Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KIEM TRA 1 TIET DAI SO 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.82 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7 _ Chương II Hàm số
GV : NGUYỄN THỊ YẾN (2008 - 2009)


<b>ĐỀ 1: </b>


<i>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng nhất</i>


1) Cho y = 0,2x


a) y tỉ lệ nghịch với x


b) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 1
5
c) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,2
d) Cả ba câu trên đều sai


2) Cho <i>y</i> 5
<i>x</i>




a) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 5
b) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 5
c) y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
d) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1


5


3) Cho y.x = a với a là hằng số khác 0 và khi x = 30 thì y = 8 điền vào chỗ trống
a) y và x là hai đại lượng ….



b) Giá trị a =….


c) Khi x = 4 thì y =….
d) Khi y = 80 thì x =….
B ) TỰ LUẬN : ( 8 điểm )


Bài 1: Biết y tỉ lệ thuận với x với <i>x</i>1và <i>x</i>2 là hai giá trị của x


và <i>y</i>1,<i>y</i>2là hai giá trị tương ứng của y biết <i>x</i>1= 7; <i>x</i>2= 5; <i>y</i>1+<i>y</i>2= -8
Tính <i>y</i>1,<i>y</i>2


Bài 2: Biết độ dài các cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với 3:5:7 Tính chu vi tam giác biết
cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 80cm


Bài 3: Tìm x,y,z biết chúng tỉ lệ nghịch với 2 , 3 , 4 và x – y + z = 15


Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub>


 


Tính f 1
2
 
 
  , f


1
2



 




 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×