Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Hinh thoi chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.79 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


T ö ù g i a ùc


<b>Hình chữ nhật </b> <b><sub>4 g</sub></b>
<b>óc b</b>


<b>ằng</b>
<b> nh<sub>au</sub></b>


<b>Các cạn</b>


<b>h đối s</b>


<b>ong son</b>
<b>g</b>


<b>Hình thang</b>


<b>2 cạnh </b>


<b>song so</b>
<b>ng</b>


<b>4 ca</b>



<b>ïnh b</b>


<b>ằng</b>



<b> nha</b>

<b><sub>u</sub></b>




<b>? </b>



<b>?</b>



<b>Hình bình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


2


<b>1. Định nghóa</b>



<b>a) Định nghóa:</b>

<b><sub> (SGK / 104)</sub></b>



Tứ giác ABCD trên



hình vẽ có gỡ ủaởc bieọt ?



<b>Tứ giác ABCD là hỡnh thoi</b>


<i><b>AB = BC = CD = DA</b></i>



<i><b>b) NhËn xÐt :</b></i>

<i><b> Hình thoi </b></i>



<i><b>cũng là một hình bình hành.</b></i>



?1.

Chứng minh tứ giác


ABCD trên hình vẽ cũng


là hình bình hành ?



<b>HÌNH THOI</b>




<b>TIẾT 2O</b>


B


A C


D


B


<b>.</b>


A


<b>A .</b>


<b>.</b>


D


<b>.</b>CC


R


<b>26/10</b>


<b>HÌNH THOI</b>



<b>TIẾT 2O</b>

<b>HÌNH THOI</b>

<b><sub>26/10</sub></b>


<b>TIẾT 2O</b> <b><sub>26/10</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


3


<b>A</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>1. Định nghóa</b>



<i><b>a) Định nghóa</b></i>


<i><b>b) Nhận xét </b></i>



<b>Do hình thoi là hình bình hành </b>


<b>hãy nêu các tính chất của hình </b>


<b>thoi ? </b>



<b>2. Tính chất</b>



<b>a) Hình thoi có tất cả các tính </b>


<b>chất của hình bình hành </b>



<b>Cạnh </b>
<b>Góc </b>


<b>Đường </b>
<b>chéo </b>
<b>Tâm </b>
<b>đối </b>
<b>xứng </b>


<b>-Các cạnh đối bằng nhau</b>


<b>- Các cạnh bằng nhau </b>


<b>- Các góc đối bằng nhau</b>
<b>Hai đường chéo cắt nhau </b>
<b>tại trung điểm mỗi đường </b>


<b> - Các cạnh đối song song</b>


<b>Giao điểm hai đường chéo </b>
<b>của hình thoi là tâm đối </b>
<b>xứng.</b>


<b>Hãy thử phát hiện thêm tính chất </b>


<b>khác về đường chéo của hình thoi ?</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


o


<b>(SGK/104)</b>


<b>(SGK/104)</b>



<b>HÌNH THOI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Mơ tả gấp hình tạo ra hai đường chéo của </b>


<b>hình thoi.</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1 2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>1. Định nghóa</b>




<i><b>a) Định nghóa:</b></i>

<b>(SGK/104)</b>



<i><b>b) NhËn xÐt :</b></i>

<b>(SGK/104)</b>



<b>2. Tính chất</b>



<b>a) Hình thoi có tất cả các tính chất </b>


<b>của hình bình hành.</b>



<b>+ Hai đường chéo vng góc với nhau. </b>


<b>Trong hình thoi:</b>



<b>b) Định lí</b>



<b>1</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>O</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b> <b>2</b>


<b>1</b>



<b>2</b>


<b>1</b>


<b>HÌNH THOI</b>



<b>TIẾT 2O</b> <b><sub>26/10</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


GT
KL


ABCD là hình thoi



AC BD


AC là đường p/giác của góc A
CA là đường p/giác của góc C
BD là đường p/giác của góc B
DB là đường p/giác của góc D


<b>Chứng minh: </b>



AB = BC (Định nghóa hình thoi) => cân<i>ABC</i> tại B.


OA = OC(T/c hình bình hành) nên BO là đường trung
tuyến của tam giác cân ABC



cân tại B có BO là đường trung tuyến nên BO


cũng là đường cao và đường phân giác.


Vậy BD AC và BD là đường phân giác của góc B
Chứng minh tương tự, DB là đường phân giác của góc D


<i>ABC</i>





CA là đường p/giác của góc C
AC là đường p/giác của góc A


<b>2</b>
<b>1</b>


O



D



C


B



A



<b>HÌNH THOI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8



<b>1. Định nghóa:</b>



<i><b>a) Định nghóa:</b></i>

<b>(SGK)</b>



<i><b>b) NhËn xÐt :</b></i>

<b>(SGK)</b>



<b>2. Tính chất</b>



<b>a) Hình thoi có tất cả các tính </b>
<b>chất của hình bình hành</b>


<b>b) Định lí:</b>

(SGK)



<b>3. Dấu hiệu nhận biết</b>



<b>1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi </b>


<b>2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau </b>
<b>là hình thoi. </b>


<b>3. Hình bình hành có hai đường chéo </b>
<b>vng góc với nhau là hình thoi.</b>


<b>4. Hình bình hành có một đường chéo là </b>
<b>đường phân giác của một góc là hình thoi </b>


DH1 DH2 DH3 DH4


<b>Hãy dựa vào dấu hiệu 3 </b>


<b>tìm thêm một cách vẽ </b>



<b>hình thoi khác ?</b>



<b>?</b>


<b>1</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>2</b>


<b>ABCD hình bình hành </b>



<b>HÌNH THOI</b>



<b>TIẾT 2O</b> <b><sub>26/10</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


A



B



C



D



<b>Cách vẽ hình thoi </b>



-Vẽ đoạn thẳng AC bất kỳ



-Xác định trung điểm của AC


-Vẽ đoạn BD AC tại trung



điểm của AC sao cho đó cũng là


trung điểm của BD.



-Dựng các đoạn thẳng AB, BC,


CD, DA ta được hình thoi ABCD.



<b>Chứng minh hình bình hành có hai đường chéo vng góc với </b>


<b>nhau là hình thoi ?</b>



<b>HÌNH THOI</b>



<b>TIẾT 2O</b> <b><sub>26/10</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>Vậy ABCD là hình thoi ( định nghóa)</b>
<b>=> AB = BC</b>


<b>=> ABC cân tại B ( vì có BO vừa là ∆</b>
<b>đường cao vừa là đường trung tuyến )</b>


<b>Xét ABC ∆</b> <b>có:</b>


<b> OA = OC (ABCD là hình bình hành)</b>


<b>Chøng minh: </b>



<b>BD  AC ( g t ) </b>


<b>=> AB = BC = CD = DA</b>
<b>AC  BD</b>


ABCD là hình bình hành
ABCD là hình thoi


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>HÌNH THOI</b>



<b>TIẾT 2O</b> <b><sub>26/10</sub></b>


A



B



C



D



<b>O</b>



<b>Maø AB = CD; BC = AD (ABCD laø HBH)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11

<b>1. Định nghóa:</b>




<i><b>a) Định nghóa:</b></i>

<b>(SGK)</b>



<i><b>b) NhËn xÐt :</b></i>

<b>(SGK)</b>



<b>2. Tính chất</b>



<b>a) Hình thoi có tất cả các tính </b>
<b>chất của hình bình hành</b>


<b>b) Định lí:</b>



<b>1</b>



<b>2</b>
<b>1</b>


<b>2</b>



<b>O</b>



<b>D</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>

<b>2</b>


<b>1</b>


<b>2</b>



<b>1</b>



(SGK)



<b>3. Dấu hiệu nhận biết</b>


<b>4. Luyện tập củng cố </b>



<b>Bài 1</b>



<b>Bài 2</b>



<b>Bài 3</b>


<b>Bài 4</b>



<b>HÌNH THOI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12

<b>Bài 1</b>



LÀ HÌNH THOI



<b>HBH </b>

<b>HBH </b>

<b>HBH </b>



<b>Tứ giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13

<b>Baøi 2: Hãy tìm các hình thoi trong các hình sau ?</b>



D <sub>C</sub>



B
A


U


V
S


T


H G


F


E

e)



S


R
Q


P


f )



D


C
B



A


<b>Nhoùm I</b>

<b>Nhoùm II</b>



<b>a)</b>



<b>b)</b>



<b>c)</b>



f



d)



N


M



K



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14
<b>ĐÚNG </b>
<b>SAI </b>


<b>ĐÚNG </b>
<b>ĐÚNG </b>
<b>SAI </b>


<b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, </b>


<b>mệnh đề</b>

<b>sai.</b>




<b>Bài 3</b>



<b>Tứ giác có hai đường chéo </b>


<b>vng với nhau là hình thoi.</b>



<b>Trong hình thoi có hai đường </b>


<b>chéo vng góc với nhau.</b>



<b>Hình bình hành có hai đường </b>


<b>chéo bằng nhau là hình thoi.</b>



<b>HBH có một đường chéo là đường </b>


<b>phân giác của một góc là hình thoi.</b>


<b>Hai đường chéo của hình thoi là </b>


<b>hai trục đối xứng của hình thoi.</b>



<b>Câu 1</b>


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 3</b>


<b>Câu 4</b>


<b>Câu 5</b>



Đáp án


S


...D....


...S...



...D...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


Cho ABCD là một hình thoi, đường chéo AC = 8 cm


và BD = 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào


trong các giá trị sau:



<b>A. </b>

<b>6 </b>



<b>D. </b>

<b>9</b>


<b>B. </b>

<b>41</b>


<b>C.</b>

164



<b>Bài 4</b>



O

D



C


B



A


<b>10</b>



<b>8</b>


<b>B. </b>

<b>41</b>



Ta có: ABCD là hình thoi (gt)


=> OA = 8:2 = 4cm;




OB = 10:2 = 5cm



p dụng định lí Pitago cho AOB


vuông tại O:



AB

2

= OA

2

+ OB

2


= 4

2

+ 5

2

= 16 + 25 = 41



=> AB = 41 cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>



<b>Học thuộc định nghóa, tính chất, dấu hiệu nhận biết </b>


<b>hình thoi. </b>



Làm các bài tập: 75, 76, 77, 78 (SGK)/106



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>Muốn sáng lạn phải học . . .</b>



<b>Khơng . . . đố mày làm nên</b>



<b>Hoïc thầy không tày . . . </b>




<b>chính mình</b>



<b>Hãy điền vào chỗ trống.</b>



<b>thầy</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×