Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài giảng Hình học giải tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.5 KB, 9 trang )

Bài giảng hình học giải tích
Đ0 : Mở đầu
Nguyên tắc
Trực quan

Các quan hệ véctơ

Các liên hệ trong hệ toạ độ
Đ1 : Véctơ
I. Tổng quan
1. Là gì ?
+ là khái niệm toán học thể hiện sự tác động có thứ tự ( mối quan hệ )
giữa các điểm.
2 điểm
Đợc tạo thành nhờ 1 hớng xác định giữa 2 điểm
Cụ thể :
+) Với 2 điểm A; B ta có véctơ
AB
Với A : điểm đầu
B : điểm cuối
+) Nếu điểm đầu trùng điểm cuối ta có véctơ
o
1.2) Đặc trng của 1 véctơ
Phơng : là phơng của 1 đt với điểm đầu, điểm cuối
Gồm : Hớng : từ điểm đầu đến điểm cuối
Độ lớn : độ dài đoạn với 2 điểm
Cụ thể :
Phơng : là phơng của đt MN ( đờng thẳng giá )
+)
MN
Hớng : từ M đến N



MN
= MN
+) Véctơ
o
có phơng tuỳ ý, hớng tuỳ ý,
o
= o
Phơng
Ta nói : 2 véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có 3 trùng Hớng
Độ lớn
Nhận xét:
+) Với 3 đặc trng trên ngời ta xác định 1 véctơ tức là không còn quan
trọng vì 1 véctơ là 2điểm nút của chúng nữa mà là 3 đặc trng trên.
Do vậy :
1
Ta có thể ký hiệu 1 véctơ kiểu đại số nh :
a

;
b

;
u

thay cho
. Viết rõ
BA

;

NM

; nếu không thực sự quan tâm tới 2 nút.
2. Quan hệ đồng phẳng
+ Khái niệm này ám chỉ sự kiện 3 véctơ có thể dời về cùng một mặt
phẳng và vì vậychúng sẽ phải đợc đặt trên 3 đt giá cùng song song với 1 mặt
phẳng.
Định lý :
Các khẳng định sau là các mệnh đề tong đơng :
1/
U

đồng phẳng với
V

&
S

, (
V

&
S

giả thiết là không cùng mặt phẳng ).
2/

! Cặp ( k;l )
u


= k.
v

+ l.
s

3/
u

=
[ ]
sv

.
= 0
Chú ý :
Câu hỏi đặt ra là nhỡ
v

cùng phẳng với
s

thì sao tuy nhiên sự kiện này
rất tầm thờng bởi nhẽ : Nếu thế
u

;
v

;

s

luôn đồng phẳng bất chấp
u

ra sao.
3. Quan hệ

+ Từ định nghĩa vô hớng ta thấy quá rõ ràng rằng
u


v

có phơng
vuông góc với nhau

u

.
v

= 0
Điều tầm thờng này dùng để xem xét các quan hệ

= véctơ
Chú ý :
+) Xét 3 Vector đơn vị
i


,
j

,
k

chung gốc T ( .. ) và đặt theo thứ tự
tam diện vuông thuận khi đó
i

.
j

=
j

.
k

=
k

.
j

= 0;
i

=
j


=
k

= 1
Hơn nữa :
[
ji,
] =
k


[
kj,
]=
i

[
ik,
]=
j

Đồng thời :
Với
a

,
b

,

c

không đồng phẳng trong không gian 3 chiều thì

u


!
bộ ( k; l; m )
U

= k.
a

+ l.
b

+ m.
c

Nếu giờ

vector trong không gian 3 chiều đều đợc biểu diễn tuyến
tính qua
i

;
j

;

k

thì

định lợng trở lên rất đơn giản !
2
Định lý I ( Định lý về sự dời gốc )
* Cho trớc 1
a

và 1 điểm gốc Tcố định, khi đó

! A thỏa
a

=
AT

II. Các phép toán véctơ
II.1 : Phép cộng
+) Là phép toán thể hiện mối quan hệ không thứ tự và có tính tác động
truyền dẫn giữa 2 véctơ.
Luật

( Tam giác )
Cho
a

=
AT


;
b

=
CA

khi đó
a

+
b

=
AT

+
CA

=
CT

T C
Luật hình bình hành
a

=
AT

;

b

=
BT

khi đó
a

+
b

=
AT

+
BT

=
CT

Với điều kiện TACB là 1 hình bình hành
II.2: Phép trừ
+) Véctơ đối của 1 véctơ
u

=
BA

là véctơ
AB


Phơng : cùng với
BA

=
u

Có các đặc trng
AB

Hớng : ngợc với
BA

Độ lớn :
AB

=
BA

= AB
Ký hiệu :
AB

= -
BA

= -
u

+ Phép trừ 2 véctơ là phép toán ngợc của phép cộng 2 véctơ nó có tính

thứ tự
a

-
b

=
a

+ ( -
b

)
BA

-
NM

=
BA

+ ( -
NM

) =
BA

+
MN


II.3 : Phép nhân 1 véctơ với 1 số
Tác động của số k lên
a

đợc định nghĩa
Phơng : cùng với
a

k >0 ( cùng hớng)
k
a

=
u

Hớng : tùy theo dấu của k k < 0 ( ngợc hớng)
Độ lớn :
ak

.
=
k
.
a

Chú ý :
Ba phép toán ( + ); ( _ ) & nhân véctơ với 1 số gọi là 3 phép toán tuyến
tính của các véctơ. Nếu
U


= k
1
.
1
a

+ k
2
.
2
a

+ + k
n
.
n
a

thì ta nói
U

đợc biểu diễn tuyến tính theo
1
a

;
n
a

với các hệ số biểu diễn tơng

ứng là k
1
k
n


/ R
* Định lý II ( Định lý về sự cùng phơng )
3
u

cùng phơng với
v




o



! k

R

u

= k
v


k đợc xác định qua
u

&
v

nhờ
k
=
v
u



dấu k phụ thuộc vào sự cùng hoặc
ngợc hớng giữa
u

&
v

Ngoài ra phép toán tuyến tính còn có một số t/c đáng lu ý sau :
u

+
v

=
v


+
u

( Giao hoán )
(
u

+
v

) +
s

=
u

+ (
v

+
s

) ( Kết hợp )
k. (
u

+
v

) = k

u

+ k
v

( k + l ).
u

= k.
u

+ l.
u

( phân phối )
II.4/ Tính vô hớng của 2 véctơ
II.4.1/ Là gì ?
+ )Là phép toán ( quan hệ 2 ngôi trên các véctơ có tính lợng hóa
II.4.2/ Định nghĩa :
a

.
b

=
a

.
b


. Cos (
a

;
b

)
Chú ý :
+) Về bản chất
a

.
b

=
a

.
b

=
,
a

.
b

Với
,
a


là véctơ chiếu

của
a

lên trục giá của
b

,
b

là véctơ chiếu

của
b

lên trục của
a

+)Tính vô hớng có tính tác động phân phối lên 3 phép toán tuyến tính và
giao hoán.
Cụ thể
u

. ( k
a

+ l
b


) = ( k
a

+ l
b

).
u

= k
ublua



..
+

k, l

/ R
Chả có nghĩa lý gì cho ký hiệu
svu

..
Còn (
vu

.
) .

s

đợc hiểu là lấy
vu

.
trớc rồi lấy hằng số
vu

.
= k nhân
vào
s

để đợc k
s

( tích vô hớng không có tính kết hợp )
II.5/ Tích hữu hớng của 2 véctơ trong không gian
II.5.1/ Về bản chất
+) là phép toán véctơ thể hiện tính đóng
II.5.2/ Định nghĩa :
[ ]
ba


,
là véctơ đợc khai báo :
+ Phơng


cả phơng
a

&
b

+ Hớng : Luật tam diện thuận
+ Độ lớn :
[ ]
ba


,
=
a

.
b

sin (
ba


,
)
4
Luật tam diện thuận
III. Các định tính bằng véctơ
1. Quan hệ cùng phơng
+)

u

cùng phơng với
v

đợc hiểu là khi 2 đờng thẳng giá của chúng
song song hoặc trùng nhau ( theo định lý dời gốc khi này cần dời chúng về
chung một gốc vì vậy chúng đợc đặt trên cùng 1 giá ).
Định lí
3 điều sau là

1.
u

cùng phơng với
ov


5

×