Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục & đào tạo GIA LAI KIM TRA MễN SINH HC
Trờng THPT ĐINH TIÊN HOàNG Líp : 10A1
Thêi gian : 45 phót.
<b>Mã đề : 369</b> <sub>Ngy ://</sub>
Họ và tên :
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1 : </b> Những sinh vật nào sau đây thc giíi khëi sinh ?
<b>A.</b> Vi khn. <b>B.</b> T¶o. <b>C.</b> Động vật nguyên<sub>sinh</sub> <b>D.</b> Nấm nhầy.
<b>Câu 2 : </b> Cấu tróc cđa mét axÝt amin gåm ?
<b>A.</b> Đờng 5C, nhóm amin, nhóm cacboxin. <b>B.</b> Đờng 5C, nhóm photphat, bazơ nitơ.
<b>C.</b> Gốc R, nhóm amin, nhóm cacboxin. <b>D.</b> Gốc R, nhóm photphat, bazơ nitơ.
<b>Câu 3 : </b> ở tế bào nhân sơ thành tế bào đợc cấu tạo từ thành phần gì là chủ yếu.
<b>A.</b> <sub>Phơtpholipit.</sub> <b>B.</b> <sub>Lipơprơtêin, màng sinh chất, vi ống.</sub>
<b>C.</b> <sub>Phơtpholipit và prơtêin.</sub> <b>D.</b> <sub>Peptiđơglican.</sub>
<b>C©u 4 : </b> Cấu tạo của mỡ là ?
<b>A.</b> Gm glyxờrin (ru 3C) liên kết với 2 axít béo.
<b>B.</b> Gồm glyxêrin (rượu 3C) liên kết với 3 axít béo.
<b>C.</b> Stêroit là este của rượu vòng thơm và A.béo.
<b>D.</b> Gồm 1 glyxờrin liờn kết với 2 A.bộo và 1 nhúm phụtphat.
<b>A.</b> A liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. <b>B.</b> A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
<b>C.</b> A liên kết với G bằng 3 liên kết hiđrô. <b>D.</b> A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
<b>Câu 6 : </b> Đờng nào sau đây thuộc loại đờng n ?
<b>A.</b> Xenlulôzơ. <b>B.</b> Glucôzơ. <b>C.</b> Saccarôzơ. <b>D.</b> Tinh bột.
<b>Cõu 7 : </b> Các đơn phân cấu tạo nên Prôtêin là ?
<b>A.</b> Axít nuclêic. <b>B.</b> Nuclêơtit. <b>C.</b> Axít anim. <b>D.</b> Vitamin.
<b>Câu 8 : </b> ở tế bào nhân thực trên lới nội chất hạt có đính các hạt gì ?
<b>A.</b> Enzym. <b>B.</b> Ti thể. <b>C.</b> Sắc tố. <b>D.</b> Ribôxôm.
<b>Câu 9 : </b> Prôtêin gồm mấy bậc cấu trúc ?
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 10 :</b> Các nguyên tè thiÕt yÕu lµ ?
<b>A.</b> C, H, O, N. <b>B.</b> C, H, O, Na. <b>C.</b> C, H, O, S. <b>D.</b> C, H, O, P.
<b>Câu 11 :</b> Hãy chọn câu đúng theo thứ tự tăng dần trong hệ thống phân loại sinh vật ?
<b>A.</b> Loµi – Chi – Hä – Bé – Líp – Ngµnh – Giíi.
<b>B.</b> Loµi – Hä – Bé – Chi – Líp – Ngµnh – Giíi.
<b>C.</b> Giíi – Ngµnh – Bé – Líp – Hä – Chi – Loµi.
<b>D.</b> Giíi – Ngµnh – Líp – Bé – Họ Chi Loài.
<b>Câu 12 :</b> Đặc tính lý hoá của nớc là ?
<b>A.</b> Tính phân cực, tính liên kết. <b>B.</b> Tính cách ly, điều hoà thân nhiệt.
<b>C.</b> Tính phân cực, tính tơng tác. <b>D.</b> Cả A và B.
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Cõu 1.</b> (2 im) Tại sao nói, prơtêin trong thiên nhiên vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù ?
<b>Câu 2.</b> (3 điểm) Nêu những điểm khác nhau giữa lới nội chất hạt và lới nội chất trơn ?
<b>Câu 3.</b> (2 điểm) Một phân tử ADN tổng số nuclêôtit là 3000, A =
3
2
G. Tính:
a. Số nuclêôtit từng loại của ADN.
b. Số liên kết hiđrô có trong ADN.
Sở giáo dục & đào tạo GIA LAI KIểM TRA MễN SINH HC
Trờng THPT ĐINH TIÊN HOàNG Lớp : 10A1
Thời gian : 45 phót.
<b>Mã đề : 309</b> <sub>Ngày :…/…/…………</sub>
Hä vµ tên :
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1 : </b> CÊu tróc cđa mét axÝt amin gåm ?
<b>A.</b> Gèc R, nhãm amin, nhãm cacboxin. <b>B.</b> §êng 5C, nhãm amin, nhóm cacboxin.
<b>C.</b> Đờng 5C, nhóm photphat, bazơ nitơ. <b>D.</b> Gốc R, nhãm photphat, baz¬ nit¬.
<b>Câu 2 : </b> Hãy chọn câu đúng theo thứ tự tăng dần trong hệ thống phân loại sinh vật ?
<b>A.</b> Giới – Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài.
<b>B.</b> Loài – Họ – Bộ – Chi – Lớp – Ngành – Giới.
<b>C.</b> Giới – Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.
<b>D.</b> Loài – Chi – Họ – Bộ – Lớp – Ngành – Giới.
<b>Câu 3 : </b> ở tế bào nhân thực trên lới nội chất hạt có đính các hạt gì ?
<b>A.</b> Ti thể. <b>B.</b> Sắc tố. <b>C.</b> Ribôxôm. <b>D.</b> Enzym.
<b>Câu 4 : </b> Cấu tạo của mỡ là ?
<b>A.</b> Gm glyxờrin (ru 3C) liên kết với 2 axít béo.
<b>B.</b> Gồm glyxêrin (rượu 3C) liên kết với 3 axít béo.
<b>C.</b> Stêroit là este của rượu vòng thơm và A.béo.
<b>D.</b> Gồm 1 glyxờrin liờn kết với 2 A.bộo và 1 nhúm phụtphat.
<b>Câu 5 : </b> Đờng nào sau đây thuộc loại đờng đơn ?
<b>A.</b> Xenlulôzơ. <b>B.</b> Glucôzơ. <b>C.</b> Saccarôzơ. <b>D.</b> Tinh bột.
<b>Câu 6 : </b> Đặc tính lý hoá của nớc là ?
<b>A.</b> Tính phân cực, tính liên kết. <b>B.</b> Tính cách ly, điều hoà thân nhiệt.
<b>C.</b> Tính phân cực, tính tơng tác. <b>D.</b> Cả A và B.
<b>Cõu 7 : </b> t bo nhân sơ thành tế bào đợc cấu tạo từ thành phần gì là chủ yếu.
<b>C.</b> <sub>Phơtpholipit.</sub> <b>D.</b> <sub>Lipơprơtêin, màng sinh chất, vi ống.</sub>
<b>C©u 8 : </b> Prôtêin gồm mấy bậc cấu trúc ?
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 9 : </b> Những sinh vật nào sau đây thuộc giới khởi sinh ?
<b>A.</b> Vi khuẩn. <b>B.</b> Tảo. <b>C.</b> Động vật nguyên<sub>sinh</sub> <b>D.</b> Nấm nhầy.
<b>Câu 10 :</b> Các nguyên tố thiết yếu là ?
<b>A.</b> C, H, O, Na. <b>B.</b> C, H, O, S. <b>C.</b> C, H, O, P. <b>D.</b> C, H, O, N.
<b>Câu 11 :</b> Các đơn phân cấu tạo nên Prơtêin là ?
<b>A.</b> Axít nuclêic. <b>B.</b> Nuclêơtit. <b>C.</b> Axít anim. <b>D.</b> Vitamin.
<b>Câu 12 :</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b> A liªn kết với G bằng 3 liên kết hiđrô. <b>B.</b> A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
<b>C.</b> A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. <b>D.</b> A liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Cõu 1.</b> (2 im) Tại sao nói, prơtêin trong thiên nhiên vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù ?
<b>Câu 2.</b> (3 điểm) Nêu những điểm khác nhau giữa lới nội chất hạt và lới nội chất trơn ?
<b>Câu 3.</b> (2 điểm) Một phân tử ADN tổng số nuclêôtit là 3000, A =
3
2
G. Tính:
a. Số nuclêôtit từng loại của ADN.
b. Số liên kết hiđrô có trong ADN.
Sở giáo dục & đào tạo GIA LAI KIểM TRA MễN SINH HC
Trờng THPT ĐINH TIÊN HOàNG Lớp : 10A1
Thời gian : 45 phót.
<b>Mã đề : 309</b> <sub>Ngày :…/…/…………</sub>
<b>Mó : 369</b> <b>Mó đề : 309</b>
01 01
02 02
03 03
04 04
05 05
06 06
07 07
08 08
09 09
10 10
11 11
12 12
<b>II. PhÇn tù luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1.</b> (2 điểm):
- Có 20 loại aa tham gia cấu tạo nên các prơtêin. (1 ®iĨm)
- Mỗi loại được đặc trưng bởi số lượng, thành phần và trực tự sắp xếp các aa trong phân tử. (1 ®iĨm)
<b> Câu 2.</b> (3 điểm):
Lới nội chất hạt Lới néi chÊt tr¬n
- Trên màng có đính các hạt ribơxơm. (0,5 đ)
- Tổng hợp prôtêin tiết ra khỏi tế bào. (0,5 đ)
- Tổng hợp prôtêin cấu tạo nên màng TB. (0,5 đ)
- Trên màng có đính các enzym. (0,5 đ)
- Tổng hợp lipit, chuyển hoá đờng (0,5 đ)
- Phân huỷ chất độc hại đối với TB (0,5 đ)
<b>Câu 3.</b> (2 im):
a. Số lợng nuclêôtit từng loại của ADN là: (1 đ)
Ta có: 2A + 2G = 3000
Mặc khác: A =
3
2
G
G = X = 900
A = T = 600
b. Sè liên kết hiđrô của ADN là: (1 đ)
2A + 3G = 2*600 + 3*900
= 3900