Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giai cac bai tap hinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.07 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng II ; Tam giác</b>
<b> TiÕt 17 </b>–<b> 18 </b>


<b>Tỉng ba gãc cđa mét tam giác</b>


<b>Bài 1 ( trang 108 ): Tính số đo x và y ở các hình 47,48,49,50,51 </b>


hỡnh 47
x
550
900
C
B
A
Hỡnh 48
x 400
300
Hỡnh 49
x
x
500
Hình 50
x
y
400
600
Hình 51
y
x
700
400
400


D C
B
A


H×nh 47 : x= 1800<sub>- (90</sub>0<sub>+50</sub>0<sub>) =40</sub>0


H×nh 48 : x= 1800<sub>- (30</sub>0<sub>+40</sub>0<sub>) =110</sub>0


H×nh 49 : 2x=1800<sub>-50</sub>0<sub>= 130</sub>0<sub>=>x = 130</sub>0<sub>:2 = 65</sub>0


H×nh 50 : x = 1800<sub>- 40</sub>0<sub> = 140</sub>0


y = 600<sub> + 40</sub>0<sub>= 100</sub>0


H×nh 51 :x=700<sub> + 40</sub>0<sub>= 110</sub>0


y = 1800<sub>-( 40</sub>0<sub>+ 110</sub>0<sub>) = 30</sub>0


<b>Bµi 2( trang 108 ): </b>


BT 2/108
D C
B
A
300
700


<b>Bµi 3( trang 108 ): </b>
a)BIK >BAI ( gãc ngoµi cđa BAI) (1)



b)CIK>CAI ( gãc ngoµi cđa CAI ) (2)


Từ (1) và (2) ( cộng hai vế của bất đẳng thức cùng chiều thì đợc một bất đẳng thức
cùng chiều ):


B

<i><sub>I</sub></i>

 K

<i><sub>BIK</sub></i>

 + CIK > BAI + CAI =>BIC > BAC A
I


GV : Hoa ThÞ Thu HiỊn



A =1800<sub>-( 70</sub>0<sub>+ 30</sub>0<sub>) = 80</sub>0
ADC =1800<sub>-( 40</sub>0<sub>+ 30</sub>0<sub>) = 110</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



B K C
<b>Bµi 4 ( trang 108 ): </b>


ABC= 1800<sub>-( 5</sub>0<sub>+ 90</sub>0<sub>) =85 </sub>0




A


C
B


50





<b>Bµi 5 ( trang 108 ): </b>


Hỡnh 54


K
I


H


380
620


F
E


D


C
B


A


370
450


280
620


ABC : Là tam giác vuông



DEF : Là tam giác tù


HIK : Là tam giác nhọn


*******************************************************************


<b>Tiết 19 : Lun tËp</b>
<b>Bµi 6 ( trang 109 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình 55
400
x
B
K
I
H
A
Hình 56
x 250


D
E
C
B
A
Hình 57
I P
N
M


x
600
Hình 58
550
x
K
B
E
A
H


H×nh 55 : I = 180


0
-( 40
0
+ 90
0
) =50
0


x = B = 1800<sub>- ( 50</sub>0<sub>+ 90</sub>0<sub>) = 40</sub>0


H×nh 56 : ABD + A = 900


ACE + A = 900<sub> Suy ra ABD =ACE = 25</sub>0


H×nh 57: x = M1 : M1 + M 2 = 900


N + M 2 = 900



Suy ra M1 = N VËy M1= x = 600


Hình 58 : Đặt x = B1 : E = 900-A = 900-550= 350


B1= 900+E ( gãc ngoµi cđa BKE )


= 900<sub>+35</sub>0<sub>= 125 </sub>0
Bài 7 ( trang 109 )


a) Các góc phụ nhau trong hình vẽ là :
A1 vµ A 2 :B vµ C ; B vµ A1 ; C và


A2


b) Các cặp góc nhọn bằng nhau là :
C =A1 ; B = A 2


BT 7/109


H C


B
A


<b> </b>


<b>Bµi 8( trang 109 )</b>


CAD = B + C = 400<sub>+ 40</sub>0<sub>= 80</sub>0



A 2= <sub>2</sub>


1


CAD +800<sub>: 2 = 40</sub>0


Hai gãc so le trong A 2 và C bằng nhau nên Ax BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 9( trang 109 </b>
MOP = ABC =320


********************************************************************
<b>TiÕt 20: Hai tam gi¸c b»ng nhau</b>


<b>Bài 10: ( Trang 111)Kể tên các đỉnh tơng ứng của hai tam giác đó . Viết kí hiệu về </b>
sự bằng nhau của hai tam giác đó


Hình 63 N


I
M
C


B
A


300


800



300


800


Hình 64
R


H
Q


P


400


800


800


600


H×nh 63 H×nh 64


A = I ; C = N ; B= M Q1PR1 =  R2 HQ2 ; Q=R;


P=H ; ABC = IMN


R=Q


<b>Bài 11 ( Trang 112)</b>



Cạnh tơng ứng với cạnh BC là IK. Góc tơng ứng với góc H là góc A
Các cạnh bằng nhau là : AB = HI ; BC = IK ; AC = HK


C¸c gãc b»ng nhau lµ : A = H ; B = I ; C = K


********************************************************************
<b>TiÕt 21: LuyÖn tËp</b>


<b>Bµi 12 ( Trang 112)</b>


AB =2cm ; B = 400<sub>; BC = 4cm </sub><sub></sub><sub>HI = 2cm ; I = 40</sub>0<sub>; IK = 4cm </sub>


GV : Hoa ThÞ Thu HiỊn



K'
I'


H'


C
B


A


K'
I'


H'



C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 13 ( Trang 112)</b>


A D


ABC = DEF => de = ab = 4cm ; Ef =bc = 6 ; ac= df= 5


Chu vi cña ABC = ab + bc + ac =4+6+5 = 15 cm


Chu vi cña DEF = de + Ef + df = 4+6+5 = 15 cm


<b>Bµi 14 ( Trang 112)</b>


ABC = IKH Trớc hết B và K là hai đỉnh tơng ứng sau đó xác định Avà I là hai


đỉnh tơng ứng


********************************************************************
<b>TiÕt 22: Trêng hỵp b»ng nhau thứ nhất của tam giác</b>


<b>Cạnh </b><b> cạnh </b><b> cạnh ( c . c. c )</b>
<b>Bµi 15 ( Trang 114)</b>


VÏ tam gi¸c MNP BiÕt MN=2.5cm ; NP=3cm ; PM = 5cm
M


5cm
P



2.5cm
3cm


N A
<b>Bµi 16 ( Trang 114)</b>


Gv hớng dẫn học sinh vẽ ABC có độ dài mỗi cạnh bằng 3cm 3cm


B C


<b>Bài 17 SGKTrang114</b>


Hỡnh 68 <sub>D</sub>


C


B
A


Hỡnh 69
Q
P


N
M


Hỡnh 70
H



E


K
I


Hình 68:


ABC và ABD có:
có cạnh AB chung


GV : Hoa Thị Thu Hiền



F
E


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

AC = AD ; BC = BD (gt)


ABC = ABD (c.c.c)
H.69: MQP = PNM (c.c.c)
H.70: EKI = IHE


EKH = IHK (c.c.c)


********************************************************************
<b>TiÕt 23 : Lun tËp 1</b>


<b>Bµi 18 SGKTrang114</b>


Theo thø tù d;b;a;c


N


B
A


M


<b>Bµi 19 SGKTrang114</b>
Giải:


Xét ADE và BDE có:


a )


AD = BD (gt)


AE = EB (gt) ADE BDE(c.c.c).


DE chung





  







,


E
D


B
A


b) Theo c©u a: <sub></sub>ADE = <sub></sub>BDE
 <sub>ADE = DBE</sub> (2 góc tơng ứng).
<b>Bài tập 20 (SGK-Trang 115).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



y


x
C
B


A
O


- XÐt <sub></sub>OAC vµ <sub></sub>OBC cã:
OA = OB (gt)


AC = BC (gt) OAC OBC(c.c.c).


OC chung






  






 <sub>AOC</sub><sub></sub><sub>BOC</sub> (2 gãc tơng ứng).
OC là tia phân giác của góc xOy


A
<b>Bµi tËp 21 (SGK-Trang 115).</b>


Học sinh vẽ hình theo bài tập 20



B C


<b>TiÕt 24 : Lun tËp 2</b>
<b>Bµi tËp 22 (SGK-Trang 115).</b>


m
x


y
C



B
O


E


D
A


XÐt OBC vµ ADE cã:
OB = AE = r


OC = AD = r OBC ADE(c.c.c)


BC = DE





  






   


DAEBOC hay DAE xOy.


<b>Bµi tËp 23 (SGK-Trang 116).</b>



GT AB = 4cm, (A; 2cm) vµ (B; 3cm)
cắt nhau tại C và D.


KL <sub>AB là tia phân gi¸c </sub><sub></sub>
CAD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A B
C


D


Giải


Xét <sub></sub>ACB và <sub></sub>ADB có:
AC = AD (= 2cm)


BC = BD (= 3cm)
AB là cạnh chung


ACB = ADB (c.c.c).
 <sub>CAB = DAB</sub>  .


 AB lµ tia phân giác của góc


********************************************************************
<b>Tiết 25 :Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác </b>


<b>cạnh </b><b> góc </b><b> cạnh ( c.g.c)</b>
<b>Bài tập 24 (SGK-Trang 118).</b>



Cho học sinh vẽ hình


ABC có A = 900<sub>; AB =AC = 3cm</sub>


Đo các gãc B ;C


<b>Bµi tËp 25 (SGK-Trang 118).</b>


Hình 82
2


1


E
D


A


B C


Hình 83


I K


H
G


Hìn h 84
2



1


N


M


Q


P


H×nh 1(82)


 ABD =  AED (c.g.c)
V× AB = AD (gt)


A1= A2 (gt)


Cạnh AD chung.
Hình 2:( 83)


DAC =  BCA


V× A1 = C1 ; AC chung; AD = CB


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 AOD =  COB; AOB = COD


Hình 3:(84) không có hai tam giác nào bằng nhau.
<b>Bài tập 26 (SGK-Trang 118).</b>



Sắp xÕp theo thø tù sau 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4


Hình 85
M


E


C
B


A


<b>TiÕt 26 : Lun tËp 1</b>
<b>Bµi tập 27 (SGK-Trang 119).</b>


a) Hình 1: Để ABC = ADC (c.g.c) cần thêm: BAC = DAC.
b) Hình 2: Để AMB = EMC (c.g.c) cần thêm: MA = ME


c) Để tam giác vuông ACB = tam giác vuông BDA cần thêm điều kiện: AC = BD.
<b>Bµi tËp 28 (SGK-Trang 120).</b>


 DKE cã: K = 800<sub>; E = 40</sub>0<sub> mµ </sub>


D + K + E = 1800<sub>(Định lý tổng ba góc của tam giác) </sub><sub></sub><sub> D = 60</sub>0<sub>.</sub>
 ABC =  KDE (c.g.c) v× cã


AB = KD (gt)
B = D = 600


BC = DE (gt)



 NMP không bằng hai tam giác còn lại


Hỡnh 88
Hỡnh 87


Hỡnh 86


D
C


B
A


M


E


C
B


A


D


C
B


A



<b>Bµi tËp 29 (SGK-Trang 120).</b>


E
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A


D C
GT xAy; B  Ax; D  Ay
AB = AD


E  Bx; C  Dy
BE = DC


KL  ABC =  ADE
Chøng minh:


XÐt  ABC vµ  ADE cã:
AB = AD (gt)


A chung
AD = AB (gt)


DC = BE (gt)  AC = AE


 ABC =  ADE (c.g.c)


********************************************************************
<b>TiÕt 27 : Lun tËp 2</b>



Bµi tËp 30<b> (SGK-Trang 120).</b>
A'


A


B C


ABC không phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA; A'<sub>BC không phải là góc xen </sub>


gia hai cnh BC v CA'<sub> nên khơng thể sử dụng trờng hợp cạnh - góc - cạnh để kết </sub>


luËn  ABC =  A'<sub>BC.</sub>


<b>Bµi tËp 31 (SGK-Trang 120).</b>


Đoạn thẳng AB điểm M nằm trên đờng trubg trực của AB thì MA = MB
M


A B


<b>Bµi tËp 32 (SGK-Trang 120).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



H
A


C
B



K


- XÐt <sub></sub>ABH vµ <sub></sub>KBH cã:


 


AH = HK (gt),


AHB=KHB 1v AHB KHB(c.g.c)


BH chung





 <sub></sub>  





 <sub>ABH=KBH</sub>   BC là phân giác <sub>ABK.</sub>
- Tơng tự <sub></sub><sub>AHC</sub> <sub></sub><sub>KHC</sub> <sub>ACH=KCH</sub>
CB là phân giác <sub>ACK.</sub>


- Ngoài ra BH và HC là tia phân giác của góc bẹt AHK; AH và KH là tia phân giác
của góc bĐt BHC.


********************************************************************
TiÕt 28 :Trêng hỵp b»ng nhau thø hai của tam giác



<b>Góc </b><b> cạnh </b><b> góc (g.c.g ) </b>
<b>Bài tập 33 (SGK-Trang 123).</b>


Vẽ tam giác ABC biết AC = 2cm ; A =900<sub> ; C = 60</sub>0


C
600


2cm
900


A B
<b>Bµi tËp 34 (SGK-Trang 123).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H×nh 98 C D
B


A


m
m


n
n




H×nh 98:  ABC = ABD (gcg)
Vì: CAB = DAB = n



Cạnh AB chung
ABC = ABD = m
H×nh 99:


 ABC cã ABC = ACB (gt)


ABD = ACE (bï víi hai gãc b»ng nhau )
XÐt  ABD vµ  ACE cã:


ABD = ACE (c/m trªn)
BD = CE (gt)


D = £ (gt)


 ABD =  ACE (gcg)
<b>Bµi tËp 35 (SGK-Trang 123).</b>


A x

C
O H t

B y


Chøng minh:


a) AOH vµ  BOH cã:
AOH = BOH (gt)


OH chung



AHO = OHB (= 1v)


 AOH =  BOH (g.c.g)


 OA = OB


b)  AOC =  BOC (c.g.c)


 AC = CB; OAC = OBC.


*******************************************************************
<b>TiÕt 29 : Lun tËp 1</b>


GV : Hoa ThÞ Thu HiỊn



E


D B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi tËp 36 (SGK-Trang 123).</b>


Xét OCA và ODB có :


góc O chung
A = B ( GT )
OA = OB (cmt)


Do đó OCA = ODB (g.c.g )



OA =OB ( hai cạnh tương ứng )


OAC = OBD ( hai góc tương ứng


GV : Hoa ThÞ Thu HiÒn



A D
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



GV : Hoa Thị Thu Hiền



<b>Bài tập 37 (SGK-Trang 123).</b>


<b>Hình 101 :</b>


<b>Trong tam giác DEF có :</b>
<b>E = 1800<sub> – D – F = 40</sub>0</b>


<b>ABC = </b><b>FDE theo trường hợp g.c.g vì :</b>


<b>B = D = 800<sub> ( GT )</sub></b>


<b>C = E = 400</b>


<b>BC = DE ( GT )</b>
<b>Hình 102 :</b>


<b>Trong tam giác KLM có :</b>


<b>L = 1800<sub> – K – M = 70</sub>0</b>


<b>Vậy hình 102 khơng có tam giác nào bằng nhau vì có GI =ML, G = M nhưng I</b>
<b>và L khơng bằng nhau</b>


<b>Hình 103 : </b>


<b>Theo định lí tổng ba góc trong tam giác ta có :</b>
<b>RNQ = 1800<sub> – Q – NRQ = 80</sub>0</b>


<b>NRP = 1800<sub> – P – RNP = 80</sub>0</b>


<b>NRQ = </b><b>RNP theo trường hợp góc cạnh góc vì :</b>


<b>NR chung</b>


<b>QRN = PNR = 400</b>


<b>RNQ = NRP = 800</b>




600 600


600


400 <sub>80</sub><sub>0</sub>


400
300


300
800
800
800
400
R
P
N
Q
M
K
L
F
D
E
I
H
G
C
B
A


<b>Bµi tËp 38 (SGK-Trang 124).</b>


D
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tạo ra các tam giác b»ng nhau b»ng c¸ch nèi AD. XÐt hai  ADB vµ  DAC.


 ADB vµ  DAC cã:



A1 = D1 (so le trong cđa AB // CD)


AD: c¹nh chung.


D2 = A2 (so le trong cña AC // BD)
 ADB =  DAC (g.c.g)


 AB = CD; BD = AC.


<b>Bµi tËp 39 (SGK-Trang 124).</b>
H×nh 105:


 AHB =  AHC (cgc)
H×nh 106:


 DKE =  DKF (gcg)
H×nh 107:


 ABD =  ACD (cạnh huyền góc nhọn)
Hình 108:


ABD = ACD (cạnh huyÒn gãc nhän)


 AB = AC, DB = DC


 DBE =  DCH (gcg)


 ABH =  ACH .



H C


B


A


K F


E


D


D
C
B
A


H
E


A


B


C
D


( Phần luyện tập 2 SGK không học)


<b>TiÕt 30-31 ¤n tËp häc k× I </b>


<b>TiÕt 32 kiĨm tra häc k× I</b>


********************************************************************
<b>TiÕt 33-34 Lun tËp về ba trờng hợp bằng nhau </b>


<b>của tam giác</b>
<b>Bài tập 43 (SGK-Trang 125).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GT  1800<sub>, A,B </sub><sub></sub><sub> Ox C,D </sub><sub></sub><sub> Oy ; OA< OB OC = OA ; </sub>


OD = OB AD  BC =  <i>E</i>


KL a, AD = BC


b, EAB = ECD
c, OE lµ tia phân giác




<i><b>Chứng minh:</b></i>


a) XÐt OAD vµ OCB cã: OA = OC (GT) <sub>O</sub> chung OB = OD (GT)


Þ OAD = OCB (c.g.c) Þ AD = BC


b) Ta cã  0 


1 2


A 180  A


 0 


1 2


C 180  C
mµ  


2


A = C2 do OAD = OCB (c/m trên)




1


A = C1


Ta có OB = OA + AB


OD = OC + CD mµ OB = OD, OA = OC Þ AB = CD
XÐt EAB = ECD cã:


 


1


A = C1 (c/m trªn)


AB = CD (c/m trªn)  



1


B = D1 (OCB = OAD) ị EAB = ECD (g.c.g)


c) Xét OBE và ODE cã:


OB = OD (GT) OE chung AE = CE (AEB = CED) Þ OBE = ODE (c.c.c)


ị <sub>AOE = COE</sub> ị <sub>OE là phân giác </sub><sub>xOy</sub> <sub>.</sub>


<b>Bài tập 44 (SGK-Trang 125).</b>




GT ABC; <sub>B = C</sub>  ; A = A 1  2
KL a) <sub>b) AB = AC</sub>ADB = ADC


Chøng minh:


GV : Hoa ThÞ Thu HiỊn



xOy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a)Ta cã


 


 


 



1 2


A A


BDA CDA


B C




 <sub></sub>


 




 <sub></sub>


XÐt ADB vµ ADC cã:


 


 


1 2


A A


AD chung ADB ADC



B C







  





 <sub></sub>


(g.c.g)
b) V× ADB = ADC


ị AB = AC (đpcm).


<b>Bài tập 45 (SGK-Trang 125).</b>


a, AHB = CKD (c.g.c)  AB = CD


 CEB = AFD (c.g.c)  BC = AD
b, ABD = CDB (c.c.c)


 =  AB // CD
(Hai gãpc ë vÞ rÝ so le trong



GV : Hoa ThÞ Thu HiỊn



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×