Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

T11Luyen tapH8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Hoá học 8 </b></i>



<i><b> Giáo viên: Bùi Thị Xuân Hạnh </b></i>


<i><b>Hoá học 8</b></i>

<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>1. Kiến thức cần nhớ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hợp chất


(tạo nên từ 2 n.tố trở lên)
Đơn chất


(tạo nên từ 1 n.tố)


<b> 1. Kiến thức cần nhớ: </b>


a. Sơ đồ mối quan hệ


giữa các khái niệm : Vật thể(tự nhiên và <sub>nhân tạo)</sub>


Chất (tạo nên
từ nguyên tố
hoá học )


Kim


loại <sub>kim</sub>Phi


Hợp


chất vơ

Hợp
chất
hữu
3
1
4
2


1. Vật thể có mấy loại ?2. +Trong vật thể có gì?


+Chất được tạo nên từ đâu?


3. + Chất được phân làm mấy loại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>1. Kiến thức cần nhớ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Gồm 6 ơ hàng ngang và 1 từ chìa khố .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1</b>


<b> 2</b>


<b> 3</b>


<b> 4</b>


<b> 5</b>


<b>8 chữ</b>



<b>6 chữ</b>


<b>7 chữ</b>


<b>8 chữ</b>


<b>6chữ</b>



<b>Ư C H L I N H U</b>


<b>Chìa Khố</b>



<b>N G U Y Ê N T Ử</b>



<b>H Ỗ N H Ợ P</b>



<b> </b>

<b>H AÏ T N H AÂ N</b>



<b> E L E C T R O N</b>



<b>P R O T O N</b>



Haït vô cùng nhỏ trung hòa về điện




Chỉ khái niệm là: nhiều chất


trộn lẫn vào nhau



Khối lượng ngun tử tập trung


hầu hết ở phần này



Hạt có trong lớp vỏ nguyên tử,


mang điện tích bằng -1




Hạt cấu tạo nên nguyên tử,


mang điện tích bằng +1



<b> 7</b>



CHỉ hạt đại diện cho chất,



và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học


của chất



<b>8chữ</b>

<sub>N G U Y Ê N T Ố</sub>

<b> 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 1</b>


<b> 2</b>


<b> 3</b>


<b> 4</b>


<b> 5</b>


<b>8 chữ</b>


<b>6 chữ</b>


<b>7 chữ</b>


<b>8 chữ</b>


<b>6 chữ</b>



<b>Ư C H L I N H U</b>


<b>Chìa Khố</b>



<b> N G U Y Ê N T</b>

<b> </b>

<b>Ử</b>



<b>H</b>

<b> Ỗ N H Ợ P</b>




<b> </b>

<b>H AÏ T N H</b>

<b> </b>

<b>A</b>

<b>Â </b>

<b>N</b>


<b> E L E C T R O </b>

<b>N</b>



<b>P</b>

<b> </b>

<b>R O T O N</b>



Ch h t voâ cùng nhỏ và trung hòa về điện

ỉ ạ





Chỉ gồm nhiều chất


trộn lẫn vào nhau



Chỉ k

hối lượng ngun tử tập trung



hầu hết ở phần này



Chỉ hạt cấu tạo nên nguyên tử


mang điện tích âm



Chỉ hạt cấu tạo nên nguyên tử,


mang điện tích dương



<b> 7</b>



Chỉ hạt đại diện cho chất



và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học


của chất



<b>8 chữ</b>

<sub>N G U Y Ê N T Ố</sub>

<b> 6</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Kiến thức cần nhớ:</b>



a. Sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm :


b. Tổng kết về chất, nguyên tử, phân tử:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Bài tập:</b>



Bài 1: trang30sgk


a. Hãy chỉ ra từ nào (những từ
in nghiêng ) chỉ vật thể tự
nhiên , từ nào chỉ vật thể
nhân tạo , từ nào chỉ chất
trong các câu dưới đây :
-<i>Chậu</i> có thể làm bằng <i>nhơm</i>


hay chất <i>dẻo</i>.


-<i>Xenlulozơ</i> là thành phần chính
tạo nên màng tế bào thực
vật ,có nhiều trong <i>thân cây</i>


(gỗ, tre, nứa…)


<b><sub>Bài giải:</sub></b>



<sub>-Vật thể nhân tạo: chậu</sub>

<i><sub> .</sub></i>


<sub>-Vật thể tự nhiên : thân </sub>




<i>cây (gỗ, tre ,nứa…)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Bài tập:</b>



<b> </b>

<b>Bài 1b-30sgk : Biết rằng sắt </b>
<b>có thể bị nam châm hút , </b>
<b>có khối lượng riêng </b>


<b>D=7,8g/cm3 ;nhơm có </b>
<b>D=2,7cm3 và gỗ tốt (coi </b>
<b>như là xenlulozơ)có </b>


<b>D=0,8g/cm3. </b>


<b> Hãy nói cách làm để tách </b>
<b>riêng mỗi chất trong hỗn </b>
<b>hợp vụn rất nhỏ ba chất.</b>


<b><sub>Bài giải:</sub></b>



<b><sub>-Dùng nam châm hút sắt </sub></b>


<b>(tách riêng được sắt ).</b>


<b><sub>-Bỏ hỗn hợp còn lại vào </sub></b>


<b>nước, nhơm chìm xuống </b>
<b>cịn gỗ nổi lên .</b>


<b><sub>- Gạn và lọc tách riêng </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Yêu cầu:</b>


<b>- Thảo luận và làm theo nhóm </b>
<b>trong vịng 3 phút .</b>


<b>- Ghi bài giải của nhóm mình </b>
<b>vào bảng phụ.</b>


<b>- Gắn bảng nhóm lên bảng.</b>


<b>Bài 2:</b>


<b> Một hợp chất có phân tử </b>


<b>gồm 2 nguyên tử nguyên </b>
<b>tố X liên kết với 3 nguyên </b>
<b>tử oxi và nặng hơn phân </b>
<b>tử hiđrơ 51 lần .</b>


<b> a.Tính</b> <b> phân tử khối của </b>
<b>hợp chất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Bài tập:</b>



<b> Bài 2:</b>


<b> Một hợp chất có phân tử </b>
<b>gồm 2 nguyên tử nguyên </b>
<b>tố X liên kết với 3 nguyên </b>


<b>tử Oxi và nặng hơn phân </b>
<b>tử hiđrô 51 lần .</b>


<b> a. Phân tử khối của hợp </b>
<b>chất.</b>


<b> b. Tính nguyên tử khối của </b>
<b>X, cho biết tên và kí hiệu </b>
<b>của nguyên tố(xem bảng 2 </b>
<b>trang 42 )</b>


Làm nháp:



<b><sub>Phân tử khối của hợp chất :</sub></b>


<b>2. X +3.16 = 2. 51 </b>


<b>Suy ra : X= ( 2.51 -3.16) : 2= 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Bài tập:</b>

<b><sub>Bài giải:</sub></b>


<b><sub>a. Phân tử khối của hợp </sub></b>


<b>chất :</b>


<b><sub>2 x 51 =102 đvC</sub></b>


<b><sub>b. Nguyên tử khối của X </sub></b>


<b>bằng: (102 - 3x16) : 2 = 27 </b>


<b>đvC</b>


<b><sub>Vậy X là ngun tố nhơm . </sub></b>


<b>Kí hiệu là Al</b>.


<sub> </sub>



<b> Bài 2:</b>


<b> Một hợp chất có phân tử </b>


<b>gồm 2 nguyên tử nguyên </b>
<b>tố X liên kết với 3 nguyên </b>
<b>tử Oxi và nặng hơn phân </b>
<b>tử hiđrô 51 lần .</b>


<b> a. Phân tử khối của hợp </b>
<b>chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 3:</b>

Hãy tính PTK của các phân tử chất sau

:


a/ Nhôm ôxit (2Al,3O)



b/ Axit photphoric(3H,1P,4O)


c/ Canxicacbonat(1Ca,1C,3O)


Bài giải

:


a/ Nhôm ôxit (2Al,3O) = 2*27+3*16 = 102 ñvC


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b><sub>-Xem và nắm vững sơ đồ mối quan hệ giữa các khái </sub></b>


<b>niệm và chúng ta vừa giải một số BT nhằm củng cố kiến </b>
<b>thức cũ.</b>


<b>-Làm bài tập về nhà 2,4, 5 trang 31 sách giáo khoa .</b>
<b>- Làm bài về nhà 8.5 sách bài tập</b>

<b>.</b>



<b>BÀI VỪA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>



<b><sub>Bài 8.5/10 sbt:</sub></b>


<b><sub>Phân tử một hợp chất </sub></b>


<b>gồm nguyên tử nguyên tố </b>
<b>X liên kết với 4 nguyên tử </b>
<b>H và nặng bằng nguyên </b>
<b>tử O .</b>


<b><sub>a.Tính nguyên tử khối , </sub></b>


<b>cho biết tên và kí hiệu hố </b>
<b>học của ngun tố X.</b>


<b><sub>b.Tính phần trăm về khối </sub></b>


<b>lượng của nguyên tố X </b>
<b>trong hợp chất .</b>


<b><sub>Hướng dẫn:</sub></b>



<b><sub>a. Khối lượng nguyên tử </sub></b>
<b>oxi bằng bao nhiêu?</b>


<b><sub>Khối lượng của 1 nguyên tử </sub></b>
<b>X được tính như thế nào ?</b>
<b><sub>b.Phần trăm về khối lượng </sub></b>


<b>của 1 nguyên tố trong hợp </b>
<b>chất bằng phần trăm về </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b><sub>Bài 8.5/10 sbt</sub></b><sub>:</sub>


<b><sub>Phân tử một hợp chất </sub></b>


<b>gồm nguyên tử nguyên </b>
<b>tố X liên kết với 4 </b>


<b>nguyên tử H và nặng </b>
<b>bằng nguyên tử O .</b>


<b><sub>a.Tính nguyên tử khối , </sub></b>


<b>cho biết tên và kí hiệu </b>
<b>hố học của ngun tố </b>
<b>X.</b>


<b><sub>b.Tính phần trăm về </sub></b>


<b>khối lượng của nguyên </b>



<b>tố X trong hợp chất .</b>


<b>Huong giải:</b>


<b><sub>a. Nguyên tử khối của X </sub></b>
<b>là : 16 – 4 = 12 (đvC)</b>


<b>Vậy X là nguyên tố </b>


<b>Cacbon. Kí hiệu là C</b>
<b>b. Phần trăm về khối </b>


<b>lượng của nguyên tố C </b>
<b>trong hợp chất.</b>


<b>%C =(12 x100) : 16 =75%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b><sub>Học sinh chuẩn bị bài : “</sub><sub>Công thức hố học</sub><sub>” </sub></b>


<b><sub>Tìm hiểu vì sao CTHH của đơn chất chỉ có 1 kí hiệu </sub></b>


<b>hố học cịn cơng thức hố học của hợp chất gồm 2 kí </b>
<b>hiệu hoá học trở lên .</b>


<b><sub> CTHH cho ta biết điều gì ?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×