Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Kiểm tra
2 lỗØ12
100
10
0
100
12
R15
R3
Ø25
Yêu cầu kĩ thuật
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Vật liệu
Thép
Tỉ lệ Bài số
1:1 04
Trường THPT Chu Văn
1. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
<b>Khung tên</b>
<b>- Tên gọi chi tiết</b>
<b>- Vật liệu</b>
<b>- Tỉ lệ</b>
<b>- Giá đỡ</b>
<b>- Thép </b>
<b>- 1:2</b>
<b>Hình biểu diễn</b> <b>- Tên gọi hình chiếu<sub>- Vị trí hình cắt</sub></b>
<b>- Hình chiếu bằng</b>
<b>- Hình cắt ở hình chiếu </b>
<b>Kích thước</b>
<b>- Kích thước chung của chi tiết</b>
<b>- Kích thước định hình của chi tiết</b>
<b>- Kich thước định vị của chi tiết</b>
<b>- 100</b>
<b>- 12, 2 lỗ Ø 12, 1 lỗ Ø 25</b>
<b>- 50, 38</b>
<b>Yêu cầu kĩ thuật</b> <b>- Làm tù cạnh</b>
<b>- Mạ kẽm</b>
<b>- Gia công</b>
<b>- Xử lí bề mặt</b>
<b>1. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT</b>
<b>2. CÁCH LẬP </b>
<b>BẢN VẼ CHI TIẾT</b>
-Nghiên cứu kỹ công dụng,
YCKT của chi tiết, quan hệ
lắp ghép với các chi tiết
khác, cách hoạt động của
chi tiết ở trong máy.
<b>a)</b>
A A
B
B
B - B
A - A
<b>c)</b>
A
B
B
B - B
A - A
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
Vật liệu Tỉ lệ Bài số
Thép 1 : 2 06.01
GIÁ ĐỠ
3
8
100
Ø25
1
0
0
B - B
5
0
38
100
2 lỗ Ø12
A A
R3
R15
B
B
A - A
1
2
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
<b>d)</b>
Vật liệu Tỉ lệ Bài số
Thép 1 : 2 06.01
Người vẽ 10.07
Kiểm tra
B - B
5
0
38
100
2 loã Ø12
A A
R3
R15
B
B
A - A
1
2
Lớp 11C8
1
2
3
Tấm đỡ
Giá đỡ
Vít M6x24
1
2
4
Thép
Thép
Thép
Ø25
40
164
290
74
11
2
50
100
BỘ GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Vật liệu Tỉ lệ
1: 2
Thép
Trường THPT Chu Văn An
<b>Trình tự đọc</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Bộ giá đỡ (hình 9.4)</b>
<b>Khung tên</b>
<b>Bảng kê</b>
<b>Hình biểu diễn</b>
<b>Kích thước</b>
<b>Phân tích</b>
<b>chi tiết</b>
<b>- Tên gọi sản phẩm</b>
<b>- Tỉ lệ</b>
<b>- Tên gọi chi tiết và số lượng chi </b>
<b> tiết</b>
<b>Tên gọi hình chiếu, hình cắt</b>
<b>- Kích thước chung</b>
<b>- Kích thước lắp giữa các chi tiết</b>
<b>- Kích thước xác định khoảng </b>
<b> cách giữa các chi tiết.</b>
<b>Vị trí của các chi tiết</b>
<b>- Bộ giá đỡ</b>
<b>- 1:2</b>
<b>- Hình chiếu bằng</b>
<b>- Hình cắt ở hình chiếu đứng </b>
<b> và ở hình chiếu cạnh</b>
<b>- 290, 112, 100</b>
<b>- M6x24</b>
<b>- 164,50</b>
<b>-Tấm đỡ</b>
<b>- Giá đỡ</b>
<b>- Vít M6x24</b>
<b>- Giá đỡ đặt trên tấm đỡ</b>
<b>LẬP BẢN VẼ CHI TIẾT</b>
<b>VẼ MỜ</b> <b><sub>TƠ ĐẬM</sub></b>
<b>GHI KÍCH THƯỚC,</b>
<b>U CẦU KT,</b>
<b>KHUNG TÊN</b>
<b>BƠ TRÍ CÁC </b>
<b>HÌNH BIỂU DIỄN </b>
<b>VÀ KHUNG TÊN</b>
<b>ĐỌC BẢN VẼ LẮP</b>
<b>BẢNG KÊ</b> <b><sub>HÌNH BIỂU DIỄN</sub></b> <b>KÍCH THƯỚC,</b>
<b>U CẦU KT( Nếu có)</b>
<b>ĐỌC NỘI DUNG </b>
<b>KHUNG TÊN</b>