Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hang STP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.01 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• TRƯỜNG TH V NH TRĨ ƯỜNG


• TỐN L P 5Ớ


HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN


<b> (Tiết 34)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1: <sub>Đọc số thập phân sau:</sub>


2,5


20,55 :
:


Hai mươi phẩy năm mươi lăm
Hai phẩy năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án trước câu em
cho là đúng:


a)


100


15



12

= ?



<b>A. 1215 B. 12,15 C. 1,215 D. 121,5</b>


b) Số thập phân 12,15 đọc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số tự nhiên: 2 345 716


Gồm có : 7 hàng. Đó là hàng đơn


vị, hàng chục, hàng trăm, hàng


nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn, hàng triệu


Gồm có : 3 lớp . Đó là lớp đơn vị,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</i>


HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.


ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN



TOÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a)


Số Thập


phân 3 7 5 , 4 0 6


Hàng



Quan hệ
giữa các
đơn vị của


hai hàng
liền nhau


Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau


Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1) đơn vị của hàng cao
hơn liền trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b)


Trong số thập phân 375,406:


-Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục,


5 đơn vị


-Phần thập phân gồm có: 4 phần mười,


0 phần trăm, 6 phần nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c) <sub>Trong số thập phân </sub><sub>0,1985</sub><sub>:</sub>


-Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị



-Phần thập phân gồm có: 1phần mười, 9
phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục
nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu


“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.


Muốn viết một số thập phân, ta viết lần
lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước
hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập1

:



Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí
của mỗi chữ số ở từng hàng


a) <b><sub>2,35</sub></b>


Phần nguyên là: 2 đơn vị


Phần thập phân là:


Đọc là: Hai phẩy ba lăm


Từ trái qua phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần
mười, 5 chỉ 5 phần trăm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) <b><sub>301,80</sub></b>


Phần nguyên là: 301


Phần thập phân là:


Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi


Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ
1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c) <b><sub>1942,54</sub></b>


Phần nguyên là: 1942


Phần thập phân là:


Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn hai phẩy năm
mươi tư


Từ trái qua phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4
chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4
chỉ 4 phần trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d) <b><sub>0,032</sub></b>


Phần nguyên là: 0


Phần thập phân là:



Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai


Từ trái qua phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần
mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Năm đơn vị, chín phần mười:


Bài 2:

Viết các số thập phân gồm có:



Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,
tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn
vị,tám phần trăm):


a)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

BÀI TẬP CỦNG CỐ:



* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em cho là đúng:


1) Số 5,25 gồm có:


A. 5đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm.
B. 5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn
C. năm trăm hai mươi lăm


2) Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:


A. 1,526 B. 152,6 C. 15,26



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chúc các thầy cô </b>


<b>mạnh khỏe!</b>



<b>Chúc các em chaêm </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×