Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

CHAU PHI CHƠI ĐÀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.69 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BAØI 1: BAØI MỞ ĐẦU</b>


<b>I . Mục tiêu </b>
<b>* Kiến thức:</b>


- HS thấy được mục đích ý nghĩa của mơn học


- Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên


- Nắm được phương pháp học tập đặc thù của môn học


<b>* Kỹ năng: Rèn kỹ năng hoạt động nhóm</b>


Kỹ năng tư duy độc lập và làm việc với SGK


<b>* Thái độ : Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 9 </b>.


<b>2. Phương pháp: </b>


<b>3. Đồ dùng dạy học: Tài liệu liên quan đến bộ mơn </b>
<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định: .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới : Lớp 8 chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp tục các phần kế tiếp chương trình sinh </b>


học 6 và 7 đó là phân mơn “Cơ thể người và vệ sinh”



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Vị Trí Của Con Người Trong Tự Nhiên
- Cho HS chia 4 nhóm thảo luận trả lời hai ý
trong SGK.


(?) Hãy kể tên các nghành động vật đã học
ở lớp 7?


- Nghành nào có cấu tạo tiến hố nhất? Cho
ví dụ cụ thể?


- Nhận xét:


- Cho HS tiến hành hoàn thành  SGK( treo
bảng phụ)


- Nhận xét đưa ra đáp án


- Rút ra kết luận về vị trí phân loại của con
người ( cho HS ghi )


Nhận xét cho ghi.


Hđ2: Nhiệm Vụ Của Môn Cơ Thể Người Và
<i><b>vệ Sinh</b></i>


- GV: Bộ môn cơ thể người và vệ sinh cho



chúng ta hiểu biết điều gì ?


- GV: Cho VD về mối liên quan giữa bộ


<i><b>I/ Vị trí của con người trong tự nhiên</b></i>
Chia lớp ra 4 nhóm theo yêu cầu của g/v
- Đại diện nhóm phát biểu nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS phát biểu….lớp thú
- Hoàn thành  SGK.


- Phát biểu điền ơ đúng vào bảng phụ
nhóm khác nhận xét bổ xung.


- Nghe GV đưa đáp án


- Phaùt biểu, nhóm khác nhận xét.


<i><b> TK: Người thuộc lớp thú, con người có </b></i>
<i>tiếng nói, chữ viết, tư duy trừu tượng hoạt </i>
<i>động có mục đích > làm chủ thiên nhiên.</i>


<i><b>II/ Nhiệm vụ của môn cơ thể người và vệ</b></i>
<i><b>sinh sinh:</b></i>


- Quan sát tranh 1.1 đến 1.3 thảo luận
trả lời câu hỏi. Đại diện nhóm phát
biểu nhóm khác nhận xét.



- Nghành TDTT, y tế……. Nhóm khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mơn cơ thể người và vệ sinh với các mơn
khoa học khác


-GV: Bổ sung và rút ra KL


Hđ3: Phương Pháp Học Tập Bộ Mơn Cơ
<i><b>Thể Người Và Vệ Sinh</b></i>


(?) Nêu các phương pháp cơ bản để học tập
bộ môn ?


-GV: Lấy VD cụ thể minh hoạ cho các


phương pháp mà HS nêu ra


GV: Nhận xét  KL


nhận xét.


<i>TK: Cung cấp những kiến thức cơ bản về </i>
<i>cấu tạo và chức năng sinh lý của các cơ </i>
<i>quan trong cơ thể, mối quan hệ giữa cơ </i>
<i>thể với môi trường để đề ra biện pháp bảo</i>
<i>vệ cơ the, thấy rõ mối quan hệ giữa môn </i>
<i>học với các môn khoa học khác.</i>


<i><b>III/ Phương pháp học tập môn cơ thể </b></i>
<i><b>người và vệ sinh.</b></i>



-Đọc thông tin thảo luận ,rút ra kết luận,
Đại diện nhóm phát biểu,nhóm khác
nhận xét bổ sung


-Nghe nhận xét- ghi tiểu kết


<i>TK: Phương pháp học tập phù hợp với </i>
<i>đặc thù bộ môn là kết hợp quan sát, thí </i>
<i>nghiệm và vận dụng kiến thức kỹ năng </i>
<i>vào cuộc sống.</i>


<b>4. Củng cố : </b>


Nêu nhiệm vụ của môn học này.


Muốn học tốt mơn này ta cần phải làm gì?
Hs đọc ghi nhớ


<b>5. Dặn dị : Học bài cũ, soạn trước bài 2</b>


<b>6. Ruùt kinh nghieäm ………..……… ….… …… …… ……… ……… </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương I : KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI</b>


<b>Bài 2 : CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức :</b>



-Kể được các cơ quan trong cơ thểngười. Xác định được vị trí của các cơ quan trong cơ
thể. Giải thích được vai trị của HTK và hệ NT trong sự điều hoà các hoạt động các cơ
quan rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức. Rèn luyên tư duy tổng hợp lơgic,
kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>* Kỹ năng : Rèn kỹ năng hoạt động nhóm</b>


Kỹ năng tư duy độc lập và làm việc với SGK


<b>* Thái độ : Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể, </b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh các hoạt động mạnh vào các cơ quan quan
trọng.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 9 </b>.


<b>2. Phương pháp: Hoạt động nhóm, tích cực đàm thoại thuyết trình……</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học: hình 2.1; 2.2 SGK, mơ hình, bảng phụ,….</b>


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định: .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>1) Cho biết nhiệm vụ của mơn học cơ thể người và vệ sinh?</i>


<i>2) Nêu những phương pháp cơ bản học tập môn cơ thể người và vệ sinh? </i>



<b>3. Bài mới</b> : Cơ bản cơ thể người có cấu tạo như thế nào? Các cơ quan cơ thể người có cấu tạo ra
sao? Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ được tìm hiểu.


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu cấu tạo:
<i>1- Các phần cơ thể:</i>
- Chia lớp thành 4 nhóm


(?) Kể tên các hệ cơ quan ở động vật thuộc
lớp thú?


-Chốt lại kiến thức


-Cho HS trả lời mục câu hỏi SGK(Treo
Hình 2.1;2.2)


-Nhận xét chốt lại cho ghi tiểu kết


<i>2- Các hệ cơ quan.</i>


- Treo bảng phụ, chia nhóm hoạt động
hướng dẫn HS cách điền bảng( làm ra
phiếu)


- Gọi đại diện nhóm lên điền vào bảng phụ.


<i><b>I/ Cấu tạo:</b></i>


<i>1- Các phần cơ thể:</i>



Chia lớp ra 4 nhóm theo yêu cầu của
GV


Nghe câu hỏi phát biểu nhắc lại kiến
thức


-TL trả lời câu hỏi SGKtrang 8đại diện
nhóm phát biểu,nhóm khác nhận xét bổ
sung


<i>TK: Cơ thể người được chia 3 phần: </i>
<i>Đầu, thân, tay chân. Khoang ngực và </i>
<i>khoang bụng được chia bởi cơ hoành.</i>
<i>2- Các hệ cơ quan</i>


- Quan sát bảng phụ,nghe hướng dẫn
của GV làm bài tập ra phiếu


- Phát biểu điền vào bảng phụ ,nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thơng báo đến HS đáp án đúng.


(?) Ngồi các hệ trên trong cơ thể cịn có hệ
cơ quan nào?


-Chốt lại cho HS ghi


Hđ2: Tìm hiểu sự phối hợp hoạt động của
<i><b>các cơ quan</b></i>



-Treo sơ đồ 2.3trang 9 hướng dẫn HS quan
sát .


-Cho HS thảo luận trả lời câu .
-Cho HS lấy ví dụ phân tích .
-Nhận xét ý kiến .


-TT:Điều hoà hoạt là phản xạ.
-ChoHS ghi .


khác nhận xét –bổ sung
- Đáp án đúng……..


- Nghe câu hỏi phát biểu trả lời
-Nghe- ghi tiểu kết


<i>TK: Cơ thể người có nhiều hệ cơ quan. </i>
<i>Hệ cơ quan gồm các cơ quan cùng phối </i>
<i>hợp hoạt động thực thiện một chức năng </i>
<i>nhất định của cơ thể. Hệ vận động Hệ </i>
<i>tiêu hố,tuần hồn,hơ hấp ,bài tiết cùng </i>
<i>phối hợp thực hiện chức năng TĐC dưới </i>
<i>sự chỉ đạo của hệ thần kinh và nội tiết. </i>
<i>Ngoài ra hệ thần kinh cịn có chức năng </i>
<i>đảmï bảo sự thích ứng của cơ thể trước </i>
<i>thay đổi của mơi trường</i>


<i><b>II/ Sự phối hợp hoạt động của các cơ</b></i>
<i><b>quan</b></i>



-Quan sát sơ đồ 2.3 .


-Thảo luận trả lời câu hỏi. Đại diện
nhóm phát biểu nhóm khác nhận xét bổ
sung .


-Lấy ví dụ phân tích .
-Nghe nhận xét .


<i>TK: Các hệ cơ quan trong cơ thể có sự </i>
<i>phối hợp hoạt động ,sự phối hợp hoạt </i>
<i>động của các cơ quan tạo nên thể thống </i>
<i>nhất dưới sự điều khiển của hệ thần kinh </i>
<i>và thể dịch .</i>


<b> 4. Cuûng cố : </b>


Cơ thể người có mấy phần, đó là những phần nào?
Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ cơ quan đó
Hs đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Baøi 3: TẾ BÀO</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức : HS phải nắm được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào, phân biệt chức </b>


năng từng cấu trúc của tế bào, chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể



<b>* Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh, mô hình tìm kiến thức, kỹ năng suy </b>


luận logic, kỹ năng hoạt đơng nhóm.


<b>* Thái độ : Giáo dục ý thức học tập u thích bộ mơn.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8 </b>.


<b>2. Phương pháp: Hoạt động nhóm, tích cực đàm thoại thuyết trình……</b>


<b>3. Đồ dùng dạy học : GV: Mơ hìnhtế bào động vật phim trong về chức năng của bào quan</b>
<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định : .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Bằng một ví dụ phân tích vai trị của hệ thần kinh trong sự điều hòa hoạt động của các
hệ cơ quan trong cơ thể?


<b>3. Bài mới</b> : Tế bào là gì? Tế bào có cấu tạo như thế nào? Và bộ phận trong tế bào có chức
năng gì? Trong bài hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu cấu tạo của tế bào:
- Chia lớp ra 6 nhóm


- Treo hình 3.1. hướng dấn HS quan sát
- Cho HS thảo luận 2 phút, trả lời



(?) Một tế bào điển hình gồm những phần
nào?


- Nhận xét chốt lại cho HS ghi


Hđ2: Tìm hiểu chức năng của các bộ phận
<i><b>trong tế bào:</b></i>


- Cho HS đọc bảng 3.1 SGK
(?) Màng sinh chất có vai trị gì?
- Nhận xét


(?) Lưới nội chất có vai trị gì trong hoạt
động sống của tế bào?


(?) Năng lượng cần cho các hoạt động lấy từ
đâu?


-Nhận xét đưa ra đáp án đúng


<i><b>I/ Caáu tạo của tế bào:</b></i>


- Chia lớp theo u cầu GV.
- Quan sát hình 3.1( ở bảng)
- Thảo luận để trả lời câu hỏi


- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác
nhận xét bổ sung



- Nghe GV nhận xét ghi tiểu kết
<i>TK: Tế bào gồm 3 phần : </i>


<i>- Màng ( khái niệm tế bào SGK) </i>
<i>- Tế bào chất ( gồm các bào quan)</i>


<i>- Nhân ( gồm nhiễm sắc thể và nhân con)</i>
<i><b>II/ Chức năng của các bộ phận trong tế</b></i>


<i><b>baøo:</b></i>


- Đọc bảng 3.1 SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


- Thống nhất ý kiến đại diện nhóm phát
biểu, nhóm khác nhận xét bổ sung


- Thảo luận câu hỏi đại diện phát biểu trả
lời.


- Thảo luận phát biểu trả lời câu hỏi
- Nghe nhận xét


- Dựa vào bảng trả lời- nhóm khác nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(?)Tại sao nói nhân là trung tâm của tế bào
(?)Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng
của cơ thể


- Gợi ý: thuyết trình tất cả các quá trình


TĐC, sinh trưởng đều diễn ra ở tế bào
- Chốt lại cho ghi


Hđ3:Tìm hiểu thành phần hố học của tế
<i><b>bào</b></i>


- Cho HS tự nghiên cứu SGK trang 12- thảo
luận trả lời câu hỏi


(?) Cho biết thành phần hoá học của tế bào?
-GV nhận xét thông báo đáp án đúng
(?) Các chất hoá học cấu toạ nên tế bào có
mặt ở đâu?


(?) Tại sao ta phải ăn đầy đủ chât?
-Chốt lại cho HS ghi


Hđ4: Tìm hiểu hoạt động sống của tế bào
-Treo sơ đồ 3.2 SGK trang 12 hướng dẫn HS
quan sát


(?) Chức năng của tế bào trong cơ thểlà gì?
-Nhận xét ý kiến bổ sung, chốt lại cho HS
ghi tiểu kết.


xeùt boå sung


- Thống nhất đáp án phát biểu
- Nghe GV thuyết trình



<b>TK: </b>


<i>- Màng sinh chất có chức năng thực hiện </i>
<i>trao đổi chất giữ t.bào với môi trường </i>
<i>trong cơ thể. </i>


<i>- Chất tế bào thực hiện mọi hoạt động </i>
<i>sống.</i>


<i>- Nhân đ.khiển mọi hoạt động sống của </i>
<i>t.b</i>


<i><b>III/ Thành phần hoá học của tế bào</b></i>
-Nghiên cứu thông tin SGK trang12 thảo
luận trả lời câu hỏi


- Đại diện nhóm phát biểu,nhóm khác
nhận xét bổ sung :Tế bào gồm 2 thành
phần :Chất vô cơ và chất hửu cơ


- Nghe


- Thảo luận thống nhất ý kiến phát biểu:
Có mặt trong tự nhiên


Phát biểu trả lời;Để xây dựng tế bào


<i><b>TK: Tế bào có thành phần hóa học chủ </b></i>


<i>yếu: C, H, O, N, P....gồm hổn hợp nhiều </i>


<i>chất hửu cơ và vơ cơ</i>


<i> +Chất HC gồm: -prôtêin,Gluxít, Lipí, </i>
<i>Axít nuclêic (AND và ARN)</i>


<i>+Chất VC gồm:Muối khoáng chứaK,Ca…</i>
<i><b>IV/ Hoạt động sống của tế bào.</b></i>
- Quan sát sơ đồ 3.2 SGK Trang 12 ( ở
bảng )


Quan sát sơ đồ thảo luận thống nhất ý
kiến phát biểu. Đại diện nhóm khác bổ
sung.


<i>TK: Chức năng của tế bào là TĐC và NL,</i>
<i>cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động </i>
<i>sống của cơ thể ngoài ra sự phân chia của</i>
<i>tế bào giúp cơ thể lớn lên tới giai đoạn </i>
<i>trưởng thành, tham gia vào quá trình sinh </i>
<i>sản.</i>


<b> 4. Củng cố : .Học bài ,trả lời câu hỏi sau bài học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>6. Rút kinh nghiệm………..………</b>


<b>Bài 4: MÔ</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức : HS nắm được khái niệm mô, phân biệt các loại mơ chính trong cơ </b>



thể.nắm được cấu tạo và chức năng của từng loại mô trong cơ thể.


<b>* Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh, mơ hình tìm kiến thức, kỹ năng suy </b>


luận logic, kỹ năng hoạt đơng nhóm.


<b>* Thái độ : Giáo dục ý thức học tập u thích bộ mơn.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8 </b>.


<b>2. Phương pháp : Hoạt động nhóm, tích cực đàm thoại thuyết trình……</b>


<b>3. Đồ dùng dạy học : GV tranh của các loại mơ 4.1 ,4.2 ,4.3,4.4 phóng to III. Các </b>
<b>bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định : .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>2.1. Hãy chứng minh tề bào là đơn vị chức năng của cơ thể ?</i>


<i>2.2. Nêu chức năng của các thành phần chính trong tế bào? Kể tên 3 loại bào quan.</i>


<b>3. Bài mới : Cơ thể sinh vật bậc cao có sự phân hóa các nhóm tế bào tọa thành các mơ. </b>


Vậy mơ là gì ? Trong cơ thể có các loại mơ nào chức năng của từng loại mơ này là gì?


Hôm nay chúng ta sẽ học baøi 4



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu khái niệm mô


Kể tên các loại mơ thực vật mà em biết?
Nhận xét về hình dạng cấu tạo các tế bào
trong cùng một nhóm mơ đó?


Cho học sinh đọc thơng tin sgk trang 14
+ tranh trên bảng(Treo tranh 1 mơ điển
hình)


(?) Mơ là gì ?( sau khi cho hs trả lời 2 câu
hỏi ở )


- Nhận xét đáp án của hs.


Thuyết trình trong mơ người các tế bào
cịn có các yếu tố khơng có cấu tạo gọi là
phi bào. Mơ gồm tế bào và phi bào
Hđ2: Tìm hiểu các loại mơ


Cho hs hoạt động nhóm hồn thành bảng:


TK



liên
kết




biểu bì


Mô cơ
Cấu


tạo


<i><b>I/ Khái niệm mô </b></i>


- Hs liệt kê các loại mô đã được học ở lớp
6


- Nhận xét chung hình dạng cấu tạo các tế
bào trong cùng một nhóm mo


- Đọc thơng tin SGK T14 và quan sát
tranh( làm việc cá nhân)


- Trao đổi nhóm, thống nhất thơng tin trả
lời câu hỏi. Nhóm khác nhận xét, bổ sung .
- Nghe GV thuyết trình


<i><b>TK: Mơ là một tập hợp tế bào chun hố </b></i>


<i>có cấu tạo giống nhau đảm nhiệm chức </i>
<i>năng nhất định .Mô gồm tế bào và phi bào .</i>
<i><b>II/ Các loại mơ</b></i>



hs hoạt động nhóm hồn thành bảng:


các nhóm báo cóa nhận xét
Mô TK Mô liên


kết



biểu bì


Mô cơ
Cấu Mô Mô liên các tế thần
<b>Tuaàn : ……2……. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phân
bố
Chứ
c
năng
Phân
loại


Giáo viên nhận xét tổng kết.


tạo biểu bì
gồm
các tế
bào
xếp xít
nhau


kết
gồm
các tế
bào liên
kết nằm
rải rác
trong
chất
nền cơ
thể có
các sợi
đàn hồi
như sợi
liên kết
ở da .


bào cơ
đều dài
cơ vân
gắn với
xương
,tế bào

nhiều
nhân có
vân
ngang
kinh
gồm các
tế bào


thần
kinh gọi
là nơron
và các
tế bào
thần
kinh
đệm
Phân
bố
phủ
ngồi
cơ thể,
lót
trong
các cơ
quan.
Bắp cơ,
thành
nội
quan
Não,
tủy
sống
Chứ
c
năng
Bảo vệ,
hấp thụ
và bài

tiết.
tạo bộ
khung
của cơ
thể ,giữ
các cơ
quan
hoặc
chức
năng
đệm.
co giãn
tạo nên
sự vận
động
tiếp nhận
kích
thích ,xử
lý thơng
tin và
điều
khiển sự
h. động
của các
cơ quan
Phân


loại Mơ bì phủ,
mơ bì
tiết


Mơ cơ
vân ,mơ
cơ tim,
và mơ
cơ trơn


<b>TK: Nội dung bảng</b>


<b> 4. Củng cố : Gọi hs nhắc lại mơ là gì ? có mấy loại mơ chính </b>
Học bài vẽ hình 4.1  4.4 Hs đọc ghi nhớ


<b>5. Dặn dò : Học bài cũ, chuẩn bị thực hành. Mỗi nhóm mang giấy thấm, 1 mẩu thịt nạc </b>


hay 1 con ếch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 6: PHẢN XẠ</b>


<b>I . Mục tieâu </b>


<b> * Kiến thức : Nắm chắc được cấu tạo và chức năng của nơron .Biết được 5 thành </b>


phần của cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh của cung phản xạ


<b> * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh, mơ hình tìm kiến thức, kỹ năng suy </b>


luận logic, kỹ năng hoạt đơng nhóm.


<b> * Thái độ : Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn, GD ý thức bảo vệ cơ thể</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>



<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8 </b>.


<b>2. Phương pháp : Hoạt động nhóm, tích cực đàm thoại thuyết trình……</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học : tranh 6.1, 6.2 sgk trang 20, 21 phóng to </b>


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định : .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> 3. Bài mới</b> : Nơron có cấu tạo và chức năng gì ? Thế nào là phản xạ ,cung phản xạ ,vòng phản
xạ là gì muốn trả lời được ta vào bài 6


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của
<i><b>nơron</b></i>


- Chia nhóm cho HS hoạt động.


(?) Nêu thành phần cấu tạo của 1 noron?
- Nhắc lại câu trả lời HS.


- Treo hình 6.1 hướng dẫn HS quan sát
(?) Mô tả cấu tạo của một nơron điển
hình?


- Gọi nhóm khác nhận xét chỉ vào tranh
các phần của nơron



- Cho hs 2 đọc thơng tin
(?) Nơron co chức năng gì ?
(?) Nơron có mấy loại ?


(?) Có nhận xét gì hướng dẫn turyền xung
tk ở nơron hướng tâm và li tâm?


<i><b>I. Cấu tạo và chức năng của nơron</b></i>


- Chia nhóm theo y/c của GV.
- HS trả lời


- Nghe GV nhắc lại


- Quan sát hình 6.1 ở bảng.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm thống
nhất câu trả lời đại diện phát biểu
- Đọc thông tin


- Phát biểu trả lời
- Phát biểu :3 loại


Đại diện nhóm phát biểu nhóm khác nhận
xét


<i><b>TK: Nơron có thân : chứa nhân ,xung </b></i>


<i>quanh tua ngắn gọi là sợi nhánh </i>
<i>- Tua dài:sợi trục có bao mielin .</i>



<i>- Chức năng :chức ăng của nơron la cảm </i>
<i>ứng và dẫn truyền </i>


<i>+ Cảm ứng : là khả năng tiếp nhận các </i>
<i>kích thích và phản ứng lại kích thích </i>
<i>bằng hình thứ c phát xung thần kinh </i>
<i>+ Dẫn truyền xung thần kinh là khả năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hđ2: Tìm hiểu cung phản xạ
<i>1 – Phản xạ </i>


- Cho hs đọc thơng tin trong sgk hoặc cho
1 vài ví dụ khác. T.báo những vd đó là
phản xạ.


(?) Phản xạ là gì?


- Gọi 2-3 hs khác nhắc lại ( nếu khái niệm
đúng ) Chốt lại cho ghi


<i>2 –Cung phản xạ</i>


- Treo hình 6.2 hướng dẫn hs quan sát
(?) Các loại nơron nào tạo nên cung phản
xạ (gọi lên bảng chỉ )


- Gọi nhóm khác nhận xét


- Thông báo đáp án đúng bằng cách chỉ


vào tranh


(?) Các thành phần của 1 cung phản xạ
- Nhận xét :


TT : Đường di chuyển của các xung thần
kinh như vậy gọi là cung phản xạ


(?) Cung phản xạ là gì?


- Chốt lại đáp án: gọi 2-3 hs nhắc lại


<i>3 -Vòng phản xạ</i>


- Treo h 6.3 hướng dẩn hs quan sát(chú ý
chiều mủi tên đi)


(?) Nêu ví dụ về phản xạ và phân tích
đương dẫn xung thần kinh trong phản xạ
đó?


- Nếu khó hs ko trả lời được gv đưa ví dụ
đễ hs lấy ví dụ tương tự


- Tóm tắt đương dẩn truyền trong cung


<i>lan truyền xung thần kinh theo một chiều</i>
<i>nhất định </i>


<i>Có 3 loại nơron :nơron hướng tâm (cảm </i>


<i>giác), nơron trung gian(liên lạc) , nơron </i>
<i>li tâm (vận động) .</i>


<i><b>II - Cung phản xạ</b></i>
<i>1- Phản xạ </i>


- Đọc thơng tin sgk hoặc nghe vd của
gv


- Rút ra kết luận từ những vd phát
biểu


+ Phản xạ là…


Phát biểu nhắc lại khái niệm


<i><b>TK: Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả </b></i>


<i>lời kích thích mơi trường thơng qua hệ </i>
<i>thần kinh</i>


<i>2-Cung phản xạ</i>
- Quan sát hình 6.2


Quan sát tranh thảo luận thống nhất
đưa ra đáp án phát biểu lên bảng chỉ
- Phát biểu nhận xét


- Phát biểu : Cơ quan thụ cảm, 3 nơron,…
- Nghe nhận xét của gv



- Nghe gv TT


+ Vòng phản xạ...
- Phát biểu nhắc lại đáp án


<i><b>TK: Cung phản xạ là con đường mà xung</b></i>


<i>TK truyền từ cơ quan thụ cảm qua trung </i>
<i>ương TK. 1 cung phản xạ gồm 5 yếu tố: </i>
<i>cơ quan thụ cảm, nơron hướng tâm, </i>
<i>nơron trung gian, nơron li tâm và cơ </i>
<i>quan phản ứng.</i>


<i>3- voøng phản xạ</i>


- Quan sát hình 6.3 ở bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phản xạ của hs vừa nêu


(?) Bằng cách nào TW thần kinh có thể
biết đươc phản ứng của cơ thể đả đáp ứng
được kích thích hay chưa


- TT : phản xạ muốn thực hiện chính xác
nhờ thơng tin ngươc tạo nên vịng phản xạ
(?) Vịng phản xạ là gì ?


- Nhận xét – chốt lại cho ghi



- Phát biểu: nhờ thông tin ngược cơ quan
thụ cảm


- Thảo luận lại thống nhất đáp án phát
biểu –nhóm khác nhận xét


<i><b>TK: Trong 1 phản xạ luồng thông tin </b></i>


<i>ngược báo về trung ương thần kinh ,để </i>
<i>trung ương thnầ kinh điều chỉnh phản </i>
<i>ứng cho thích hợp luồng tk bao gồm cung</i>
<i>phản xạ và đường phản hồi tạo nên cung </i>
<i>phản xa.</i>


<b> 4. Củng cố : Hs đọc ghi nhớ. </b>


Gọi 2-3 hs nhắc lại k/n :phản xạ ,cung phản xạ, vòng phản xạ
- (?) Nêu cấu tạo và chức năg của 1 nơron điển hình


<b>5. Dặn dị : Học bài cũ, soạn trước bài 7</b>


<b>6. Rút kinh nghiệm ………..……….</b>


<b>Bài 5: QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ MƠ</b>
<b>I)Mục tiêu bài học:</b>


1)Kiến thức


-Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời mô cơ vân



-Quan sát và vẽ cấu tạotrong các tiêu bản đã được làm sẵn: mô biểu bì, mô cơ trơn, mô sụn,
mô xương, mô cơ vân.


-Phân biệt được điểm khác nhau của các mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết
-Phân biệt được bộ phận chính của tế bào gồm: màng, tế bào chất, nhân


<b> 2)Kĩ năng: sử dụng kính hiển vi, mổ và tách tế bào</b>
<b> 3)Thái độ:</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thiết bị, vệ sinh phòng


Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong giờ thực hành


<b>II)</b>


<b> ChÈn bÞ </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8 </b>.


<b> 2. Phửụng phaựp : Nêu và giải quyết vấn đề, PP trực quan, Đàm thoại phát hiện, Hoạt </b>


động nhóm thực hành, trực quan


<b>3. Đồ dùng dạy học </b>


-Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim mũi mác, kim mũi nhọn, khăn lau, giấy thấm
-Một con ếch hoặc một miếng thịt nạc lợn.


-Dung dịch sinh lý 0,65% NaCl, ống hút, dd CH3COOH 1%


-Bộ tiêu bản tế bào, mô động vật.


<b>III)Tiến trình tở chức dạy học: </b>


<b>1. Ổn định : .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Kiểm tra phần chuẩn bị bài của mỗi nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Phát dụng cụ cho nhóm trưởng các nhóm
-Phát tiêu bản mẫu.


<b>3. Bài mới </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt đợng của học sinh</b>


Hđ1: Làm tiêu bản và quan sát tế bào mô cơ
<i><b>vân</b></i>


-Yêu cầu HS đọc SGK phần cách tiến hành
làm tiêu bản


-Phân công một số nhóm làm tiêu bản, 1 số
nhóm quan sát tiêu bảnsau đó đổi lại.
-Hướng dẫn HS cách đẩy lame không có
bọt khí


-Nhuộm màu xanh Methylen nhỏ


CH3COOH 1% vào cạnh lamen, hút bớt dd


sinh lý để hút thấm dưới lamen


-Yêu cầu HS nộp tiêu bảnGV quan sát
dưới kính hiển vicho HS quan sát mẫu của
mình


Hđ2: Quan sát tiêu bản các loại mơ khác.
-u cầu HS lần lượt quan sát các mô với
tiêu bản sẵn có


-Yêu cầu HS nhận xét về hình dạng tế bào,
thành phần cấu tạo ở mỗi mô


- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở
- Giải đáp thắc mắc của HS


<i><b>I. Làm tiêu bản và quan sát tế bào</b></i>
<i><b>mô cơ vân</b></i>


-Đọc và tóm tắt các bước làm tiêu
bản


-Tiến hành làm tiêu bản như đã
hướng dẫn và quan sát một số tiêu
bản mẫu.


Yêu cầu:


+Lấy sợi thật mảnh
+Không bị đứt



+Rạch bắp cơ phải thẳng
-Các nhóm đậy la men


_Nộp tiêu bản, quan sát mẫunhận
xéttrao đổi và thống nhất ý kiến
Yêu cầu: thấy được màng, nhân, tế
bào dài, vân ngang.


<b>II. Quan sát tiêu bản các loại mô</b>
<b>khác.</b>


-Lần lượt quan sát


-Thảo luận, thống nhất ý kiếntrả lời
-Vẽ hình


-Nêu câu hỏi về những vấn đề mà
mình thắc mắc


<b>4,Nhận xét,đánh giá;</b>


*Nhận xét giờ học


+Khen các nhóm làm tốt, nghiêm túc


+Phê bình các nhóm chưa chăm chỉ, kết quả chưa caorút kinh nghiệm
*Đánh giá:


+Trong khi làm tiêu bản mô cơ vân em gặp khó khăn gì?


+Nhóm có kết quả tốt cho biết nguyên nhân thành công
+Lý do mẫu của các nhóm chưa đạt yêu cầu


*Yêu cầu các nhóm:
+Làm vệ sinh lớp


+Thu lại dụng cụ, rửa sạch, lau khô, xếp tiêu bản mẫu vào hộp


<b>5.HDVN:</b>


-Viết bài thu hoạch theo hướng dẫn SGK
-Ơn lại kiến thức về mơ thần kinh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×