đề tài “Thực trạng
công tác k ế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TMTH
Tuấn Việt chi hánh Huế” làm đề tài khóa lu ận tốt nghiệp của mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu thực trạng về cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu các vấn đề lý lu ận liên quan đến kế toán doanh thu và xác định kết

quả kinh doanh của công ty.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

1


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

- Đánh giá ưu, nhược điểm về cơng tác k ế toán doanh thu và xác định kết quả

kinh doanh của công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế.
- Đề xuất giải pháp nhằm từng bước hồn thiện cơng tác k ế tốn doanh thu và

xác định tại kết quả kinh doanh công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế.

1.3. Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh công ty
TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế.

1.4. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Đề tài nghiên c ứu tại công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi

nhánh Huế
- Về thời gian:

+ Số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh qua 3 ăm từ 2016-2018
+ Số liệu về kế toán doanh thu và xác định kết quả k nh doanh quý IV năm 2018

1.5. Phương pháp nghiên cứu
Quá trình nghiên cứu được tiến hành theo các phương pháp:
- Phương pháp thu thập tài liệu:
- Phương pháp xử lý s ố liệ u:
- Phương pháp so sánh đố chiếu:
- Phương pháp phân tích tài chính:

1.6. Kết cấu đề tài
Phần I: Đặt vấn đề
Phầ II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chươ g 1: Cơ sở lý lu ận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: Thực trạng công tác k ế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế
Chương 3: Một số biện pháp góp ph ần hồn thiện cơng tác k ế tốn doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế
Phần III: Kết luận và kiến nghị


SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

2


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG I:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp
a. Khái ni ệm doanh thu

Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) ban hành heo Quyết định số
149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 về doanh thu và t u nh ậ p khác thì:
“Doanh thu là tổng giá tr ị các l ợi ích kinh tế mà doa nghi ệp thu được trong
một kì kế tốn, phát sinh t ừ hoạt động sản xuất k h doa h thông thường của doanh
nghiệp, góp ph ần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
b. Khái ni ệm kết quả kinh doanh

Theo khoản 1, điều 96 thông tư 200/2014/TT-BTC
“Kết quả hoạt động s ản xuất, kinh doanh là s ố chênh lệch giữa doanh thu
thuần và tr ị giá v ốn hàng bán (g ồm cả sản phẩm, hàng hóa, b ất động sản đầu tư và
dịch vụ, giá thành s ản xuất của sản phẩm xây l ắp, chi phí liên quan đến hoặt động
kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sữa chữa, nâng c ấp,

chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán b ất động sản đầu tư), chi
phí bán hàng và chi phí qu ản lý doanh nghiệp”
1.1.2. Ý gh ĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
a. Ý ngh ĩa của việc tạo doanh thu

Doanh thu là một khoản mục quan trọng và phức tạp trên báo cáo tài chính c ủa
doanh nghiệp. Tính chất phức tạp của khoản mục này khơng ch ỉ do sự đa dạng của
doanh thu, sự khó khăn trong việc đo lường doanh thu mà còn ở việc xác định thời
điểm ghi nhận doanh thu.
b. Ý ngh ĩa của việc xác định kết quả kinh doanh

Kế toán xác định kết quả kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá kết quả

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

3


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở để tiến hành phân
phối lợi nhuận một cách chính xác theo đúng chủ trương chính sách của nhà nước.
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
- Tổ chức theo dõi, ph ản ánh chính xác, đầy đủ kịp thời và giám sát ch ặt chẽ

về tình hình hiện có và s ự biến động nhập- xuất- tồn của từng loại hàng hóa d ịch vụ
trên các m ặt hiện vật cũng như giá trị.
- Tính tốn đúng giá vốn của hàng hóa d ịch vụ đã cung cấp, chi phí bán hàng,


chi phí quản lý doanh nghi ệp và các chi phí khác nhằm xác định k ế t quả kinh doanh
một cách chính xác.
- Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạ ch bán hàng, danh thu

bán hang của đơn vị, tình hình thanh tốn tiền hàng, nộp t uế v ới Nhà nước.
- Phản ánh kịp thời doanh thu bán hàng để xác đị h kết quả kinh doanh, đôn đốc,

kiểm tra, đảm bảo thu đủ và thu nhanh tiền hàng, tránh b ị chiếm dụng vốn bất hợp lý.

1.2. Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp
Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư
200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22 t áng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính vào cơng
tác kế tốn của cơng ty nên nh ữ ng nội dung tơi trình bày dưới đây liên quan và tuân
theo văn bản này.
1.2.1. Kế toán doanh thu ho ạt động tiêu thụ
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch
vụ a. Tài kho ản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
b. Phương pháp hạch toán
- Đối với phương thức bán hàng tr ực tiếp qua kho
- Đối với phương thức bán hàng qua đại lý, c ửa hàng.

1.2.1.2. Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu
Theo điểm a, khoản 1 điều 81 Thông tư 200/2014/TT-BTC. Tài khoản này dùng
để phản ánh các kho ản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung c ấp
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

4



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng
bán bị trả lại. Tài khoản này không ph ản ánh các kho ản thuế được giảm trừ vào
doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
1.2.1.3. Kế tốn doanh thu ho ạt động tài chính
a. Tài kho ản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản: TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
1.2.1.4. Kế tốn các kho ản thu nhập khác
a. Khái ni ệm
Theo điều 93 Thông tư 200/2014/TT-BTC. Thu nhậ p k ác là kho ản thu góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các ho ạt động t ạ o ra doanh thu.
Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân t ặng cho
doanh nghiệp.
b. Tài kho ản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản: TK 711 “Thu nhập khác”.
1.2.2. Kế toán chi phí oạt động
1.2.2.1. Kế tốn giá v ốn hàng bán
a. Các phương pháp tính giá vốn hàng bán
Theo thơng tư 200/2014-BTC, việc tính giá hàng xuất kho được thực hiện theo
ba phươ g pháp sau:
- Phươ g pháp thực tế đích danh:
- Phương pháp bình qn gia quyền:
b. Tài kho ản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản: TK 632 “Giá vốn hàng bán”
c. Phương pháp hạch toán
- Theo phương pháp kê khai thường xuyên:

- Kế toán giá v ốn hàng bán theo phương pháp Kiểm kê định kỳ

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

5


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

1.2.2.2. Kế tốn chi phí tài chính
a. Tài kho ản kế tốn sử dụng TK 635 “Chi phí hoạt động tài chính”
b. Chứng từ sử dụng:
c. Phương pháp hạch tốn

1.2.2.3.Kế tốn chi phí bán hàng
a.

Tài kho ản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản: TK 641 “Chi phí bán hàng”.

b.

Chứng từ sử dụng

c.Phương pháp hạch tốn
1.2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Tài kho ản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoả : TK 642 “Chi phí quản lý
doanh nghiệp”.
b. Chứng từ sử dụng

c.Phương pháp hạch tốn
1.2.2.5.Kế tốn chi phí k ác
a. Tài kho ản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản: TK 811 “Chi phí khác”
b. Chứng từ sử dụng
c. Phương pháp hạch toán

1.2.2.6.Kế toán thu ế thu nhập doanh nghiệp
a. Tài kho ản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 821 “Chi phí thuế thu nhập

doanh nghiệp”. TK 821 khơng có s ố dư cuối kỳ và có hai tài kho ản cấp 2:
TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành.
TK 8212 – Chi phí thuế TNDN hỗn lại.
b. Chứng từ sử dụng
c. Phương pháp hạch toán

1.2.2.7.Kế toán xác định kết quả kinh doanh
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

6


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

a. Tài kho ản sử dụng: Kế tốn sử dụng tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh

doanh”.
b. Chứng từ sử dụng: Bảng báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh.
c. Phương pháp hạch toán


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1. Khái quát chung về Công ty TNHH TMTH Tuấn Việ
2.1.1. Tổng quan về công ty
Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt là công ty ho ạt độ g trong lĩnh vực phân
phối hàng tiêu dùng theo mô hình kênh phân ph ối truyền thống thành lập năm 2001
với trụ sở chính tại Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình. Là nhà phân phối chính thức cho
các tập đồn lớn trong và ngoài nước với ác thương hiệu lớn như Procter &Gamble,
Accecook Việt Nam, Ajinomoto Vi ệt Nam, FrieslandCampina Việt Nam, Dầu thực vật
Cái Lân,…
2.1.2. Các giá tr ị cốt lõi
- Đoàn kế t, minh bạch và quyết thắng.
- Phát tri ể n sự nghiệp cá nhân g ắn liền với thành công t ổ chức.
- Dịch vụ khách hàng hồn h ảo là sản phẩm vàng của cơng ty.
- Hợp tác ở đẳng cấp chuyên nghiệp để cùng th ịnh vượng.

2.1.3. Quá trình phát tri ển
- Năm 1993, công ty bắt đầu lĩnh vực kinh doanh, tiền thân là đại lý bán buôn.
- Đến năm 1998, Tuấn Việt chuyển hình thức sở hữu thành doanh nghiệp tư nhân.
- Ngày 21/12/2001, công ty trách nhi ệm hữu hạn Thượng mại Tổng hợp Tuấn

Việt ra đời với hình thức hoạt động là kinh doanh hàng thương mại, hàng hóa m ỹ
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

7


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

phẩm. Đến năm 2011, Tuấn Việt đã có 10 chi nhánh tr ải dài khắp 9 tỉnh miền Trung từ

Quảng Bình đến Khánh Hịa. Nh ững cột mốc quan trọng mà công ty tr ải qua:
- 1992 – 2000: Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh nhiều mặt hàng tiêu dùng.
- 2001: Thành lập công ty, tr ụ sở chính tại Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
- 2006: Thành lập chi nhánh Huế, Quảng Trị
- 2008: Thành lập chi nhánh Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
- 2011: Thành lập chi nhánh Bình Định, Phú n, Khánh Hịa
- 8/2013: Khai trương văn phòng m ới tại chi nhánh Đà Nẵ ng.
- 10/2013: Thành lập trung tâm thương mại đầu tiên tạ i Quả ng Bình.

2.1.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt
2.2. Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế
Thông tin v ề công ty:
- Tên: Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế
- Địa chỉ: Số 3 Nguyễn Văn Linh thành phố Huế
- Điện thoại: 0543.588.791
- Fax: 0234.588.791

Năm 2006, công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt đã quyết định thành lập chi nhánh
tại tỉnh Thừa Thiên Huế với chức năng và nhiệm vụ cụ thể như sau:
- Chức ăng: Phân phối các sản phẩm của P&G, sữa Dutch Lady, dầu ăn Calofic,
bột ngọt Ajinomoto đến các đại lý và ng ười tiêu dùng góp ph ần ổn định thị t ờng tạo
công ăn việc làm cho người lao động.
2.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy qu ản lý Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi
nhánh Hu ế
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy qu ản lý
2.2.3. Hình thức kế tốn được áp d ụng tại cơng ty.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

8


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

Hiện nay, Cơ ng ty TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế đang áp dụng hình
thức kế tốn “Chứng từ ghi sổ”. Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng
từ ghi sổ” việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm:
+ Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ.
+ Ghi theo nội dung kế toán trên s ổ cái.

2.2.4. Tình hình nhân lực tại cơng ty qua năm 2016-2018
Chi nhánh muốn phát triển thì phải khơng ng ừng nâng cao trình độ, chun
mơn nghi ệp vụ cho nhân viên c ủa mình. Và ban lãnh đạo cơng y đ ã h ự c hiện tốt
điều này trong việc tuyển dụng lao động cũng như đánh giá, phân loạ i nguồn lao động
để thực hiện tốt việc sản xuất kinh doanh.
2.2.5. Tình hình và kết quả hoạt động của chi

há h đạt được trong ba năm

2016-2018
2.2.5.1. Tình hình tài sản và ngu ồn v ố n c ủa Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt
chi nhánh Hu ế qua ba năm 2016-2018
Tài sản và nguồn vốn đượ c xem là yếu tố quan trọng quyết định đến sự tồn tại
và phát tri ển của công ty . Ngu ồ n v ốn trong cơng ty thay đổi từ hình thái này đến
hình thái khác m ột cách liên t ục. Tình hình hoạt động của cơng ty s ẽ được biểu hiện

thông qua việc tăng hay gi ảm tài sản và nguồn vốn theo thời gian kinh doanh. Để hiểu
rõ hơn về vấn đề này, chúng ta đi sâu tìm hiểu, phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn
của cô g ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế trong 3 năm gần đây qua bảng số
liệu.
Tóm l ại, phân tích các chỉ tiêu trên B ảng cân đối kế toán giúp ta th ấy được một cách
khái qt tình hình tài chính của chi nhánh nhằm đưa ra những kết luận trong công tác
quản lý ho ạt động kinh doanh nói chung và quản lý vi ệc sử dụng vốn nói riêng nh ằm
phát huy hơn nữa tính tự chủ của chi nhánh trong q trình đưa ra quyết định về hoạt
động kinh doanh.
2.2.5.2. Tình hình về kết quả kinh doanh của Công ty qua ba năm 2016-2018

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

9


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

Báo cáo k ết quả kinh doanh cung cấp các thơng tin v ề tình hình kinh doanh của
từng hoạt động. Sự lãi, lỗ của doanh nghiệp có tác động quan trọng trong việc đưa ra các
quyết định quản trị, cũng như quyết định đầu tư cho vay của những người liên quan. Do
đó việc nắm bắt, thu thập và xử lý thơng tin để đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh là
rất cần thiết và quan trọng của mỗi doanh nghiệp. Thông qua Báo cáo k ết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh cho thấy được doanh thu và chi phí từ đó thấy được lợi nhuận của
cơng ty trong t ừng kỳ kế tốn và tình hình nghĩa vụ thuế của cơng ty đối với nhà nước.
Do vậy, để kiểm soát hoạt động kinh doanh và hiệu quả kinh doanh, cần xem xét tình hình
biến động của các khoản mục trong báo cáo k ết quả kinh doanh.


2.2.6. Các quy định và ch ế độ kế toán áp d ụng tại chi á

.

- Chế độ kế tốn: Cơng ty áp d ụng chế độ kế tốn theo thơng tư 200/2014/TTBTC ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014.
- Kỳ kế toán năm: Bắt đầu từ ngày 01/01 và k ết thúc ngày 31/12
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt Nam (VNĐ)
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ
- Phương pháp khấu hao tài sản cố định: TSCĐ của chi nhánh chỉ bao gồm

TSCĐ hữu hình và được tính theo nguyên giá và khấu hao lũy kế, khấu hao TSCĐ
được tính theo phương pháp đường thẳng.
- Phươ

pháp tính thuế: Phương pháp khấu trừ

- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo nguyên tắc

giá gốc.
- Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Phương pháp nhập trước – xuất trước

(FIFO).
- Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Thuế GTGT hàng hóa: 10%

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

10



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

2.3. Thực trạng kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế
2.3.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu tại chi nhánh
2.3.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
TMTH Tuấn Việt chi nhánh Hu ế
2.3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
 Tài khoản sử dụng: TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ”
 Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy báo Có, phi u xuất kho
 Quy trình hạch tốn:
 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại chi nhá h

Ví dụ minh họa 1: Ngày 04/12/2018 Công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi
nhánh Huế tiến hành xuất kho bán 150 gói b ộ t ngọt 400gL và 96 gói b ột ngọt 1kg gL
cho công ty TNHH TM Thái Đông Anh với đơn giá lần lượt là 23.334 đồng và 51.667
đồng với thuế suất GTGT là 10%. Công ty đã thanh tốn b ằng tiền mặt.
+ Khi có nghi ệp vụ phát s nh kế toán định

khoản Nợ TK 111: 9.306.145 đồng
Có TK 5111: 8.460.132 đồng
Có TK 3331: 846.013 đồng
+ Các chứng từ kèm theo khi bán hàng : Phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT số
0003251 và phiếu thu số 0000600.
Sau khi đã kiểm tra đủ hàng để bán thì bộ phận kinh doanh tiến hành lập phiếu
xuất kho. Căn cứ trên phiếu xuất kho, kế toán bán hàng ti ến hành lập hóa đơn GTGT
số 0003251 gồm 3 liên: liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho công ty TNHH TM Thái
Đông Anh, liên 3 lưu nội bộ làm căn cứ ghi sổ kế toán.


SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

11


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

Sau khi cơng ty TNHH Thương Mại Thái Đơng Anh trả tiền mua hàng bằng tiền
mặt, kế tốn sẽ lập phiếu thu gồm 3 liên: liên 1 lưu tại đơn vị, liên 2 giao cho khách hàng,
liên 3 giao cho thủ quỹ. Thủ quỹ tiến hành thu tiền và ký xác nh ận vào phiếu thu

Ví dụ minh họa 2: Ngày 05/12 công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế tiến
hành xuất kho bán 5000 gói b ột ngọt 100gR cho Công ty c ổ phần Da Giầy Hu với
đơn giá là 5.038 đồng/ gói thu ế GTGT 10% đồng. Chi nhánh đã nhận được giấy báo
có c ủa ngân hàng.
+ Khi có nghi ệp vụ phát sinh kế tốn cơng ty định

khoản: Nợ TK 112: 27.709.000 đồng
Có TK 5111: 25.190.000 đồng
Có TK 3331: 2.519.000 đồng
+ Các chứng từ kèm theo: Phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT, Giấy báo Có

Kế tốn bán hàng d ựa vào phiếu xuất kho l ập hóa đơn GTGT số 0003290 gồm 3
liên (liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho công ty C ổ phần Da Giầy Huế, liên 3 lưu nội
bộ làm căn cứ ghi sổ kế tốn).
Ví dụ minh họa 3: Ngày 10/12 công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế tiến
hành xuất kho bán 900 gói b ột ngọt 140g cho Cơng ty Cổ phần Vật tư Nông Nghiệp

Thừa Thiên Huế, với đơn g á lần lượt là 8.275 đồng/ gói thu ế GTGT 10%. Cổ phần
Vật tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế chưa thanh tốn tiền hàng.
+ Khi có nghi ệ p v ụ phát sinh kế tốn cơng ty định khoản:
Nợ TK 131:

8.192.250 đồng

Có TK 511: 7.447.500 đồng
Có TK 3331: 744.750 đồng
+ Các chứng từ kèm theo: Phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT số 0003352
Kế toán bán hàng d ựa vào phiếu xuất kho lập hóa đơn GTGT số 0003352 gồm 3
liên (liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho công ty Công ty C ổ phần Vật tư Nông
Nghiệp Thừa Thiên Huế, liên 3 lưu nội bộ làm căn cứ ghi sổ kế tốn). Do cơng ty Cổ
phần Vật tư Nơng Nghiệp Thừa Thiên Huế chưa thanh tốn tiền hàng nên k ế tốn
phải theo dõi cơng n ợ.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

12


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

Đồng thời, căn cứ vào các ch ứng từ gốc ở trên, kế toán tiến hành lập sổ chi
tiết bán hàng c ủa từng loại hàng hóa d ịch vụ bán ra trong tháng.
Cuối tháng, căn cứ vào sổ chi tiết bán hàng, k ế toán tiến hành lập bảng tổng hợp
doanh thu bán hàng c ủa tất cả các loại hàng hóa d ịch vụ bán ra trong tháng để dễ
dàng theo dõi doanh thu.

Đồng thời cuối tháng kế toán tập hợp các nghiệp vụ bán hàng và l ập bảng tổng
hợp chứng từ gốc cùng lo ại gồm theo phiếu thu, theo giấy báo Có và theo Hóa đơn
GTGT.
Tiếp theo kế tốn tiến hành lập sổ cái tài kho ản 511 cho năm 2018.
2.3.2.2. Kế toán doanh thu ho ạt động tài chính
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính là việc thực iệ ạch tốn các kho ản thu của
chi nhánh chủ yếu từ lãi tiền gửi ngân hàng, lãi t ừ tài khoản chứng khoán.
 Tài khoản sử dụng: TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”

 Chứng từ sử dụng: Giấy báo có, s ổ ái
 Trình tự hạch tốn

Tùy thu ộc vào ngày tính và tr ả lãi của các ngân hàng, căn cứ vào giấy báo có k ế
tốn cơng n ợ tiến hành kiểm tra thông tin trên chứng từ và nhập dữ liệu lên phần mềm.
Khi nhập đủ thông tin, máy tính s ẽ tự động cập nhật vào sổ cái TK 515. Cuối tháng, kế
toán thực hiện bút tốn k ết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.

Trong tháng 12, chi nhánh Hu ế không phát sinh bất kỳ nguồn doanh thu hoạt động
tài chí h ào.
2.3.2.3. Kế toán thu nh ập khác
 Tài khoản sử dụng: TK 711 “Thu nhập khác”
 Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, sổ cái
 Trình tự hạch tốn:

Căn cứ vào phiếu thu, sổ cái TK 711 kế toán tổng hợp sẽ tập hợp số liệu vào máy
tính ở phân hệ các chứng từ khác. Cuối tháng, kế toán thực hiện bút toán k ết
chuyển thu nhập khác sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

13



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại chi nhánh

Ngày 12/12 chi nhánh thu được tiền bồi thường bảo hiểm với số tiền là 10.175.000
VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 111:

10.175.000 đồng

Có TK 7118: 1 0.175.000 đồng
Tiếp theo kế tốn tiến hành tập hợp các khoản thu nhập khác phát sinh trong
tháng và ti ến hành lập sổ cái tài kho ản 711 cho quý IV tháng 12.
2.3.2.4. Kế toán giá v ốn hàng bán
 Tài khoản sử dụng: TK 632 “Giá vốn hàng bán”
 Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT
 Quy trình hạch tốn

Căn cứ trên phiếu nhập kho phát sinh tạ i chi nhánh, kế toán sẽ tiến hành nhập
dữ liệu vào phần mềm. Khi có m ột nghiệp v ụ phát sinh, kế tốn sẽ tính giá vốn hàng
bán theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước. Cuối tháng, kết chuyển giá vốn từ TK
632 sang TK 911
 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại chi nhánh

Ví dụ minh họa 1: (Tiếp theo ví dụ 1 của kế toán doanh thu bán hàng) .

Ngày 04/12, Chi nhánh bán hàng cho Công ty TNHH Thương Mại Thái Đơng
Anh theo hóa đơn GTGT số 0003251. Biết rằng: Số dư đầu tháng của bột ngọt 400gL
là 1050 gói v ới đơn giá là 21.407 đồng/ gói, nh ập trong kỳ 925 gói. Và b ột ngọt
1kgL là 5000 gói v ới đơn giá là 48.964 đồng/ gói, khơng có nh ập trong kỳ.
Theo phương pháp nhập trước – xuất trước, giá vốn hàng bán c ủa:
 Bột ngọt 400gL = 21.407 x 150 = 3.211.050 đồng

• Bột ngọt 1kgL = 48.964 x 96 = 4.700.544 đồng
Định khoản:
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương
Khóa lu ận tốt nghiệp

14


Nợ TK 6321:
Có TK 1561: 7.911.594 đồng
Ví dụ minh họa 2: Ngày 05/12 bán hàng theo hóa đơn GTGT 0003290 cho
Công ty Cổ phần Da Giầy Thừa Thiên Huế. Biết rằng: Số dư đầu tháng là 5250 gói v
ới đơn giá là 4532 đồng/ gói, nh ập trong kỳ 15.000 gói.
Theo phương pháp nhập trước – xuất trước, giá vốn hàng bán của bột ngọt 100gR là:

= 4.532 x 5.000 = 22.660.000 đồng
Định khoản:
Nợ TK 6321:

22.660.000 đồng

Có TK 156 1: 22.660.000 đồng
Ví dụ minh họa 3: : Ngày 10/12 cơng ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế

bán 900 gói b ột ngọt 140g cho Cơng ty TNHH C ổ phần vật tư Nông Nghiệp TTH. Số dư
đầu tháng là 2000 gói v ới đơn giá lần lượt là 7.582 đồng/ gói, nh ập trong kỳ

9800 gói.
Theo phương pháp nh ập trước – xuất trước, giá vốn hàng bán c ủa bột ngọt
140gL
= 900 x 7.582 = 6.823.800 đồng
Định khoả n:
Nợ TK 6321:

6.823.800 đồng

Có TK 156 1: 6.823.800 đồng
Sau khi kiểm tra hàng đủ để bán thì nhân viên bán hàng l ập phiếu xuất kho
gồm 3 liên căn cứ trên giá xu ất kho mà kế toán đã tính.
Đồng thời cuối tháng kế tốn tập hợp các nghiệp vụ bán hàng và l ập bảng tổng
hợp chứng từ gốc cùng lo ại cho phiếu xuất kho.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

15


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

Tiếp theo kế tốn tiến hành lập sổ cái tài kho ản 632 cho quý IV tháng 12 .
2.3.2.5. Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính chủ yếu của chi nhánh là tr ả lãi tiền vay.



Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí hoạt động tài chính”



Chứng từ sử dụng: Giấy báo nợ, sổ cái



Trình tự hạch tốn

Căn cứ vào giấy báo Nợ của ngân hàng thông báo v ề trả lãi ti ề n vay nhân viên
kế toán sẽ tập hợp số liệu nhập vào máy tính phân hệ chứng từ ngân hàng. Khi nh ập
đủ thơng tin, máy tính sẽ tự động cập nhật vào sổ cái TK 635. Cu ối tháng, kế toán
thực hiện bút toán k ết chuyển chi phí hoạt động tài chính sa g TK 911.


Nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Ví dụ minh họa 1: Ngày 26/12 chi nhánh chuyển khoản trả lãi vay ngắn hạn
cho Ngân hàng TMCP ĐT&PT Việt Nam – CN Thừa Thiên Huế số tiền lãi là
30.507.665 đồng. Công ty đã nh ận được giấy báo Nợ từ ngân hàng tron g ngày.
Kế toán căn cứ vào gi ấ y báo Nợ của ngân hàng để hạch tốn:
Nợ TK 635:

30.507.665 đồng

Có TK 112: 30.507.665 đồng
Cuối thán , k ế toán căn cứ vào chứng gốc cùng lo ại để tiến hành ghi vào ph ần

mềm trên phân h ệ chứng từ ghi sổ.
Tiếp theo kế toán tiến hành lập sổ cái tài kho ản 635 cho quý IV
tháng 12 2.3.2.6. Kế toán chi phí bán hàng
Tại Cơng ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi nhánh Huế, chi phí bán hàng chủ yếu
là chi phí xăng, dầu cho nhân viên giao hàng. Ngồi ra, cịn có m ột số khoản chi phí
khác như: chi phí bốc xếp hàng hóa, chi phí đường bộ, chi phí kiểm định xe,…
 Tài khoản sử dụng: TK 641 “Chi phí bán hàng”
 Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, sổ cái.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

16


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại chi nhánh

Nghiệp vụ: Ngày 03/12, chi nhánh thánh toán chi phí b ốc xếp hàng hóa kho
Calofic cho Hồ Xn Cường với số tiền là 110.000 đồng.
Khi có nghi ệp vụ phát sinh kế toán tiến hành định khoản:
Nợ TK 6411:

110.000 đồng

Có TK 111: 110.000 đồng
Khoản chi phí bán hàng này được chi nhánh trả bằng tiền mặ t nên phải tiến
hàng lập phiếu chi trên phân h ệ Quỹ của phần mềm kế toán. Phi u chi được lập thành

2 liên (1 liên th ủ quỹ giữ lại làm căn cứ để chi tiền, 1 liên c uy ể n lên cho kế toán)
Tiếp theo kế toán tiến hành tập hợp các khoản chi p í bán àng trong tháng và ti ến
hành lập sổ cái tài kho ản 641 cho q IV tháng 12.
2.3.2.7. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Tại chi nhánh Huế thì chi phí quản lý doanh nghi ệp bao gồm các khoản: chi phí
in ấn trưng bày, chi phí tiền điện, nước, chi phí tiếp khách, hội nghị.
 Tài khoản sử dụng: TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghi ệp”
 Chứng từ sử dụng: Phi ế u chi, sổ cái.
 Nghiệ p vụ kinh tế phát sinh tại chi nhánh:

Nghiệp vụ: Ngày 01/12, chi nhánh trích tiền cho Lê Thị Nhi thanh toán tiền
tiếp khách số tiền 3.300.000 đã bao gồm thuế GTGT 10%.
Khi có ghi ệp vụ phát sinh kế tốn tiến hành định khoản:
Nợ TK 6428:
Nợ TK 133:
Có TK 111:
Khoản chi phí quản lý này được chi nhánh trả bằng tiền mặt nên phải tiến hàng
lập phiếu chi trên phân h ệ Quỹ của phần mềm kế toán. Phiếu chi được lập thành 2 liên
(1 liên thủ quỹ giữ lại làm căn cứ để chi tiền, 1 liên chuyển lên cho kế toán)

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

17


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

Tiếp theo kế tốn tiến hành tập hợp các khoản chi phí quản lý doanh nghi ệp

trong tháng và ti ến hành lập sổ cái tài kho ản 642 cho q IV tháng 12.
2.3.2.8. Kế tốn chi phí khác
 Tài khoản sử dụng: TK 811 “Chi phí khác”
 Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, sổ cái
 Trình tự hạch toán:

Căn cứ vào phiếu thu, sổ cái TK 811 kế toán tổng hợp sẽ tậ p h ợp số liệu vào
máy tính ở phân hệ các chứng từ khác. Cuối tháng, kế toán h ự c hi ệ n bút tốn k ết
chuyển chi phí khác sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Trong tháng 12/2018, chi nhánh không phát si h b ất k ỳ ng iệp vụ nào liên
quan đến khoản chi phí khác.
2.3.2.9. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 Tài khoản sử dụng:

Theo thông tư 200/2014-BTC tài khoản sử dụng tại chi nhánh là TK 821 – Chi
phí thuế thu nhập doanh nghi ệ p.
 Trình tự hạch tốn

Cuối q, k ế toán sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế để kê khai thuế
TNDN tạm tính hàng quý b ằ ng việc lựa chọn tờ khai thuế TNDN tạm tính theo mẫu
doanh nghiệp áp dụng (01B/TNDN) và tiến hành kê khai.
Cuối ăm tài chính, căn cứ vào tờ khai quyết tốn thuế, nếu có s ố thuế TNDN hiện
hành tạm phải ộp trong năm nhỏ hơn số thuế phải nộp năm đó thì kế tốn ghi nhận số

thuế TNDN phải nộp thêm vào chi phí thuế TNDN hiện hành và n ộp bổ sung số thuế
vào Ngân sách nhà nước. Và ngược lại, nếu số thuế TNDN hiện hành tạm phải nộp
trong năm lớn hơn số thuế phải nộp năm đó thì kế tốn điều chỉnh ghi giảm chi phí
thuế TNDN hiện hành là s ố chênh lệch giữa chi phí thuế TNDN tạm phải nộp trong
năm và số phải nộp. Đồng thời, số tiền thuế nộp thừa sẽ được bù tr ừ vào năm kế tiếp.
Theo điều 17 thông tư 151/2014/TT-BTC, chi nhánh không c ần nộp tờ khai

thuế TNDN tạm tính quý, chỉ cần nộp số tiền thuế TNDN của quý n ếu có phát sinh.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

18


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hoàng Thi ện

Chi nhánh sẽ căn cứ vào số thuế TNDN của năm trước và dự kiến kết quả sản xuất
kinh doanh trong năm để xác định số thuế TNDN tạm nộp hàng quý.
Với phần mềm kế toán tại chi nhánh thì kế tốn cũng tiến hành thực hiện các
thao tác tính thuế trên phần mềm, sau đó hệ thống sẽ tự động cập nhật dữ liệu qua sổ
cái, sổ chi tiết liên quan.
Kế tốn tiến hành tạm tính số thuế TNDN phải nộp quý IV năm 2018 như sa :
Thuế TNDN phải nộp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế * Thuế suất thuế
TNDN Theo báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh heo quý IV
- Lợi nhuận kế toán trước thuế là 184.661.604 đồng
- Các khoản phải trừ khi xác định tổng lợi huậ kế toán trước thuế TNDN

(Doanh thu từ hoạt động cho vay, lãi): 0 đồng
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN

184.661.604 – 0 = 184.661.604 đồng
- Thu nhập tính thuế là 184.661.604 đồng
- Thuế TNDN phả nộp trong năm với thuế suất ưu đãi 20%

184.661.604*20%= 36.932.321 đồng
Tổng số thuế TNDN phải nộp năm 2018 là 36.932.321 đồng

Cuối năm tài chính, kế tốn thực hiện quyết tốn thuế bằng cách chọn mẫu
quyết toán thuế TNDN năm mẫu số S03b/TNDN trong phần mềm và căn cứ vào tờ
khai quyết toán thuế kế toán tiến hành kết chuyển thuế TNDN vào TK 911 để xác định
kết quả kinh doanh.
Kế toán tạm hạch tốn chi phí thuế TNDN theo q nh ư sau:
Nợ TK 821:

36.932.321 đồng

Có TK 3334: 36.932.321 đồng
2.4. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

19


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

 Tài khoản sử dụng: Kế tốn sử dụng tài khoản 911 để xác định kết quả kinh

doanh của chi nhánh.
 Quy trình hạch tốn

Cuối kỳ, kế tốn thực hiện việc khóa s ổ trên các tài kho ản doanh thu, chi phí.
Bộ phận kế tốn thực hiện việc kết chuyển số phát sinh trên nh ững tài khoản này vào
TK 911 để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng: 7.972.700.295 đồng
- Kết chuyển thu nhập khác: 95.425.000 đồng

- Kết chuyển giá vốn hàng bán: 7.539.674.446 đồng
- Kết chuyển chi phí tài chính: 45.694.765 đồ g
- Kết chuyển chi phí bán hàng: 96.432.545 đồng
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghi ệp: 201.661.935 đồng
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 36.932.321 đồng

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN
CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMTH TUẤN VIỆT CHI
NHÁNH HUẾ
3.1. Đánh iá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doa h tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế.
3.1.1. Nhận xét chung về tổ chức công t ác k ế tốn t ại Cơng ty
Xuất phát từ đặc điểm kinh doanh và quy mô c ủa công ty thì hình thức tổ chức
bộ máy kế tốn theo mơ hình tập trung. Hình thức này vừa đảm bảo sự lãnh đạo thống
nhất trong cơng tác k ế tốn vừa đảm bảo sự kịp thời trong việc kiểm tra, điều chỉnh
cung cấp thông tin. Qua th ời gian thực tập tại công ty TNHH TMTH Tu ấn Việt chi
nhánh Huế em nhận thấy tổ chức cơng tác k ế tốn của cơng ty có nh ững ưu điểm và
nhược điểm như sau:
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

20


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Th ất Lê Hồng Thi ện

3.1.1.1. Ưu điểm
Nhìn chung, cơng tác kế tốn của công ty đáp ứng được yêu cầu, đảm bảo tuân

thủ đúng chế độ kế toán của Nhà Nước và Bộ Tài Chính ban hành. Bộ máy kế tốn
được tổ chức hợp lý, đảm bảo khối lượng công vi ệc. Bên cạnh đó, chi nhánh ln tạo
điều kiện để bộ phận kế tốn cập nhật thơng tin, nâng cao trình độ chun mơn.
 Về bộ máy kế tốn: Với hình thức tổ chức bộ máy kế tốn theo mơ hình tập

trung thì cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của chi nhánh sẽ
dễ thực hiện và theo dõi h ơn. Đồng thời, ban lãnh đạo chi nhánh cũng nhanh chóng,
dễ dàng nắm bắt tình hình hoạt động của đơn vị, trên cơ sở đó có hể quản lý và đề ra
các chiến lược kinh doanh phù h ợp tiếp theo.
Về đội ngũ cán bộ kế tốn: Chi nhánh có độ gũ cán bộ kế tốn dày d ặn kinh
nghiệm, linh động trong cơng vi ệc cũng như có đầy đủ kiến thức chun mơn, nghiệp
vụ.
 Về tổ chức sổ sách, chứng từ: Công ty t ổ hức vận dụng hệ thống chứng từ ban

hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014. Mỗi nghiệp
vụ kinh tế phát sinh ln có đầy đủ các chứng từ liên quan, đảm bảo cho công tác
kế toán thực hiện đúng đắ n và việc kiểm tra, đối chiếu số liệu cũng diễn ra dễ
dàng, chính xác.
 Về tài khoả n sử dụng: Công ty áp d ụng hệ thống tài khoản theo chế độ kế toán

ban hành. Tài kho ả n kế toán được mở chi tiết cho từng đối tượng giúp cho v iệc
hạch toán được dễ dàng và thu ận tiện hơn.
3.1.1.2. Nhược điểm
 Về đội ngũ kế toán viên: M ặc dù nhân viên k ế tốn tại chi nhánh có trình độ

cao đẳng, đại học, tuy nhiên do khối lượng công vi ệc khá nhiều mà lại thiếu nhân lực
kế toán nên đôi lúc việc xử lý các nghi ệp vụ chưa thực sự chính xác.
 Về hoạt động nhập liệu: Cơng tác k ế tốn trên máy vi tính tuy đảm bảo độ

chính xác và nhanh chóng tuy nhiên đơi lúc nhập liệu khơng c ẩn thận thì từ một sai

sót nhỏ sẽ kéo theo sai sót các d ữ liệu liên quan khác.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Phương

21


×