Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.29 KB, 33 trang )

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H
MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ
3.1 Ưu điểm
- Công ty đã thực hiện tốt quy định về hoá đơn, chứng từ ban đầu. Căn cứ vào chế
độ chứng từ kế toán Nhà nước ban hành và nội dung các hoạt động kinh tế cũng
như yêu cầu quản lý các hoạt động đó, Công ty đã xây dựng cho mình một hệ
thống mẫu biểu chứng từ phù hợp, quy định việc ghi chép các hoạt động kinh tế
vào từng biểu mẫu chứng từ kế toán cụ thể. Các chứng từ ban đầu này sau khi kiểm
tra tính hợp pháp, hợp lệ mới được sử dụng làm căn cứ để ghi sổ chi tiết và Chứng
từ ghi sổ. Quá trình lập và luân chuyển chứng từ đã đảm bảo cho công tác kế toán
của Công ty được thực hiện một cách kịp thời, chính xác.
- Hệ thống sổ kế toán của Công ty được tổ chức ghi chép theo hình thức Chứng từ
ghi sổ, mẫu sổ đơn giản, dễ ghi chép, đáp ứng kịp thời nhu cầu cung cấp thông tin
cho các bộ phận liên quan.
- Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên là phù
hợp với tình hình nhập xuất diễn ra thường xuyên, liên tục ở công ty, tạo điều kiện
thuận lợi cho công tác kế toán bán hàng. Hơn nữa, mặc dù khối lượng nghiệp vụ
nhập xuất hàng hoá phát sinh nhiều, số lượng chứng từ lớn, song công tác về
nghiệp vụ nhập xuất vẫn được tiến hành khá chi tiết và chặt chẽ theo từng lần xuất
nhập, nhất là trong lĩnh vực thanh toán hàng nhập khẩu cũng như các giao dịch với
ngân hàng để thực hiện nhiều thương vụ nhập khẩu.
- Việc kiểm tra giữa các phần hành kế toán tương đối tốt. Ngoài ra, để đáp ứng yêu
cầu quản trị doanh nghiệp, việc tổ chức kế toán chi tiết về công nợ, doanh thu được
thực hiện một cách khoa học, hợp lý rất thuận tiện khi có nhu cầu thông tin chi tiết.
Cụ thể: Để giảm bớt khối lượng công việc, kế toán đã sử dụng thêm các bảng kê,
bảng tổng hợp để làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ như bảng tổng hợp đối chiếu
Luan van tot nghiep H kinh doanh cụng ngh H
cụng n, bng tng hp bỏn hng, bng kờ thu chi tin,. . .


3.2. Tn ti
Bờn cnh nhng thnh tớch t c, vic hch toỏn k toỏn nghip v nhp
xut hng hoỏ núi riờng cng nh cụng tỏc k toỏn núi chung ti cụng ty vn cũn
mt s hn ch nht nh sau:
- Th nht v hỡnh thc ghi s: Cụng ty ng ký hỡnh thc Chng t ghi s
nhng li khụng s dng S ng ký chng t ghi s s lm gim tớnh kim tra i
chiu ca hỡnh thc ghi s ny.
- Thứ 2 v cỏc khon trớch lp d phũng phi thu khú ũi: Hiện nay công ty
cha lập và xử lý các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi vào cuối niên độ kế toán.
Đây là một trong những nguyên nhan có thể làm mất vốn hoặc giảm lãi của công ty.
3.3. Mt s ý kin nhm hon thin cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt
qu bỏn hng Cụng ty CP t XD v TM Quc t
Ngy nay, k toỏn khụng ch l cụng vic tớnh toỏn, ghi chộp n thun v
vn v s vn ng ca vn trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca n v, m
cũn l b phn ch yu ca h thng thụng tin kinh t, l cụng c thit yu qun
lý ti chớnh trong doanh nghip núi chung v nn kinh t núi riờng. cú th thc
hin tt vai trũ ca k toỏn thỡ yờu cu hon thin cụng tỏc k toỏn cho phự hp vi
c im kinh doanh ca doanh nghip, ỏp ng vi yờu cu qun lý vi mụ v v
mụ l vn vụ cựng cp bỏch.
+ í kin th nht v vic cụng ty ỏp dng hỡnh thc k toỏn :
Chng t ghi s nhng li khụng m S ng ký chng t ghi s thỡ vic ghi
S tng hp ch c tin hnh trờn S cỏi, nh vy s lm gim tớnh kim tra i
chiu ca k toỏn. Mt khỏc thỡ vic ghi S Cỏi ch phn ỏnh c cỏc nghip v
kinh t phỏt sinh ch cha phn ỏnh c cỏc nghip v phỏt sinh v thi gian.
t chc tt vic qun lý chng t v mt thi gian v i chiu vi Bng cõn i s
phỏt sinh, tng hiu qu ca hỡnh thc Chng t ghi s thỡ doanh nghip nờn m
thờm S ng ký chng t ghi s.
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H
Tuy việc mở thêm Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ làm tăng khối lượng ghi chép
của kế toán nhưng lại có thể theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thời

gian, góp phần hạn chế việc ghi sổ trùng lắp, đảm bảo độ chính xác trong quá trình
tính toán, ghi chép số liệu.
Mẫu sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2007
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu Ngày Số hiệu Ngày
. . .. . . . . .. . . .. . .. . ..
15 31/3 51.632.180
. . .. . . . . .. . . .. . .. . .
Cộng:
Cộng tháng:
Luỹ kế từ đầu quý:
+ Ý kiến thứ hai :về kế toán khoản giảm trừ doanh thu:
Hiện nay ở công ty chưa có một hình thức khuyến khích nào đối với trường
hợp khách hàng thuộc đối tượng thanh toán tiền hàng sớm hoặc mua hàng với khối
lượng lớn. Theo em, trong thời gian tới Công ty nên đưa thêm nghiệp vụ Chiết
khấu thương mại đối với những khách hàng mua với số lượng lớn và thực hiện
chiết khấu thanh toán đối với những khách hàng thanh toán sớm tiền hàng theo một
tỷ lệ nhất định trên doanh thu chưa có thuế GTGT, nhằm mở rộng quy mô tiêu thụ
hàng hoá và khuyến khích khách hàng thanh toán nhanh sòng phẳng cho Công ty
trong thời gian ngắn nhất, hạn chế vốn bị chiếm dụng.
Để hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến Chiết khấu thương mại, kế toán sử
dụng TK 521 - Chiết khấu thương mại.
TK 521 dùng để phản ánh các khoản chiết khấu thương mại phát sinh trong
kỳ ở công ty và tình hình kết chuyển các khoản chiết khấu thương mại để xác định
doanh thu thuần cuối kỳ.

Luan van tot nghiep H kinh doanh cụng ngh H
VD : Ngy 25/11/2007 cụng ty CTGT Vn Xuõn ó mua 212 tn nha
ng tr gớa lụ hng la 1.829.567.000 .Do l khỏch quen nờn cụng ty quyt nh
chit khu 1% tr giỏ lụ hng
S tin khỏch hng c chit khu l: 1.829.567.000 * 1%= 18.295.670
N TK 521 : 16.632.427
N TK 3331 : 1.663.243
Cú TK 131 : 18.295.670
+ n cui k kt chuyn cỏc khon chit khu thng mi xỏc nh
doanh thu thun, k toỏn nh khon
N TK 511 : 16.632.427
Cú TK 521 : 16.632.427
+ Khi khỏch hng thanh toỏn sm, theo hp ng quy nh bờn bỏn cho bờn
mua hng c hng chit khu thanh toỏn, õy l s tin m doanh nghip gim
tr vo s tin phi thu ca khỏch hng.
N TK 111, 112
N TK 635
Cú TK 131
+í kin th 3v cỏc khon phi thu khú ũi:
Nợ phải thu khó đòi là các khoản phải thu mà vì lỹ do nào đó ngời nợ không
có khả năng thanh toán đúng kỳ hạn và đầy đủ trong năm kế hoạch. Công ty thực
hiện nhiều phơng pháp thanh toán nh: Thanh toán tiền ngay, thanh toán trả chậm
nên rất dễ xảy ra tình trạng thu hồi nợ chậm hoặc không thu đợc khoản nợ đó. Vì
vậy, để đảm bảo nguyên tắc thận trọng trọng trong kế toán thì kế toán phải trích trớc
các khoản dự phòng cho khoản nợ có thể không thu hồi đợc vào chi phí quản lý
doanh nghiệp trong kỳ.
Nếu số dự phòng phải trích năm sau thấp hơn số d khoản dự phòng nợ phải thu
khó đòi thì công ty phải hoàn nhập khác phần chênh lệch giữa số d khoản dự phòng
đã trích năm trớc với số d dự phòng phải trích lập cho năm sau.
Nợ TK 139 : Dự phòng phải thu khó đòi

Luan van tot nghiep H kinh doanh cụng ngh H
Có Tk 6422 : Chi phí quản lý doanh nghiệp( hoàn nhập dự phòng
phải thu khó đòi)
Nếu số dự phòng phải trích năm sau lớn hơn dự phòng nợ phải thu khó đòi đã
trích lập ở năm trớc cha sử dụng hết.
Nợ TK 6422 : Chi phí QLDN
Có Tk 139: Dự phòng phải thu khó đòi
Cỏc khon n phi thu khú ũi c xỏc nh thc s la khụng ũi c
doanh nghip c phộp xúa n . K toỏn ghi :
N TK 139 : s n ó c lp d phũng
N TK 642 : S n xúa s cha c lp d phũng
Cú TK 131 : S n phi thu ca khỏch hng c xúa
Cú TK 138 : S n phi thu khỏc c xúa
VD : Ngy 31/11/2007 Cụng ty quyt nh xúa n phi thu khú ũi cha
c lp d phũng ca b Minh vỡ b ny ó cht,s tin l : 9.500.000 VN
K toỏn hch toỏn :
BT 1 : N TK 642 : 9.500.000
Cú TK 139 : 9.500.000
BT1 : N TK 642 : 9.500.000
Cú TK 138 : 9.500.000
ng thi ghi N TK 004 : 9.500.000
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H


PHỤ LỤC
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H
Mẫu số 01: Sơ đồ giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thương xuyên
TK155,156 TK 632 TK 911
Xuất kho TP,hàng hóa Kết chuyển trị giá vốn
giao trực tiếp cho khách hàng hàng xuất kho đã bán cuối kì


TK 331
Bán hàng giao tay ba
(DNTM, dịch vụ)
TK154
Sản phẩm hoàn thành không
nhập kho chuyển bán ngay
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H
Mẫu số 02: Sơ đồ tài khoản doanh thu bán hàng
Sơ đồ: Hạch toán doanh thu theo phương thức tiêu thụ trực tiếp, chuyển hàng chờ
chấp nhận, hàng đổi hàng.
TK531,532,521 TK 511 TK 111,131
Kết chuyển giảm giá hàng bán, Doanh thu tiêu thụ
doanh thu hàng bán bị trả lại không có thuế GTGT
TK3331

TK 333
Thuế GTGT phải nộp
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất nhập khẩu phải nộp

TK1331 Thuế GTGT được khấu trừ
TK911 khi đem hàng đổi
Kết chuyển doanh thu thuần TK152,153

Doanh thu bằng vật tư hàng hóa
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H
Mẫu số 03: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ Doanh Thu.
Chiết khấu thương mại:
TK 111,112,131

TK 333(11)
Số tiền chiết khấu thương mại cho người mua
Doanh thu không có Thuế GTGT
Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại
Thuế GTGT đầu ra
TK 521
TK 511

Hàng bán bị trả lại:
TK 111,112,131 TK 531 TK 511,512
DT bán hàng bị trả lại
Cuối kỳ kết chuyển DT bán
Hàng bị trả lại
hàng bán bị hàng bán bị trả lại
Trả lại theo không có thuế GTGT
PP khấu trừ
TK 333(33311)
Thuế GTGT
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H
Mẫu số 04: Sơ đồ tài khoản chi phí bán hàng
TK 334, 338









Các khoản
giảm trừ CPBH

CP nhân viên bán
hàng
Chi phí khấu hao
TSCĐ
Chi phí bảo hành sản
phẩm
111, 112, 138,
334
153
TK 214
TK 641
111, 112, 131, 152
Chi phí NL, VL phục
vụ cho bộ phận bán
TK 133
Chi phí CCDC phục
vụ cho bộ phận bán
TK 911
Cuối kỳ kết
chuyển
CPBH để
xác định
111, 112, 336
111, 112, 331
TK 133
CP dịch vụ mua ngoài
111, 112, 141

CP khác bằng tiền
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H
Mẫu số 05: Sơ đồ tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642
TK 111, 112,
152
TK 334,
338


CP nhân viên trong
DN
Các khoản ghi
giảm CPQLDN
111, 112, 152,
331

Giá trị t. tế của VL fục
vụ cho hoạt động
TK
911
TK
911
11

Kết chuyển
CPQLDN
TK 153
Giá trị thực tế của CCDC
phục vụ cho hoạt động


TK
214
Chi phí khấu hao
TSCĐ

TK
333
Các khoản thuế phải
nộp cho Nhà nước

TK 111,
112
Các loại phí và
lệ phí phải nộp
TK
133
TK
139

Dự phòng các khoản
phải thu khó đòi
TK 111,
112

CP dịch vụ
mua ngoài
TK
133
TK 111, 112,

141

Các chi phí khác bằng
tiền
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh công nghệ H
Mẫu số 06: xác định kết quả kinh doanh
TK 511TK
911
TK
632

9.1

Kết chuyển
DT hoạt động
bán hàng,
cung cấp dịch
Kết chuyển giá gốc
của sản phẩm, hàng
TK
635

TK
512
Kết chuyển DT
thuần bán hàng nội
Kết chuyển CP tài
chính
TK
515

TK
8

Kết chuyển DTT
hoạt động tài chính
Kết chuyển chi phí
khác
TK
711
Kết chuyển CPBH,
CPBH chờ kết
TK
641
Kết chuyển thu nhập
thuần của các hoạt

TK
642
TK
421

Kết chuyển
lỗ
Kết chuyển
CPQLDN
9.2
Kết chuyển
lãi


×