Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.2 KB, 6 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHỐ II (2008 - 2011)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MƠN THI: LÝ THUYẾT CHUN MƠN NGHỀ
Mã đề số: DA LTMT - LT06
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐÁP ÁN
I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7.0 điểm )
Câu 1: ( 2.0 điểm)
Hướng dẫn chấm
TT
Nội dung
1. Trình bày giải thuật tìm kiếm nhị phân ( không đệ qui )
int binary_search ( mang a, int x)
{
int l, r, m;
i=0;
l= n-1;
while (l <= r)
{
m = (l+r) /2;
if ( x>a[m])
l=m+1;
else
if ( x < a[m])
l= m- 1;
else


{
vt=m;
break;
}
}
if ( l >r)
return -1;
else return vt;
Trang:1/ 6

Điểm
0.5 điểm

0.5 điểm


}
2. Khai báo cấu trúc nút cho danh sách móc nối đơn thông tin
là số nguyên
Viết hàm nhập thông tin cho danh sách gồm n nút (n nhập vào
từ bàn phím)
Viết hàm chèn nút vào cuối danh sách nối đơn thơng tin là số
ngun nhập vào từ bàn phím
typedef struct tagNode
{ int infor;
struct tagNode *link;
}
Node ;
Node *head, *p, *moi ;
int n ;

void nhap( )
{
int i ,tg;
head = NULL;
for ( i=0; i{
moi = (Node *) malloc (sizeof(Node));
printf ( “ Nhap thong tin cho nut moi:”);
scanf(“%d”, &tg);
moi -> infor =tg;
if (head ==NULL)
{
head = moi;
p=moi;
p -> link =NULL;
}
else
{
p -> link = moi;
p= moi;
p -> link =NULL;
}
}
}

1.5 điểm

0.3 điểm

0.3 điểm


0.3 điểm

void duyet()

Trang:2/ 6


{
Node *p;
p=head;
printf ( “ danh sach vua nhap la :”) ;
while ( p !=NULL)
{
printf(« \n %d ”, p->infor.) ;
p=p-> link ;
}
}
void chencuoi( )
{
int tg;
p=head;
while ( p !=NULL)
p=p-> link ;
moi = (Node *) malloc (sizeof(Node));
printf ( “ Nhap thong tin cho nut bo sung moi:”);
scanf(“%d”, &tg);
moi->infor=tg;
p ->link =moi ;
p=p->link ;

p ->link=NULL;
}
void main()
{
clrscr() ;
printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n);
nhap();
duyet();
chencuoi();
duyet();
getch();
}

Lập trình hướng đối tượng

0.3 điểm

0.3 điểm

2 điểm

- Đơn thừa kế là quá trình ta xây dựng một lớp từ một lớp ban
đầu đã có. Lớp mới gọi là lớp dẫn xuất, lớp ban đầu gọi là lớp
cơ sở.

Trang:3/ 6

0.5 điểm



- Ví dụ:
class pointer
{
private:
int x,y;
public:
pointer(int xx=0,int yy=0)
{
x=xx;
y=yy;
}
void display()
{
cout<}
};
class circle: public pointer
{
private:
float r;
public:
circle(int xx=0,int yy=0,float rr=0):pointer(xx,yy)
{
r=rr;
}
void display()
{
cout<<” Toa do tam:”;
pointer::display();
cout<<” Ban kinh:”<

}
};

1.5 điểm

Câu 2: ( 1.5 điểm)
TT
01

Nội dung
- Có thể thừa kế từ nhiều interface nhưng chỉ có thể thừa kế
từ một abstract class.

Điểm
0.25 điểm

- Có thể viết sẵn các thực thi trong Abstract class, nhưng
interface thì khơng.

0.25 điểm

- Interface dùng để gom các hành động cần được hiện thực ,
các khả năng của một đối tượng (ví dụ con người và xe cộ
Trang:4/ 6

0.5 điểm


cùng có khả năng đi lại, nhưng con người khơng cùng tính
chất với xe cộ), cịn abstract class cho các lớp thừa kế cùng

1 loại, tính chất hay trạng thái (ví dụ đàn ơng, phụ nữ, trẻ
con, người già đều là con người).
- Abstract class có tốc độ thực thi nhanh hơn interface.

0.25 điểm

- Thêm 1 tính năng mới vào interface sẽ phá vỡ tồn bộ các
lớp hiện thực, cịn abstract thì khơng.

0.25 điểm

Câu 3: ( 3.5 điểm)
TT
01

Nội dung

Điểm

a) SELECT matho,tentho
FROM tho

1.0 điểm

WHERE matho NOT IN
(SELECT matho
FROM hop_dong INNER JOIN chitiet_HD ON hop_dong.sohd =
chitiet_HD.sohd
WHERE ng_ngthu > date() OR ISNULL(ng_ngthu))
b) SELECT

sohd,ngayhd,makh,tenkh,dchi,soxe,trigiahd,ng_giao_dk,ng_ngthu

1.0 điểm

FROM hop_dong
WHERE ng_giao_dk <= DATE() AND (TRIGIAHD >
(SELECT SUM(SOTIENTHU) FROM phieu_thu
WHERE phieu_thu.sohd = hop_dong.sohd) OR sohd Not In (Select sohd
From phieu_thu))
c) SELECT
sohd,ngayhd,makh,tenkh,dchi,soxe,trigiahd,ng_giao_dk,ng_ngthu

1.0 điểm

FROM hop_dong
WHERE ng_giao_dk > #5/01/2011# AND ng_giao_dk <= #5/30/3011#
d) SELECT chitiet_hd.matho,tentho,COUNT(macv) AS soluongcv
FROM chiTiet_hd INNER JOIN tho ON chiTiet_hd.matho = tho.matho
GROUP BY chiTiet_hd.matho,tentho
HAVING COUNT(macv) >= ALL (SELECT COUNT(macv) FROM
chiTiet_hd GROUP BY matho)

II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
………………………..Hết………………………
Trang:5/ 6

0.5 điểm


Trang:6/ 6




×