Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Bài giảng Hinh học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 96 trang )

Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
Ngµy so¹n: ........./........... /2010.
Ngµy gi¶ng: Líp 9A ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......
Ngµy gi¶ng: Líp 9B ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......

CHƯƠNG I – HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I/ Mục tiêu
- KT : Nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong hình 1 .
- KN : Biết thiết lập hệ thức b
2
= ab’, c
2
= ac’, h
2
= b’c’ , ah = bc và
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
dưới sự dẫn dắt của GV.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
- T§ : RÌn cho H/s ãc quan s¸t vµ ãc thÈm mü khi vÏ h×nh.
II/ Chuẩn bò
- GV : Đồ dùng dạy học .
- HSø : SGK, đồ dùng học tập.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của GV
Hoạt động của


HS
Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Kiểm tra (7')
- GV : Hãy tìm các tam giác
đồng dạng trong hình 1 (SGK
– 64) A


B H C
HS quan sát bảng
phụ
- HS lên bảng viết
ΔHBA ΔABC
ΔHAC ΔABC
ΔHBA ΔHAC
Hoạt đông 2 : Hệ thức giữa các cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền (13')
- GV giới thiệu đònh lí 1 SGK
( bảng phụ)
- GV yêu cầu HS đọc lại đònh
lí sau đó dùng hình 1 cụ thể
- HS theo dõi
- HS quan sát kết
1. Hệ thức giữa các cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền

Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 1 N¨m häc 2010-2011

TiÕt 1
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
đònh lí dưới dạng kí hiệu
-GV hướng dẫn học sinh
chứng minh đònh lí bằng
phương pháp “ phân tích đi
lên “. Chẳng hạn : b
2
= a.b’

b b'
a b
=

AC HC
BC AC
=

ΔHAC ΔHAC . Sau đó
giáo viên trình bày chứng
minh như SGK .
- GV gọi ý để HS quan sát và
nhận xét được
a = b’ + c’ rồi cho HS tính b
2

+ c
2
? Sau đó lưu ý HS có thể

coi đây là một cách chứng
minh khác của đònh lí Pi-ta-
go.
hợp SGK thực
hiện yêu cầu của
GV.
- Cụ thể , trong
ΔABC vuông tại
A ta có :
b
2
= a.b’;
c
2
=a.c’(1)
HS theo dõi.
HS theo dõi thực
hiện yêu cầu của
GV.
- Ta có : b
2
+ c
2
=
ab’ + ac’ = a(b’ +
c’)
= a.a = a
2

Đònh lí 1

Trong tam giác vuông, bình
phương mỗi cạnh góc vuông
băng tích của cạnh huyền và
hình chiếu của cạnh góc
vuông đó trên cạnh huyền .
ΔABC vuông tại A ta có :
b
2
= a.b’ ; c
2
= a. c’ (1)
Hoạt động 3 : Một số hệ thức liên quan đến đường cao – Đònh lí 2(15')
- GV giới thiệu đònh lí 2 SGK
- GV yêu cầu học sinh cụ thể
hoá đònh lí với quy ước ở
hình 1
- GV cho HS làm ?1. Bắt đầu
từ kết luận, dùng “Phân tích
đi lên” để xác đònh được cần
chứng minh hai tam giác
vuông nào đồng dạng .Từ đó
HS thấy được yêu cầu chứng
minh ∆AHB ∆CHA
trong ?1 là hợp lý.
- GV trình bày ví dụ 2 như
SGK và giải thích để HS hiểu
được cơ sở của việc tính như
vậy
- HS theo dõi.
- HS quan sát hình

1 và trả lời
HS thực hiện ?1
theo nhóm.
- HS theo dõi kết
hợp xem SGK.
Đònh lí 2
Trong một tam giác vuông,
bình phường cao
ứng với cạnh huyền
bằng tích hai hình
chiếu của hai cạnh
góc vuông trên
cạnh huyền .
- Ta có : h
2
= b’.c’ (2)
?1 Ta có : ∆AHB ∆CHA vì
· ·
BAH ACH
=
(Cùng phụ với
góc ABH)
Do đó :
AH HB
CH HA
=
, suy ra AH
2

= HB.HC

Hay h
2
= b’.c’
Hoạt động 4 : Củng cố ( 8' )
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 2 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
Yêu cầu HS nhắc lại đònh lý
đã học?
- GV gọi học sinh lên bảng
làm bài tập 1, 2 (SGK – 68).
- GV theo dõi hướng dẫn
HS phát biểu đònh
lý.
4 HS lên bảng
thực hiện.
Cả lớp làm vào
vở.
1/ Bài tập 1
a/ x + y = 10; 6
2
= x.(x + y)
Suy ra x = 3,6 ; y = 6,4
b/ 12
2
= x.20 ⇔ x = 7,2
2/ Bài tập 2
x

2
= 1(1 + 4) = 5 ⇒ x =
5
.
y
2
= 4(1 + 4 )=20⇒x =
20
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà (2)
- Học kó các đònh lí 1, đònh lí 2
- BTVN : 1,2 (SBT – 89)
- Xem tríc bµi sau :
Ngµy so¹n: ........./........... /2010.
Ngµy gi¶ng: Líp 9A ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......
Ngµy gi¶ng: Líp 9B ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......

§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT)
I/ Mục tiêu
- KT : Củng cố đònh lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- KN : HS thiết lập các hệ thức bc = ah và
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
dưới sự hướng dẫn của
GV.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- T§ : RÌn cho H/s ãc quan s¸t vµ ãc thÈm mü khi vÏ h×nh.
II/ Chuẩn bò

- GV : Giáo án, đồ dùng dạy học
- HS : SGK, xem trước bài ở nhà.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Kiểm tra (6')
- Hãy phát biểu đònh lí 1, đònh
lý 2 ?
- lên bảng trả lời
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 3 N¨m häc 2010-2011
TiÕt 2
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
Hoạt động 2 : Một số hệ thức liên quan đến đường cao – Đònh lí 3 (11')
- GV yêu cầu học sinh cụ thể
hoá đònh lí với quy ước ở hình 1
- GV yêu cầu HS làm ?2 để
chứng minh hệ thức (3) nhờ
tam giác đồng dạng . GV
hướng dẫn HS tìm cách chứng
minh đònh lí bằng phương pháp
“ Phân tích đi lên” . Qua đó rèn
luyên cho HS phương pháp giải
toán thường dùng.
- HS sau khi đọc
lại đònh lí dùng kí
hiệu cụ thể đònh lí
- Ta có

∆ABC ∆HBA
(Vì chúng có chung
hóc nhọn)
- Do đó
AC BC
HA BA
=
,

AC.BA =BC.HA
Tức là b.c = a.h
Đònh lí 3
Trong một tam giác vuông,
tích hai cạnh góc vuông
bằng tích của cạnh huyền
và đường cao tương ứng .

b.c = a.h
Hoạt động 3 : Một số hệ thức liên quan đến đường cao – Đònh lí 4(11')
- GV hướng dẫn HS biến đổi từ
hệ thức cần chứng minh để đến
được hệ thức đẵ có như sau :
ah = bc ⇒ a
2
h
2
= b
2
c
2



2 2
2
2
b c
h
a
=

2 2
2
2 2
b c
h
b c
=
+

2 2
2 2 2
1 c b
h b c
+
=

2 2 2
1 1 1
h b c
= +

-Sau khi biến đổi từ hệ
thức(3)được kết quả, GV yêu
cầuHSphát biểu thành đònh lí 4.
- GV thực hiện ví dụ 3 SGK
như bài tập mẫu để HS theo
dõi áp dụng làm các bài tập
tương tự .
- GV giới thiệu chú ý SGK
- HS chú ý theo dõi
- HS đứng tại chỗ
phát biểu.
- HS theo dõi GV
thực hiện kết hợp
xem SGK
Đònh lí 4
Trong tam giác vuông,
nghòch đảo của bình
phương đường cao ứng với
cạnh huyền bằng tổng các
nghòch đảo của bình
phương hai cạnh góc
vuông.

2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Ví dụ 3: Sgk
Chú ý: Sgk
Hoạt động 4 : Củng cố (15')

- GV cho HS làm các bài tập 3, 4 (SGK – 69)
1/ Bài tập 3
y =
2 2
5 7 74+ =
; xy = 5.7 = 35 suy ra x =
35
74

2/ Bài tập 4
2
2
= 1.x ⇔ x = 4 , y
2
= x(1 + x) = 4(1 + 4) = 20 ⇒
20y =
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 4 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà (2')
- Học kó các đònh lí và đònh nghóa
- BTVN : 5, 6, 7, 8, 9 (SGK – 89)
Ngµy so¹n: ........./........... /2010.
Ngµy gi¶ng: Líp 9A ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......
Ngµy gi¶ng: Líp 9B ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......

LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu

- KT : Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
- KN : Biết vận dụng các hệ thức trện để giải bài tập
II/ Chuẩn bò
- GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu
- HS : Ôn tập các kiến thức đã học, thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm, bút
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra
- Chữa bài tập 4a SBT, sau
đó phát biểu đònh lý áp
dụng để giải bài tập đó?
- Chữa bài tập 3a SBT, sau
đó phát biểu đònh lý áp
dụng để giải bài tập đó?
- GV nhận xét ghi điểm.
HS1 lên bảng chữa
bài tập 4a, phát
biểu đònh lý 1,2.
HS2 lên bảng chữa
bài tập 3a, phát
biểu đònh lý 3, đònh
lý Py ta go.
Bài tập 4a SBT:
x = 4,5; y= 5,41
Bài tập 3a SBT
63
y= 130;x
130
=

Hoạt động 2: Luyện tập
GV yêu ccầu HS đọc đề,
gọi HS lên bảng vẽ hình
Để tính AH ta sử dụng
công thức nào?
Ta cần biết thêm yếu tố
nào?
Hãy nêu cách tính BC?
HS đọc đề.
1 HS lên bảng vẽ
hình.
HS:
AH.BC = AB.AC
HS: Ta cần tính
được BC
HS phát biểu
1 /Bài tập 5

H
Tam giác ABC vuông tại A có
AB = 3,
AC = 4. theo đònh lí Pi-ta-go ù :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
suy ra BC =
Gi¸o viªn:

D
ương Thạch Trung Trang 5 N¨m häc 2010-2011
TiÕt 3
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
Gọi HS lên bảng tính BC
sau đó tính AH.
Gọi HS lên bảng tính HC,
HB?
GV theo dõi
GV đưa đề bài lên bảng
phụ.
GV vẽ hình và hướng dẫn.
Gv: Tam giác ABC là tam
giác gì? Vì sao?
Căn cứ vào đâu có x
2
=a.b.
GV hướng dẫn HS vẽ hình
9 Sgk.
GV: Tương tự như trên tam
giác DEF là tam giác
vuông vì trung tuyến OD
ứng với cạnh EF và bằng
nữa cạnh ấy, vậy tại sao có
x
2
= a.b?
- Cho HS hoạt động nhóm,
nữa lớp làm bài tập 8b, nữa

lớp làm bài tập 8c. GV theo
dõi các nhóm làm việc.
- Sau thời gian hoạt động
khoảng 5' GV yêu cầu đại
diện 2 nhóm lêm bảng trình
HS lên bảng thực
hiện.
Cả lớp thực hiện
vào vở.
HS vẽ từng hình để
hiểu rõ bài toán.

HS đứng tại chỗ trả
lời.
HS đứng tại chỗ trả
lời.
HS vẽ hình theo
hướng dẫn của GV.
HS nghe hướng
dẫn.
HS trả lời câu hỏi
của GV.
HS hoạt động theo
nhóm.
Đại diện hai nhóm
lần lượt lên trình
bày.
HS nhận xét góp ý.
HS vẽ hình vào vởû.
5

mặt khác AB
2
= BH.BC, suy
ra
BH =
2
AB
BC
=
2
3
5
= 1,8;
CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2
Ta có AH.BC = AB.AC, suy ra
AH =
AB.AC
AB
=
3 4
5
.
= 2,4
2/Bài tập7: Sgk-69
Cách1: Hình 8 Sgk
ΔABC
vuông vì trung tuyến
OA ứng với cạnh BC và bằng
nửa cạnh ấy.
Trong tam giác vuông ABC có

AH

BC nên AH
2
= BH. HC
(hệ thức 2) hay x
2
= a.b.
Cách 2 :(hình 9 Sgk )
Trong tam giác vuông DEF có
DI là đường cao nên:
DE
2
= EF.EI ( hệ thức I)
Hay x
2
=a.b
3/Bài tập 8: b,c A

y y
x
B x H x
C
b/ Do các tam giác tạo thành
đều là tam giác vuông cân nên
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 6 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9

bài. GV kiểm tra bài làm
của một vài nhóm nữa.
GV đưa bảng phụ đề bài
bài 9 lên bảng. GV hướng
dẫn gọi 1 HS lên bảng vẽ
hình.
Để chứng minh

DIL cân
ta cần chứng minh đề gì?
Tại sao DI = DL.
Gv gọi HS lên bảng chứng
minh
GV:
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi
có nghóa là gì?
Hãy dựa vào câu a) để
chứng minh câu b)
1HS lên bảng vẽ
hình.
HS: Để chứng minh

DIL là tam giác
cân, ta sẽ chứng
minh DI = DL.
1 HS lên bảng

chứng minh cả lớp
thực hiện vào vở.
HS: bằng đại lượng
không đổi.
HS lên bảng thực
hiện.
x = 2 và y =
8

D E
y 12 16
F x
c/ 12
2
= x.16 ⇒ x =
2
12
16
= 9;
y
2
= 12
2
+ x
2
⇒y =
2 2
12 9+
=15
4/Bài tập 9: Sgk -70

K B C
L

I
A D
Hai tam giác vuông ADI và
CDL có AD = CD
·
·
ADI CDL=
( Vì cùng phụ với
góc CDI).
Do đó chúng bằng nhau, suy
ra DI = DL
b/ Theo câu a ta có:
2 2
1 1
DI DK
+
=
2 2
1 1
DL DK
+
(1)
Mặt khác trong tam giác
vuông DKL có DC là đường
cao ứng với cạnh huyền KL,
do đó
2 2

1 1
DL DK
+
=
2
1
DC
(Không đổi)
Tức là
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi
khi I thay đổi trên cạnh AB
Hoạt động 3 : Củng cố
- Nhắc lại các đònh nghóa và đònh lí đã học
- Chú ý khi vận dụng giải các bài toán .
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
- Học kó các đònh nghóa và đònh lí
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 7 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
- BTVN 6, 12 trang 90,91 Sgk; 8,9,10,15,17 (SBT – 90,91)
Ngµy so¹n: ........./........... /2010.
Ngµy gi¶ng: Líp 9A ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......
Ngµy gi¶ng: Líp 9B ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......


LUYỆN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu
- KT : Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
- KN : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Vận dụng kiến thức đãhọc để giải các bài toán thực tế.
-T§ : Củng cố cho HS niềm đam mê học hỏi
II/ Chuẩn bò
- GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu
- HS ø: Ôn tập các kiến thức đã học, thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm, bút
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ghi b¶ng
Hoạt động1: Kiểm tra (7')
GV gọi HS lên bảng giải
bài tập 6 Sgk – 69.
GV nhận xét ghi điểm.
1HS lên bảng thực
hiện.
HS nhận xét bài
làm của bạn.
Bài tập 6 Sgk – 69
FG = FH + HG = 1 + 2 = 3
EF
2
= FH.FG = 1.3 = 3
⇒ EF =
3
EG
2
= GH.FG = 2.3 = 6

⇒ EG =
6
Hoạt động 2: Luyện tập (34' )
GV đưa đề bài lên bảng
phụ. HS thực hiện theo
1/ Bài tập 8SBT-90
x+1 y
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 8 N¨m häc 2010-2011
TiÕt 4
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
Yêu cầu HS đọc đề bài, lên
bảng vẽ hình và tóm tắt
trên hình vẽ.
Đề bài cho ta biết gì?
Hãy xác đònh y?
Muốn tính x ta làm thế nào?
GV gọi HS lên bảng thực
hiện.
GV đưa đề bài lên bảng
phụ.
GV gợi ý: Nếu gọi độ dài
cạnh góc vuông thứ nhất
của tam giác vuông là 3a;
hãy tìm độ dài cạnh góc
vuông còn lại?
Hãy tính độdài các cạnh
của tam giác?

GV cho lớp nhận xét sữa
chữa
GV đưa đề bài lên bảng
phụ. Yêu cầu HS lên bảng
giải tương tự bài 10
Gọi 1 HS lên bảng giải.
Yêu cầu cả lớp thực hiện
vào vở.
GV theo dõi hướng dẫn HS
yếu kém.
yêu cầu của GV
HS trả lời.
HS thực hiện.
Cả lớp thực hiện
vào vở.
HS nghiên cứu đề
bài.
HS trả lời: 4a
1HS lên bảng thực
hiện.
HS nhận xét.
1 HS đọc đề
bài.HS cả lớp làm
vào vở.
1HS lên bảng vẽ
hình và giải.
Lớp thực hiện vào
vở.
x
Theo đề bài ta có:

y + x = (x + 1) + 4

y = 5 (cm).
Áp dụng đònh lý Py-ta-go:
(x+1)
2
– x
2
= 5
2

x = 12 (cm).
2/ Bài tập 10:
Gọi 3a la độ dài cạnh góc
vuông thứ nhất. Theo đề bài
cạnh góc vuông thứ hai là 4a.
Áp dụng đònh lý Py-ta-go ta
có:
(3a)
2
+ (4a)
2
=125
2

a = 25
Suy ra cạnh góc vuông thứ
nhất là: 75 cm; cạnh góc
vuông thứ hai là: 100 cm.
3/ Bài tập 11 SBT-91:

C
6a
H
30 5a
A B
Xét tam giác vuông ABCcó
AH là đường cao:

AH HB 5
=
AC HC 6
=
Giả sử HB =5a

HC = 6a.
Áp dụng đònh lý 2:
AH
2
= HB.HC hay 30
2
=5a.6a

a =
30
.

HB =3
30
;HC = 6
30

4/ Bài tập 17 SBT-91
A B
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 9 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
GV yêu cầu HS đọc đề.
Gọi HS lên bảng vẽ hình.

Yêu cầu HS thực hiện
GV theo dõi cả lớp thực
hiện.
Gv nhận xét ghi điểm.
1HS đọc đề.
1HS lên bảng vẽ
hình.
HS thực hiện vào
vở.
1HS lên bảng giải.
HS nhận xét chữa
bài tập.

5
5
7

H
1
4

7
D C
Theo đề bài:
AC =
5 2
5 4
7 7
+
=10 (m)
Xét tam giác ABC có BH

AC

BC
2
=AC.AH (đònh lý1).

BC=
3
10
7
.
AB
2
= AC.HB (đònh lý 1)

AB
2
=
1

20
7
Vậy hình chử nhật có kích
thước
1
20
7
x
3
10
7
Hoạt động 3: Củng cố (2')
- GV lưu ý HS nhũng sai sót mắt phải trong khi làm bài tập.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:(1')
-Làm các bài tập 15 Sgk, 13, 14, 16 SBT trang 91.
- Chuẩn bò trước bài 2 " Tỉ số lượng giác của góc nhọn"
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 10 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
Ngµy so¹n: ........./........... /2010.
Ngµy gi¶ng: Líp 9A ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......
Ngµy gi¶ng: Líp 9B ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......

§2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I/ Mục tiêu
- KT : Nắm vững các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn. Hiểu được cách đònh nghóa như vậy là hợp lí.
- KN : Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc nhọn đặc biệt 30

0
, 45
0
, và
60
0
.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau.
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .
II/ Chuẩn bò
- GV : Giáo án, đồ dùng dạy học.
- HSø: Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng
dạng.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Kiểm tra bài: Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có các góc nhọn B và B’
bằng nhau. Hỏi hai tam giác vuông đó có đồng dạng với nhau hay không ?
Nếu có, hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (6’).
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn(30')
- GV nêu tình huống vào
bài : Trong một tam giác
vuông, nếu biết hai cạnh thì
có tính được các góc hay
1, Khái niệm tỉ số lượng giác
của một góc nhọn
?1
Gi¸o viªn:

D
ương Thạch Trung Trang 11 N¨m häc 2010-2011
TiÕt 5
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
không ? ( Không dùng thước
đo)
- GV giới thiệu khái niệm
mở đầu như SGK
- GV cho HS làm bài tập ?1
SGK
GV chia nhóm thực hiện ?1
GV theo dõi giúp đỡ các
nhóm thực hiện
-GV từ những kết quả trên
có nhận xét gì về độ lớn của
góc α và tỉ số giữa cạnh đối
và cạnh kề của góc α ? Sau
khi HS trả lời GV giới thiệu
đònh nghóa .
GV đưa bảng phụ đònh nghóa
Sgk lên bảng
- HS theo dõi kết
hợp SGK
HS thực hiện ?
1theo nhóm sau đó
cử đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
HS nhận xét.
a/Khi góc α = 45

0
, tam giác
ABC vuông cân tại A
Do đó AB = AC .
Vậy
AC
AB
= 1.
Ngược lại, nếu
AC
AB
= 1 thì
AC = AB nên tam giác ABC
vuông tại A . Do đó α = 45
0
b/ Khi α = 60
0
, lấy B’ đối
xứng với B qua AC, ta có
tam giác ABC là một “nửa”
tam giác đều CBB’.
Trong tam giác vuông ABC,
nếu gọi độ dài cạnh AB là a
thì BC = BB’ = 2AB = 2a
Theo đònh lí Pi-ta-go, ta có
AC = a
3
. Bởi vậy
AC
AB

=
3a
a
=
3
.
Ngược lại, nếu
AC
AB
=
3
thì,
theo đònh lí Pi-ta-go ta có BC
= 2AB. Do đó, nếu lấy B’
đối xứng với B qua AC thì
CB = CB’= BB’, tức là tam
giác BB’C là tam giác đều ,
suy ra
µ
B
= 60
0
.
-HS đứng tại chỗ trả lời “
Khi độ lớn góc α thay đổi thì
tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
kề của góc α cũng thay
đổi” .
Đònh nghóa : Sgk
Gi¸o viªn:

D
ương Thạch Trung Trang 12 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
- GV : Từ đònh nghóa trên có
nhận xét gì về các tỉ số
lượng giác của một giác
nhọn
- GV cho HS làm bài tập ?2
SGK
- GV hướng dẫn HS thực
hiện ví dụ 1,2 như SGK để
HS coi như bài tập mẫu, áp
dụng làm bài tập sau này
- HS : Các tỉ số
lượng giác của một
góc nhọn luôn luôn
dương. Hơn nữa, ta
có :
sinα < 1, cosα < 1 .
- HS theo dõi kết
hợp SGK.
?2
sinβ =
AB
BC
, cosβ =
AC
BC
tgβ =

AB
AC
, cotgβ =
AC
AB
Ví dụ 1, 2: Sgk
- GV hướng dẫn HS làm ví
dụ 3,4 như SGK
- GV cho HS làm ?3 SGK
-GV gọi HS nêu cách dựng.
- Gọi Hs lên bảng dựng.
- GV theo dõi hướng dẫn HS
thực hiện
- GV yêu cầu HS chứng
minh.
- Sau khi làm xong ?3 GV
giới thiệu chú ý như SGK.
- HS theo dõi GV
thực hiện kết hợp
SGK
-1HS đứng tại chỗ
nêu cách dựng.
- HS lên bảng thực
hiện
HS nêu cách chứng
minh.
HS theo dõi, ghi
bài.
?3 Cách dựng :
- Dựng góc vuông xOy, lấy

một đoạn thẳng làm đơn vò.
Trên tia Oy lấy điểm M sao
cho OM = 1. Lấy M làm tâm,
vẽ cung tròn bán kính 2.
Cung tròn này cắt tia Õ tại
N. Khi đó
·
ONM
= β = 0,5
- Chứng minh :
Thậy vậy, tam giác OMN
vuông tại O có OM = 1 và
MN = 2 ( theo cách dựng)
Do đó sinβ = sin N =
OM
MN

=
1
2
=
0,5.
Chú ý: Sgk
Hoạt động 3 : Củng cố (8')
-Cho HS nhắc lại đònh nghóa các tỉ số lượng giác
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 13 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9

Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà(1')
- Học kó đònh nghóa, xem lại các ví dụ.
- BTVN 21,22 (SBT – 92).
- Xem tiÕp các phần còn lại.
Ngµy so¹n: ........./........... /2010.
Ngµy gi¶ng: Líp 9A ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......
Ngµy gi¶ng: Líp 9B ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......

§2 tØ sè lỵng gi¸c cđa gãc nhän
( TiÕp )
I- Mơc tiªu:
- KT: - HS tÝnh ®ỵc tØ sè lỵng gi¸c cđa c¸c gãc ®Ỉc biƯt vµ biÕt c¸ch ghi nhí.
- N¾m v÷ng c¸c hƯ thøc liªn hƯ gi÷a c¸c tØ sè lỵng gi¸c cđa hai gãc phơ
nhau.
- KN : BiÕt vËn dơng ®Ĩ gi¶i c¸c bµi tËp cã liªn quan.
- T§: Cã ý thøc häc tËp nghiªm tóc, tÝch cùc.
II- Chn bÞ:
- GV: Thíc th¼ng, thíc ®o gãc, b¶ng phơ hc m¸y chiÕu.
- HS: Thíc th¼ng, thíc ®o gãc, b¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
1. KiĨm tra bµi cò ( 5 phót )
*) TÝnh tØ sè LG cđa gãc
α
?
*)TÝnh tØ sè LG cđa gãc
β
?
=> NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
§V§: ? T×m c¸c cỈp tØ sè lỵng
gi¸c b»ng nhau ë bµi tËp trªn ?

? Cã nhËn xÐt g× vỊ hai gãc
α

β
trong tam gi¸c vu«ng ABC ?
H/s lªn b¶ng
lµm
Theo dâi
Tr¶ lêi
H§ 1 T×m hiĨu tØ sè l ỵng gi¸c cđa hai gãc phơ nhau (18 phót)
- GV: cho HS trë l¹i phÇn kiĨm
tra bµi cò
? KÕt qu¶ ®ã cã ®óng víi mäi tr-
Tr¶ lêi
2 - TØ sè l ỵng gi¸c cđa hai gãc
phơ nhau
* §Þnh lÝ: (SGK )
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 14 N¨m häc 2010-2011
TiÕt 6
Trờng THCS sng trà ________________________ Giáo án hình học
9
ờng hợp không?
? Hãy phát biểu kết quả đó thành
lời ?
- HS phát biểu, gọi HS khác nhận
xét, bổ xung.
- GV chốt lại và giới thiệu đó là
nội dung định lí SGK.

* Chú ý cho HS chỉ có hai góc
phụ nhau mới có tính chất này.
- GV treo bảng phụ:
Điền vào chỗ trống.
sin 45
0
= . = ..
tg 45
0
= . = ..
= cos 60
0
.= ..
cos 30
0
= . =
.= cotg 60
0
= ..
cotg 30
0
= . =
- GV gọi lần lợt HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
Nghe
Quan sát
Thực hiện
Nêu nhận xét
sin


= cos

; cos

= sin

tg

= cotg

; cotg

= tg

* Ví dụ 1:
sin 45
0
= cos 45
0
=
2
2
tg 45
0
= cotg 45
0
= 1.
sin 30
0
= cos 60

0
=
1
2
cos 30
0
= sin 60
0
=
3
2
tg 30
0
= cotg 60
0
=
3
3
cotg 30
0
= tg 60
0
=
3
.
HĐ 2 giới thiệu bảng l ợng giác (12 phút)
- GV: giới thiệu bảng tỉ số lợng
giác của các góc đặc biệt. ( dùng
bảng phụ )
? Vậy khi biết một góc và một

cạnh của tam giác vuông có tính
đợc các cạnh còn lại không?
- GV cho HS nghiên cứu ví dụ 7 -
SGK.
HS nghiên cứu trong 3 phút.
- GV treo bảng phụ ghi đề ví dụ
2.
? Hãy cho biết bài cho gì, yêu
cầu tìm gì?
- GV cho HS hoạt động nhóm
trong 5'.
HS làm theo nhóm.
- GV gọi 2 HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
Quan sát
Suy nghĩ
Trả lời
Hoạt động
nhóm
Nhận xét
* Bảng tỉ số lợng giác của các
góc đặc biệt: ( SGK )
* Ví dụ 2:
Tính x, y trong hình vẽ sau:
Giải:
Ta có: sin 30
0
=
12
AB y

BC
=
=> y = 12. sin 30
0
= 12.
1
2
=6
cos 30
0
=
12
AC x
BC
=

12.x =
cos
30
0
Giáo viên:
D
ng Thch Trung Trang 15 Năm học 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
- GV chèt l¹i c¸ch lµm vah nªu
chó ý SGK.
3
12. 10,2.
2

x⇔ = ≈
* Chó ý: ( SGK )
sin
ˆ
A
= sin A.
H§ 3 Cđng cè toµn bµi (8 phót)
- Lµm bµi tËp 11- SGK (76 )
GV gäi 1 HS lªn tÝnh tØ sè lỵng
gi¸c cđa gãc B
1 HS tÝnh tØ sè lỵng gi¸c cđa gãc
A.
HS kh¸c lµm vµo vë.
=> NhËn xÐt.
Lªn b¶ng lµm
Thùc hiƯn Y/c
NhËn xÐt
H§ 4 h íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp 12; 13; 14 - SGK
( 76-77 ) + 24; 25;26; 27 - SBT
(93)
HD bµi 14 – SGK cho H/s vỊ
nhµ lµm
Chó ý
Ghi l¹i Y/c
bµi 14 - SGK:
a) tg
α
=

1 sin
. sin . .
cos cos
AB AB BC
AC BC AC
α
α
α α
= = =
b) sin
2
α
+ cos
2
α
=
2 2
2 2 2
2 2
1.
AB AC AB AC BC
BC BC BC BC
+
   
+ = = =
 ÷  ÷
   
Ngµy so¹n: ........./........... /2010.
Ngµy gi¶ng: Líp 9A ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......
Ngµy gi¶ng: Líp 9B ,TiÕt (TKB) :....,Ngµy :...../.... / 2010. Sü sè :.....V¾ng.......


LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
- KT : Rèn cho HS kó năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác
của nó.
- KN : Sử dụng đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng
minh một số công thức lượng giác đơn giản.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 16 N¨m häc 2010-2011
TiÕt 7
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
- T§ : Cã ý thøc häc tËp nghiªm tóc, tÝch cùc.
II/ Chuẩn bò
- GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.
- HS : Ôân tập công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các
hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ;
thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Kiểm tra bài cũ:(5')Phát biểu đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn ?
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Luyện tập (34')
GVđưa đề bài lên bảng
phụ.
Yêu cầu H đọc đề.
GV vẽ hình hướng dẫn HS
giải.

- Để tính đựoc sinB ta cần
biết thêm đều gì?
- GV gọi HS lên bảng tính
các tỉ số lượng giác của góc
B.
µ
A

µ
B
có quan hệ gì?
Hãy dựa vào đònh lý mối
quan hệ giữa hai góc phụ
nhau để tìm tỉ số lượng giác
của góc A
GV gọi HS lên bảng trình
bày.
HS đọc đề nghiên
cứu cách giải.
HS phát biểu
- Thực hiện yêu
cầu của GV.
- 1HS lên bảng
thực hiện.
- Cả lớp thực hiện
vào vở.
HS phát biểu
- Thực hiện yêu
cầu của GV.
- 1HS lên bảng

thực hiện.
- Cả lớp thực hiện
vào vở.
- Thực hiện yêu
cầu của GV.
- 1HS lên bảng
thực hiện.
1/ Bài tập 11
AC = 9dm, BC = 12dm. Theo
đònh ló Pi-ta-go, ta có :
AB =
2 2
AC BC+
=
2 2
9 12+
= 15(dm)
Vậy sinB =
AC
AB
=
9
15
=
3
5
;
cosB =
BC
AB

=
12
15
=
4
5
;
tgB =
AC
BC
=
9
12
=
3
4
;
cotgB =
BC
AC
=
12
9
=
4
3
;

µ
A


µ
B
là hai góc phụ nhau
nên :
sinA = cosB =
4
5
;
cos A = sinB =
3
5
;
tgA = cotgB =
4
3
;
cotgA = tgB =
3
4
;
2/ Bài tập 12
sin60
0
= cos30
0
;
cos75
0
= sin 15

0

sin52
0
30’ = cos37
0
30’;
cotg82
0
= tg8
0
;
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 17 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
GV đưa đề bài lên bảng
phụ.
- GV yêu cầu Hs đọc đề.
Hãy dựa vào đònh lý mối
quan hệ giữa hai góc phụ
nhau để giải
GV đưa đề bài lên bảng
phụ.
- GV yêu cầu Hs đọc đề.
- GV yêu cầu HS nhắc lại
đònh nghóa tỉ số lượng giác
của góc nhọn sau đó hướng
dẫn rồi gọi lên bảng làm, cả

lớp cùng giải để nhận xét
kết quả.
GV đưa đề bài lên bảng
phụ.
- GV yêu cầu Hs đọc đề.
Gv vẽ hình. B
6
A 5 C
tag C=
3
4
D

ADC
S
=? AC?
Diện tích tam giác ADB
- Cả lớp thực hiện
vào vở.
HS đọc đề nghiên
cứu cách giải.
HS phát biểu
- Thực hiện yêu
cầu của GV.
- 1HS lên bảng
thực hiện.
- Cả lớp thực hiện
vào vở.
HS đọc đề nghiên
cứu cách giải.

Vẽ hình vào vở
HS phát biểu
- 1HS lên bảng
thực hiện.
- Cả lớp thực hiện
vào vở.
HS phát biểu
- 1HS lên bảng
thực hiện.
- Cả lớp thực hiện
vào vở
tg80
0
= cotg10
0
3/ Bài tập 14


α
Chứng minh:
Ta có:
AC
tan
AB
α
=
(1)
Mặt khác:
AC
sin AC

BC
=
AB
cos AB
BC
α
α
=
(2)
Từ (1) và, (2) suy ra đều phải
chứng minh.
Các câu còn lại chứng minh.
4/ Bài tập 15
Ta có sin
2
B + cos
2
B = 1 nên
sin
2
B = 1 – cos
2
B
= 1 – 0,8
2
= 0,36
Mặt khác, do sinB > 0 nên từ
sin
2
B = 0,36

Suy ra sinB = 0,6
Do hai góc B và C phụ nhau
Nên: sinC = cosB = 0,8;
cosC = sinB = 0,6
từ đó ta có :
tgC =
sinC
cosC
=
4
3
và cotgC =
3
4
.
5 / Bài tập 16:
Gọi độ dài cạnh đối
diện với góc 60
0
của
tam giác vuông
x . Ta có:
sin60
0
=
8
x
, suy ra x = 8.sin60
0
Gi¸o viªn:

D
ương Thạch Trung Trang 18 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
đựoc tính như thế nào?
Muốn tính AC ta phải biết
được yếu tố nào?
Ta sử dụng tỉ số nào để tính
DC?
= 8.
3
2
=
4 3

Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
- Học kó đònh nghóa, xem lại các ví dụ.
- BTVN phần luyện tập.
Tuần : 04 Ngày soạn / / 09
Tiết : 07
LUYỆN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu
- Rèn cho HS kó năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Sử dụng đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh
một số công thức lượng giác đơn giản.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
II/ Chuẩn bò
- Thầy : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.
- Trò : Ôân tập công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn,
các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ

nhau ; thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III/ Tiến trình dạy học
1. Ổn đònh lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(5') Phát biểu đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Luyện tập (34')
- GV hướng dẫn rồi chia lớp
thành hai nhóm suy nghó
trong ít phút rồi cử đại diện
lên bảng làm .
HS thảo luận theo
nhóm thực hiện.
- Đại diện HS lên
bảng thực hiện.
1/ Bài tập 13 a,c
a/ Sinα =
2
3
- Vẽ góc vuông xOy,
lấy một đoạn thẳng
làm đơn vò. Trên tia
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 19 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
- GV cho HS thảo luận kết

quả.
GV theo dõi cả lớp thực
hiện, yêu cầu lớp thảo luận
nhận xét kết quả
- GV hướng dẫn HS dựa vào
bài tập 14 và đònh lý mối
quan hệ tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau để giải bài
tập 15.
- GV gọi HS lên bảng giải
và cho cả lớp cùng làm và
nhận xét.
GV đưa đề bài lên bảng,
yêu cầu HS đọc đề.
GV hướng dẫn: Nếu gọi x là
- HS thảo luận,
nhận xét kết quả.
HS nhận xét kết
quả
HS theo dõi hướng
dẫn.
HS lên bảng thực
hiện.
Cả lớp làm vào vở.
HS nhận xét kết
quả.
HS nghiên cứu đề
bài.
HS theo dõi GV
hướng dẫn.

Oy lấy điểm M sao cho
OM = 2. Lấy điểm M
làm tâm, vẽ cung tròn
bán kính 3. Cung tròn này cắt tia
Ox tại N. Khi đó
·
ONM
= α
c/ tgα =
3
4
Dựng góc vuông xOy lấy một
đoạn thẳng làm đơn vò. Trên tia
Ox lấy điểm R sao cho OR = 3,
trên.Tia Oy lấy điểm S sao cho
OS = 4
Khi đó :
·
OSR
= α là góc cần
dựng.
tương tự.
2/ Bài tập 15
Ta có sin
2
B + cos
2
B = 1 nên sin
2
B = 1 – cos

2
B
= 1 – 0,8
2
= 0,36
Mặt khác, do sinB > 0 nên từ sin
2
B = 0,36
Suy ra sinB = 0,6
Do hai góc B và C phụ nhau
Nên: sinC = cosB = 0,8;
cosC = sinB = 0,6
từ đó ta có :
tgC =
sinC
cosC
=
4
3
và cotgC =
3
4
.
3/ Bài tập 16:
Gọi độ dài cạnh đối
diện với góc 60
0
của
tam giác vuông
x . Ta có:

sin60
0
=
8
x
, suy ra x = 8.sin60
0
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 20 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
độ dài cạnh đối diện với góc
60
0
, hãy thiết lập mối quan
hệ giữa x và các đại lượng
đã biết.
- GV gọi HS lên bảng giải.
- GV cho hS nhận xét.
GV đưa đề bài, hình vẽ bài
tập 17 lên bảng sau đó gọi
HS lên bảng giải, cả lớp
HS thực hiện yêu
cầu của GV
HS lên bảng giải.
HS nhận xét
HS thực hiện yêu
cầu của GV
= 8.

3
2
=
4 3
4/ Bài tập 17
x =
2 2
20 21+
= 29
Hoạt động 2 : Củng cố (3)
- Nhắc lại đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Có nhận xét gì về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà (2)
- BTVN : những bài còn lại, 21, 22, 24 (SBT – 92)
- Xem bài kế tiếp.
IV/ Một số lưu ý:
Tuần: 05
Tiết: 08 §3. BẢNG LƯNG GIÁC
I/ Mục tiêu
- Hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng
giác của hai góc phụ nhau.
- Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghòch biến của cosin và
cotang (Khi góc α tăng từ đến 90
0
(0
0
< α < 90
0
) thì sin và tang tăng, cón cosin và
cotang thì giảm )

- Có kó năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc .
II/ Chuẩn bò
- Thầy : SGK, đồ dùng dạy học
- Trò : n lại các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn,
quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau và chuẩn bò bảng số hoặc
máy tính.
III/ Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp:
2. Ki ể m tra : - Phát biểu đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn ?
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 21 N¨m häc 2010-2011
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
- Nêu tính chất về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 : Cấu tạo của bảng lượng giác
- GV giới thiệu bảng lượng
giác như SGK
- HS theo dõi kết
hợp SGK
1. Cấu tạo bảng lượng giác: Sgk
Hoạt động 2 : Cách dùng bảng
-GV giới thiệu cách tra bảng
gồm các bước như SGK, sau
đó dùng ví dụ để giúp HS
hiểu và vận dụng làm bài
tập
- Ví dụ 1 : Tìm sin46

0
12’
- GV hướng dẫn HS tra bảng
như SGK
- Ví dụ 2 : Tìm cos33
0
14’
-Ví dụ 3 : Tìm tg52
0
18’

- HS chú ý theo
dõi
HS theo dõi Gv
hướng dẫn ví dụ
kết hợp theo dõi
Sgk, và bảng lượng
giác
a/ Tìm tỉ số lượng giác của một
góc nhọn cho trước
Ví dụ 1 : Tìm sin46
0
12’
SIN
+ sin46
0
12’ ≈ 0,7218
Ví dụ 2 : Tìm cos33
0
14’

8368
.
33
0
.
.
.
3
... 12' ... A
1
'
2
'
3
'
CƠSIN
Ta có :
cos33
0
14’=cos(33
0
12’+2’)
≈ 0,8368 – 0,0003 ≈ 0,8365
Ví dụ 3:Tìm tg52
0
18’
Ta có tg52
0
18’ ≈ 1,2938
Gi¸o viªn:

D
ương Thạch Trung Trang 22 N¨m häc 2010-2011
A ..... 12' ........
.
.
.
.
.
46
.
.
.
721
8
A 0’ … 18’ …
50
0
51
0
52
0
53
0
54
0
1,1918
2938
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
- GV cho HS làm bài tập ?1

SGK
- GV hướng dẫn HS thực
hiện ví dụ 4 : Tìm Cotg8
0
32’
Ta có : cotg8
0
32’ ≈ 6,665.
- GV cho HS làm ?2 SGK
- GV giới thiệu chú ý SGK
HS thực hiện ?1
- HS tra bảng và
đứng tại chỗ trả lời
HS theo dõi Gv
hướng dẫn ví dụ
kết hợp theo dõi
Sgk, và bảng lượng
giác
HS thực hiện ?2
- HS tra bảng và
đứng tại chỗ trả lời
?1 cotg47
0
24' =0,9195
Ví dụ 4 : Tìm Cotg8
0
32’

COTANG
?2 tg82

0
13’ ≈ 7,316
Chú ý: Sgk
- GV hướng dẫn HS thực
hiện như SGK
Ví dụ 5 : Tìm góc nhọn α
(làm tròn đến phút), biết
sinα = 0,7837
- GV cho HS thực hiện ?3
SGK
- GV giới thiệu chú ý SGK
HS theo dõi Gv
hướng dẫn ví dụ
kết hợp theo dõi
Sgk, và bảng lượng
giác
HS thực hiện ?3
- HS tra bảng và
đứng tại chỗ trả lời
b,Tìm số đo của góc nhọn khi
biết một tỉ số lượng giác của góc
đó
Ví dụ 5 : Tìm góc nhọn α (làm
tròn đến phút), biết sinα =
0,7837
Ta có : sin51
0
36’ ≈ 0,7837
Suy ra : α ≈ 51
0

36’
?3 Ta có : cotg18
0
24’ ≈ 3,006
Suy ra : α ≈ 18
0
24’
- Ví dụ 6 : Tìm góc nhọn α
(làm tròn đến độ), biết sinα
= 0,4470
- HS theo dõi -Ví dụ 6 : Tìm góc nhọn α (làm
tròn đến độ), biết sinα = 0,4470
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 23 N¨m häc 2010-2011
SIN
36.
.
.
51
0
.
.
.7837
6,665
.
.
8
0
30’

.
.
.
… 2’ … A
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
- GV cho HS làm bài tập ?4
SGK
?4/ Ta có :
0,5534 < 0,5547 <
0,5548
hay cos56
0
24’<
cosα< cos56
0
18’
suy ra α ≈ 56
0
Ta có 0,4462 < 0,4470 < 4478
hay sin26
0
30’ < sinα < sin26
0
36’
Nên 26
0
30’ < α < 26
0
36’ suy ra

α ≈ 27
0
Hoạt động 4: Củng cố
- Cách tra bảng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước .
- Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác
của các góc nhọn sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư ) : sin70
0
13’; cos25
0
32’ ;
tg43
0
10’ ; cotg32
0
15’
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà
- BTVN 18,19,20 SGK
- Xem phần tiếp theo
Tuần: 05
Tiết: 09 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Trong tiết này học sinh làm được:
biết sử dụng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc
khi biết số đo của một góc và ngược lại.
Biết sử dụng thành thạo bảng và máy tính bỏ túi.
II. Chn bÞ
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 24 N¨m häc 2010-2011
  30 36 

.
.
.
26
0
.
.
.
4462 4478
Trêng THCS sủng trµ ________________________ Gi¸o ¸n h×nh häc
9
 Sách giáo khoa, giáo án, máy tính bỏ túi, bảng lượng giá, bảng phụ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra: Kết hợp với luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập
Gv gọi hai học
sinh lên bảng làm
bài 20, học sinh 1
làm theo cách sử
dụng bảng, học
sinh 2 sử dụng
máy tính.
Giáo viện nhận
xét…
Giáo viên hương
dẫn học sinh thực
hiện tính bằng

máy tính.
Em nào biết cách
sử dựng máy tính
để tính bài 21? .
Gọi học sinh lên
bảng thực hiện.
Để so sánh tỉ số
của một góc ta
làm như thế nào?
Học sinh thực hiện…
a) Sin70
0
13


0.9410
b) Cos25
0
32


0.9023
c) Tg43
0
10


0.9380
d) Cotg32
0

15


1.5849
Học sinh nhận xét…
Học sinh thực hiện…
a) Sinx = 0.3495

x

20
0
b) Cosx = 0.5427

x

57
0
c) Tgx = 1.5142

x

57
0
d) Cotgx = 3.163

x

18
0

Học sinh nhận xét…
Học sinh trả lời…
a) sin20
0
< sin70
0
(vì
20
0
<70
0
)
b) cos25
0
> cos63
0
15


vì 25
0
< 63
0
15

(góc nhọn tăng
thì cos giảm)
Học sinh thực hiện…

Bài 20/84/GSK.

e) Sin70
0
13


0.9410
f) Cos25
0
32


0.9023
g) Tg43
0
10


0.9380
h) Cota32
0
15


1.5849
Bài 21/84/SGK
e) Sinx = 0.3495

x

20

0
f) Cosx = 0.5427

x

57
0
g) Tgx = 1.5142

x

57
0
h) Cotgx = 3.163

x

18
0
Bài 22/84/SGK.
So sánh:
c) sin20
0
< sin70
0
(vì
20
0
<70
0

)
d) cos25
0
> cos63
0
15


vì 25
0
< 63
0
15

(góc nhọn
tăng thì cos giảm)
Gọi học sinh lên
bảng thực hiện.
Học sinh trả lời…
Bài 23/84/SGK.
Tính:
a)
Gi¸o viªn:
D
ương Thạch Trung Trang 25 N¨m häc 2010-2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×