Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kt 15 tin 11 lan 2 KHi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ ten HS lóp


Đề thi mơn tin hoc 11 15 lan 2 HKI(M đề 107)

<b>ã</b>



<b>C©u 1 : </b> <i><b><sub>Cho biết các tển dưới đây đâu là tên dành riêng (từ khóa)</sub></b></i>


<b>A. BaiTap</b> <b>B. Program</b> <b>C. Begins</b> <b>D. Real</b>


<b>C©u 2 : Trong Turbo Pascal, chiều dài tối đa của tên đối tượng là :</b>


<b>A. 128</b> <b>B. 256</b> <b><sub>C. 255</sub></b> <b>D. 127</b>


<b>C©u 3 : Trong Turbo Pascal, xét chương trình sau</b>


Const b = 3.75;
Begin


Write(b:5:3)
End.


Màn hình kết quả là


<b>A. 3.750</b> <b>B. 3.8E+01</b> <b>C. 3.75</b> <b>D. 3.75E+01</b>


<b>C©u 4 : Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình </b>


<b>A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F2</b> <b>B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2</b>
<b>C. Nhấn F2</b> <b>D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F2</b>
<b>C©u 5 : </b> <i><b><sub>Khi đặt tên cho đối tượng của TP có thể</sub></b></i>


<b>A. Bắt đầu bởi các chữ cái</b> <b>B. Cả ba lựa chọn trên đều đúng</b>


<b>C. Ký tự đặc biệt (*,#,@...)</b> <b>D. Bắt đầu bởi các chữ số</b>
<b>C©u 6 : Câu lệnh: writeln (‘Dien tich hinh vuong la: ’, s ); sẽ đưa ra màn hình:</b>


<b>A. Dien tich hinh vuong la:<giá trị của s></b> <b>B. Dien tich hinh vuong la: s</b>
<b>C. Câu lệnh sai</b> <b>D. Dien tich hinh vuong la:</b>
<b>C©u 7 : Trong Turbo Pascal, để biên dịch chương trình?</b>


<b>A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9</b> <b>B. Nhấn phím F9</b>


<b>C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9</b> <b>D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9</b>
<b>C©u 8 : </b> <i><b><sub>Trong q trình dịch, lối nào sau đây sẽ được phát hiện</sub></b></i><sub> </sub>


<b>A. Chính tả</b> <b>B. Cú pháp</b> <b>C. Ngữ nghĩa</b> <b>D. Giải thuật</b>
<b>C©u 9 : Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, Xét đoạn chương trình sau :</b>


Var a: Real;
Begin


a:= 15;


Writeln("KQ la: ",a);
End.


Hãy chọn một trong những kết quả sau đây:


<b>A. KQ la 15</b> <b>B.</b>


KQ la


1.5000000000E+0



1 <b>C. KQ la a</b> <b>D.</b>


Chương trình báo
lỗi


<b>C©u 10 : </b> <i><b><sub>Những tên nào là đúng khi đặt tên cho đối tượng của Pascal</sub></b></i>


<b>A. Giai_Phuong_Trinh</b> <b>B. Giai-Phuong-Trinh</b>
<b>C. GiaiPhuongTrinh</b> <b>D. Giai phuong trinh</b>
<b>C©u 11 : </b> <i><b><sub>Cho biết các giá trị sau, đâu là hằng số thực</sub></b></i>


<b>A. 1972</b> <b>B. 1.25</b> <b>C. 1.0E-6</b> <b>D. ‘1972’</b>


<b>C©u 12 : </b> <i><b><sub>Cho biết các giá trị sau, đâu là hằng số nguyên</sub></b></i>


<b>A. ‘1972’</b> <b>B. 1.0E-6</b> <b>C. 1972</b> <b>D. 1.25</b>


<b>C©u 13 : Cho đoạn chương trình sau</b>


If(a<>0) then
x:=9 div a
Else


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);


Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?


<b>A. x=1</b> <b>B.</b> x là không xác <sub>định</sub> <b>C. x=0</b> <b>D. x= -1</b>


<b>C©u 14 : Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa VAR dùng để</b>


<b>A. Khai báo hằng</b> <b>B. Khai báo biến</b>
<b>C. Khai báo tên chương trình</b> <b>D. Khai báo thư viện</b>


<b>C©u 15 : Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Kiểm tra n là một số nguyên dương chẵn</b> <b>B. Kiểm tra xem n có là một số dương</b>
<b>C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không;</b> <b>D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D D D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×