Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hoc lieu mo Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu hỏi môn toán lớp 7 .</b>



Cõu 1: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?


a) Tổng của 2 số hữu tỉ dơng ( hay âm ) là số hũ tỉ dơng ( hay âm).
b) Hiệu của số hữu tỉ dơng ( hay âm ) là số hũ tỉ dơng ( hay âm).
c) Hiệu của hai số hữu tỉ nhỏ hơn mỗi số hữu tỉ đó.


d) Số đối của một số hữu tỉ là một số hữu tỉ âm.
Câu 2 : Cho x,y

Q. Có nhận xét gì về x,y nếu :


a) x + y = x
b) x – y = y
c) x + y = x – y


C©u 3: Cã nhËn xét gì về các thừa số trong tích các số hữu tỉ, biết rằng :
a) Tích là một số dơng.


b) Tích là một số âm.
C) Tích là số 0.


Cõu 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì ? Viết cơng thức tổng qt.
Câu 5: Có nhận xét gì về hai số hữu tỉ a và b biết <i>a</i> = <i>b</i>


C©u 6: H·y viÕt các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Câu 7: Có nhận xét gì về :


- Lu tha cùng bậc chẵn của hai số đối nhau ? Viết công thức tổng quát.
- Luỹ thừa cùng bậc lẻ của hai số đối nhau? Viết công thức tổng quát.
Câu 8: Tỷ lệ thức là gì ? Nêu và viết cơng thức các tính chất của tỉ lệ thức.
Câu 9: Cho tỷ lệ thức



<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 . Chøng minh r»ng:


a)
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i> 2 2





b) ( a+3c)( b – d) = (a – c)( b+3d)


Câu 10 : Căn bậc hai của một số a không âm là gì ?
Số dơng a có mấy căn bËc hai


Câu 11: Các đẳng thức sau đúng hay sai ? Giải thích.
a) <i>a</i>2 <sub> = a </sub>


b) <i>a</i>2 = <i>a</i> .



Câu 12: Cho a là số hữu tỉ khác o , b là số vô tỷ.
Hỏi a+ b; a b, ab,


<i>b</i>
<i>a</i>


là những số vô tỉ hay hữu tỉ?
Câu 13: Cho a là số vô tỉ. Hỏi b là số vô tỉ hay hữu tỉ nếu:


a) a+ b là số hữu tỉ.
b) a b là số hữu tỉ.
c) ab là số hữu tỉ.
d)


<i>b</i>
<i>a</i>


là số hữu tỉ.


Cõu 14 : Cho ng thức a = b2<sub>. Trong các câu sau đay, câu nào đúng câu nào sai?</sub>
a) Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ.


b) NÕu a lµ số thực thì b là số thực.


c) Nếu a là số hữu tỉ không âm thì b là số hữu tỉ không âm.
d) Nếu a là số thực không âm thì b là số thực.


Cõu 15: Nờu tớnh cht ca hai đại lợng tỷ lệ thuận.
Câu 16: Nêu tính chất của hai đại lợng tỷ lệ nghịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 18 : Các đại lợng x,y,z tỷ lệ nghịch với k, h, m thì ta có biểu thức gì ?
Câu 19 : Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?


Câu 20 : Nêu tính chất của hai đờng thẳng song song


Câu 21: Phát biểu tiên đề ơ - clit về hai đờng thẳng song song.


Câu 22: Chứng minh định lý “ Hai đờng thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song
song”.


Câu 23: Có mấy trờng hợp bằng nhau của hai tam giác? Vẽ hình minh hoạ.
Câu 24: Phát biểu định lý Py ta go.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×