Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Dai so 7 t53 t54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.98 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Soạn : </b>
<b> Giảng:</b>

<b>Tiết 53: đơn thức </b>



<b>A. mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: + Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


+ Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số, phần
biến của đơn thức.


- Kĩ năng : + Biết nhân hai đơn thức.


+ Biết cách viết một đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu
gọn.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ .


- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- ổ</b>n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.


<b>Hot động I </b>


KiÓm tra (5ph)



Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS.


GV nêu câu hỏi kiểm tra:


a) tớnh giá trị của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho, ta làm thế no ?


b) Chữa bài tập số 9 tr.29 SGK.


Bài số 9: Tính giá trị của biểu thức:
x2<sub>y</sub>3<sub> + xy tại x = 1 vµ y = </sub>


2
1


.


Thay x = 1 vµ y =


2
1


vµo biĨu thøc ta cã:


x2<sub>y</sub>3<sub> + xy = 1</sub>2


3
2


1






 <sub> + 1. </sub>


2
1


=


8
5
2
1
8
1




 .


<b>Hoạt động 2</b>


1. n thc (10 ph)


GV đa ?1 tr.30 SGK lên bảng phụ.


GV bổ sung thêm các biểu thức sau:
9;


6
3


; x; y.


Yêu cầu sắp xếp các biểu thức đã cho
làm hai nhóm.


GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Một nửa lớp viết các biểu thức có chứa


HS hoạt động theo nhóm
Nhóm 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phÐp céng, phép trừ, còn nửa lớp viết các
biểu thức còn lại.


GV: Các biểu thức nhóm 2 vừa viết là
các đơn thức.


Còn các biểu thức ở nhóm 1 vừa viết
khơng phải là đơn thức.


GV: Vậy theo em thế nào là đơn thức?


GV: Số 0 có phải là đơn thức khơng ? Vì
sao ?



GV: Số 0 đợc gọi là đơn thức không.
GV cho HS đọc chú ý SGK.


GV yêu cầu HS làm ?2


Cho một số ví dụ về đơn thức (chú ý
lấy các đơn thức khác dạng).


GV: Cñng cố lại bằng bài tËp 10 tr.32
SGK.


phÐp trõ:


3 - 2y; 10x + y; 5 (x + y).
Nhãm 2


Những biểu thức còn lại.
4x2<sub>y; </sub>


5
3


x2<sub>y</sub>3<sub>x; 2x</sub>2 <sub></sub>








2
1


y3<sub>x</sub>


2x2<sub>y; -2y; 9; </sub>
5
3


; x; y.


HS: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ
gồm một số, hoặc một biến, hoặc một
tích giữa các số và các biến.


HS: Số 0 cũng là một đơn thức vì số 0
cũng là 1 số.


HS: Chó ý:


Số 0 đợc gọi là đơn thức khơng.
HS ly vớ d v cỏc n thc.


HS: Bạn Bình viết sai mét vÝ dô (5 - x)x2<sub>,</sub>


không phải là đơn thức vì có chứa phép
trừ.



<b>Hoạt động 3</b>


2. đơn thức thu gọn (10 ph)


GV: Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub>.</sub>


Trong đơn thức trên có mấy biến ?
Các biến đó có mặt mấy lần, và đợc viết
dới dạng nào ?


GV: Ta nói đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> là đơn thức</sub>


thu gän.


10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>


GV: Vậy thế nào là đơn thức thu gọn ?


GV: Đơn thức thu gọn gồm mấy phần ?
GV: Cho ví dụ về đơn thức thu gọn, chỉ
ra phần hệ số và phần biến của mỗi đơn
thức.


HS: Trong đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> có hai biến x,</sub>


y, các biến đó có mặt một lần dới dạng
một luỹ thừa với số mũ nguyên dơng.


HS: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ


gồm tích của một số với các biến, mà
mỗi biến đã đợc nõng lờn lu tha vi s
m nguyờn dng.


HS: Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần
hệ số và phần biến.


HS lấy vài ví dụ về đơn thức thu gọn và
chỉ ra phần hệ số, phần biến của các đơn
thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV yêu cầu HS đọc phần " Chú ý " tr.31
SGK.


Nhấn mạnh: Ta gọi một số là đơn thức
thu gọn.


Trong những đơn thức ở ?1 (nhóm 2)
những đơn thức nào là đơn thức thu gọn,
những đơn thức nào cha ở dạng thu gọn?
Với mỗi đơn thức thu gọn , hãy chỉ ra
phần hệ số của nó.


Cho HS làm bài tập số 12 tr.32 SGK.
GV: Gọi 2 HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời
câu a.


GV gọi HS đọc kết quả câu b. Tính giá
trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1; y = -1



HS tr¶ lêi:


+ Những đơn thức thu gọn là:
4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y;</sub>


9;


5
3


; x; y.


Các hệ số của chúng lần lợt là: 4; 2;
-2; 9;


5
3


; 1; 1;


+ Những đơn thức cha ở dạng thu gọn là:


-5
3


x2<sub>y</sub>3<sub>x; 2x</sub>2









2
1


y3<sub>x</sub>


Bµi 12.


Hai đơn thức: 2,5x2<sub>y; 0,25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>


HÖ sè: 2,5 và 0,25.
Phần biến: x2<sub>y; x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>


b) Giỏ tr ca đơn thức 2,5x2<sub>y tại x = 1; </sub>


y = -1 lµ -2,5.


* Giá trị của đơn thức 0,25x2<sub>y</sub>2 <sub> tại x = 1;</sub>


y = -1 lµ 0,25.


<b>Hoạt động 4</b>


3. bậc của đơn thức (7 ph)


GV: Cho đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z.</sub>



Hỏi: Đơn thức trên có phải là đơn thức
thu gọn khơng ? Hãy xác định phần hệ
số và phần biến? Số mũ của mỗi biến.


GV: Tỉng c¸c sè mị cđa c¸c biÕn lµ
5 + 3 + 1 = 9.


Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
GV: Thế nào là bậc của đơn thức có hệ
số khác 0 ?


GV:


* Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0 ( ví
dụ 9;


5
3


).


* Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.
GV: Hãy tìm bậc của các đơn thức sau:
-5; -


9
5


x2<sub>y; 2,5x</sub>2<sub>y</sub>



9x2<sub>yz; </sub>
-2
1


x6<sub>y</sub>6<sub>.</sub>


HS: Đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z là đơn thức thu gọn.</sub>


2 lµ hƯ sè.


x5<sub>y</sub>3<sub>z là phần biến.</sub>


Số mũ của x lµ 5; cđa y lµ 3; cđa z lµ 1


HS: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong
đơn thức đó.


HS: -5 là đơn thức bậc 0.


9
5


x2<sub>y là đơn thức bậc 3.</sub>


2,5x2<sub>y là đơn thức bậc 3.</sub>


9x2<sub>yz là đơn thức bậc 4.</sub>





-2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 5</b>


4. nhân hai đơn thức (6 ph)


GV: Cho hai biÓu thøc:
A = 32<sub>.16</sub>7


B = 34<sub>.16</sub>6<sub>.</sub>


Dựa vào các quy tắc và các tÝnh chÊt
cđa phÐp nh©n em h·y thùc hiÖn phÐp
tÝnh nh©n biĨu thøc A víi B.


GV: Bằng cách tơng tự , ta có thể thực
hiện phép nhân hai đơn thức.


GV: Cho 2 đơn thức 2x2<sub>y và 9xy</sub>4<sub>. Em</sub>


hãy tìm tích của 2 đơn thức trên.


GV: Vậy muốn nhân hai đơn thức ta làm
thế nào ?


GV: Yêu cu HS c phn chỳ ý tr.32
SGK.



HS lên bảng lµm.


A.B = (32<sub>.16</sub>7<sub>) . ( 3</sub>4<sub>.16</sub>6<sub>)</sub>


= (32<sub>.3</sub>4<sub>) . (16</sub>7<sub>.16</sub>6<sub>)</sub>


= 36<sub>.16</sub>13<sub>.</sub>


HS nêu cách làm.


(2x2<sub>y) . (9xy</sub>4<sub>) = (2.9) . (x</sub>2<sub>.x) . (y.y</sub>4<sub>)</sub>


= 18.x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


HS: Muốn nhân hai đơn thức ta nhân hệ
số với nhau, nhân các phần biến với
nhau.


HS đọc Chú ý tr.32 SGK.


<b>Hoạt động 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV yêu cầu HS làm bài 13 tr.32 SGK.
Gọi 2 HS lên bảng làm câu a và câu b.


GV: Em hÃy cho biết các kiến thức cần
nắm vững trong bài học này.


Sau ú GV yêu cầu HS nhắc lại các khái


niệm và kĩ năng đó.


HS1: C©u a


a) 









 <i>x</i>2<i>y</i>
3
1


. (2xy3<sub>) =</sub>


= 







 .2
3
1



. (x2<sub>.x) . (y.y</sub>3<sub>)</sub>


=


-3
2


x3<sub>y</sub>4<sub> có bậc là 7.</sub>


HS2: Câu b


b)







<i><sub>x</sub></i>3<i><sub>y</sub></i>


4
1


. (-2x3<sub>y</sub>5<sub>)</sub>


= <sub></sub>










2)
.(
4
1


. (x3<sub>y</sub>3<sub>) . (y.y</sub>5<sub>)</sub>


= -


2
1


x6<sub>y</sub>6<sub> cã bËc lµ 12.</sub>


<b>Hoạt động 7</b>


Híng dÉn vỊ nhà
- Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.


- Làm các bài tập 11 tr.32 SGK và 14, 15, 16, 17, 18 tr.11, 12 SBT.
- Đọc trớc bài " Đơn thức đồng dạng ".


<b> Soạn : </b>
<b> Giảng</b>



<b>Tit 54: đơn thức đồng dạng</b>



<b>A. mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng.
- Kĩ năng : Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
<b>B. Chuẩn b ca GV v HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 18 tr.35 SGK.
- Häc sinh : B¶ng nhãm + bót viÕt b¶ng.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- </b>n nh t chc lp, kim tra sĩ số HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động I </b>


KiÓm tra (7 ph)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


GV kiểm tra HS1:
a) Thế nào là đơn thức?


Cho ví dụ một đơn thức bậc 4 vi cỏc
bin x; y; z.


b) Chữa bài tập 18a tr.12 SBT



Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1 và </sub>


y =


2
1
 .


GV: KiÓm tra HS2:


a) Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số
khác 0.


b) Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế
nào ?


c) Ch÷a bµi tËp 17 tr.12 SBT


Viết các đơn thức sau dới dạng thu
gọn.


*


3
2


 xy2z. (-3x2y)2


* x2<sub>yz. (2xy)</sub>2<sub>z</sub>



HS1 lên bảng kiểm tra.


a) n thc l mt biu thức đại số chỉ
gồm một số, hoặc một biến, hoặc một
tích giữa các số và các bin.


Ví dụ : -2x2<sub>yz.</sub>


b) Chữa bài tập:
5x2<sub>y</sub>2<sub> = 5. (-1)</sub>2<sub>. </sub>


2
2
1







=


4
1
1
4
5


.



HS2 lên bảng kiểm tra.


a) Bc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong
đơn thức đó.


b) Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các


hÖ sè với nhau và các phần biến với nhau
c) Chữa bài tËp:


*


3
2


 xy2z. (-3x2y)2


=


3
2


 xy2z.9x4y2


= -6 x5<sub>y</sub>4<sub>z.</sub>


* x2<sub>yz. (2xy)</sub>2<sub>z</sub>



= x2<sub>yz.4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>


= 4x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>.</sub>


HS nhËn xÐt bài làm của bạn.


<b>Hot ng 2</b>


1) n thc ng dng (10 ph)


GV đa ?1 lên bảng phụ
Cho đơn thức 3x2<sub>yz.</sub>


a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến
giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến
khác phần biến của đơn thức đã cho.
GV: Các đơn thức viết đúng theo yêu
cầu của câu a là các ví dụ đơn thức đồng
dạng.


Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu
câu b không phải là đơn thức đồng dạng
với đơn thức đã cho.


GV: Theo em thế nào là hai đơn thức
đồng dạng.


HS hoạt động nhóm.



Viết hai nhóm đơn thức theo u cầu của
?1


Treo mét sè b¶ng nhãm tríc líp.


HS quan sát các ví dụ và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Em hãy lấy ví dụ ba đơn thức đồng
dạng.


GV: Nªu chó ý tr.33 SGK.


Các số khác 0 đợc coi là các đơn thức
đồng dạng.


VÝ dô: -2;


3
1


; 0,5 đợc coi là các đơn
thức ng dng.


GV cho HS làm ?2 tr.33 SGK
(Đề bài đa lên bảng phụ).


Củng cố:


GV cho HS làm bài tập 15 tr.34 SGK.
(Đề bài đa lên bảng phụ).



Xp cỏc n thc sau thành từng nhóm
các đơn thức đồng dạng:


3
5


x2<sub>y; xy</sub>2<sub>; </sub>
2
1


 x2y; -2xy2;


x2<sub>y; </sub>
4
1


xy2<sub>; </sub>
5
2


 x2y; xy.


cã hÖ số khác không và có cùng phần
biến.


HS tù lÊy vÝ dơ.


HS nghe gi¶ng.



HS: Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức
0,9xy2<sub> và 0,9x</sub>2<sub>y có phần hệ số giống</sub>


nhau nhng phần biến khác nhau nờn
khụng ng dng.


HS lên bảng làm
Nhóm 1 :


3
5


x2<sub>y; </sub>
2
1


 x2y; x2y;
5
2
 x2y;


Nhãm 2: xy2<sub>; -2xy</sub>2<sub>; </sub>
4
1


xy2<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 3</b>


2) cộng trừ các đơn thức đồng dạng (17 ph)



GV cho HS tự nghiên cứu SGK phần 2
"Cộng trừ các đơn thức đồng dạng"
trong ba phút rồi tự rút ra quy tắc.


Sau đó GV hỏi: Để cộng (hay trừ )
các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
GV: Em hãy vận dụng quy tắc đó để
cộng các đơn thức sau:


a) xy2<sub> + (-2xy</sub>2<sub>) + 8xy</sub>2


b) 5ab - 7ab - 4ab


GV: Cho HS lµm ?3 tr.34 SGK


* Ba đơn thức xy3<sub>; 5xy</sub>3<sub>; 7xy</sub>3<sub> cú ng</sub>


dạng hay không? vì sao?


* Hóy tớnh tổng ba đơn thức đó.


Chú ý: Có thể khơng cần bớc trung
gian 15(7)xy3 để HS rèn kĩ năng
tính nhẩm.


GV: Cho HS lµm nhanh bµi 16 tr.34


HS tự đọc phần 2 "Cộng trừ các đơn thức
đồng dạng" tr.34 SGK.



HS: Để cộng (hay trừ ) các đơn thức
đồng dạng , ta cộng (hay trừ ) các hệ số
với nhau và giữ nguyên phn bin.


Hai HS lên bảng làm.
a) xy2<sub> + (-2xy</sub>2<sub>) + 8xy</sub>2
<sub> = (1 - 2 + 8) xy</sub>2


= 7xy2


b) 5ab - 7ab - 4ab
= (5 - 7 - 4)ab
= -6ab.


HS: Ba đơn thức xy3<sub>; 5xy</sub>3<sub>; 7xy</sub>3<sub> là ba</sub>


đơn thức đồng dạng vì nó có phần biến
giống nhau, hệ số khác 0.


HS: xy3<sub> + 5xy</sub>3<sub> + (-7xy</sub>3<sub>) = -xy</sub>3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

SGK.


Yêu cầu HS đứng tại chỗ tính nhanh
GV: Đa bài tập 17 tr.35 SGK lờn bng
ph.


Bài 17 (tr.35 SGK)



Tính giá trị của biểu thức sau đây tại
x = 1 vµ y = -1


2
1


x5<sub>y - </sub>
4
3


x5<sub>y + x</sub>5<sub>y.</sub>


GV: Muèn tÝnh giá trị của biểu thức ta
làm thế nào?


GV: Ngoài cách bạn vừa nêu, còn cách
nào tính nhanh hơn không?


GV: Em hãy thực hiện tính giá trị biểu
thức trên theo hai cách, sau đó GV gọi
hai HS lên bảng làm theo hai cách.


GV: Cho HS nhËn xÐt vµ so sánh hai
cách làm trên.


GV: Trc khi tính giá trị của biểu thức,
ta nên thu gọn biểu thức đó bằng cách
cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng
(nếu cần) rồi mới tính giá trị biểu thức.



25xy2<sub> + 55xy</sub>2<sub> + 75xy</sub>2<sub> = 155xy</sub>2<sub>.</sub>


HS cả lớp làm vào vở
Hai HS lên bảng tính.


HS1: Cách 1: Tính trực tiếp.


Thay x = 1 vµ y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


2
1


.15<sub>. (-1) - </sub>
4
3


.15<sub>. (-1) + 1</sub>5<sub>. (-1)</sub>


= 1


4
3
2
1





 =



4
3
4
4
4
3
4


2








.


HS2: C¸ch 2: Thu gän biĨu thøc tríc


2
1


x5<sub>y - </sub>
4
3


x5<sub>y + x</sub>5<sub>y</sub>


= 











 1


4
3
2
1


x5<sub>y = </sub>
4
3


x5<sub>y.</sub>


thay x = 1; y = -1 vµo biĨu thøc


4
3


.15<sub> . (-1) = - </sub>
4


3


.
HS: Cách 2 làm nhanh h¬n.


<b>Hoạt động 4</b>


Cđng cè (10 ph)


GV: Hãy phát biểu thế nào là hai đơn
thức đồng dạng cho ví dụ.


GV: Nêu cách cộng (hay tr ) cỏc n
thc ng dng.


Bài 18 tr.35 SGK. Đố


GV đa đề bài lên bảng phụ và phát cho
các nhóm đề bài 18 tr.35 SGK.


C¸c nhãm làm nhanh và điền ngay kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

qu vo giy c phỏt.
Bi lm ca cỏc nhúm:


Tác giả của cuốn §¹i ViƯt sư kÝ.
V: 2x2<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub>


2
1



x2<sub> = </sub>
2
9


x2<sub>.</sub>


N:


-2
1


x2<sub> + x</sub>2<sub> = </sub>
2
1


x2


H: xy - 3xy + 5xy = 3xy
¡: 7y2<sub>z</sub>3<sub> + (-7y</sub>2<sub>z</sub>3<sub>) = 0</sub>


¦: 5xy -


3
1


xy + xy =


3
17



xy
U: -6x2<sub>y - 6x</sub>2<sub>y = - 12 x</sub>2<sub>y</sub>


£: 3xy2<sub> - (-3xy</sub>2<sub>) = 6xy</sub>2


L:


5
1


 x2 + 







 2
5
1


<i>x</i> =


5
2
 x2


5


2


 x2 <sub> 6xy</sub>2
2
9


x2


0 <sub>2</sub>1 x2 3xy 17<sub>3</sub> xy - 12 x2<sub>y</sub>


L £ V ¡ N H ¦ U
GV kiĨm tra bµi lµm cđa mét sè nhãm,


nhËn xét.


Đại diện một nhóm trình bày bài.
HS nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 5</b>


Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng.


- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Bài tập số 19, 20, 21 tr.36 SGK.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×