CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ III (2009 - 2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA MÁY TÍNH
MƠN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: SCLRMT_TH34
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
TT
1
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ:
KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
HỌ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
Trường CĐN Kỹ Thuật Công
Phùng Sỹ Tiến
Chuyên
gia trưởng
Nghệ Hà Nội
SĐT : 0983.39.38.34 email:
Trường CĐN Việt Xô số 1
2
Đặng Tiến Dũng
Chuyên
gia
3
Đào Hữu Dũng
Chuyên
gia
4
Phạm Văn Chung
Chuyên
gia
SĐT: 0914.36.63.53 email:
Trường CĐN Đà Nẵng
SĐT: 0903.56.86.66 email:
Trường CĐN Nam Định
SĐT: 0915.54.88.25 email:
NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
Nợi dung đề thi
KÝ TÊN
Điểm đạt
I. Phần bắt buộc
(70đ)
Bài 1:.............................................................
20đ
Bài 2:.............................................................
20đ
Bài 3:.............................................................
15đ
Bài 4:……………………………………….
II. Phần tự chọn
15đ
(30đ)
Tổng cộng:
100đ
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Kỹ thuật sửa chữa máy tính. Đề thi
chia làm …… câu và được bớ trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Bài 1: (20 Điểm)
THỰC HIỆN SỬA CHỮA MẠCH NGUỒN ATX CỦA MÁY
DESKTOP:
Yêu cầu :
- Sử dụng thiết bị đo kiểm tra linh kiện hỏng mạch nguồn ATX
của máy Desktop
- Thay thế thành thạo linh kiện hỏng bằng dụng cụ máy hàn tay
- Sửa chữa thành công mạch nguồn ATX của máy Desktop
Bài 2 (20 Điểm)
THỰC HIỆN SỬA CHỮA MÁY IN KHI IN RA BẢN IN CĨ CÁC
CHẤM ĐEN CÁCH ĐỀU NHAU (Có bản in lỗi kèm theo)
Yêu cầu:
- Xây dựng quy trình kiểm tra máy in.
- Kiểm tra xác định lỗi của máy in
- Tiến hành khắc phục lỗi để máy in hoạt đợng đưa ra bản in khơng
cịn lỗi ban đầu.
Bài 3: (15 Điểm)
THỰC HIỆN LẮP RÁP HOÀN CHỈNH MỘT MÁY TÍNH PC.
Bài 4: (15 Điểm)
PHÂN VÙNG Ổ ĐĨA CỨNG, CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ
CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ỨNG DỤNG:
+ Yêu cầu:
- Phân vùng đĩa cứng thành 3 phân vùng và định dạng các phân
vùng này theo file hệ thống là NTFS.
- Cài đặt hệ điều hành Windows XP (mặc định ổ C).
- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver).
- Cài đặt phần mềm ứng dụng: Winrar, OFFICE, Font, Unikey.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để
đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và sớ điểm của phần tự chọn được
tính 30 điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi khơng giải thích gì
thêm.
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH.
I. Các quy định chung.
1. Tấc cả các thí sinh phải thực hiện theo đúng qui trình cơng nghệ đã lập,
đúng vị trí theo qui định. Nếu thí sinh lập sai và thực hiện khơng hợp lý qui
trình cơng nghệ thì phần đó sẽ bị loại và khơng được tính điểm.
2. Trình tự lắp ráp và cài đặt máy vi tính được các Chuyên gia duyệt trước
khi thi.
3. Trình tự sửa chữa bợ phận máy vi tính, hoặc cả máy vi tính được các
Chuyên gia duyệt trước khi thi.
4. Trong q trình thi mỗi thí sinh được sử dụng mợt bợ dụng cụ và thiết bị,
máy vi tính theo đề thi.
5. Thí sinh phải tụt đới tn thủ các qui định an toàn lao động, qui định
của kỳ thi nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
6. Tổng 2 phần thi là 100 điểm ( Phần bắt buộc 70 điểm, phần tự chọn 30
điểm). Sau khi chấm cả 2 phần thì qui lại theo thang điểm 10.
II. Điều kiện và yêu cầu thực hiện :
1. Hội đồng thi sẽ phát dụng cụ trang thiết bị, máy vi tính cho thí sinh trước
khi thi.
2. Hợi đồng thi tổ chức bớc thăm vị trí cho thí sinh.
3. Thí sinh phải tự lập qui trình cơng nghệ lắp ráp, cài đặt máy vi tính và qui
trình sửa chữa bợ phận máy vi tính.
4. Thí sinh thực hiện các bài tập theo thời gian qui định.
C. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Mainboard máy
desktop
Máy đo VOM
2.
kim
Máy đo VOM
3.
số (DMM)
4.
Máy hàn que
60W
5.
Máy in
6.
Linh kiện máy
in
7.
Ống hút chì
T́c vít chấu,
8.
dẹp và hoa thị
9.
Giá để mỏ hàn
10. Kểm cắt
11. Mainboard
12. CPU
13. RAM
HDD, DVD –
14.
ROM
15. Bộ nguồn
16. Bàn phím
17. Màn hình
18. Cḥt
Vật liệu thực hành
1.
Transistor cơng
suất nguồn
2.
IC nguồn
3.
Tụ điện
4.
Chì hàn, nhựa
thơng
Thơng sớ thiết bị
1.
Samwa YX- 360TR
EXCEL – DT9205
Máy in Laser
Trống, gạt, mực máy in laser, vỏ lụa
Intel G41
Intel E6500, 2.93GHz
Visipro/Kington 2GB
HDD Seagate/Western 160GB
Power jetek 500w
Keyboard Genius
Monitor LCD
Mouse Genius
1 mét chì hàn, nhựa thơng
Ghi
chú
5.
6.
7.
Điện trở dán
Diode
Đĩa cài đặt
D 1N4148
HĐH Window XP, Driver của các thiết bị,
Hiren’s Boot, Office, Software.
II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
Ghi
chú
1.
2.
3.
4.
5.
Vật liệu thực hành
1.
2.
3.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Câu
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
I. PHẦN BẮT BUỘC
Câu THỰC HIỆN SỬA CHỮA MẠCH NGUỒN
1
ATX CỦA MÁY DESKTOP
A
Sử dụng thiết bị đo kiểm tra linh kiện hỏng của
mạch nguồn ATX của máy Desktop
B
Thay thế thành thạo linh kiện hỏng bằng mỏ hàn
C
Sửa chữa thành công mạch nguồn ATXcủa máy
Desktop
THỰC HIỆN SỬA CHỮA MÁY IN KHI IN RA
Câu
BẢN IN CÓ CÁC CHẤM ĐEN CÁCH ĐỀU
2
NHAU
A
Xây dựng được quy trình kiểm tra máy in
B
Xác định được lỗi bản in là do trống của hộp mực
C
Thay thế được trống khác vào hộp mực
D
In test bản in khơng cịn lỗi chấm đen cách đều
nhau
Câu THỰC HIỆN LẮP RÁP HOÀN CHỈNH MỘT
KẾT ĐIỂM
QUẢ TỐI ĐA
70
20 điểm
5 điểm
5 điểm
10 điểm
20 điểm
3 điểm
7 điểm
7 điểm
3 điểm
15 điểm
3
A
MÁY TÍNH
Lắp CPU vào Mainboard đúng chiều vị trí hình tam
giác trên CPU trùng với tam giác trên đế cắm CPU.
B
Lắp ráp quạt tản nhiệt vào CPU chắc chắn không bị
kênh.
C
Lắp ráp RAM vào Mainboard đúng vị trí
D
Lắp ráp được bợ nguồn vào thùng máy đúng vị trí.
E
Lắp ổ đĩa cứng, CDROM vào thùng máy đúng vị
trí
F
Gắn các dây cấp nguồn cho Main, ổ cứng,
CDROM
G
Gắn các dây nới với phía trước thùng máy Power,
Reset, HDD Led, Power Led, USB đúng.
H
Gắn các Card mở rợng nếu có đúng vị trí
I
Khởi đợng máy tính vào BIOS kiểm tra và thiết lập
đuợc mợt số thông số cơ bản (Date/time)
PHÂN VÙNG Ổ ĐĨA CỨNG, CÀI ĐẶT HỆ
Câu
ĐIỀU HÀNH VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ỨNG
4
DỤNG
A
Phân vùng đĩa cứng thành 3 phân vùng và định
dạng các phân vùng này theo file hệ thống là
NTFS đúng
B
Cài đặt được hệ điều hành Windows XP
C
Cài đặt được các trình điều khiển thiết bị
D
Cài đặt được các phần mềm ứng dụng
II. PHẦN TỰ CHỌN
1 điểm
2 điểm
1 điểm
2 điểm
2 điểm
1 điểm
2 điểm
1 điểm
3 điểm
15 điểm
2 điểm
7 điểm
3 điểm
3 điểm
30
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM
0
-10
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : …………………)
………,
Tiểu ban ra đề thi
ngày ………. tháng ……. năm ………
Hội đồng thi TN
DUYỆT