Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.4 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>a) Dụng cụ: Th ớc thẳng có chia </b></i>
khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
<b>A</b>
<i><b>a) Dụng cụ: Th ớc thẳng có chia </b></i>
khoảng.
<i><b>b) Đo đoạn thẳng AB</b></i>
<i><b>Cách đo</b></i><b>:</b>
-Đặt cạnh th ớc qua 2 điểm A, B
sao cho vạch 0 của th ớc trùng với
-im B trùng với 1 vạch nào đó
trên th ớc. ( VD: 17mm)
-KH: AB=17mm hay BA=17mm
<b>A</b>
Vậy khoảng cách giữa A,B là bao
nhiªu?
Khi có 1 đoạn thẳng thì t/ với nó
có mấy độ dài? Độ dài đó là số
âm hay d ng?
+ Nếu AB thì khoảng cách giữa
A&B bằng 0.
<i><b>+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có 1</b></i>
di. dài đoạn thẳng là 1 số
d ơng.
<b>A</b>
a) Dụng cụ: Th ớc thẳng có chia
b) Đo đoạn thẳng AB
-KH: AB=17mm hay BA=17mm
+ Nếu AB thì khoảng cách giữa
A&B bằng 0.
<i><b>+ Nhận xét: Mỗi đoạn th¼ng cã 1</b></i>
độ dài. Độ dài đoạn thẳng là 1 số
d ơng.
<i><b>Độ dài đoạn thẳng AB và đoạn</b></i>
<i><b> thẳng AB có đặc điểm gì khác </b></i>
<i><b>nhau?</b></i>
Đoạn thẳng AB có độ dài >0.
Nh ng khoảng cách giữa hai
®iĨm A&B thì 0 ( = 0 khi A B)
<i><b>-Định nghĩa: Đoạn thẳng AB là </b></i>
hình gồm điểm A, điểm B và tất
cả các điểm nằm giữa A, B.
- di on thẳng là 1số d ơng
, mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài.
-Đoạn thẳng AB là hình cịn độ
<b>A</b>
<i><b>Độ dài đoạn thẳng AB và khoảng</b></i>
<i><b>cách gia 2 im A&B cú c</b></i>
a) Dụng cụ: Th ớc thẳng có chia
khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng</b>
<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>
<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
AB=CD ( đoạn AB bằng đoạn CD).
AB<EG ( đoạn AB ngắn hơn đoạn
EG).
Để so sánh độ dài đoạn thẳng
ta làm gỡ?
Cho biết thế nào là 2 đoạn thẳng
bằng nhau?
a) Dụng cụ: Th ớc thẳng có chia
khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng</b>
<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>
<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>
Cã: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
AB=CD ( đoạn AB bằng đoạn CD).
AB<EG ( đoạn AB ngắn hơn đoạn
EG).
<b>?1. Cho các đoạn thẳng trong h×nh 41</b>
<b>A</b>
<b>I</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
a) Hãy đo và chỉ ra các đt đó có
cùng độ dài rồi đánh dấu giống
nhau cho các đoạn thẳng bằng
nhau?
b) So s¸nh 2 đoạn EF và CD?
<i><b>Hình 41.</b></i>
<b> a) AB=IK; EF=GH</b>
a) Dụng cụ: Th ớc thẳng có chia
khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng</b>
<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>
<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
AB=CD ( đoạn AB bằng đoạn CD).
AB<EG ( đoạn AB ngắn hơn đoạn
EG).
<b>?1. a) AB=IK; EF=GH</b>
<b> b) EF<CD </b>
<i><b>Bài tập: Bạn Lan đã làm 1 BT </b></i>
nh sau:
AD =2dm
CD =10cm AB<CD ( v× 2<10)
Vậy theo em bạn Lan làm nh vậy
đúng hay sai?
<b>Trả lời: </b>
Bạn Lan làm nh vậy là sai vì:
AB=2dm=20cm
CD=10cm
a) Dơng cơ: Th íc th¼ng cã chia
khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng</b>
<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>
<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>
Ta cã: AB=CD; AB<EG
<b>?1. a) AB=IK; EF=GH</b>
<b> b) EF<CD </b>
<b>?2 </b>
Sau đây là một số dụng cụ đo độ
dài ( hình 42a,b,c). Hãy nhận dạng
các dụng cụ đó theo tên gọi của
chúng:Th ớc gấp, th ớc xích, th ớc
dây.
a) <sub>Th íc cuén</sub>
a) Th íc cuén Th íc gÊp
b)
b) Th íc gÊp
a) Dụng cơ: Th íc th¼ng cã
chia khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
<b>2. So sánh 2 đoạn th¼ng</b>
<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>
<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>
Ta cã: AB=CD; AB<EG
<b>?1. a) AB=IK; EF=GH</b>
<b> b) EF<CD </b>
<b>?2 </b>
<b>?3 </b>
Hình 43 là th ớc đo độ dài mà học
sinh Châu Mỹ th ờng dùng. Đơn vị
độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra
xem 1 inh-sơ bằng bao nhiêu milimét
<b>ACME MADE IN CANADA</b>
1 2 3
1 inh-sơ = 25,4mm
a) Th ớc cuộn
<i><b>Cho hình vẽ: Hãy đo độ dài các đoạn thẳng và so sánh rồi chọn kết</b></i>
<i><b> quả đúng.</b></i>
A
B
C
A. AC < AB < BC
B. AC < BC < AB
C. AB < AC < BC
<b>§óng</b>
<b>Sai </b>
a) Dụng cơ: Th íc th¼ng cã
chia khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
<b>2. So sánh 2 đoạn th¼ng</b>
<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>
<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>
Ta cã: AB=CD; AB<EG
<b>?1. a) AB=IK; EF=GH</b>
<b> b) EF<CD </b>
<b>?2 </b>
<b>?3 1 inh-s¬ = 25,4 mm.</b>
- Độ dài đoạn thẳng là 1 số d ơng vµ
mỗi đoạn thẳng có một độ dài xác định.
- Biết so sánh độ dài đoạn thẳng.
<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
+ Häc thuéc lÝ thuyÕt.
+ Bµi tËp 40; 42; 44; 45 (SGK)