CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ KỸ THUẬT
TRUYỀN SỐ LIỆU
Nội dung
dụng truyền dữ liệu
Mơ hình hệ thống truyền dữ liệu
Mạng truyền số liệu
Kiến trúc truyền số liệu dùng máy tính
Ứng
CSE 501035 – Data Communication
2
Ứng dụng truyền số liệu
Source System
Source
Destination System
Transmitter
Transmission
System
Receiver
Destination
Sơ đồ khối tổng qt (mơ hình Shannon)
Ứng dụng dữ liệu
Ứng dụng âm thanh, tiếng nói.
Ứng dụng video
Ứng dụng thời gian thực
Ví dụ
CSE 501035 – Data Communication
3
Mơ hình hệ thống truyền dữ liệu
Hệ
thống truyền dữ liệu ?
Dữ
liệu: biểu diễn số liệu, khái niệm, … dưới
dạng thích hợp cho việc giao tiếp, xử lý, diễn giải
Thông tin: ý nghĩa được gán cho dữ liệu
Tập hợp các thiết bị được kết nối thông qua một
môi trường truyền dẫn
CSE 501035 – Data Communication
4
Tác vụ của hệ thống truyền dữ liệu
Sử dụng hệ thống truyền dẫn
Giao tiếp
Tạo tín hiệu
Đồng bộ
Quản lý việc trao đổi dữ liệu
Điều khiển dòng dữ liệu
Phát hiện và sửa lỗi
Định vị địa chỉ và tìm đường
Khơi phục
Định dạng thơng báo
Bảo mật
Quản trị mạng
CSE 501035 – Data Communication
5
Hệ thống truyền dữ liệu
Tại sao phải dùng hệ thống truyền dữ liệu
Chia xẻ tài nguyên
Máy
in
Ổ đĩa/băng từ
Cơng suất tính tốn
Tập hợp dữ liệu
Phân tán tải
Tính
tốn song song
Tính tốn theo mơ hình client-server
Fault tolerance
Trao đổi thông tin
Giao
dịch cơ sở dữ liệu
Thư điện tử
Phân tán dữ liệu trên mạng – lưu trữ
CSE 501035 – Data Communication
6
Truyền số liệu
Destination System
Source System
Source
Transmitter
Transmission
System
Receiver
Destination
Liên quan đến các vấn đề truyền dữ liệu số dạng thô
Truyền dẫn dữ liệu (data transmission)
Mã hóa dữ liệu (data encoding)
Kỹ thuật trao đổi dữ liệu số (digital data communication)
Điều khiển liên kết dữ liệu (data link control)
Phân hợp (multiplexing)
Liên
kết (link) hoặc mạch (circuit)
Kênh (channel)
CSE 501035 – Data Communication
7
Mạng truyền số liệu
Giao tiếp điểm-điểm
thường không thực tế
Wide-Area
Network
Các thiết bị cách xa nhau
Số kết nối tăng đáng kể
khi số các thiết bị cần
giao tiếp lớn
mạng truyền số liệu
Switching
node
Phân loại dựa vào
phạm vi hoạt động
Source
Mạng cục bộ (Local-Area
Networks – LAN)
Mạng diện rộng (WideArea Networks – WAN)
CSE 501035 – Data Communication
Source system
Trans
mitter
Destination system
Trans
mission
System
Receiver
Dest
ination
Local-Area
Network
8
Mạng truyền số liệu
Mạng cục bộ LAN
Đặc điểm
Kết
nối các thiết bị cùng tổ chức
Tốc độ cao
Thường dùng hệ thống broadcast
Hệ thống chuyển mạch và ATM đang được ứng dụng
Cấu hình
Chuyển
mạch
Ethernet chuyển mạch (một hoặc nhiều bộ chuyển mạch)
ATM LAN
Fibre channel
Không
dây
Cơ động
Dễ dàng cài đặt
CSE 501035 – Data Communication
9
Mạng truyền số liệu
Mạng diện rộng WAN
Khác như thế nào so với mạng LAN?
Triển khai theo diện rộng
Dựa vào các mạch truyền dẫn công cộng
Công nghệ
Chuyển mạch mạch (circuit-switching)
Chuyển mạch gói (packet-switching)
Được dùng trong chuyển mạch gói có xác suất lỗi thấp
ATM
Khơng được dành riêng đường truyền dẫn
Mỗi gói đi theo đường khác nhau
Chi phí đường truyền cao để khắc phục các lỗi truyền dẫn
Frame Relay
Đường truyền dẫn dành riêng giữa 2 node mạng
Chế độ truyền bất đồng bộ (Asynchronous Transfer Mode)
Dùng các gói có kích thước cố định (gọi là cell)
ISDN
Mạng số các dịch vụ tích hợp (Integrated Services Digital Network)
CSE 501035 – Data Communication
10
Mạng truyền số liệu
Một cách phân loại khác
Dựa vào kiến trúc và kỹ thuật dùng để trao đổi dữ liệu
Mạng chuyển mạch (switched networks)
Mạng
chuyển mạch mạch
Mạng chuyển mạch gói
Mạng phát tán (broadcast networks)
Mạng
radio gói (packet radio net.)
Mạng vệ tinh (satellite net.)
Mạng cục bộ (local net.)
CSE 501035 – Data Communication
11
Cấu hình mạng truyền số liệu
CSE 501035 – Data Communication
12
Kiến trúc truyền thơng máy tính
Tác vụ giao tiếp được phân nhỏ thành các môđun
Các mođun được hiện thực trên các lớp khác nhau (trên cả 2 hệ thống)
Giao tiếp đồng đẳng
Ứng dụng truyền file
Nguồn thiết lập kết nối (báo cho mạng biết đâu là đích)
Nguồn đảm bảo đích sẵn sàng nhận dữ liệu
Ứng dụng truyền file trên h/t nguồn phải đảm bảo chương trình quản lý file
trên h/t đích sẵn sàng nhận và lưu trữ file
Nếu định dạng file dùng trên 2 h/t khơng tương thích, một hoặc cả 2 h/t
phải thực hiện chức năng chuyển đổi
Ví dụ: truyền file có thể được phân thành 3 mơđun
Truyền file
Dịch vụ giao tiếp
Truy xuất mạng
Computer I
Computer II
Application process
User-to-user
communication
Application process
Communication
subsystem
Computer-to-computer
communication
Communication
subsystem
Computer-to-network communication
Data communication network
CSE 501035 – Data Communication
13
Nghi thức giao tiếp (giao thức)
Dùng để giao tiếp giữa các
thực thể trong một hệ thống
Thực thể
Hệ thống
Có khả năng gởi/nhận thông
tin
Ứng dụng người dùng
Thư điện tử
Thiết bị đầu cuối
Đối tượng vật lý, chứa một
hoăc nhiều thực thể
Máy tính
Thiết bị đầu cuối
Cảm biến từ xa
Các thành phần chính của
một nghi thức giao tiếp
Ngữ pháp (syntax)
Ngữ nghĩa (semantic)
Định dạng dữ liệu
Mức tín hiệu
Thơng tin điều khiển
Xử lý lỗi
Định thời (timing)
Đồng bộ
Tuần tự
Phải cùng “nói” một ngơn ngữ
CSE 501035 – Data Communication
14
Tiêu chuẩn hóa
Cần thiết cho các tác vụ liên thơng giữa các thiết bị
Các tổ chức chuẩn hóa
Ưu điểm
Internet Society (ISOC): cộng đồng các tổ chức và cá nhân liên quan đến việc
đánh địa chỉ của internet (bao gồm cả IETF, IAB)
Electronics Industries Association EIA: hiệp hội các nhà sản xuất ở Mỹ, đưa
ra chuẩn RS232 và các chuẩn tương tự
Institute of Electrical and Electronic Engineers IEEE
(): tổ chức nhà nghề của các kỹ sư điện-điện tử (IEEE754: chuẩn cho số chấm động)
International Telecommunications Union ITU (): điều
phối các chuẩn tầm quốc tế, cấp phát tần số viễn thông vệ tinh
American National Standards Institute ANSI (): đại
diện cho một số tổ chức chuẩn hóa ở Mỹ (chuẩn cho ký tự ASCII)
International Organization for Standardization ISO ():
có nhiều chuẩn liên quan đến máy tính, đại diện ở Mỹ là ANSI (ISO9000 là
chuẩn liên quan bảo hiểm chất lượng)
Bảo đảm thị trường lớn cho các thiết bị và các phần mềm
Cho phép các sản phẩm của các nhà cung cấp có thể giao tiếp với nhau
Nhược điểm
Hạn chế sự phát triển công nghệ
Có thể có nhiều chuẩn cho cùng một cơng nghệ
CSE 501035 – Data Communication
15
Tiêu chuẩn hóa
Hệ thống kín (sở hữu riêng)
Hệ thống nhiều nhà cung cấp (thương mại hóa)
Được định nghĩa bởi một số nhà cung cấp dịch vụ viễn thông
SNA (IBM), IPX (Novel), ...
V-series: kết nối giữa DTE và modem kết nối với PSTN (Public Switched
Telephone Tetwork)
X-series: kết nối giữa DTE và PSDN (Public Switched Data Network)
I-series: kết nối giữa DTE và ISDN (Integrated Services Digital Network)
Hệ thống DoD
Được định nghĩa bởi một vài nhà sản xuất máy tính
Chỉ liên quan đến việc truyền dữ liệu trong một máy tính hoặc giữa máy tính
với các thiết bị ngoại vi
TCP/IP – Transmission Control Protocol/Internet Protocol)
Hệ thống mở
Được định nghĩa bởi ISO
OSI – Open Systems Interconnection
CSE 501035 – Data Communication
16
Mơ hình 3 lớp
Network Access Layer
Trao đổi dữ liệu giữa máy tính và mạng
Máy tính nguồn cung cấp địa chỉ đích
Có thể có các mức dịch vụ
Tùy thuộc vào loại mạng đang dùng (LAN, chuyển mạch
gói, …)
Transport Layer
Trao đổi dữ liệu tin cậy
Độc lập với mạng đang dùng
Độc lập với ứng dụng
Application Layer
Hỗ trợ các ứng dụng người dùng khác nhau (e.g. e-mail,
file transfer)
CSE 501035 – Data Communication
17
Kiến trúc nghi thức và mạng
2 mức địa chỉ
Mỗi máy tính cần 1
địa chỉ mạng duy
nhất
Mỗi ứng dụng trong
một máy tính cần 1
địa chỉ duy nhất
(trong máy)
Service
Service Access Point
Network Address
Computer A
Access Point
(SAP)
Port đối với mơ hình
TCP/IP
Computer C
Computer B
CSE 501035 – Data Communication
18
Nghi thức trong mơ hình 3 lớp
Computer X
Computer Y
Application Protocol
Transport Protocol
Network access
protocol
CSE 501035 – Data Communication
Network access
protocol
19
Protocol Data Units (PDU)
Tại mỗi lớp, người ta dùng các nghi thức để giao tiếp
Thông tin điều khiển được thêm vào dữ liệu người dùng tại
mỗi lớp
Lớp Transport có thể phân đoạn dữ liệu người dùng
Mỗi phân đoạn có một header chứa
SAP đích
Số tuần tự
Mã phát hiện sai
Application Data
Transport
header
Transport
Protocol Data Units
Transport
header
Network
Protocol Data Units
(packages)
CSE 501035 – Data Communication
Network
header
Network
header
20
Network PDU
Thêm header mạng chứa
Địa chỉ mạng của máy đích
Yêu cầu dịch vụ
DSAP = Destination Service Access Point
DHost = Destination Host
Source X
Application
Record
Transport
Record
DSAP
DSAP
Destination Y
Application
Transport
Transport PDU
Network
access
DHost
DHost
Network
access
Packet
CSE 501035 – Data Communication
21
Kiến trúc nghi thức được chuẩn hóa
Cần thiết để các thiết bị trao đổi dữ liệu
Các nhà cung cấp có nhiều sản phẩm
Khách hàng có thể địi hỏi thiết bị hợp chuẩn
2 chuẩn thơng dụng
Mơ hình OSI
Mơ hình TCP/IP
Ngồi ra cịn có Systems Network Architecture
(SNA) của IBM
CSE 501035 – Data Communication
22
Mơ hình DoD
Phát triển bởi DARPA (Defense Advanced Research Projects Agency) cho mạng
chuyển mạch gói ARPANET (sau này là Internet)
Sắp xếp phân cấp của các thực thể có khả năng giao tiếp với các thực thể ngang
cấp trong một hệ thống khác
Trong một hệ thống, một thực thể cung cấp dịch vụ cho các thực thể khác và cũng
sử dụng dịch vụ của các thực thể khác
Nhấn mạnh vào sự kết nối liên mạng, nghĩa là, khi 2 thực thể giao tiếp không nối
chung một mạng
Quan tâm cả hệ thống hướng đến kết nối và không kết nối
Bao gồm các ứng dụng: trao đổi file (FTP, RCP), mô phỏng terminal (telnet,
rlogin), chia xẻ và truy cập file phân tán (NFS), thực thi lệnh từ xa (rsh, rexec), in
ấn từ xa (lpr), 802.X, X.25, mail (SMTP), quản trị mạng (NSP, SNMP)
TCP/IP được phát triển đồng thời với mơ hình ISO
Khơng chứa các nghi thức liên quan đến các lớp trong mô hình ISO
Hầu hết các chức năng của mơ hình ISO được tích hợp trong TCP/IP
Khơng phải mơ hình chính thức, nhưng là một mơ hình thực tiễn
Lớp ứng dụng
Lớp vận chuyển (giao tiếp giữa các thiết bị)
Lớp Internet
Lớp truy xuất mạng
Lớp vật lý
CSE 501035 – Data Communication
23
Mơ hình kiến trúc giao thức TCP/IP
Destination System
Source System
Source
CSE 501035 – Data Communication
Transmitter
Transmission
System
Receiver
Destination
24
Khái niệm TCP/IP
CSE 501035 – Data Communication
25