Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Kiem tra dinh ki lan 1 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng th Hoàn Trạch kiĨm tra gi÷a kú i năm học 2009-2010</b>


<i><b>Lớp: Môn: Toán- Lớp 4</b></i>


<i><b>Họ và tên:. Thời gian: 60 phót</b></i>



<b>§iĨm</b>

<b>GV chÊm</b>



<i><b>Bài 1: (2,5đ) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng </b></i>


1/ Số 6 triệu 5 nghìn 3 trăm 2 đơn vị được viết là:


A. 6532 B. 6 005 302 C. 600 532 D. 6 005 032


2/ Số nào dưới đây có chữ số 7 có giá trị 700 000


A. 567 496 B. 2 576 861 C. 1 750 493 D. 896 743


3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 phút 5 giây = …..giây là
A. 45 B. 405 C. 245 D. 254




4/ Cho 15 tấn 15 kg = ……kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 1515 B. 15 150 C. 15 015 D. 150 015


5/ Số trung bình cộng của 37 và 45 là



A. 82 B. 37 C. 41 D. 45


6/ Số trung bình cộng của hai số là 54, một trong hai số là 47. Số còn lại là:


A. 108 B. 7 C. 61 D. 101




7/ Kết quả của phép cộng 159 768 + 97 856 là


A. 257 624 B. 257 614 C. 256 624 D. 1 138 328


8/ Kết quả của phép trừ 1 750 421 – 897 645 là


A. 862 776 B. 852 776 C. 852 786 D. 852 676


9/ Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp A M B
Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật AMND và


MBCN là 88cm 12cm
a. Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là………….


b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là………


D N C
10/ Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm là



A. 120cm B. 23cm C. 46cm D. 46


<b>Bi 2: ( 2) Đặt tÝnh råi tÝnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

80326 - 45719 48796 + 63584 1465 x 6 40075 : 7
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<b>Bài 3: ( 1,5đ). Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là góc vng.</b>
A B
- Nêu tên từng cặp cạnh vng góc với nhau:


...
...
- Nêu tên từng cặp cạnh song song víi nhau:
...


<b> ... D C</b>
<b>Bài 4 :( 2đ). Khối lớp Ba và khối lớp Bốn trồng đợc tất cả 600 cây. Khối lớp Ba trồng ít</b>
hơn khối lớp Bốn là 120 cây. Tính số cây mỗi khối lớp trồng đợc?


<b>Gi¶i:</b>
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>B i 5à :(2đ). Trung bình cộng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 9 cm. Biết</b>
chiều dài là 12 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?


<b>Gi¶i:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Trờng th Hoàn Trạch kiĨm tra gi÷a kỳ i năm học 2009-2010</b>


<i><b>Lớp: Môn: Toán- Lớp 4</b></i>


<i><b>Họ và tên:. Thêi gian: 60 phót</b></i>



<b>§iĨm</b>

<b>GV chÊm</b>



<i><b>Bài 1: (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




1/ Số 5 triệu 6 nghìn 2 trăm 3 đơn vị được viết là:


A. 5623 B. 5 006 203 C. 500 623 D. 5 006 023


2/ Số nào dưới đây có chữ số 5 có giá trị 500 000


A. 657 496 B. 2 576 861 C. 1 750 493 D. 896 743


3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 phút 4 giây = …..giây là
A. 54 B. 304 C. 205 D. 204




4/ Cho 25 tấn 25 kg = ……kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 2525 B. 25 025 C. 25 205 D. 250 025




5/ Số trung bình cộng của 38 và 46 là


A. 84 B. 42 C. 38 D. 46


6/ Số trung bình cộng của hai số là 64, một trong hai số là 57. Số còn lại là:


A. 128 B. 71 C. 7 D. 121





7/ Kết quả của phép cộng 195 678 + 79 586 là


A. 276 264 B. 275 264 C. 276 624 D. 1 190 538


8/ Kết quả của phép trừ 1570 241 – 798 654 là


A. 772 587 B. 771 597 C. 771 587 D. 772 687


9/ Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp A M B
Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật AMND và


MBCN là 108cm
16cm


c. Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là………….
d. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là………


D N C
10/ Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 12cm là


A. 300cm B. 74cm C. 37cm D. 74


<b>Bài 2: ( 2) Đặt tính rồi tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau:
...
...


- Nªu tªn tõng cặp cạnh song song với nhau:
...


<b> ... D C</b>
<b>Bài 4 :( 2đ). Khối lớp Ba và khối lớp Bốn trồng đợc tất cả 660 cây. Khối lớp Ba trồng ít</b>
hơn khối lớp Bốn là 140 cây. Tính số cây mỗi khối lớp trồng đợc?


<b>Gi¶i:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài</b>


<b> 5 :(2đ). Trung bình cộng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 12 cm. Biết</b>
chiều dài là 16 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?


<b>Gi¶i:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...




<b>Trờng th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2009-2010</b>


<i><b>Líp:………… M«n: Tiếng việt 4</b></i>


<i><b>Họ và tên:. Thời gian: 60 phút</b></i>



<b>Điểm</b>

<b>GV chấm</b>



<b>I/ Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm ) : Bài</b>


<b> Điều ớc của vua Mi-đát</b>


<b> Có lần thần Đi- ơ- ni dốt hiện ra, cho vua Mi- đát đợc ớc một điều. Mi- đát vốn tham </b>
lam nên nói ngay:


- Xin thần cho mọi vật tơi chạm đến đều hố thành vàng!
<b> </b>Thần Đi- ô- ni- dốt mĩm cời ng thuận.


Vua Mi- đát thử bẻ một cành sồi, cành đó liền biến thành vàng. Vua ngắt một quả táo,
quả táo cũng thành vàng nốt. Tởng khơng có ai trên đời sung sớng hơn thế nữa!


Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi- đát. Nhà vua sung sớng ngồi vào bàn. Và lúc đó ơng
mới biết mình đã xin một điều ớc khủng khiếp. Các thức ăn, thức uống khi vua chạm tay
vào đều biến thành vàng. Mi- đát bụng đói cồn cào, chịu không nổi, liền chắp tay cầu
khẩn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Xin thần tha tội cho tôi! Xin ngời lậy lại điều ớc để cho tôi đợc sống!
Thần Đi-ô-ni-dốt liền hiện ra và phán:



- Nhà ngơi hãy đến sông Pác-tôn, nhúng mình vào dịng nớc, phép mầu sẻ biến mất và
nhà ngơi sẻ rửa sạch đợc lòng tham.


Mi-đát làm theo lời dạy của thần, quả nhiên thoát khỏi cái quà tặng mà trớc đây ông
hằng mong ớc. Lúc ấy, nhà vua mới hiểu rằng hạnh phúc không thể xây dựng bằng ớc
muốn tham lam.


<i> Theo </i>Thần thoại hy lạp


<b> Đọc thầm, sau đó khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi </b>
<b>d-ới đây :</b>


1- Vì sao vua Mi - đát lại ớc: Mọi vật đụng chạm vào đều hoá thành vàng?
a. Vua Mi - đat thích vàng.


b. Vua Mi -đát muốn có nhiều vàng
c. Vua Mi- đát vốn là một ngời tham lam.


2- Vua Mi- đát chỉ nhận ra sự khủng khiếp của điều ớc khi nào?
a. Khi chạm vào thức ăn, uống đều biến thnh vng.


b. Khi bẻ cành sồi, cành sồi bin thành vàng.
c. Khi ngắt quả táo, quả táo biến thành vàng.
3- Tiếng

c

gồm những bộ phận cấu tạo nào?
a.Ch có vần vµ thanh.


b. Chỉ cã vần.


c. Ch có âm đầu và vần.



4- Cõu chuyn iu ớc của vua Mi - đát” có mấy danh từ riêng?


a. Một từ. đó là từ: ………...
b. Hai từ. đó là những từ :………...
c. Ba từ. đó là những từ: ………...
5-Gạch dới động từ trong đoạn văn sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III/ Tập làm văn ( 5 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trờng th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2009-2010</b>


<i><b>Lớp: M«n: Tiếng việt 4</b></i>


<i><b>Hä và tên:. Thời gian: 60 phút</b></i>



<b>Điểm</b>

<b>GV chấm</b>



<b>I/ Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm ) : Bài</b>


<b> Điều ớc của vua Mi-đát</b>


<b> Có lần thần Đi- ơ- ni dốt hiện ra, cho vua Mi- đát đợc ớc một điều. Mi- đát vốn tham </b>
lam nên nói ngay:


- Xin thần cho mọi vật tơi chạm đến đều hố thành vàng!
<b> </b>Thần Đi- ô- ni- dốt mĩm cời ng thuận.


Vua Mi- đát thử bẻ một cành sồi, cành đó liền biến thành vàng. Vua ngắt một quả táo,
quả táo cũng thành vàng nốt. Tởng không có ai trên đời sung sớng hơn thế nữa!


Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi- đát. Nhà vua sung sớng ngồi vào bàn. Và lúc đó ông


mới biết mình đã xin một điều ớc khủng khiếp. Các thức ăn, thức uống khi vua chạm tay
vào đều biến thành vàng. Mi- đát bụng đói cồn cào, chịu không nổi, liền chắp tay cầu
khẩn:


- Xin thần tha tội cho tôi! Xin ngời lậy lại điều ớc để cho tôi đợc sống!
Thần Đi-ô-ni-dốt liền hiện ra và phán:


- Nhà ngơi hãy đến sơng Pác-tơn, nhúng mình vào dịng nớc, phép mầu sẻ biến mất và
nhà ngơi sẻ rửa sạch đợc lòng tham.


Mi-đát làm theo lời dạy của thần, quả nhiên thoát khỏi cái quà tặng mà trớc đây ông
hằng mong ớc. Lúc ấy, nhà vua mới hiểu rằng hạnh phúc không thể xây dựng bằng ớc
muốn tham lam.


<i> Theo </i>Thần thoại hy lạp


<b> c thm, sau ú khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi </b>
<b>d-ới đây :</b>


1- Vì sao vua Mi - đát lại ớc: Mọi vật đụng chạm vào đều hoá thành vàng?
a. Vua Mi -đát muốn có nhiều vàng


b. Vua Mi- đát vốn là một ngời tham lam.
c. Vua Mi - đat thích vàng.


2- Vua Mi- đát chỉ nhận ra sự khủng khiếp của điều ớc khi nào?
a. Khi chạm vào thức ăn, uống đều biến thành vàng.


b. Khi ngắt quả táo, quả táo biến thành vàng.
c. Khi bẻ cành sồi, cành sồi bin thành vàng.


3- Tiếng

c

gồm những bộ phận cấu tạo nào?
a.Ch có âm đầu và vần.


b.Ch có vần và thanh.
c.Chỉ cã vần.


4- Câu chuyện “Điều ớc của vua Mi - đát” có mấy danh từ riêng?


a. Một từ. đó là từ: ………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Hai từ. đó là những từ :………...
c. Ba từ. đó là những từ: ………...
5-Gạch dới động từ trong đoạn văn sau:


Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi – đát. Nhà vua sung sớng ngồi vào bàn n.
<b>II/ Vit chớnh t( 5 im )</b>


<b>III/ Tập làm văn ( 5 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trờng th Hoàn Tr¹ch kiĨm tra giữa kỳ i năm học 2009-2010</b>


<i><b>Lớp: Môn: Toán- Lớp 5</b></i>


<i><b>Họ và tên:. Thêi gian: 60 phót</b></i>



<b>§iĨm</b>

<b>GV chÊm</b>



<b>Bài 1:( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng</b>


1/Hổn số 850<sub>1000</sub>37 viết thành số thập phân là



A. 850,37 B. 850,037 C. 85,037 D. 85,37




2/ Chữ số 5 trong số 7,459 có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 5 B. <sub>10</sub>5 C. <sub>100</sub>5 D. <sub>1000</sub>5


3/ Kết quả của phép cộng 2<sub>4</sub>3 + 3<sub>3</sub>2 là


A. 5<sub>7</sub>5 B. 5<sub>12</sub>17 C. 6<sub>12</sub>5 D. 5<sub>12</sub>6




4/ Kết quả của phép trừ 2<sub>4</sub>3 - <sub>8</sub>7 là


A. <sub>8</sub>5 B. 1<sub>4</sub> C. 15<sub>8</sub> D. <sub>15</sub>8




5/Kết quả của phép nhân 2<sub>4</sub>5 x 3<sub>7</sub>4 là


A. 1117<sub>28</sub> B. 1711<sub>28</sub> C. 620<sub>28</sub> D. 6<sub>7</sub>5


6/ Kết quả của phép chia 2<sub>4</sub>1 : 1<sub>2</sub>1 là


A. 2<sub>2</sub>1 B. 1 C. 27<sub>8</sub> D. <sub>2</sub>3





7/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5076m2<sub> = …….ha là:</sub>


A. 5,076 B. 50,76 C. 0,5076 D. 0,576




8/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6,307 tấn = ……..kg là


A. 6307 B. 637 C. 63070 D. 630,7


<b>Bi 2(1) Viết các số thập phân sau:</b>


a/ Ba đơn vị, năm phần mời: ...


b/ Mời hai đơn vị, bảy phần mời, tám phần trăm: ...
c/ Không đơn vị, hai phần trăm: ...


d/ Không đơn vị, năm trăm linh sáu phần nghìn: ...
<b>B i 3à (2đ)Điền số thớch hợp vào chỗ chấm</b>


42m 23cm =...m.; 25m 8cm=...m
12ha 54m2<sub>=...ha ; 3cm</sub>2<sub> 7mm</sub>2<sub>=...cm</sub>2


3kg 5g = ...kg ; 421g = ...kg
57m = ...km ; 16,2dm2<sub> = ...m</sub>2<sub> </sub>


<b>B i 4à (1đ)</b>



a. 35,6km ……. 3560m b. 2,45 tấn …….2450kg
<b> ? c. 3,07 tạ ………370kg d. 5,15m</b>2<sub>…….5150cm</sub>2


<b>B i 5à (2đ): Tính</b>


2<sub>2</sub>1 x 1<sub>4</sub>3 3<sub>5</sub>3 : <sub>5</sub>3
<b>></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...
...
.


<b>Bài 6(2đ):Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 300 m, chiều rộng bằng </b> <sub>3</sub>2 chiều dài.
Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu m2 <sub> ? Bằng bao nhiờu hộc ta?</sub>


<b>Giải:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


<b>Trờng th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2009-2010</b>


<i><b>Lớp: Môn: Toán- Lớp 5</b></i>


<i><b>Họ và tên:. Thời gian: 60 phót</b></i>



<b>§iĨm</b>

<b>GV chÊm</b>



<b>Bài 1:( 2đ) Khoanh trịn vào chữ cái trước kết quả đúng</b>


1/Hổn số 15<sub>1000</sub>27 viết thành số thập phân là


A. 15,27 B. 15,027 C. 152,7 D. 15,207




2/ Chữ số 3 trong số 45,2638 có giá trị là


A. <sub>10000</sub>3 B. <sub>1000</sub>3 C. <sub>100</sub>3 D. <sub>10</sub>3


3/ Kết quả của phép cộng 21<sub>3</sub> + 3<sub>5</sub>2 là


A. 5<sub>8</sub>3 B. 1<sub>15</sub>13 C. 5<sub>15</sub>11 D. 5<sub>11</sub>15


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4/ Kết quả của phép trừ 5<sub>5</sub>4 - 2 <sub>4</sub>3 là



A. <sub>20</sub>61 B. <sub>20</sub>11 C. 18<sub>5</sub> D. 18<sub>4</sub>




5/Kết quả của phép nhân 4<sub>7</sub>5 x 3<sub>11</sub>1 là


A. 12<sub>77</sub>5 B. 120<sub>7</sub> C. 102<sub>7</sub> D. <sub>11</sub>54




6/ Kết quả của phép chia 3<sub>2</sub>1 : <sub>4</sub>3 là


A. 10<sub>3</sub> B. 14<sub>3</sub> C. 21<sub>8</sub> D. <sub>14</sub>3




7/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6067m2<sub> = …….ha là:</sub>


A. 6,067 B. 0,6067 C. 60,67 D. 0,667




8/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7,703 tấn = ……..kg là


A. 7703 B. 773 C. 77030 D. 770,3


<b>Bài 2(1đ) ViÕt c¸c sè thËp ph©n sau:</b>


a/ năm đơn vị, sỏu phần mời: ...



b/ Mời ba đơn vị, tỏm phần mời, bảy phần trăm: ...
c/ Không đơn vị, ba phần trăm: ...


d/ Không đơn vị, bốn trăm linh chớn phần nghìn: ...
<b>B i 3à (2đ)Điền số thớch hợp vào chỗ chấm</b>


45m 32cm =...m.; 52m 8cm=...m
21ha 45m2<sub>=...ha; 7cm</sub>2<sub> 3mm</sub>2<sub>=...cm</sub>2


5kg 3g = ...kg; 241g = ...kg
75m = ...km; 61,2dm2<sub> = ...m</sub>2<sub> </sub>


<b>B i 4à (1đ)</b>


a. 65,3km ……. 6530m b. 5,42 tấn …….5420kg
<b> ? c. 7,03 tạ ………730kg d. 5,51m</b>2<sub>…….5510cm</sub>2


<b>B i 5à (2đ): Tính</b>


2<sub>2</sub>1 x 1<sub>4</sub>3 3<sub>5</sub>3 : <sub>5</sub>3


...
...
...
...
...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 6(2đ): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 300 m, chiều rộng bằng </b> <sub>4</sub>3 chiều dài.
Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu m2 <sub> ? Bằng bao nhiêu hộc ta?</sub>



<b>Giải:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Trờng th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2009-2010</b>


<i><b>Líp:………… M«n: Tiếng việt Líp 5</b></i>


<i><b>Họ và tên:. Thời gian: 60 phót</b></i>



<b>§iĨm</b>

<b>GV chÊm</b>



I. Đọc thầm bài, dựa vào nội dung và khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng:
<b>BÀI : Tiếng đàn Ba – la – lai – ca trên sông Đà</b>


Trên sông Đà


Một đêm trăng chơi vơi


Tôi đã nghe tiếng ba- la – lai – ca
Một cơ gái Nga mái tóc màu hạt dẻ


Ngón tay đan trên những sợi dây đồng.
Lúc ấy


Cả công trường đang say ngủ cạnh dịng sơng
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ
Chỉ còn tiếng đàn ngân nga


Với một dịng trăng lấp lống sơng Đà
Ngày mai


Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ cơng trình thủy điện lớn đầu tiên.


Quang Huy


<i>1. Bài thơ miêu tả công trường thủy điện sông Đà vào thời điểm nào ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Bình minh b. Hồng hơn c. Đêm trăng


<i>2. Bài thơ được miêu tả theo thứ tự nào ?</i>


a. Không gian b. Thời gian


<i>3. Những từ nào gợi lên một không gian sinh động?</i>


a. say ngủ b. ngân nga c. lấp loáng



<i>4. Câu thơ: “ Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?</i>


a. Nhân hóa b. So sánh c. So sánh và nhân hóa


<i>5. Trong bài thơ: cả công trường, tháp khoan, xe ủi, xe ben được miêu tả bằng cách nào?</i>


a. Dùng động từ chỉ hành động của người.
b. Dùng tính từ chỉ đặc điểm của người.
c. Dùng đại từ chỉ người.


<i>6. Dịng nào gồm tồn từ láy?</i>


a. chơi vơi, ngẫm nghĩ, lấp loáng, ngân nga, bỡ ngỡ
b. chơi vơi , nối liền , lấp loáng, ngân nga, bỡ ngỡ


c. chơi vơi , ngẫm nghĩ, lấp loáng , ngân nga, chạy theo.


<i>7.Từ “ Dòng” trong câu nào đúng với nghĩa gốc?</i>


a. Theo dòng chảy của thời gian, câu truyện được lan truyền mãi.
b. Những dòng điện truyền đi trăm ngả.


c. Dòng suối ấy thật trong mát.


<i>8. Từ “ bỡ ngỡ”thuộc từ loại nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III/ TËp làm văn ( 5 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trờng th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2009-2010</b>



<i><b>Lớp: Môn: Ting vit Lớp 5</b></i>


<i><b>Họ và tên:. Thêi gian: 60 phót</b></i>



<b>§iĨm</b>

<b>GV chÊm</b>



I. Đọc thầm bài, dựa vào nội dung và khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng:
<b>BÀI : Tiếng đàn Ba – la – lai – ca trên sông Đà</b>


Trên sông Đà


Một đêm trăng chơi vơi


Tôi đã nghe tiếng ba- la – lai – ca
Một cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻ
Ngón tay đan trên những sợi dây đồng.
Lúc ấy


Cả công trường đang say ngủ cạnh dịng sơng
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ
Chỉ còn tiếng đàn ngân nga


Với một dịng trăng lấp lống sơng Đà
Ngày mai


Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ cơng trình thủy điện lớn đầu tiên.



Quang Huy


<i>1. Bài thơ miêu tả công trường thủy điện sông Đà vào thời điểm nào ?</i>


a. Hồng hơn b. Bình minh c. Đêm trăng


<i>2. Bài thơ được miêu tả theo thứ tự nào ?</i>


a. Thời gian b. Không gian


<i>3. Những từ nào gợi lên một không gian sinh động?</i>


a. lấp loáng b. say ngủ c. ngân nga


<i>4. Câu thơ: “ Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?</i>


a. Nhân hóa b. So sánh và nhân hóa c. So sánh


<i>5. Trong bài thơ: cả công trường, tháp khoan, xe ủi, xe ben được miêu tả bằng cách nào?</i>


a. Dùng đại từ chỉ người.


b. Dùng động từ chỉ hành động của người.
c. Dùng tính từ chỉ đặc điểm của người.


<i>6. Dịng nào gồm tồn từ láy?</i>


a. chơi vơi, ngẫm nghĩ, lấp loáng, ngân nga, bỡ ngỡ
b. chơi vơi , nối liền , lấp loáng, ngân nga, bỡ ngỡ



c. chơi vơi , ngẫm nghĩ, lấp loáng , ngân nga, chạy theo.


<i>7.Từ “ Dòng” trong câu nào đúng với nghĩa gốc?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a. Những dòng điện truyền đi trăm ngả.
b. Dòng suối ấy thật trong mát.


c. Theo dòng chảy của thời gian, câu truyện được lan truyền mãi.


<i>8. Từ “ bỡ ngỡ”thuộc từ loại nào?</i>


a. Động từ b. Tính từ c. Danh từ
<b>II/ Viết chính tả( 5 điểm )</b>


<b>III/ Tập làm văn ( 5 ®iĨm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 4
I.KIỂM TRA ĐỌC


- §äc Thầm làm bài tập( 20 phút)


- Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi mỗi học sinh đọc không quá 1 phút với yều
cầu : đọc rỏ ràng, lu lốt, có biểu cảm cho 4 điểm; trả lời cau hỏi: 1 điểm


<i><b> Giáo viên cho học sinh lần lượt bốc thăm các bài tập đọc: Thưa chuyện với mẹ </b></i>


<i><b>(Trang 85); Trung thu độc lập (Trang 66); Những hạt thóc giống (Trang 46); Một </b></i>
<i><b>người chính trực (Trang 36)</b></i>


<b> Giáo viên đánh giá , cho điểm theo yêu cầu sau.</b>



+ Đọc đúng tiếng , đúng từ ( 1 điểm), “đọc sai từ 2-3 tiếng được: 0,5 điểm , đọc sai từ 4
tiếng trở lên :0 điểm”


+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa :(1 điểm)


( Ngắt nghỉ hơi không đúng 2-3 chỗ: 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên
: 0 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : ( 0,5 điểm) ; giọng đọc khơng thể hiện tính
biểu cảm: ( 0 điểm)


+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1,5 phút) : (1 điểm)


(Đọc từ 1,5 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút :0 điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi gv nêu ( 1 điểm)


( Trả lời chưa đầy đủ hoăc diễn đạt chưa rõ ràng ;0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời
được : 0 điểm)


II. KiÓm tra viÕt


- ViÕt chÝnh t¶( thêi gian: 15 phót)


Bài viết : Quê h¬ng (TiÕng ViƯt4/ 1 Trang 100 )
Đoạn viết : “ Chị Sø yªu biÕt bao... cánh cò.


- Tập làm văn ( 25 phút)


<b>* Lu ý: Giỏo viờn c cho học sinh viết chính tả trước, tiếp đến học sinh làm bài phần</b>


đọc hiểu và Tập làm văn, phần đọc thành tiếng kiểm tra sau cùng





HƯỚNG DẪN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 5
I.KIỂM TRA ĐỌC


- Đọc Thầm làm bài tập( 20 phút)


- Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi mỗi học sinh đọc không quá 1 phút với yều
cầu : đọc rỏ ràng, lu lốt, có biểu cảm cho 4 điểm; trả lời cõu hỏi: 1 điểm


Giáo viên cho học sinh lần lượt bốc thăm các bài tập đọc sau:
- Thư gửi các học sinh


- Quang cảnh làng mạc ngày mùa;
- Nghìn năm văn hiến;


- Sự sụp đổ của chế độ của chế độ a- pác – thai;


- Tác phẩm của Si –le và tên phát xít ; - Kì diệu rừng xanh
- Cái gì quý nhất


<b>A/ Đọc thành tiếng( 5 điểm) </b>


Giáo viên đánh giá , cho điểm theo yêu cầu sau.


+ Đọc đúng tiếng , đúng từ ( 1 điểm), “đọc sai từ 2-3 tiếng được: 0,5 điểm , đọc sai từ 4
tiếng trở lên :0 điểm”



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

( Ngắt nghỉ hơi không đúng 2-3 chỗ: 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên
: 0 điểm)


+ Giọng đọc có biểu cảm ( 1 điểm)


( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : ( 0,5 điểm) ; giọng đọc khơng thể hiện tính
biểu cảm: ( 0 điểm)


+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1,5 phút) : (1 điểm)


(Đọc từ 1,5 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút :0 điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi gv nêu ( 1 điểm)


( Trả lời chưa đầy đủ hoăc diễn đạt chưa rõ ràng ;0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời
được : 0 điểm)


II. KiÓm tra viÕt


<i><b> - ViÕt chÝnh t¶( thêi gian: 15 phót)</b></i>


<b> Giáo viên đọc cho học sinh viết </b>
<b> Bài : Những người bạn tốt</b>


Những tên cướp đã nhầm. Khi tiếng đàn, tiếng hát của A-ri-ơn vang lên, có một đàn
cá heo đã bơi đến vây quanh tàu, say sưa thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ tài ba. Bầy
cá heo đã cứu A- ri -ôn. Chúng đưa ông trở về nhanh hơn cả tàu của bọn cướp. A- ri- ôn
tâu với vua toàn bộ sự việc nhưng nhà vua không tin, sai giam ông lại.


Hai hôm sau, bọn cướp mới về tới đất liền. Vua cho gọi chúng vào và gặng hỏi về


cuộc hành trình.Chúng bịa chuyện A- ri-ơn ở lại đảo. Đúng lúc đó A- ri-ơn bước ra.
Đám thủy thủ sửng sốt, khơng tin vào mắt mình.Vua truyền lệnh trị tội bọn cướp và trả
lại tự do cho A- ri-ôn.


<i><b> </b></i>


<i><b> - Tập làm văn ( 25 phút)</b></i>


<b>* Lu ý: Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả trước, tiếp đến học sinh làm bài phần</b>
đọc hiểu và Tập làm văn, phần đọc thành tiếng kiểm tra sau cùng


<b> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 4</b>
ĐỀ LẺ


<b>Bài 1: Khoanh đúng trước kết quả đúng mổi câu cho 0,25đ</b>


1. B; 2. B; 3. B; 4. B; 5. B; 6. B; 7;B 8. C; 9.Cdài:38cm;Dtích:608cm2<sub>; </sub>


10.B


<b>Bài 2: Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm</b>


80 236 47 896 1456 40705 7


- 45 179 + 65 384 x 6 57 5815


35 057 113 280 8736 10


35



0


<b>Bài 3: - Cạnh AD vng góc với cạnhAB(0,5); Cạnh DA vng góc với cạnh DC(0,5)</b>
- Cạnh AB song song với cạnh DC(0,5)


<b>Bài 4: Số cây khối lớp 3 trồng được là (0,25đ)</b>
(660 - 140) : 2 = 260( cây) (0,5đ)
Số cây khối lớp 4 trồng được là (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Khối lớp 4: 400 cây (0,25đ)
<b>Bài 5: Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 0,5 điểm</b>


Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là
12 x 2 = 24cm


Chiều rộng của hình chữ nhật là
24 - 16 = 8cm


Diện tích của hình chữ nhật là
16 x 8 = 108( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 108cm2


ĐỀ CHẴN


<b>Bài 1: Khoanh đúng trước kết quả đúng mổi câu cho 0,25đ</b>


1. B; 2. C; 3. C; 4. C; 5. C; 6. C; 7; 8. B; 7.A 9.Cdài:32cm;Dtích:384cm2<sub>; </sub>


10.C



<b>Bài 2: Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm</b>


80 326 48 796 1465 40075 7


- 45 719 + 63 584 x 6 50 5725


34 607 112 380 8790 17


35


0


<b>Bài 3: - Cạnh AD vng góc với cạnhAB(0,5); Cạnh DA vng góc với cạnh DC(0,5)</b>
- Cạnh AB song song với cạnh DC(0,5)


<b>Bài 4: Số cây khối lớp 3 trồng được là (0,25đ)</b>
(600 - 120) : 2 = 240( cây) (0,5đ)
Số cây khối lớp 4 trồng được là (0,25đ)
240 + 120 = 360( cây) (0,5đ)
Đáp số: Khối lớp 3: 240 cây (0,25đ)
Khối lớp 4: 360 cây (0,25đ)
<b>Bài 5: Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 0,5 điểm</b>


Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là
9 x 2 = 18cm


Chiều rộng của hình chữ nhật là
18 - 12 = 6cm



Diện tích của hình chữ nhật là
12 x 6 = 72( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 72cm2


<b> HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>
<b>Phần I: Kiểm tra đọc.</b>


B/ Đọc thầm( 5 điểm)
<b>ĐỀ LẺ</b>


<i><b>C©u 1. khoanh c</b></i>
<i><b>C©u 2. a</b></i>


<i><b>C©u 3. a </b></i>


<i><b>Câu 4. c; Mi- đát; Đi-ơ-ni-dốt; Pác- tơn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐỀ CHẴN</b>


<i><b>C©u 1. khoanh b</b></i>
<i><b>C©u 2. a</b></i>


<i><b>C©u 3. b </b></i>


<i><b>Câu 4. c; Mi- đát; i-ụ-ni-dt; Pỏc- tụn</b></i>


<i><b>Câu 5. Gạch dới từ: dọn thức ăn, ngåi vµo bµn</b></i>


<b>Phần II: Bài viết . </b>


1. Chính tả( 5 diểm)
Cách đánh giá ghi điểm:


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch sẽ đúng hình thức bài
chính tả ( 5 điểm) , sai 2 lỗi trong bài viết trừ 0,5 điểm


2. Tập làm văn( 5 điểm)
Cách đánh giá ghi điểm:


- Đảm bảo các yêu cầu sau , ghi 5 điểm.


+ Viết được bài văn miêu tả cảnh sông nước đủ 3 phần : MB; TB; KB, đúng yêu cầu đã
học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên .


+ Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng ,
trình bày sach đẹp


+ Biết sử dụng từ ngữ gợi tả , gợi cảm, câu văn hồn nhiên , trong sáng
+ Liên kết câu chặt chẽ, bố cục bài viết rõ ràng


- Tùy theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết có thể cho mức điểm:4,5 – 4 -3,5
-3 -2,5 -2-1,5 -1- 0,5


HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 5
<b>Phần I: Kiểm tra đọc.</b>


B/ Đọc thầm( 5 điểm)


Khoanh tròn vào ý đúng cho từng câu : ( Mỗi câu đúng cho 0, 5 điểm; riêng câu 3 và câu
6 mỗi câu đúng cho 1 điểm)



ĐỀ LẺ : 1.c 2.a 3.b và c 4.a 5.a 6.a 7.c 8.b
ĐỀ CHẴN: 1.c; 2.b; 3.a và c 4. a 5. b 6. a 7.b 8.a
<b>Phần II: Bài viết . </b>


<b>1. Chính tả( 5 diểm) </b>
Cách đánh giá ghi điểm:


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch sẽ đúng hình thức bài
chính tả ( 5 điểm) , sai 2 lỗi trong bài viết trừ 0,5 điểm


<b>2. Tập làm văn( 5 điểm) </b>
Cách đánh giá ghi điểm:


- Đảm bảo các yêu cầu sau , ghi 5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng ,
trình bày sach đẹp


+ Biết sử dụng từ ngữ gợi tả , gợi cảm, câu văn hồn nhiên , trong sáng
+ Liên kết câu chặt chẽ, bố cục bài viết rõ ràng


- Tùy theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết có thể cho mức điểm:4,5 – 4 -3,5
-3 -2,5 -2-1,5 -1- 0,5




HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
ĐỀ CHẴN:



Bài 1: Khoanh đúng kết quả mỗi bài cho 0,25 điểm
1.B; 2.C; 3.C; 4.A; 5.C; 6. B; 7. B; 8. A
Bài 2: Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm


a. 5,6; b. 13,78; c. 0,03; d. 0,409
Bài 3: Điền đúng mỗi bài cho 0,25 điểm


45m 32cm = 45,32m.; 52m 8cm =52,08m
21ha 45m2 <sub>= 21,0045ha; 7cm</sub>2<sub> 3mm</sub>2<sub> = 7,03cm</sub>2


5kg 3g = 5,003kg; 241g = 0,241kg
75m = 0,075.km; 61,2dm2<sub> = 0,612m</sub>2


B i 4: à Điền đúng dấu mỗi bài cho 0,25 điểm
a. > ; b. = ; c. < ; d. >


Bài 5: Tính đúng mỗi bài cho 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Diện tích khu đất hình chữ nhật là (0,25)
300 x 225 = 67 500(m2<sub>) = 67,5 ha (0,5)</sub>


Đáp số: 67500m2<sub>; 67,5 ha(0,5)</sub>


ĐỀ LẺ:


Bài 1: Khoanh đúng kết quả mỗi bài cho 0,25 điểm
1.B; 2.C; 3.B; 4.C; 5.A; 6. D; 7. C; 8. A
Bài 2: Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm


a. 3,5; b. 12,87; c. 0,02; d. 0,509


Bài 3: Điền đúng mỗi bài cho 0,25 điểm


42m 23cm = 42,23m.; 25m 8cm =25,08m
12ha 54m2 <sub>= 12,0054ha; 3cm</sub>2<sub> 7mm</sub>2<sub> = 3,07cm</sub>2


3kg5g = 3,005kg; 421g = 0,421kg
57m = 0,057.km; 16,2dm2<sub> = 0,162m</sub>2


B i 4: à Điền đúng dấu mỗi bài cho 0,25 điểm
a. > ; b. = ; c. < ; d. >


Bài 5: Tính đúng mỗi bài cho 1 điểm


21<sub>2</sub> x 1<sub>4</sub>1 = <sub>2</sub>5 x <sub>4</sub>5 = <sub>2</sub>5<i><sub>x</sub>x</i>5<sub>4</sub>= 25<sub>8</sub> ; 3<sub>5</sub>3 : 3<sub>5</sub>= 18<sub>5</sub> : <sub>5</sub>3 = 18<sub>3</sub>
Bài 6: Chiều rộng hình khu đất hình chữ nhật là (0,25)
300 : 3 x 2 = 200(m) (0,5)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là (0,25)
300 x 200 = 60 000(m2<sub>) = 60 ha (0,5)</sub>


Đáp số: 60 000m2<sub>; 60 ha(0,5) </sub>


<i>LỚP 4</i>



<i><b>THƯA CHUYỆN VỚI MẸ (Trang 85)</b></i>


<i><b>TRUNG THU ĐỘC LẬP (Trang 66)</b></i>


<i><b>NHỮNG HẠT THĨC GIỐNG (Trang 46)</b></i>



<i><b>MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC (Trang 36)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG (Trang 46)</b></i>



<i><b>MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC (Trang 36)</b></i>



LỚP 5



- THƯ GỬI CÁC HỌC SINH ( Trang 4)



- QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA( Trang 10)


- NGHÌN NĂM VĂN HIẾN( Trang 15)



- SỰ SỤP ĐỖ CỦA CHẾ ĐỘ A- PÁC- THAI( Trang 54)


- TÁC PHẨM CỦA SI- LE VÀ TÊN PHÁT XÍT( Trang 58)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- THƯ GỬI CÁC HỌC SINH ( Trang 4)



- QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA( Trang 10)


- NGHÌN NĂM VĂN HIẾN( Trang 15)



- SỰ SỤP ĐỖ CỦA CHẾ ĐỘ A- PÁC- THAI( Trang 54)


- TÁC PHẨM CỦA SI- LE VÀ TÊN PHÁT XÍT( Trang 58)



- KÌ DIỆU RỪNG XANH( Trang 75) - CÁI GÌ Q NHẤT( Trang 85)


- THƯ GỬI CÁC HỌC SINH ( Trang 4)



- QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA( Trang 10)


- NGHÌN NĂM VĂN HIẾN( Trang 15)



- SỰ SỤP ĐỖ CỦA CHẾ ĐỘ A- PÁC- THAI( Trang 54)


- TÁC PHẨM CỦA SI- LE VÀ TÊN PHÁT XÍT( Trang 58)



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×