Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

kt1012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.44 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 25.1 ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải </b>
1.Gia tốc hướng tâm


2.Trạng thái không trọng lực trong tàu vũ 3.Trụ
bay vòng quanh trái đất


4.Địng luật keple 1
5.Định luật keple 2
6.Định luật keple 3
7.Lực hấp dẫn niutơn


a.Mỗi quỹ đạo hành tinh là một elip
b.Liên quan chặt chẽ đến sự đổi hướng
của chuyển động


c.Liên hệ giữa chu kỳ và kích thước của
quỹ đạo


d.Mơ tả tốc độ chuyển động trên quỹ
đạo hàng tinh


e.Tỉ lệ nghịch với bình phương khỏang
cách


f.Trạng thái cân bằng của lực hấp dẫn
và lực quán tính li tâm


g.Có thể sử dụng để đo khối lượng mặt
trời


<b>Câu 25.2 :Đơn vị đo hằng số hấp dẫn:</b>


A.Nm²/kg²


C.m/s²


B.Kgm/s²
D.Nm/s
<b>Câu 25.3 : Chu kỳ quay của một hành tinh xung quanh mặt trời</b>


A.Phụ thuộc khối lượng hành tinh


B.Phụ thuộc bán kính trung bình quỹ đạo
C.Phụ thuộc vận tốc chuyển động trên quỹ đạo
D.Giống nhau ở mỗi hành tinh


<b>Câu 25.4 : Một vệ tinh có khối lượng 200kg bay vịng quanh trái đất trên quỹ đạo trịn</b>
bán kính 7,0.106<sub> m g= 8,2 m/s , vận tốc vệ tinh là :</sub>


A.38m/s
C.7,6km/s


B.0,85km/s
D.7,9km/s


<b>Câu 25.5 : Vệ tinh A có bán kính quỹ đạo lớn gấp 4 lần bán kính quỹ đạo của vệ tinh B .</b>
Vận tốc vệ tinh A bằng :


A.Vb/4
C.2Vb


B.Vb/2


D.4Vb


<b>Câu 25.6 : Một hành tinh của mặt trời có khối lượng bẳng 4 lần trái đất có bán kính quỹ</b>
đạo bằng 3 lần bán kính quỹ đạo trái đất . Trên hành tinh đó trọng lượng ( N ) của một
người 70 kg là :


A.300
C.900


B.700
D.1540
<b>Câu 26.1 Đúng hay sai </b>


1. Trong khí quyển càng lên cao áp suất càng tăng
2. Trong chất lỏng càng xuống thấp áp suất càng tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Hai điểm trong chất lỏng đựng ở hai bình khác nhau , nếu cùng trên một mặt phẳng
ngang thì áp suất tương ứng bằng nhau


5. Áp suất tại đáy một bình đựng chất lỏng tỉ lệ với khối lượng chất lỏng đựng trong
bình


6. Xét các tiết diện cùng trên mặt phẳng ngang của các bình thơng nhau đựng cùng một
chất lỏng , tiết diện nào càng lớn thì áp suất tương ứng càng lớn


7. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng chỉ phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm đó đến
mặt thống của chất lỏng và khơng phụ thuộc tiết diện bình đựng


<b>Câu 26.2 Áp suất ở dáy một bình đựng chất lỏng thì khơng phụ thuộc </b>
A. Gia tốc trọng trường



B. Khối lượng riêng của chất lỏng
C. Chiều cao chất lỏng


D. Diện tích mặt thống


<b>Câu 27.1 . A dọc theo một dòng chảy ổn dịnh theo phương ngang của một chất lỏng </b>
<b>lí tưởng:</b>


1. chổ nào vận tốc chảy lớn thì áp suất lớn.
2. chổ nào tiết diện lớn thì áp suất lớn.
3. chổ nào tiết diện nhỏ thì vận tốc lớn.
4. lưu lượng tuỳ thuộc vào tiết diện.


B. Dọc theo một dịng chảy ổn định của một chất lỏng lí tưởng:
5. chổ nào càng cao thì áp suất càng lớn.


6. chổ nào càng thấp thì lưu lượng càng nhỏ.
Đúng hay sai ?


<b>Câu 28.1. ghép nộI dung ở cột bên trái tương úng vờI nộI dung ở cột bên phải.</b>
1. Nguyên tử , phân tử ở thể rắn


2. Nguyên tử , phân tử ở thể lỏng
3. Nguyên tử , phân tử ở thể khí
4. Phân tử khí lí tưởng


5. Một lượng chất ở thể rắn
6. Một lượng chất lỏng
7. Một lượng chất ở thể khí


8. Chất khí lí tưởng


9. Tương tác giũa các phân tử chất lỏng và
chất rắn.


10. Tương tác giữa các phân tử khí lí
tưởng.


a. Chuyển động hồn tồn hổn độn.


b. Dao dộng xung quanh các vị trí cân bằng
cố định


c. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng
khơng cố định.


d. Khơng có thể tích và hình dạng xác định
đ. Có thể tích xác định, hình dạng của bình
chứa.


e. Có thể tích và hình dạng xác định.
g. Có thể tích riêng khơng đáng kể so với
thể tích bình chứa.


h. Có thể coi là những chất điểm.
i. Chỉ dáng kể khi va chạm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Trạng thái của một lượng khí
2. Qúa trình



3. Đẳng qúa trình
4. Quá trình đẳng nhiệt
5. Đường đẳng nhiệt
6. Định luật Bơilơ-Mariơt


7. Các thơng số trạng thái của một lượng
khí


a. Trong quá trình đẳng nhiệt áp suất
của một lượng khí tỉ lệ với thể tích.
b. Được xác định bằng các thông số


p,V và T.


c. Sự chuyển từ trạng thái này sang
trạng thái khác.


d. Trong hệ tọa độ (p,V)là đường
hipebol.


e. Q trình trong đó nhiệt độ khơng
đổi.


f. Thể tích V, áp suất p và nhiệt độ
tuyệt đối T.


g. Q trình trong đó có một thơng số
trạng thái không đổi.


Đáp Án : 1-b ; 2-c ; 3-g ; 4-e ; 5-d ; 6-a ; 7-f



29.2/ Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng;


B. Áp suất, thể tích, nhiệt độ;
C. Thể tích, khối lượng, áp suất;
D. Áp suất, nhiệt độ,khối lượng.
Đáp Án : B


<b>29.3/ Quá trình nào sao đây là đẳng q trình?</b>


A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín;


B. Khơng khí trong quả bay khi bị phơi nắng,nóng lên nở ra làm căng
bóng;


C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pittơng chuyển động;
D. Cả ba q trình trên đều khơng phải là đẳng q trình.


Đáp Án : A


<b>29.4/ Biểu thức nào sao đây là của định luật Bôilơ-Mariôt?</b>
A. p1V2=p2V1


B. p/V=const;
C. pV=const
D. V/p=const
Đáp Án : C


<b>Câu 29.5 / Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?</b>



<b>A </b> <b>B </b>


P


O V


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C </b> <b>D </b>


Đáp Án : B


<b>Câu 31.1 : Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải </b>
1.Phương trình trạng thái khí lý tưởng


2.Định luật Bơilơ – Mariơt
3.Định luật Gayluxac
4.Q trình đẳng áp
5.Đường đẳng áp
6.Hệ số nở đẳng áp


A.Định luật gần đúng


B.Đường thẳng kéo dài đi qua gốc của hệ
tọa độ ( V, T )


C.V/T= const


D.Có độ lớn chung cho mọi chất khí



Đ.Sự chuyển trạng thái của chất khí khi áp
suất khơng đổi


E.Thiết lập mối liên hệ giữa cả ba thông số
trạng thái của một lượng khí


<b>Câu 31.2 : Cơng thức nào sau đây khơng phù hợp phương trìng trạng thái của khí lý</b>
tưởng


A.pV/T= const
B.pV1/T


B.p¹V¹/T¹=p²V²/T²
D.pT/V = const


<b>Câu 31.3 : Cơng thức nào sau đây không phù hợp với định luật Gayluxac ?</b>
A.V/T =const


C.V=Vo(1+1/273t)


B.V=1/T
D.V¹/T= V²/T²


<b>Câu 31.4 : Đồ thị nào sau đây khơng phù hợp với quá trình đẳng áp ?</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b> <b>D</b>



<b>Câu 31.5 : Trong hiện tượng nào sau đây , cả ba thơng số trạng thái của một lượng khí</b>
xác định đều thay đổi ?


A.Khơng khí bị nung nóng trong một bình đựng kín
B.Khơng khí trong một quả bóng bàn bị bóp bẹp


C.Khơng khí trong một xilanh được nung nóng đẩy pitơng dịch chuyển
D.Trong cả ba trường hợp trên


T


O V


T


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu V.1. Ghép khái niệm, định luật, phương trình ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở
cột bên phải .


<b>1. khí lí tưởng </b> <b>a. Có đơn vị là J/mol K</b>


<b>2. Định luật Bơilơ-Mariơt</b> <b>b. Có nhiệt độ 273K và áp suất 1,013.10</b>5<sub>Pa</sub>


<b>3. Định luật Saclơ</b> <b>c. pV=const</b>


<b>4. Địnhluật Gay Luyxac</b>


<b>d. </b>


<i>T</i>
<i>P</i>



=const
<b>5. Đường đẳng nhiệt </b>


<b>đ. </b><i>T</i>
<i>V</i>


= const T


<b>6. Đường đẳng tích</b>


<b>e. </b>pV= 


<i>m</i>


RT


<b>7. Đường đẳng áp</b>


<b>g. n = </b> 
<i>m</i>


<b>8. Phương trình Clapêrơng</b> <b>h. Có đơn vị là kg/mol</b>
<b>9. Phương trình </b>


Clapêrơng-Menđelêep


<b>i. Có giá trị là 22,4.10</b>-3<sub>m</sub>3


<b>10. Điều kiện chuẩn </b> <b>k. Các phân tử được coi là các chất điểm và </b>


chỉ tương tác khi va chạm .


<b>11. Thể tích mol của chất khí ở điều </b>


kiện chuẩn <b><sub>l. </sub></b> <i>T</i>


<i>PV</i>


= const


<b>12. Số mol của một lượng khí </b> <b>m. </b>


<b>13. Khối lượng mol</b> <b>n. </b>
P


<b>O</b> <sub>T</sub>


V


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>14. Hằng số của khí lí tưởng </b> <b>o.</b>


<b>Câu V.2. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?</b>
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra .


B. Các phân tử chuyển động không ngừng .


C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng .


Đáp án : D



<b>Câu V.3. Công thức nào sau đây khơng liên quan đến các đẳng q trình ?</b>
A).


<i>T</i>
<i>P</i>


=const B). P1V1=P3V3


C).


<i>V</i>
<i>P</i>


=const D).


<i>T</i>
<i>V</i>


=const
Đáp án: C


Câu V.4. Đường biểu diễn nào sau đây không phải đường đẳng quá trình


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
P


<b>O</b> <sub>V</sub>



P


<b>O</b> <sub>T</sub>


V


<b>O</b> <sub>T</sub>


P


<b>O</b> <sub>V</sub>


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C</b>
Đáp án : D


<b>Câu V.5.Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình trạng thái của khí lí </b>
<b>tưởng ?</b>


A).


<i>T</i>
<i>PV</i>


=const B). PV = <i>m</i><sub></sub> RT C). <i>T</i>
<i>R</i>
<i>m</i>
<i>V</i>



<i>P</i>


.




 <sub>D). PV= nRT </sub>


<b>Câu 34.1 Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải</b>
1.Nguyên lý thứ nhất của NĐLH


2.Q>0
3.Q<O
4.A>0
5.A<0


6.Biểu thức của nguyên lý 1 của NĐLH
trong q trình đẳng tích


7.Biểu thức của nguyên lý 1 của NĐLH
trong quá trình đẳng nhiệt


8.Biểu thức của nguyên lý 1 của NĐLH
trong q trình đẳng áp


9.Biểu thức tính cơng của khí lý tưởng
10.Biểu thức của nguyên lý 1 của NĐLH
trong quá trình vật khơng trao đổi nhiệt với
các vật khác



a.A = pV


b.Khi vật thực hiện công lên vật khác
c.U = Q


d.U = A+Q


đ.Khi vật nhận nhiệt từ vật khác
e.Khi vật nhận được công từ vật khác
g.A+Q = 0


h.Khi vật truyền nhiệt cho vật khác


i.Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng
công và nhiệt lượng mà vật nhận được
k.U = A


<b>Câu 34.2 Ta có </b>U = Q-A với U là độ tăng nội năng , Q là nhiệt lượng vật nhận được ,
-A là công vật thực hiện được . Hỏi vật thực hiện một quá trình đẳng áp thì điều nào sau
đây đúng ?


<b>A.Q phải bằng 0</b>
<b>B.A phải bằng 0</b>
<b>C.</b>U phải bẳng 0


<b>D.Cả Q,A, </b>U đều bằng 0


<b>Câu 34.3 Hình Câu 34.3 biểu diễn một q trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng . Hỏi</b>
trong q trình này Q,A, U phải có giá trị như thế nào ?



<b>A.</b>U>0 ; Q<0 ; A>0
<b>B.</b>U = 0 ; Q>0 ; A<0
<b>C.</b>U = 0 ; Q<0 ; A>0
<b>D.</b>U<0 ; Q>0 ; A<0


<b>Câu 34.4 Biểu thức nào sau đây phù hợp với q trình nén khí đẳng nhiệt ?</b>
<b>A.Q+A = 0 với A<0</b>


<b>B.</b>U = Q+A với U>0 ; Q<0 ; A>0
<b>C.0 = Q+A với A>0</b>


<b>D.</b>U = A+Q với A>0 ; Q<0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b>U = Q với Q>0
<b>B.</b>U = A với A>0
<b>C.</b>U = A với A<0
<b>D.</b>U = Q với Q<0


<b>Câu 34.6 Biểu thức nào sau đây phù hợp với q trình nén khí đoạn nhiệt ?</b>
<b>A.</b>U = A với A<0


<b>B.</b>U = A với A >0
<b>C.</b>U = Q với Q>0
<b>D.</b>U = Q với Q<0


<b>Câu 35.1 Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cốt bên phải:</b>
1. quá trình thuận nghịch


2. quá trình khơng thuận nghịch


3. q trình truyền nhiệt


4. phát biểu nguyên lý 2 NĐLHcủa
Claudiut


5. phát biểu nguyên lý 2 NĐLH của Cacnô
6. nguyên lý thứ 2 của NĐLH


a. q trình chỉ có thể xảy ra theo một chiều
xác định , không thể tự xảy ra theo chiều
ngược lại


b. q trình khơng thuận nghịch


c. động cơ nhiệt khơng thề chuyển hóa tất
cả nhiệt lượng thu được thành cơng cơ học
d. q trình vật có thể tự quay về trạng thái
ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của
vật khác


đ. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh
hơn sang vật nóng hơn


e. cho biết chiều q trình có thể tự xảy ra
hoặc khơng thể tự xảy ra


<b>Câu 35.2 cho hai vật x và y tiếp xúc nhau , nhiệt chỉ truyền từ x xang y khi :</b>
1. động năng trung bình của các phân tử trong x lớn hơn y


2. khối lượng của x lớn hơn y


3. nhiệt độ của x lớn hơn y
4. nhiệt độ x nhỏ hơn y


5. chỉ khi nội năng của x lớn hơn của y
Trong các câu trả lời trên , câu nào đúng ?


A.câu 5
B.câu 2+4
C.câu 1+3
D.câu 1+4


<b>Câu 35.3 câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt khơng đúng ?</b>
A. nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
B. nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
C. nhiệt có thể truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
D. nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ
<b>Câu 35.4 Các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hóa một phần nhiệt lượng nhận được thàng
cơng cơ học


4. khi nói động cơ nhiệt chỉ chuyển hóa một phần nhiệt lượng nhận được thành
công cơ học là đã vi phạm định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng


5. quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch


<b>38.1.ghép nộI dung ở cột bên trái và nộI dung tương ứng ở cột bên phải.</b>
1. Thay đổI hinh dang và kích thước của vật rắn do tác dụng


cua ngoâi lực.



2. Biến dạng mà sau khi ngoạI lực ngừng tác dụng thì hình
dạng và kích thước vậy rắn trở lạI như ban đầu.


3. Biến dạng mà sau khi ngoạI lực ngừng tác dụng thì hình
dạng và kíck thước vật rắn khơng trở lạI như ban đầu.
4. Biến dạng có tác dụng làm tăng độ dài và giảm tiết diện
của thanh rắn.


5. Biến dạng có tác dụng làm giảm độ dài và tăng tiết diện
của thanh sắt.


6. Biến dạng có tác dụng àm các tiết diện tiếp giáp của
thanh rắn trượt lên nhau.


7. Biến dạng có tác dụng làm các tiết diện tiếp giáp của các
thanh quay lệch nhau.


8. Biến dạng có tác dụng làm thanh rắn bị cong.


9. Lực đàn hồI có đơ lớn tỉ lệ vớI Đơ biến dạng kéo (hoặc
nén) của Thanh rắn.


10. ĐạI lượng đặc trưng cho tính đàn hồI phụ thuộc vào bản
chất và Kích thước thanh rắn . đơn vị đo là Niutơn trên mét.
11. ĐạI lượng dặc trưng cho tính đàn hồI phụ thuộc vào bản
chất thanh rắn. đơn vị đo là paxcan.


12. ĐạI lượng đặc trưng cho khả năng chịu biến dạng lớn
nhất của thanh rắn khi chưa bị đứt hoặc



vỡ . đơn vị đo là paxcan.


<b>a . Biến dạng cắt</b>
<b>b . Định luật Húc.</b>
<b>c . Biến dạng uốn.</b>
<b>d . GiớI hạn bền .</b>
<b>đ . Biến dạng dẻo.</b>


<b>e . Hệ số dàn hồI (hay độ</b>
cứng )


<b>g . Biến dạng xoắn.</b>


<b>h . Suất dàn hồI (hay suất</b>
Yâng)


<b>I . Biến dạng đàn hồi.</b>
<b>k . Biến dạng nén.</b>
<b>l . Biến dạng cơ</b>
<b>m . Biến dạng kéo.</b>


<b>38.2 TÍnh đàn hồI và tÍnh dẻo của vật rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b>
A. Bản chất của vật rắn;


B. Cường độ của ngoạI lực tác dụng;
C. ThờI gian tác dụng của ngoạI lực ;
D. Cả ba yếu tố trên.


<b>Câu 38.3. vật nào dướI đây chịu biến dạng kéo ?;</b>


A. dầm cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng ;
D. cột nhà cao tầng.


<b>Câu 38.4. vật nào dướI đây chịu biến dạng nén ?</b>
A. dây cáp của cột giữ cầu treo;


B. thanh nốI các toa xe (thanh rơmooc)khi xe lửa dang chạyl;
C. chiếc xà beng dang bẫy một tảng đá to;


D. trụ cầu


<b>Câu 38.5. vật nào dướI dây chịu biến dạng cắt ?</b>
A. dây xích của chiếc xe máy đang chạy;
B. chiếc đinh vít dang bị vặn chặt vào tấm gỗ;


C. tấm gỗ(hay kim loạI) đang bị bào nhẳn bằng lưỡI dao phẳng;
D. thanh xà kép(hoặc xà đơn) đang có vận động viên tập trên đó .
<b>Câu 38.6.vật nào dướI đây chịu biến dạng xoắn ?</b>


A. thanh sắt đang bi chặt ngang bằng chiếc đục thép;
B. sợI dây chảo đang bị hai độI chơi giằng co nhau;
C. mặt dường có xe tảI đang chạy qua;


D. trục chuyển động của bánh răng trong oto hay trong máy điện.
<b>Câu 38.7. vật nào dướI đây chịu biến dạng uốn ?</b>


A. chiếc đòn gánh đang được dung quẩy hai thùng nước đầy;
B. chiếc đinh đang bị đóng vào tấm gỗ;



C. pittông của chiếc kick thuỷ lực nâng xe oto để thay lốp;
D. ống thép treo quạt trần.


<b>Câu 40.1 Ghép nội dung bên phải với nội dung tương thích ở cột bên trái</b>
1.Hiện tượng mặt thống chất lỏng ln có xu hướng


tự co lại đến diện tích nhỏ nhất có thể


2.Lực có phương tiếp tuyến với mặt thống và vng
góc với đường giới hạn của mặt thống chất lỏng , có
chiều sao cho tác dụng của lực làm giảm diện tích mặt
thống của chất lỏng


3.F=<i>l</i>


4.Đại lượng vật lý có trị số bằng lực căng mặt ngồi
tác dụng lên mỗi đơn vị dài của đường giới hạn mặt
thoáng chất lỏng và có đơn vị đo là N/m


5.Hiện tượng giọt chất lỏng , khi rơi trên mặt vật rắn bị
co tròn lại , hơi dẹt xuống


6.Hiện tượng giọt chất lỏng khi khi rơi trên mặt vật rắn
, không bị co tròn mà chảy lan rộng ra


7.Đại lượng vật lý đặc trưng cho sự dính ướt hoặc
khơng dính ướt của chất lỏng và có giá trị giới hạn


a.Hiện tượng khơng dính ướt


b.Mặt khum


c.Hiện tượng mao dẫn


d.Cơng thức tính độ lớn của lực
căng mặt ngồi


đ.Hiện tượng căng mặt ngoài
chất lỏng


e.Hệ số căng mặt ngồi


g.Cơng thức tính độ chênh mức
chất lỏng trong ống mao dẫn so
với bên ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trong khoảng từ 0 – 180 ∙


8.Phần mặt thoáng chất lỏng ở sát thành bình bị uốn
cong do dính ướt hoặc khơng dính ướt


9.Hiện tượng mức chất lỏng trong ống nhỏ dâng cao
hơn bên ngoài ống hoặc hạ thấp hơn bên ngồi ống
10.H=4/Dgd ( d là bán kính trong của ống nhỏ và D
là khối lượng riêng của chất lỏng)


i.Hiện tượng dính ướt
k.Góc bờ


<b>Câu 41.6/ Áp suất hơi khơ và áp suất hơi bảo hồ có đặc điểm gì?</b>



A/ Khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi khơ tăng, cịn áp suất hơi bảo hồ khơng đổi.
B/ Khi nhiệt d0ộ tăng thì áp suất hơi khơ tăng, cịn áp suất hơi bảo hồ giảm.
C/ Áp suất hơi khơ và hơi bảo hoà đều tăng theo nhiệt độ. Nhưng ở một nhiệt độ
xác định thì áp suất hơi khơ cũng như hơi bảo hồ sẽ tăng khi thể tích chúng giảm
và tuân theo gần đúng định luật Bôilơ-Mariôt.


D/ Áp suất hơi khơ và bảo hồ đều tăng theo nhiệt độ. Nhưng ở một nhiệt độ xác
định thì áp suất hơi khơ tăng khi thể tích của nó giảm và tn theo gần đúng định
luật Bơilơ-Mariơt, cịn áp suất hơi bảo hồ khơng phụ thc thể tích tức là khơng
tn theo định luật Bôilơ-Mariôt.


<b>Câu 41.7/ Nhiệt độ sôi của chất lỏng có đặc điểm gì và phụ thuộc các yếu tố nào?</b>
A/ Luôn không đổi và chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.


B/ Luôn không đổi và phụ thuộc vào áp suất trên mặt thoáng chất lỏng: nhiệt độ
sơi tăng khi áp suất trên mặt thống tăng.


C/ Luôn không và phụ thuộc bản chất của chất lỏng cũng như áp suất trên mặt
thoáng chất lỏng: nhiệt độ sơi tăng khi áp suất trên mặt thống tăng.


D/ Ln không đổi và phụ thuộc bản chất chất lỏng cũng như thể tích chất lỏng.
<b>Câu 41.8/ Ở áp suất chuẩn, một số chất như hiđrô, ôxi, rượu, nước, đồng, sắt sẽ sôi trong</b>
những khoảng nhiệt độ nào sau đây: dưới -1800<sub>C , từ 80</sub>0<sub>C đến 100</sub>0<sub>C , từ 2500</sub>0<sub>C đến</sub>


30000<sub>C , trên 3000</sub>0<sub>C ?</sub>


A/ Hiđrô và ôxi : dưới -1800<sub>C. Rượu và nước: từ 80</sub>0<sub>C đến 100</sub>0<sub>C. Sắt: từ 2500</sub>0<sub>C</sub>


đến 30000<sub>C. Đồng: trên 3000</sub>0<sub>C.</sub>



B/ Hiđrô và ôxi sẽ sôi trong khoảng dưới -1800<sub>C. Rượu và nước sẽ sôi trong</sub>


khoảng từ 800<sub>C đến 100</sub>0<sub>C. Đồng: từ 2500</sub>0<sub>C đến 3000</sub>0<sub>C. Sắt: trên 3000</sub>0<sub>C.</sub>


C/ Hiđrô: dưới -1800<sub>C. Rượu, nước, ôxi: từ 80</sub>0<sub>C đến 100</sub>0<sub>C. Đồng: từ 2500</sub>0<sub>C đến</sub>


30000<sub>C. Sắt: trên 3000</sub>0<sub>C. </sub>


D/ Hiđrô, ôxi, rượu: dưới -1800<sub>C. Nước: từ 80</sub>0<sub>C đến 100</sub>0<sub>C. Đồng, sắt: từ 2500</sub>0<sub>C</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×