Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng thi thu lan 1 nam 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.66 KB, 7 trang )

Mã đề thi 238
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 07 trang
Họ và tên thí sinh………………………………………………..
SBD………………………………………………………………
( Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Fe=56, Cu=64, Na=23, K=39, Ag=108, Zn=65,
Al=27, N=14, C=12, H=1, O=16, Br=80 )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu số 1 đến 40)
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeSO
4
trong dung dịch Y là 7,318%. Nồng
độ phần trăm của ZnSO
4
trong dung dịch Y là
A. 7,752%. B. 7,942%. C. 8,512%. D. 6,945%.
Câu 2: Hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C,H,O và đều có 34,78% oxi về khối
lượng. Nhiệt độ sôi của X là +78,3
0
C của Y là -23,6
0
C . Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. CH
3
OCH
3


, C
4
H
11
OH B. C
2
H
6
O, C
4
H
12
O
2
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
OCH
3
D. C
2
H
5
OH, CH
3

OCH
3
Câu 3: Thủy phân 1kg poli ( vinyl axetat ) trong NaOH. Sau phản ứng thu được 900 gam
polime. % số đơn vị este bị thủy phân là?
A. 54,26% B. 48,84% C. 90% D. 20,48%
Câu 4: Nguyên tắc chung để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:
A. Điện phân các muối clorua B. Dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối
C. Nhiệt phân hợp chất giàu clo kém bền D. Dùng chất oxi hoá mạnh để oxi hoá Cl

Câu 5: Cho các phương trình phản ứng và tính chất sau:
1) C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
2) C
2
H
5
OH + NaOH → không phản ứng
3) C
6
H
5

OH +Na → C
6
H
5
ONa

+ ½ H
2
4) C
2
H
5
OH +HBr → C
2
H
5
Br + H
2
O
5) 2CH
3
COOH + CaCO
3
→ (CH
3
COO)
2
Ca + CO
2
+ H

2
O
6) CO
2
+ H
2
O + C
6
H
5
ONa → C
6
H
5
OH + NaHCO
3
Để chứng minh tính axít CH
3
COOH>H
2
CO
3
>C
6
H
5
OH>C
2
H
5

OH cần dùng những phản
ứng, tính chất nào ở trên?
A. 1,2,5,6 B. chỉ cần 1,2,5 C. 1,3,4,5 D. 1,2,3,4,5,6
Câu 6: Dung dịch A chứa 0,15 mol Na
2
CO
3
và 0,1 mol NaHCO
3
. Dung dịch B chứa 0,2 mol
HCl. Đổ rất từ từ và khuấy đều cho đến hết dung dịch A vào dung dịch B, số mol khí CO
2
tạo
thành là ?
A. 0,250 B. 0,200 C. 0,125 D. 0,155
Câu 7: Cho các chất sau: CH
3
CHO, HCHO, HCOOH, HCOONH
4
, (CHO)
2
, CH
2
(CHO)
2
,
CH
3
COCH
3

, HCOONa. Trong số các chất trên, có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện sau:
khi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, sản phẩm muối thu được cho tác dụng
với dung dịch NaOH hoặc dung dịch H
2
SO
4
loãng đều có khí vô cơ bay ra?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Trang 1/7 - Mã đề thi 238
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 500 ml hỗn hợp Y gồm
khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 200 ml khí
(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
. B. CH
4
và C
2
H

6
. C. C
2
H
4
và C
3
H
6
. D. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
Câu 9: Cho hỗn hợp A gồm 0,05 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào một bình kín dung tích không
đổi chứa 5,6 lít CO (đktc). Nung bình một thời gian rồi lại đưa về nhiệt độ đầu. Hỗn hợp khí
trong bình lúc này có tỉ khối so với H
2
là 15,6. Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi
nung là ?
A. 17,75 gam B. 10,20 gam C. 14,00 gam D. 18,00 gam
Câu 10: Trong 1 bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O

2
và 2a mol SO
2
ở t
0
C, 10 atm
và 1 ít bột xúc tác V
2
O
5
(thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm
nguội tới t
0
C, áp suất trong bình lúc đó là p. Biểu thức mối liên hệ giữa áp suất p và hiệu suất
phản ứng h là
A.
10(1 ).
2
h
p
= −
B.
10(1 ).
3
h
p
= −
C.
10(1 ).
3

h
p
= +
D.
10(1 ).
2
h
p
= +
Câu 11: Cho m gam hơi hỗn hợp 3 ancol đơn chức bậc 1 qua ống sứ chứa CuO dư, đun
nóng ( giả sử chỉ xảy ra phản ứng oxi hóa ancol thành anđehit). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm 0,64 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với
H
2
là 15,5. Giá trị của m là ?
A. 0,6 gam B. 2,48 gam C. 0,72 gam D. 1,84 gam
Câu 12: Khối lượng dung dịch NaOH 12% cần để trung hòa 20 gam chất béo có chỉ số axit
bằng 2,8 là :
A. 63,0625 mg B. 630 mg C. 466,67 mg D. 333,33 mg
Câu 13: Để tách lấy tinh dầu bưởi từ vỏ bưởi người ta sử dụng phương pháp nào sau đây ?
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước. B. Kết tinh phân đoạn
C. Ngâm vỏ bưởi trong nước thời gian dài rồi chiết D. Chưng cất thường
Câu 14: Cho 1,2 gam hỗn hợp Fe, Cu vào bình X chứa dung dịch H
2
SO
4
loãng rất dư thu
được 0,224 lít khí (đktc). Cho m gam muối NaNO
3
vào bình X sau phản ứng thu được V lít

khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Để V lớn nhất thì giá trị nhỏ nhất của m là
A. 0,283. B. 0,85. C. 0,567. D. 1,7.
Câu 15: Sản phẩm khí của các phản ứng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?
1. O
3
+ KI +H
2
O 3. H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
5. KClO
3
+ HCl đặc
2. H
2
S

+ O
2
(dư, t
0
cao) 4. NaCl (r) + H
2

SO
4
(đặc) 6. FeS + HCl
A. 1,3 B. 4,5,6 C. 1,2,3 D. 2,6
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
3
H
9
NO
2
tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp Z (ở
đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng 13,5.
Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là ?
A. 31,2 gam. B. 12,9 gam. C. 37,8 gam. D. 25,8 gam.
Câu 17: Cho các nguyên tố K, L, M, N, Q có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19, 11, 12, 13, 5.
Sắp xếp các nguyên tố trên theo tứ tự tăng dần tính kim loại
A. Q < L < M < N < K B. K < L < M < N < Q
C. Q < N < M < L < K D. L < K < M < N < Q
Trang 2/7 - Mã đề thi 238
Câu 18: X là nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron s, Y là nguyên tố mà nguyên tử có 11
electron p. Công thức phân tử và loại liên kết hóa học của hợp chất hình thành giữa hai
nguyên tố này là:
A. XY
2
: liên kết cho - nhận B. XY
2
: liên kết ion

C. X
2
Y: liên kết ion D. X
2
Y: liên kết cộng hoá trị
Câu 19: Cho các cặp chất sau:
1) NaHSO
3
+ NaOH 2) Fe(NO
3
)
2
+ HCl 3) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
4) KCl + NaNO
3
5) CuCl
2
+ AgNO
3
6) NH
4
Cl + NaOH 7) CuCl
2

+ H
2
S 8) FeCl
3
+ HI
Trong số các cặp chất trên có bao nhiêu cặp chất có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 20: Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch gồm HCl 0,6M và CuSO
4
1M với cường độ
dòng điện 1,34 A trong 2 giờ. Hiệu suất điện phân là 100% thì thể tích khí thu được (đktc)
thoát ra ở anot là ?
A. 0,896 lít B. 1,008 lít C. 0,784 lít D. 0,672 lít
Câu 21: Cho 1 luồng khí H
2
lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng :
(1) MgO → (2) CuO → (3) Al
2
O
3
→ (4)Fe
3
O
4
→ (5) K
2
O
Các ống có phản ứng xảy ra gồm:
A. (2),(4),(5) B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(3) D. Chỉ có (2),(4)
Câu 22: Có 2 điện cực Zn và Cu nối với nhau bằng dây dẫn, và cùng nhúng trong dung dịch

H
2
SO
4
loãng thấy có hiện tượng sau: bọt khí thoát ra rất chậm chỗ Zn nhưng lại thoát ra rất
mạnh chỗ Cu. Vậy kết luận nào sau đây về thí nghiệm trên là đúng ?
A. Zn vừa bị ăn mòn hóa học vừa bị ăn mòn điện hóa, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa lớn hơn
B. Zn bị ăn mòn hóa học, Cu bị ăn mòn điện hóa, tốc độ ăn mòn điện hóa lớn hơn
C. Zn vừa bị ăn mòn hóa học vừa bị ăn mòn điện hóa, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa nhỏ hơn
D. Zn chỉ bị ăn mòn điện hóa học với tốc độ lớn, Cu không bị ăn mòn
Câu 23: Dẫn từ từ 4,48 lít C
2
H
2
(đktc) vào bình chứa nước dư (có mặt xúc tác HgSO
4
, đun
nóng). Cho toàn bộ các chất thu được sau phản ứng trên tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thì thu được 44,4 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa axetilen với nước là ?
A. 65% B. 66,7% C. 75% D. 50%
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Một trong những ứng dụng của CaCO
3
là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su
B. Một trong những ứng dụng của Cs là dùng làm tế bào quang điện
C. NaHCO

3
được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày (do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày)
D. Loại thạch cao được dùng trực tiếp để đúc tượng là thạch cao sống (CaSO
4
. 0,5H
2
O)
Câu 25: Cặp chất nào sau đây gồm 2 chất đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
, Na
3
PO
4
C. Na
3
PO
4
, Na
2
S D. HCl, Ca(OH)
2
Câu 26: Cho phản ứng sau:
CaCO

3
(rắn) + 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
Những tác động nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng trên ?
1) Tăng nhiệt độ 3) Đập nhỏ CaCO
3
5) Thay đổi áp suất
2) Xúc tác 4) Giảm nồng độ HNO
3
6) Tăng nồng độ Ca(NO
3
)
2
A. 2,5,6 B. 1,3,4 C. Chỉ có 2,5 D. Chỉ có 5,6
Trang 3/7 - Mã đề thi 238
Câu 27: Cho 0,01 mol este Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M, thu được
1 ancol với 1 muối có số mol bằng nhau. Nếu thủy phân hoàn toàn 2,58 gam este Y bằng
lượng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,5 M được 3,33 gam muối. Công thức cấu tạo của
este Y là ?
A. (C
2

H
5
OOC)
2
C
3
H
6
B. (COO)
2
C
5
H
10
C. C
2
H
4
(COO)
2
C
4
H
8
D. C
4
H
8
(COO)
2

C
2
H
4
Câu 28: Cho x mol hỗn hợp gồm (A
2
CO
3
, BCO
3
, DCO
3
) tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng
dư. Để hấp thụ hết khí sinh ra cần tối thiểu 100 ml dung dịch chứa( NaOH 1M và Ca(OH)
2
2M). Giá trị của x là?
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,5 mol D. 0,15 mol
Câu 29: Cho 9,9 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước dư. Để trung hòa dung dịch sau
phản ứng cần 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1,25M. Kim loại kiềm có khối lượng mol nhỏ hơn
trong hỗn hợp trên là?
A. Na(23) B. Rb(85,5) C. Li(7) D. K(39)
Câu 30: Cho polibutađien tác dụng với brom. Giả sử trung bình x mắt xích polibutađien

cộng hợp với 1 phân tử brom được sản phảm chứa 45,85% brom về khối lượng. Giá trị của x
là?
A. 4,0 B. 2,5 C. 3,5 D. 3,0
Câu 31: X là ancol bậc II có công thức phân tử là C
6
H
14
O. Tách nước khỏi X chỉ cho 1 anken
duy nhất. Tên của X là ?
A. 2,3đimetylbutan-3-ol B. 2,2-đimetylbutan-3-ol
C. 1,2,3-trimetylpropan-1-ol D. 3,3-đimetylbutan-2-ol
Câu 32: Trong dung dịch axít yếu CH
3
COOH có cân bằng sau:
1. Thêm vào dung dịch trên vài giọt dung dịch HBr đặc
2. Thêm vào dung dịch trên vài giọt dung dịch KOH đặc
3. Thêm vào dung dịch trên vài giọt dd CH
3
COONa đặc
4. Pha loãng dung dịch trên 5 lần
Các thí nghiệm làm giảm độ điện li của CH
3
COOH là:
A. 2,3 B. 1,3 C. 1,2 D. 3,4
Câu 33: Có tất cả bao nhiêu tripeptit mà khi thủy phân hoàn toàn đều tạo ra 3 amino axit:
glyxin, valin, alanin ?
A. 8 B. 9 C. 4 D. 6
Câu 34: Khi brom hoá 1 ankan chỉ thu được 1 dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so
với hiđro là 75,5. Ankan đó là:
A. 2,2,3-trimetylpentan B. isopentan

C. 2,2-đimetylpropan D. 3,3-đimetylhexan
Câu 35: Điều khẳng định nào sau không đúng?
A. Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ bởi xúc tác axít chỉ thu được sản phẩm duy nhất là
glucozơ
B. Thủy phân saccarozơ và mantozơ đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ
C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín, fructozơ có nhiều trong mật ong, saccarozơ có
nhiều trong cây mía và củ cải đường.
D. Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì chỉ có saccarozơ không có
phản ứng tráng bạc
Trang 4/7 - Mã đề thi 238
CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
, tiến hành các thí nghiệm sau:
Câu 36: Có 5 dung dịch không màu: fomalin, axeton, axít acrylic, etilenglycol, phenol. Có
thể dùng các thuốc thử và thứ tự nào sau để phân biệt chúng?
A. AgNO
3
/NH
3
, ddBr
2
, Cu(OH)
2
B. ddBr

2
, Na, NaOH
C. NaOH, KMnO
4
loãng, CuO D. Cu(OH)
2
, quỳ tím, KMnO
4
loãng
Câu 37: Để điều chế 1 chất A với giá thành hạ, người ta làm như sau: cho khí clo đi qua
nước vôi đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh. Khi đó chất A sẽ kết
tinh và tách ra khỏi dung dịch. A là chất nào sau ?
A. KCl B. KClO C. KClO
3
D. CaOCl
2
Câu 38: Để thu khí NH
3
trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Đẩy nước, ngửa bình thu B. Đẩy nước, úp bình thu
C. Đẩy không khí, úp bình thu D. Đẩy không khí, ngửa bình thu
Câu 39: Cho sơ đồ: +Br
2
KOH,ancol,t
0
trime KMnO
4
,t
0
C

3
H
6
→ X → Y → Z → 1,3,5-C
6
H
3
(COOK)
3
. Y là:
A. CH
3
-C≡C-CH
3
B. CH
3
-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
D. CH
3
-C≡CH
Câu 40: Có các dẫn xuất halogen có CTCT sau: CH
2
=CH-CHI
2
, CH

3
-CH
2
F,
CH
3
-CHBr-CH
3
, p-CH
3
-C
6
H
4
-Cl, C
6
H
5
-CH
2
Cl, CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
Br. Khi đun sôi từng dẫn
xuất trên với dung dịch NaOH, gạn lấy lớp nước, axít hóa bằng HNO
3
, rồi nhỏ vào vài giọt

dung dịch AgNO
3
. Số trường hợp tạo ra kết tủa là ?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho 22,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe tác dụng với 200ml dung dịch CuSO
4
2,5 M
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,6 gam chất rắn gồm 2 kim loại. % khối lượng
của Fe trong hỗn hợp A là?
A. 25,225% B. 75,68% C. 24,32% D. 50,45%
Câu 42: Cho phản ứng KMnO
4
+ SO
2
+ H
2
O → K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
. Hệ số nguyên tối

giản của chất khử, chất oxi hoá, chất môi trường trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 2; 5; 2 B. 5; 2; 2 C. 2; 1; 5 D. 5; 2; 1
Câu 43: Hỗn hợpY gồm 0,2 mol axit axetic và 0,1 mol axit propanoic đem phản ứng với 0,2
mol C
2
H
5
OH (H
3
PO
4
đặc làm xúc tác). Giả sử hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 65%.
Tổng khối lượng este thu được là bao nhiêu gam?
A. 11,44 gam B. 16,25 gam C. 12,047 gam D. 28,514 gam
Câu 44: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
10
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 74. B. 59. C. 60. D. 99.
Câu 45: Để phân biệt các dung dịch NaCl, K
2
SO
4
, NH

4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, ta có thể dùng dung
dịch nào sau đây?
A. HCl B. Ba(OH)
2
C. AgNO
3
D. BaCl
2
Câu 46: Cho các chất axetanđehit, axit acrylic, axeton, phenyl metyl ete, vinylaxetilen,
anilin. Số chất có thể làm mất màu nước brom và số chất có thể tạo kết tủa với AgNO
3
/NH
3
tương ứng là :
A. 4, 2 B. 4, 1 C. 3, 3 D. 5, 2
Trang 5/7 - Mã đề thi 238

×