Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KS HOA 11 LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.16 KB, 2 trang )

Trường THPT Lê Xoay
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài:45 phút (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:............................................................................. Lớp:...................................
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp
án
Câu 1: CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH(CH
3
)OH có tên gọi là:
A. 1,3-đimetylbutan-1-ol B. 4-metylpentan-2-ol
C. 2-metylpentan-4-ol D. 2,4-đimetylbutan-4-ol
Câu 2: Để phân biệt propan và xiclopropan, người ta có thể dùng:
A. dung dịch brom B. HBr C. H
2
(t
0
/xt) D. Cl
2
/as
Câu 3: Cho các phương trình hóa học sau:
1. 2C


2
H
5
OH +2 Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
2. C
2
H
5
OH + HBr → C
2
H
5
Br + H
2
O
3. 2C
2
H
5
OH
 →
CSOH
0
42
140,

C
2
H
5
OC
2
H
5
+ H
2
O
4. CH
3
CH
2
OH
 →
CSOH
0
42
170,
CH
2
=CH
2
+ H
2
O
Những PTHH biểu diễn phản ứng thế là:
A. 1,2 B. 1 C. 1,2,3 D. 1,2,3,4

Câu 4: Hiđrocacbon X có CTPT là C
9
H
12
, X có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
và khi bị đun
nóng với dung dịch KMnO
4
tạo ra kalibenzoat. X là:
A. C
6
H
5
-CH
2
-C≡CH B. o-CH
3
-C
6
H
4
-C≡CH
C. C
6
H
5
-CH


=C=CH
2
D. p-CH
3
-C
6
H
4
-C≡CH
Câu 5: Cho 0,896 lít hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình
đựng dung dịch brom tăng 0,84 gam. % thể tích của metan trong hỗn hợp là:
A. 40% B. 75% C. 50% D. 25%
Câu 6: Hiđrocacbon X có 92,3% C về khối lượng. Tỉ khối hơi của X so với Nitơ là 2,786. CTPT của X
là:
A. C
2
H
2
B. C
5
H
18
C. C
6
H
6
D. CH
Câu 7: Có thể phân biệt etanol và dung dịch phenol bằng:
A. H

2
(t
0
,xt) B. dung dịch NaOH C. dung dịch brom D. Na
Câu 8: Khi cho isopren tác dụng với H
2
(t
0
,xt), có thể thu được:
A. isopentan B. pentan C. isopropan D. isopenten
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của benzen?
A. C
6
H
11
CH
2
CH
3
B. C
6
H
5
-CH
3
C. C
6
H
11
CH

3
D. C
6
H
5
OH
Câu 10: Chọn câu đúng:
A. phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen
B. phenol C
6
H
5
OH là một ancol thơm
C. dung dịch phenol bão hòa làm quỳ tím hóa đỏ vì nó là một axit
D. phenol không tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng có tác dụng với Na
Câu 11: Hỗn hợp X gồm axetilen và 1 ankin cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau. Lấy 0,8 gam X
sục vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 2,4 gam kết tủa. Mặt khác, cũng lượng X trên phản ứng
vừa hết với 6,4 gam brom. Ankin còn lại có tên gọi là:
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
A. but-1-in B. pent-1-in C. but-2-in D. propin
Câu 12: Cho từ từ nước brom vào 1 dung dịch hỗn hợp gồm phenol và stiren đến khi ngừng mất màu
thì tốn 56 gam brom. Để trung hòa hỗn hợp thu được cần 200ml dung dịch NaOH 2M. % khối lượng
của phenol trong hỗn hợp đầu là:
A. 66,67% B. 60,33% C. 62,43% D. 64,38%
Câu 13: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn benzen

B. stiren có khả năng làm mất màu dung dịch brom và thuốc tím ở ngay điều kiện thường
C. benzen và toluen đều làm mất màu dung dịch brom khi đun nóng
D. khi trùng hợp stiren thu được polistiren, dùng làm chất dẻo
Câu 14: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua bình brom dư, thấy khối lượng
bình tăng 15,4 gam. Hai anken đó là:
A. C
2
H
2
và C
4
H
8
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. CH
2
và C
2
H
4
D. C
2
H

4
và C
3
H
6
Câu 15: Hợp chất nào sau đây được tạo thành khi trime propin?
A. 1,2,4-trimetylbenzen B. 1,2,3-trimetylbenzen
C. benzen D. 1,3,5-trimetylbenzen
Câu 16: Hiđrocacbon X khi cộng hợp HCl (theo tỉ lệ 1:1) chỉ thu được một dẫn xuất duy nhất có clo
chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là:
A. but-1-en B. but-2-en C. 2-metylprop-1-en D. etilen
Câu 17: Khi đun nóng propylclorua trong dung dịch chứa KOH/etanol thu được:
A. propanol B. etilen C. propen D. propan
Câu 18: C
5
H
12
O có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được
m gam CO
2
và (m+39) gam H
2
O. Hai anken đó có CTPT lần lượt là:
A. C
2
H
4
và C

3
H
6
B. C
4
H
8
và C
5
H
10
C. C
3
H
8
và C
4
H
10
D. C
3
H
6


C
4
H
8
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam ancol no, mạch hở X rồi cho sản phẩm qua dung dịch

Ca(OH)
2
dư được 40 gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với Na dư được số mol khí H
2
bằng nửa số mol
X phản ứng. Nhúng thanh đồng có lớp đồng oxit đen, nung nóng vào X thì không thấy màu đen biến
mất. X là:
A. (CH
3
)
3
C-OH B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH
C. (CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-(CH
2

)
3
-OH
Câu 21: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng không màu: toluen, stiren, benzen?
A. dung dịch KMnO
4
B. dung dịch HBr
C. dung dịch HNO
3
đặc D. dung dịch Brom
Câu 22: Cho 1,38 gam etanol tác dụng hết với Na dư. Thể tích H
2
(đktc) thoát ra là:
A. 0,672 lít B. 0,448 lít C. 0,56 lít D. 0,336 lít
Câu 23: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HBr vào 2-metylbut-1-en là:
A. 3-brom-3-metylbutan B. 2-brom-2-metylbutan
C. 4-brom-3-metylbutan D. 1-brom-2-metylbutan
Câu 24: Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần t
0
s của các chất: C
3
H
7
OH (1); CH
3
OCH
3
(2);
C
2

H
5
OH (3); C
2
H
6
(4); CH
4
(5)?
A. (5)<(4)<(3)<(1)<(2) B. (5)<(4)<(2)=(3)<(1)
C. (1)>(3)>(2)>(4)>(5) D. (5)<(4)<(2)<(3)<(1)
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí CO
2
. Các
khí đo ở đktc. % thể tích mỗi khí trong X là:
A. 50% và 50% B. 70,67% và 29,33% C. 66,67% và 33,33% D. 60% và 40%
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×