Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

tien 17 bt van dung dl junlenxo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHàO Mừng các thầy cô giáo và các em học sinh </b>


<b>CHàO Mừng các thầy cô giáo và các em học sinh </b>


<b>tham dự hội giảng </b><b> năm học 2010-2011.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cỏc cụng thc sau, công thức nào đúng, công thức nào sai ?</b>



2

<sub>. .</sub>



<i>A I R t</i>


. .



<i>A U I t</i>



.



<i>U I</i>





P



2

<sub>.</sub>



<i>I R</i>





P




2


<i>U</i>


<i>R</i>





P

<i>A</i>



<i>t</i>





P



2

<sub>. .</sub>



<i>Q I R t</i>


. .



<i>Q m c t</i>



<i>i</i>


<i>tp</i>

<i>Q</i>


<i>H</i>



<i>Q</i>





.



<i>U t</i>


<i>Q</i>



<i>I</i>



<i>A R I t</i>

. .



2

<sub>.</sub>



<i>U R</i>





P



. .



<i>Q m c t</i>


. .



<i>Q I R t</i>

<i>A</i>

<sub></sub>

<sub>P</sub>

.

<i>t</i>



2


.



<i>U</i>




<i>A</i>

<i>t</i>



<i>R</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 17: B I </b>

<b> tP Định luật Jun - Len-X¬</b>


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


. .


<i>Q m c t</i> 


2
2


. . = I . .

<i>U</i>

.



<i>A</i>

<i>t U I t</i>

<i>R t</i>

<i>t</i>



<i>R</i>



P.



2
2


. = <i>A</i> = I . = <i>U</i>


<i>U I</i> <i>R</i>



<i>t</i> <i>R</i>

P


<i>i</i>
<i>tp</i>
<i>A</i>
<i>H</i>
<i>A</i>



2<sub>. . </sub>


<i>Q I R t Q A</i> 


- Cơng suất:


- Cơng của dịng điện (điện năng tiêu thụ của dụng cụ)
- Hệ thức Jun – Len xơ:


- Hiệu suất:


<b>Nếu điện năng chuyển hóa hồn tồn thành nhiệt năng ta có: </b> <i>i</i>


<i>tp</i>


<i>Q</i>
<i>H</i>


<i>Q</i>




- Cơng thức tính nhiệt lượng:


P

đo bằng


A đo bằng
U đo bằng
I đo bằng


R đo bằng
t đo bằng
Q đo bằng


II. BÀI TẬP


Bài 1: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 và cường đợ
dịng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A.


a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s.


b) Dùng bếp điện trên để đun sơi 1,5l nước có nhiệt độ ban đầu là 250<sub>C thì thời gian</sub>


đun nước là 20phút. Coi rằng nhiệt lượng cung cấp để đun sơi nước là có ích, tính
hiệu xuất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K.


c) Mỡi ngày sử dụng bếp điện 3h. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện
đó trong 30 ngày, nếu 1kW.h là 700 đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ



. .


<i>Q m c t</i> 


2
2


. . = I . .

<i>U</i>

.



<i>A</i>

<i>t U I t</i>

<i>R t</i>

<i>t</i>



<i>R</i>



P.



2
2


. = <i>A</i> = I . = <i>U</i>


<i>U I</i> <i>R</i>


<i>t</i> <i>R</i>



P



<i>i</i>
<i>tp</i>



<i>A</i>
<i>H</i>


<i>A</i>




2<sub>. .</sub>


<i>Q I R t</i>


- Công suất:


- Công của dòng điện (điện năng tiêu thụ của dụng cụ):
- Hệ thức Jun – Len xơ:


- Hiệu suất:


<b>Nếu điện năng chuyển hóa hồn tồn thành nhiệt năng ta có: </b> <i>i</i>


<i>tp</i>


<i>Q</i>
<i>H</i>


<i>Q</i>


- Cơng thức tính nhiệt lượng:



P

đo bằng W


A đo bằng J (kWh)
U đo bằng V


I đo bằng A
R đo bằng 
t đo bằng s(h)
Q đo bằng J(calo)


II. BÀI TẬP


Bài 2: Mợt ấm điện có ghi 220V- 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để


đun sôi 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 200<sub>C. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt </sub>


lượng cung cấp để để sơi nước được coi là có ích.


a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên, biết nhiệt dung riêng


của nước là 4200J/kg.K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


. .


<i>Q m c t</i> 


2


2


. . = I . .

<i>U</i>

.



<i>A</i>

<i>t U I t</i>

<i>R t</i>

<i>t</i>



<i>R</i>



P.



2
2


. = <i>A</i> = I . = <i>U</i>


<i>U I</i> <i>R</i>


<i>t</i> <i>R</i>



P



<i>i</i>
<i>tp</i>


<i>A</i>
<i>H</i>


<i>A</i>





2<sub>. .</sub>


<i>Q I R t</i>


- Cơng suất:


- Cơng của dịng điện (điện năng tiêu thụ của dụng cụ):
- Hệ thức Jun – Len xơ:


- Hiệu suất:


<b>Nếu điện năng chuyển hóa hồn tồn thành nhiệt năng ta có: </b> <i>i</i>


<i>tp</i>


<i>Q</i>
<i>H</i>


<i>Q</i>


- Cơng thức tính nhiệt lượng:


P

đo bằng W


A đo bằng J (kWh)
U đo bằng V



I đo bằng A
R đo bằng 
t đo bằng s (h)
Q đo bằng J(calo)


II. BÀI TẬP


<b>TiÕt 17: B I </b>

<b> tP Định luật Jun - Len-Xơ</b>



Bi 3: ng dõy từ mạng điện chung tới mợt gia đình có chiều dài tổng cợng là


40m và có lõi bằng đờng với tiết diện là 0,5mm2<sub>. Hiệu điện thế ở cuối đường dây</sub>


(tại nhà) là 220V. Gia đình này sử dụng các đèn dây tóc nóng sáng có tổng cơng


suất là 165W trung bình 3h mỗi ngày. Biết điện trở suất của đờng là 1,7.10-8<sub>.m</sub>


a) Tính điện trở của tồn bợ đường dây dẫn từ mạng điện chung tới gia đình.


b) Tính cường đợ dịng điện chạy trong đường dây dẫn khi sử dụng công suất đã
cho trên đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Hồn thành bài tập 3 vµ lµm bµi 12; 13 </b>
<b>(SBT-44)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×