Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Kế toán doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư du lịch khang nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 111 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TỐN

in

h

tế
H

uế

--------

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU, THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH

họ

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

Sinh viên thực hiện:
PHẠM THỊ NỮ

Tr

ườ


ng

Đ
ại

DU LỊCH KHANG NGUYÊN (SUN TAXI)

Huế, tháng 12 năm 2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TỐN

in

h

tế
H

uế

--------

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU, THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH


họ

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

Đ
ại

DU LỊCH KHANG NGUYÊN (SUN TAXI)

Sinh viên thực hiện:

ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

Phạm Thị Nữ
Lớp: K50B Kế tốn
Khóa: 2016-2020

Tr

ườ

ng

Giáo viên hướng dẫn

Huế, tháng 12 năm 2019


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp này, bên cạnh sự nổ lực của bản thân, tơi cịn

nhận được sự giúp đỡ của nhiều cá nhân và tổ chức. Với tình cảm chân thành nhất, cho
phép tơi được bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến:

uế

Tồn thể q thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình truyền đạt

những kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho tôi trong suốt thời gian học tập tại

tế
H

trường.

Th.S Phạm Thị Hồng Quyên, người đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tơi
trong suốt q trình thực tập, nghiên cứu và hồn thành khóa luận này.

h

Cơng ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên - phòng Kế tóan, đặc biệt là chị

in

Phạm Thị Hạnh kế tốn trưởng của cơng ty đã giúp tơi hồn thành bài luận này. Tôi
đã luôn cố gắng tiếp thu, học hỏi những lời chỉ dạy đó, đồng thời cũng tìm tịi và

tốn thực tế tại Cơng ty.

cK


nghiên cứu để nâng cao kiến thức đã được học ở trường thông qua những vấn đề kế

họ

Trong thời gian tìm hiểu đơn vị, mặc dù đã cố gắng trong việc hoàn thiện bài báo
cáo nhưng do kinh nghiệm tiếp xúc với thực tế chuyên mơn cộng với vốn kiến thức
cịn hạn hẹp nên khơng tránh những thiếu sót nhất định. Rất mong sự đóng góp ý kiến,

Tr

ườ

ng

Đ
ại

nhận xét của các thầy cơ để đề tài của em được hoàn chỉnh hơn.
Huế, tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Phạm Thị Nữ


MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tàì .........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2

uế


2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................................2

tế
H

2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2
5. Kết cấu khoá luận ........................................................................................................3

h

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4

in

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TỐN DOANH THU, THU NHẬP,

cK

CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH...............................................4
1.1. Một số khái niệm cơ bản ..........................................................................................4
1.1.1. Doanh thu ..............................................................................................................4

họ

1.1.1.1. Khái niệm ...........................................................................................................4
1.1.1.2. Cách xác định doanh thu ....................................................................................4


Đ
ại

1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu................................................................................5
1.1.3. Chi phí ...................................................................................................................5
1.1.3.1. Khái niệm ...........................................................................................................5
1.1.3.2. Các loại chi phí ...................................................................................................6

ng

1.1.4. Xác định kết quả kinh doanh .................................................................................8
1.2. Nội dung kế toán doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh doanh .....9

ườ

1.2.1. Kế toán doanh thu và các khoản thu nhập.............................................................9
1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................................9

Tr

1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................................11
1.2.1.3. Kế toán Doanh thu hoạt động tài chính ............................................................12
1.2.1.4 Thu nhập khác ...................................................................................................14
1.2.2. Kế tốn chi phí.....................................................................................................15
1.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................15


1.2.2.2. Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................................17
1.2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..............................................................19
1.2.2.4. Chi phí tài chính ...............................................................................................21

1.2.2.5. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................22

uế

1.2.2.6. Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành.............................................................23
1.2.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ...................................................................23

tế
H

1.2.4 Kế toán lợi nhuận sau thuế chưa phân phối..........................................................24

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, THU
NHẬP, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ DU LỊCH KHANG NGUYÊN.......................................................26

in

h

2.1 Tổng quan về Công ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên .............................26
2.1.1 Tổng quan về Công ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên ..........................26

cK

2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển doanh nghiệp .................................................26
2.1.3 Cơ cấu tổ chức ......................................................................................................27
2.1.4 Tổ chức bộ máy kế tốn .......................................................................................31

họ


2.1.5 Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty....................................................32
2.1.6. Tình hình nguồn lực của cơng ty.........................................................................38

Đ
ại

2.1.6.1. Tình hình lao động............................................................................................38
2.1.6.2. Tài sản, nguồn vốn năm 2016-2018 .................................................................39
2.1.6.3. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2016-2018 ...............................................40

ng

2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên...........................................42

ườ

2.2.1.Nhiệm vụ và vai trị của kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của
Công ty ..........................................................................................................................42

Tr

2.2.2. Đặc điểm, hình thức cung cấp dịch vụ và phương thức thanh toán ....................43
2.2.3. Kế toán doanh thu và các khoản thu nhập...........................................................45
2.2.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................45
2.2.3.2 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................58
2.2.4 Kế tốn chi phí......................................................................................................60
2.2.4.1.Kế tốn giá vốn hàng bán ..................................................................................60



2.2.4.2 Kế tốn chi phí bán hàng ...................................................................................71
2.2.4.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................................................75
2.2.4.4.Kế tốn chi phí tài chính....................................................................................80
2.2.4.5 Chi phí khác.......................................................................................................83

uế

2.2.4.6 Kế tốn Chi phí thuế TNDN hiện hành .............................................................85
2.2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................88

tế
H

2.2.6 Kế toán lợi nhuận sau thuế chưa phân phối..........................................................93

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KHANG NGUN ..............................................95

in

h

3.1. Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Đầu tư Khang Nguyên.......................................................................95

cK

3.1.1. Đánh giá chung....................................................................................................95

3.1.1.1 Đánh giá chung..................................................................................................95
3.1.1.2. Đánh giá về cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập...........................................95

họ

3.1.2.2. Đánh giá về công tác kế tốn chi phí................................................................98
3.1.2.3. Đánh giá về cơng kế tốn xác định kết quả kinh doanh ...................................98

Đ
ại

3.2. Một số biện pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh...............................................................................................................99
3.2.1. Biện pháp chung ..................................................................................................99

ng

3.2.2. Về hệ thống chứng từ sổ sách và hình thức kế toán ............................................99
PHẦN III: KẾT LUẬN .............................................................................................100

ườ

1. Kết luận....................................................................................................................100
3.2 Kiến nghị ...............................................................................................................101

Tr

TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................102



DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1. Bảng cơ cấu lao động của Công ty CP ĐTDL Khang Nguyên ....................38

uế

Bảng 2.2. Bảng phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn của cơng ty cổ phần Khang
Nguyên giai đoạn 2016-2018.......................................................................41

tế
H

Bảng 2.3. Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty cổ phần Khang

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h


Nguyên giai đoạn 2016-2018.......................................................................41


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ ...........................................11
Sơ đồ 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.........................................................12

uế

Sơ đồ 1.3. Doanh thu từ hoạt động tài chính .................................................................13
Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu, thu nhập khác................................................................14

tế
H

Sơ đồ 1.5. Kế toán giá vốn bán hàng.............................................................................16
Sơ đồ 1.6. Kế toán chi phí bán hàng..............................................................................18
Sơ đồ 1.7. Chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................................20

h

Sơ đồ 1.8. Kế tốn chi phí tài chính ..............................................................................21

in

Sơ đồ 1.9. Kế toán thu nhập khác..................................................................................22
Sơ đồ 1.10. Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ......................................................23


cK

Sơ đồ 1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................24
Sơ đồ 1.12. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ...........................................................25

họ

Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máyquản lý của Công ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang
Nguyên.......................................................................................................28
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty cổ phần ĐTDL Khang Nguyên.............31

Đ
ại

Sơ đồ 2.3. Sơ đồ chứng từ ghi sổ...................................................................................36
Sơ đồ 2.4. Quy trình ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính theo phần

Tr

ườ

ng

mềm Sea soft..............................................................................................37


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
: Chi phí

CPBH


: Chi phí bán hàng

DT

: Doanh thu

GBC

: Giấy báo có

GBN

: Giấy báo nợ

GVHB

: Gía vốn hàng bán

HCNS

: Hành chính nhân sư



: Hóa đơn

KC

: Kết chuyển


KHCC

: Khấu hao công cụ

KHTSCĐ

: Khấu hao tài sản cố định

KT

: Kế toán



: Cơ cấu lao động

PC

: Phiếu chi

tế
H

: Phiếu ghi nợ

PT

: Phiếu thu


TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

XĐKQ KD

: Xác định kết quả kinh doanh

ng
ườ
Tr

h

in

cK

: Phiếu ghi có

Đ
ại

PGN

họ

PGC

uế


CP


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tàì
Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế nói chung và TPP nói riêng, nền kinh tế
nước ta đã thực sự gắn kết với nền kinh tế khu vực và nền kinh tế thế giới, điều này thể

uế

hiện rõ nét nhất không chỉ trong lĩnh vực thương mại mà cả trong các lĩnh vực sản

tế
H

xuất, dịch vụ, tài chính, đầu tư. Cộng đồng kinh tế khu vực đang đứng trước các cơ hội
kinh tế do các rào cản thương mại sẽ được gỡ bỏ nhanh chóng. Cũng theo lộ trình cắt
bỏ hàng rào thuế quan của TPP, hơn 98% thuế quan sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn sau 10
năm. Trước việc ngày càng nhiều doanh nghiệp nước ngoài gia nhập thị trường Việt

h

Nam, điều duy nhất mà các doanh nghiệp Việt có thể làm đó là nâng cao năng lực

in

quản trị kinh doanh cũng như năng lực quản lý tài chính để giữ chân khách hàng trong

cK


nước và tạo vị thế sẵn sàng để gia nhập các thị trường quốc tế.
Dù kinh doanh ở thị trường trong nước hay quốc tế thì mục đích cuối cùng đối
với bất kì doanh nghiệp nào đó là tối đa hóa lợi nhuận và phát triển bền vững. Muốn

họ

vậy, doanh nghiệp phải không ngừng xây dựng và phát triển một hệ thống thông tin tài
chính kế tốn hoạt động hiệu quả. Hệ thống thơng tin tài chính kế tốn trong doanh

Đ
ại

nghiệp đóng vai trị quan trọng trong việc giúp nhà quản lý đưa ra các chiến lược kinh
doanh cho doanh nghiệp mình. Một hệ thống thơng tin kế tốn khoa học, hợp lý sẽ góp
phần đáng kể vào việc nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, trong đó hệ
thống thơng tin về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh

ng

nghiệp luôn được các nhà quản lý chú trọng đầu tiên bởi chúng giúp các nhà quản lý
đánh giá được tình hình hoạt động thực tế của doanh nghiệp mình, để từ đó đưa ra

ườ

được những quyết định kinh tế chính xác, kịp thời và phù hợp với tình hình hoạt động

Tr

của doanh nghiệp mình.

Nhận thấy tầm quan trọng của cơng tác kế tốn, đặc biệt là kế toán doanh thu và

xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty cũng như muốn tìm hiểu thực trạng kế tốn tại
đơn vị nên tơi quyết định chọn cơng ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên làm
đơn vị thực tập với đề tài “Kế toán doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên”

1


2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu về thực trạng kế tốn doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên. Từ đó, đưa ra một số

uế

giải pháp nhằm cải thiện công tác kế tốn này của cơng ty.
2.2. Mục tiêu cụ thể

tế
H

- Tổng hợp, hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về kế toán doanh thu,
thu nhập, chi phí và xác định KQKD trong doanh nghiệp dịch vụ.

- Tìm hiểu, mơ tả, đánh giá quy trình cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập, chi
phí và xác định KQKD tại công ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên

h


- Đánh giá ưu, nhược điểm của công tác kế tốn doanh thu, thu nhập, chi phí và

in

xác định KQKD của công ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Ngun; từ đó đề xuất giải

cK

pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn này tại cơng ty.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu: Đề tài đi sâu nghiên cứu về kế toán doanh thu, thu nhập, chi

họ

phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên.
- Phạm vi nghiên cứu:

Phạm vi về không gian: Các phịng ban của cơng ty gồm: phịng điều hành,

Đ
ại

phịng kế tốn, phịng nhân sự, phịng kinh doanh…tại cơng ty cổ phần Đầu tư Du lịch
Khang Nguyên.

Thời gian thực hiện đề tài nghiên cứu: Các số liệu thu thập để phục vụ cho việc

ng


đánh giá quy mô, nguồn lực kinh doanh của công ty được lấy trong phạm vi thời gian
từ năm 2016 đến năm 2018. Các số liệu minh họa về cơng tác kế tốn doanh thu, thu

ườ

nhập, chi phí và xác định KQKD lấy của tháng 12 năm 2018.

Tr

4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Đọc, ghi chép, tổng hợp thông tin

qua báo cáo tài chính, sách báo, internet…thơng qua đó có thể hình dung được tổng quan
về đề tài cũng như có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo hướng đi của đề tài.
- Phương pháp thu thập số liệu: Đến trực tiếp tại đơn vị thực tập để quan sát cách
thức thu thập và lập hóa đơn chứng từ của nhân viên kế toán, kết hợp với việc đặt các
câu hỏi cho những người có liên quan đến cách thức thu nhận, luân chuyển và lưu giữ

2


hóa đơn chứng từ. Tìm kiếm số liệu liên quan đến đề tài bằng cách viết tay, chụp ảnh
hay photo lại các hóa đơn chứng từ, các mẫu sổ cái tài khoản cấp 1 và sổ chi tiết đã sử
dụng trong cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh.
- Phương pháp tổng hợp, xử lí và phân tích số liệu:

uế

• Phương pháp so sánh: So sánh đối chiếu các chỉ tiêu qua từng năm để đánh giá

sự biến động của từng chỉ tiêu. Phương pháp này được sử dụng để phân tích tình hình

tế
H

lao động, biến động tài sản, nguồn vốn và tình hình kinh doanh của cơng ty.

• Phương pháp phân tích số liệu: Dựa trên những số liệu đã thu thập được, tiến
hành xử lý số liệu thô và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách phù hợp, khoa học
và đưa đến cho người đọc những thông tin hiệu quả nhất.

h

• Phương pháp tổng hợp số liệu: Tổng hợp một cách có hệ thống theo quy trình, đối

in

chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đó có những phân tích, nhận xét, đánh giá riêng về cơng

cK

tác hạch tốn doanh thu, thu nhập và xác định KQKD tại đơn vị. - Phương pháp kế toán:
Sử dụng 4 phương pháp kế toán đã được học gồm phương pháp chứng từ, phương pháp
tài khoản, phương pháp tính giá và phương pháp tổng hợp cân đối kế toán để hạch toán

họ

các nghiệp vụ xảy ra trong kì có nội dung liên quan đến đề tài; xác định doanh thu, thu
nhập và KQKD tại công ty. Đồng thời nhận biết xem việc hạch tốn tại đơn vị có phù hợp
với chế độ kế tốn hiện hành hay khơng. Đây là phương pháp chủ yếu và quan trọng nhất,


Đ
ại

được sử dụng xuyên suốt trong q trình thực hiện đề tài.
5. Kết cấu khố luận
Gồm 3 phần:

ng

Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

ườ

Chương 1 : Cơ sở khoa học về kế tốn doanh thu, thu nhập, chi phí và kết quả

Tr

kinh doanh tại doanh nghiệp dịch vụ
Chương 2 : Thực trạng cơng tác kế tốn Doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định

kết quả kinh doanh tại Cơng ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên.
Chương 3 : Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập, chi

phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Đầu tư Du lịch Khang Nguyên.
Phần III: Kết luận và kiến nghị

3



PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Một số khái niệm cơ bản

uế

1.1.1. Doanh thu
1.1.1.1. Khái niệm

tế
H

“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm gia tăng vốn chủ sở hữu”, (Chuẩn mực kế toán số 14, 2001).

“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị được thực hiện do việc

in

h

bán hàng và cung cấp dịch vụ cho khách hàng trong một kỳ kế toán của hoạt động sản
xuất kinh doanh: (Chuẩn mực kế toán số 14, 2001).

cK

“Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, tiền

cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp”,
(Chuẩn mực kế toán số 14, 2001).

họ

1.1.1.2. Cách xác định doanh thu

Theo giá trị hợp lý các khoản đã thu hoặc sẽ thu được

Đ
ại

 Không bao gồm các khoản thu hộ bên thứ 3
 Khơng bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu
 Không bao gồm trường hợp hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng

ng

hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn 5 điều kiện sau:

ườ

(1) Người bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

Tr

hữu sản phẩm hoặc hàng hố cho người mua.
(2) Người bán khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu


hàng hoá hoặc kiểm soát hàng hoá.
(3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
(4) Người bán đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
(5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
( Thông tư 200/2014/TT-BTC)
4


1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu
- Doanh thu bán hàng là số tiền thu được do bán hàng. ở các doanh nghiệp áp
dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng khơng bao
gồm thuế GTGT, còn ở các doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính thuế trực tiếp thì

uế

doanh thu bán hàng là trị giá thanh tốn của số hàng đã bán. Ngồi ra doanh thu bán
hàng còn bao gồm cả các khoản phụ thu.

tế
H

- Nếu khách hàng mua với khối lượng hàng hoá lớn sẽ được doanh nghiệp giảm

giá, nếu khách hàng thanh toán sớm tiền hàng sẽ được doanh nghiệp chiết khấu, cịn
nếu hàng hố của doanh nghiệp kém phẩm chất thì khách hàng có thể khơng chấp nhận
thanh tốn hoặc u cầu doanh nghiệp giảm giá. Các khoản trên sẽ phải ghi vào chi phí

in

h


hoạt động tài chính hoặc giảm trừ trong doanh thu bán hàng ghi trên hoá đơn.

a) Chiết khấu thương mại

cK

( Thông tư 200/2014/TT-BTC)

Là khoản tiền chênh lệch giữa giá bán thực tế và giá niêm yết mà doanh nghiệp
đã giảm trừ cho người mua hàng trong trường hợp người mua hàng đã mua sản phẩm,

họ

hàng hóa, dịch vụ với số lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã được
ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán giữ các bên hoặc các thỏa thuận, cam kết mua, bán

Đ
ại

hàng

b) Hàng bán bị trả lại

Là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định là tiêu thụ, đã ghi nhận

ng

doanh thu và chi phí tương ứng nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do vi
phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế về mẫu mã, quy cách, chủng


ườ

loại, số lượng... sản phẩm
c) Giảm giá hàng bán

Tr

Là số tiền bên bán giảm trừ cho bên mua hàng trong trường hợp đặc biệt vì lý do

hàng bán bị kém phẩm chất, không đúng quy cách, lỗi thời, lạc hậu thị hiếu,…
1.1.3. Chi phí
1.1.3.1. Khái niệm
Chi phí là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được một hoặc những mục
tiêu cụ thể. Nói một cách khác, hay theo phân loại kế tốn tài chính thì đó là số tiền

5


phải trả để thực hiện các hoạt động kinh tế như sản xuất, giao dịch, v.v… nhằm mua
được các loại hàng hóa, dịch vụ cần thiết cho q trình sản xuất, kinh doanh. Như vây,
chi phí là một yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới lợi nhuận, tài sản cũng như sự tồn tại và
phát triển của doanh nghiệp. Cũng chính vì vậy, nhà quản trị ở các cấp có trong tổ

uế

chức đều phải hiểu được bản chất của chi phí phát sinh trong phạm vi quản lý của
mình để có thể kiểm sốt và sử dụng chúng như là một công cụ để gia tăng KQKD.

tế

H

(Thông tư 200/2014/TT-BTC)
1.1.3.2. Các loại chi phí

 Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản

h

phẩm (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa xuất ra trong kỳ - đối với

in

doanh nghiệp thương mại), hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã
được xác định tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định KQKD

cK

trong kỳ.

 Chi phí quản lý doanh nghiệp: Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí quản
lý kinh doanh, quản lý hành chính và các chi phí khác liên quan đến hoạt động của

họ

tồn doanh nghiệp. Nội dung của chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm:
- Chi phí nhân viên quản lý: Phản ánh các khoản phải trả cho cán bộ nhân viên

Đ
ại


quản lý doanh nghiệp như: tiền lương, các khoản phụ cấp, khoản trích BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ của ban giám đốc, nhân viên quản lý ở các phịng ban của DN.
- Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh giá trị vật liệu xuất dùng cho cơng tác quản

ng

lý DN như văn phịng phẩm, vật liệu xuất dùng cho việc sửa chữa TSCĐ, công cụ
dụng cụ thuộc bộ phận QLDN.

ườ

- Chi phí đồ dùng văn phịng: Phản ánh chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phịng dùng

Tr

cho cơng tác QLDN (bàn, ghế, tủ, quạt, …).
- Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh các chi phí khấu hao TSCĐ đang dùng

chung cho DN như nhà cửa làm việc của các phòng ban, kho hàng, vạt kiến trúc,
phương tiện truyền dẫn, máy móc thiết bị quản lý dùng trên văn phịng, …
- Thuế, phí và lệ phí: Phản ánh các khoản chi phí về thuế, phí và lệ phí như thuế
nhà đất, thuế mơn bài, tiền thu đất… và các khoản phí, lệ phí khác (lệ phí qua cầu, phà,
lệ phí giao thơng).
6


- Chi phí dự phịng: Phản ánh các khoản dự phịng phải thu khó địi, dự phịng
phải trả, dự phịng trợ cấp mất việc làm tính vào chi phí QLDN.
- Chi phí mua ngồi: Phản ánh các chi phí về dịch vụ mua ngồi phục vụ cho

cơng tác quản lý DN như chi phí tiền điện, nước, điện thoại, điện báo, tiền th ngồi

uế

sửa chữa TSCĐ thuộc văn phịng DN, các khoản chi mua và sử dụng các tài liệu kỹ
thuật, bằng sáng chế,… không đủ tiêu chuẩn ghu nhận TSCĐ được tính theo phương

tế
H

pháp phân bổ dần vào chi phí QLDN, chi phí trả cho nhà thầu phụ.

- Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí khác thuộc quản lý chung của DN
ngồi các chi phí kể trên như chi phí hội nghị tiếp khách, cơng tác phí, tàu xe đi phép,
dân quân tự vệ, đào tạo cán bộ, lãi vay vốn dùng cho sản xuất dinh doanh…

in

h

 Chi phí bán hàng:

Chi phí bán hàng là các chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ sản phẩm hàng

cK

hóa hay cung cấp dịch vụ như tiền lương nhân viên bán hàng, chi phí chào hàng, giới
thiệu sản phẩm, tiếp thị, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, khấu hao TSCĐ…
Nội dung của chi phí BH bao gồm:


họ

- Chi phí nhân viên: Phản ánh các khoản tiền lương, tiền cơng, tiền ăn giữa ca và
các khoản trích theo lương của nhân viên BH, nhân viên tiếp thị, đóng gói, vận

Đ
ại

chuyển, bảo quản.

- Chi phí vật liệu, bao bì: Phản ánh các chi phí vật liệu, bao bì xuất dùng phục vụ
cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ như chi phí vật liệu đóng gói

ng

sản phẩm tiêu thụ, hàng hóa, nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc vác, vận chuyển hàng
hóa trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản TSCĐ… dùng cho

ườ

bộ phận BH.

- Chi phí dụng cụ, đồ dùng: Phản ánh chi phí phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản

Tr

phẩm, hàng hóa như dụng cụ đo lường, phương tiện thanh tốn, phương tiện làm
việc…
- Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo


quản, bán hàng như cửa hàng, nhà kho, bến bãi, phương tiện vận chuyển, bốc dỡ,
phươn tiện tính tốn, đo lường, kiểm nghiệm chất lượng….
- Chi phí bảo hành: Phản ánh khoản chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa
7


- Chi phí dịch vụ mua ngồi: Phản ánh các chi phí mua ngồi phục vụ cho việc
BH như chi phí th ngồi sữa chữa TSCĐ,th kho, thue bãi, th vận chuyển, bốc
vác sản phẩm, hàng hóa tiêu thụ, tiền trả hoa hồng cho các địa lý bán hàng, cho đơn vị
nhận ủy thác xuất khẩu….

uế

- Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí bằng tiền khác phát sinh trong
khâu BH ngồi các chi phí kể trên như chi phí tiếp khách ở bộ phận BH, chi phí giới

tế
H

thiệu sản phẩm, hàng hóa, quảng cáo, chào hàng, hội nghị khách hàng….

 Chi phí tài chính: Bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến
các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí lãi vay và cho vay vốn.

h

 Chi phí khác: Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ

 Chi phí thuế TNDN:


cK

khoản chi phí bỏ sót từ những năm trước.

in

riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những

Chi phí thuế TNDN là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu

họ

nhập hỗn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn
lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.
Chi phí thuế TNDN bao gồm: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi

Đ
ại

phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo làm căn cứ xác
định kết quả hoạt đọng kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu

ng

hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp

ườ


trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế TNDN trong năm
hiện hành

Tr

(Thông tư 200/2014/TT-BTC)
1.1.4. Xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận thuần từ

hoạt động kinh doanh và lợi nhuận khác.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

8


Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh (1)
Kết quả hoạt động tài chính (2)
Kết quả hoạt động khác. (3)
(1) Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần

uế

và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch vụ,
giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh

tế
H

bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho


thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh nghiệp.

in

chính và chi phí hoạt động tài chính.

h

(2) Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài

(3) Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các

cK

khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

Kết quả kinh doanh: là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh

hiện số tiền lãi hay lỗ.

họ

thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định thể

( Thơng tư 200/2014/TT-BTC)

doanh

Đ

ại

1.2. Nội dung kế tốn doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh

1.2.1. Kế toán doanh thu và các khoản thu nhập

ng

1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng

ườ

- Chứng từ kế tốn sử dụng
Trong cơng tác kế tốn doanh thu thì những chứng từ ban đầu được sử dụng để

Tr

hạch tốn là:
 Hóa đơn GTGT
 Hóa đơn bán hàng
 Phiếu xuất kho
 Phiếu thu
 Giấy báo Có của ngân hàng
9


Các loại sổ chi tiết được sử dụng:
 Sổ chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Sổ chi tiết chi phí bán hàng và cung cấp dịch vụ

 Sổ chi tiết đối tượng thanh toán

uế

Các loại sổ tổng hợp được sử dụng:
 Sổ cái tài khoản doanh thu
 Sổ cái tài khoản chi phí
 Sổ theo dõi tình hình thanh tốn của khách hàng

h

- Tài khoản kế toán sử dụng:

tế
H

 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

in

Tài khoản 511“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.

Ngồi ra để hạch tốn doanh thu, kế tốn cịn sử dụng các tài khoản liên quan sau:

cK

 Tài khoản 3331 “Thuế giá trị gia tăng phải nộp”

 Tài khoản 1331 “Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ”


họ

 Tài khoản 111 “Tiền mặt”

 Tài khoản 112 “Tiền gửi ngân hàng”

Đ
ại

 Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng”
b) Phương pháp hạch toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
Trên thực tế thì hiện nay tại Công ty cổ phần Đầu tư Du lịch Khang Nguyên đang
áp dụng phương pháp kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế

ng

GTGT theo phương pháp khấu trừ nên trong phạm vi đề tài này em chỉ trình bày
phương pháp hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo

ườ

phương pháp khấu trừ để dễ dàng đối chiếu, so sánh giữa cơ sở lý luận và thực tiễn

Tr

công tác kế tốn doanh thu tại Cơng ty.

10



uế
tế
H
h
in
cK

họ

Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
Nguồn: Thơng tư 200/2014/TC - BTC

1.2.1.2. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu

Đ
ại

a) Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
- Chứng từ kế toán sử dụng
 Hợp đồng chiết khấu

ng

 Bảng tính chiết khấu
 Hóa đơn GTGT

ườ

 Hóa đơn chiết khấu


Tr

 Biên bảng hàng bán bị trả lại
 Hóa đơn hàng bán bị trả lại
 Chứng từ nhập kho
 Biên bản giảm giá
- Tài khoản kế toán sử dụng
Tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”.

11


in

h

tế
H

uế

b) Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

cK

Sơ đồ 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Nguồn: Thơng tư 200/2014/TC - BTC

họ


1.2.1.3. Kế tốn Doanh thu hoạt động tài chính
a) Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
- Chứng từ kế toán sử dụng

Đ
ại

 Giấy báo có
 Phiếu thu

 Bảng tính tiền lãi

Tr

ườ

ng

- Tài khoản kế toán sử dụng: Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”

12


Tr

ườ

ng

Đ

ại

họ

cK

in

h

tế
H

uế

b) Phương pháp hạch toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.3. Doanh thu từ hoạt động tài chính
Nguồn: Thơng tư 200/2014/TC - BTC

13


1.2.1.4 Thu nhập khác
a) Chứng từ và tài khoản kế tốn
- Chứng từ:
 Phiếu thu

uế


 Hóa đơn giá trị gia tăng
 Giấy báo có ngân hàng

tế
H

- Tài khoản kế tốn sử dụng:
711: Doanh thu, thu nhập khác

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

b) Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.4. Kế tốn doanh thu, thu nhập khác
Nguồn: Thơng tư 200/2014/TC - BTC

14


1.2.2. Kế tốn chi phí
1.2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán
a) Chứng từ và tài khoản sử dụng
- Chứng từ:

uế

 Bảng lương và các khoản trích theo lương
 Phiếu xuất kho

tế
H

 Hóa đơn GTGT
 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
 Phiếu chi

h

 Giấy thanh toán tạm ứng

in

- Tài khoản kế tốn sử dụng:

Tr


ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

632: Gía vốn hàng bán

15


Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in


h

tế
H

uế

b) Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.5. Kế toán giá vốn bán hàng
Nguồn: Thông tư 200/2014/TC - BTC

16


×