Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

kt45 cn10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.89 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Sở GD-ĐT Thái Bình </b> <b> Đề kiểm tra một tiết</b>
<b>Trường THPT Vũ tiên </b> <b> Môn : Công nghệ 10</b>


<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .. . .. . . . .. . . .. . . .. . . .. . .Lớp .. . . .. .
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD-ĐT Thái Bình </b> <b> Đề kiểm tra một tiết</b>
<b>Trường THPT Vũ tiên </b> <b> Môn : Công nghệ 10</b>


<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .. . .. . . . .. . . .. . . .. . . .. . .Lớp .. . . .. .


<b>Nội dung đề số : 001</b>


1. Khả năng trao đổi ion của keo đất có được là nhờ:


A.Nhân keo. B. Lớp ion quyết định điện. C.Lớp ion bất động. D.
Lớp ion khuếch tán.


2. Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn vật


liệu nuôi cấy là:


A.Lá cây. B. Rễ cây. C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá. D.Cành mới
ra.


3. Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản


xuất giống chuyên nghiệp:


A.Siêu nguyên chủng và nguyên chủng. B. Xác nhận. C.Siêu nguyên chủng.
D. Nguyên chủng và xác nhaän.



4. Nghiền 10g đất, cho vào nước cất và lắc 15', sau đó đo dung dịch bằng máy đo pH. Trị số pH


thu đươc chính là:


A.Độ chua tổng số. B. (Độ chua hoạt tính.Độ chua tiềm tang.Độ chua tổng số.)sai C.Độ
chua tiềm tàng. D. Độ chua hoạt tính.


5. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất giống cây rừng:


A.Nhân bằng hạt. Nhân bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. Giâm hom. B.Nhân
bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. C. Giâm hom. D.Nhân bằng hạt.


6. Nội dung của thí nghiệm so sánh là:


A.Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau. B. Bố trí thí nghiệm trên diên
rộng. C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau. D. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại
trà.


7. Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào và phương pháp chiết cành giống


nhau:


A.Cho ra những sản phẩm cây trồng đồng nhất về mặt di truyền. B.Có thể áp dụng với mọi
đối tượng cây trồng. C. Cho ra những sản phẩm cây trồng sạch bệnh. D.Đòi hỏi cao về
yêu cầu kỹ thuật.


8. Ở đất, Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên:


A.Độ chua hoạt tính của đất. B. Phản ứng kiềm của đất. C.Độ phì nhiêu


của đất. D. Độ chua tiềm tàng của đất.


9. Chọn câu sai. Độ phì nhiêu của đất:


A.Là sản phẩm có được trong q trình hình thành đất. B.Quyết định hoàn toàn
đến năng suất cây trồng. C. Bao gồm độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu nhân tạo. D.
Chịu sự tác động của con người trong quá trình sản xuất.


10. <i>Chọn câu sai.</i> Trong thí nghiệm so sánh giống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể. B.Tế bào chứa toàn bộ hệ
gen qui định kiểu gen của lồi đó. C. Tế bào có khả năng phân hoá thành các tế bào
chuyên hoá. D. Tế bào chứa tồn bộ hợp chất hữu cơ và vơ cơ cần thiết cho cơ thể.


12. Keo dương là keo:


A.Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. B. Có lớp ion khuếch tán
mang điện tích âm. C. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. D. Có lớp ion
khuếch tán mang điện tích dương.


13. Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:


A.Một vùng sinh thái. B. Nhiều vùng sinh thái khác nhau. C. 3 vùng sinh thái. D. 2
vùng sinh thaùi.


14. Nếu lớp ion bù của keo đất mang điện tích âm thì điện tích của keo đất là:


A.Khơng mang điện.B. (Điện tích âm. Điện tích dương. Khơng mang điện)đều sai C.
Điện tích âm. D. Điện tích dương.



15. Giống mới sau khi được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được phép phổ biến trong


sản xuất:


A.Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. B. Thí nghiệm so sánh giống. Thí nghiệm kiểm
tra kỹ thuật. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. đều sai C.Thí nghiệm so sánh
giống. D. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.


16. Đặc điểm nào sau đây khơng có trong qui trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo:


A.Chọn lọc duy trì thế hệ vơ tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng. B.Phải có khu sản
xuất giống cách li. C. Q trình nhân giống ln có sự chọn lọc loại bỏ những cây xấu.


D. Phải loại bỏ những cây không đạt yêu cầu trước khi cây tung phấn.


17. Q trình chuyển hố tế bào phơi sinh thành tế bào chuyên hoá đặc hiệu gọi là:


A.Phản phân hố tế bào. B. Phân chia tế bào. C.Tính tồn năng của tế
bào. D. Phân hoá tế bào.


18. Keo đất là những phần tử nhỏ có kích thước dưới 1µm mỗi hạt có một nhân và có đặc điểm:


A.Hồ tan trong nước, lớp vỏ ngồi cùng mang điện tích âm. B. Hồ tan trong nước, lớp vỏ
ngồi cùng mang điện tích dương. C. Khơng hồ tan trong nước, ngồi nhân có 2 lớp
điện tích trái dấu là lớp ion quyết định điện và lớp ion bù. D. Khơng hồ tan trong nước,
ngồi nhân là 3 lớp ion có thể mang điện tích dương hoăc âm.


19. Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt u cầu của:


A.Thí nghiệm so sánh giống. B. Không cần thí nghiệm.C. Thí nghiệm sản xuất


quảng cáo. D. Thí nghiệm kiểm tra kó thuaät.


20. Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào khác với các phương pháp Nhân


giống vơ tính khác ở chỗ:


A.Có hệ số nhân giống rất cao. Giống sạch sâu bệnh. B.Có thể áp dụng với mọi
đối tượng cây trồng. C. Có hệ số nhân giống rất cao. Giống sạch sâu bệnh.Đồng nhất về mặt
di truyền.Có thể áp dụng với mọi đối tượng cây trồng. D.Đồng nhất về mặt di
truyền.


<b>Baøi laøm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khởi tạo đáp án đề số : 001


01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - / - - 16. ;
-02. - - = - 07. ; - - - 12. - - = - 17. - - - ~
03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. =
-04. - - - ~ 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - - - ~
05. ; - - - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. ;
-Nhận xét:- Câu dễ: 2, 5, 1, 12, 6, 8.


- Câu TB:10, 9, 14, 3, 16, 17, 19, 13,
- Câu khó: 11, 4, 7, 20, 15, 18.


<b>Mục tiêu đối với các đối tượng HS</b>



<b>Mức độ nhận thức</b>

<b>Yếu, kém</b>

<b>Trung bình</b>

<b>Khá, giỏi</b>



Nhận biết

+ câu 2,5,8

+ câu 3,13,17,19

+ câu 7




Thông hiểu

+



Hiểu đơn giản câu 6,12



+ câu 10,14,16

+ câu 11



Vận dụng

+



Vận dụng đơn giản


câu 1



+ câu 9

+ câu 20



Phân tích

+ câu15



Đánh giá

+ câu 18



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sở GD-ĐT Thái Bình </b> <b> Đề kiểm tra một tiết</b>
<b>Trường THPT Vũ tiên </b> <b> Môn : Công nghệ 10</b>


<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .. . .. . . . .. . . .. . . .. . . .. . .Lớp .. . . .. .


<b>Nội dung đề số : 002</b>


1.Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt u cầu của:


A.Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. C. Thí
nghiệm kiểm tra kó thuật. D. Không cần thí nghiệm.



2. Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản


xuaát giống chuyên nghiệp:


A.Nguyên chủng và xác nhận. B. Siêu nguyên chủng. C.Siêu nguyên chủng và
nguyên chủng. D. Xác nhận.


3. Nghiền 10g đất, cho vào nước cất và lắc 15', sau đó đo dung dịch bằng máy đo pH. Trị số pH


thu đươc chính là:


A.(Độ chua hoạt tính.Độ chua tiềm tang.Độ chua tổng số.)sai B.Độ chua tiềm tàng.C.Độ
chua tổng số. D. Độ chua hoạt tính.


4. Giống mới sau khi được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được phép phổ biến trong


sản xuất:


A.Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. C.Thí
nghiệm so sánh giống. D. Thí nghiệm so sánh giống. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. Thí
nghiệm sản xuất quảng cáo. đều sai


5. Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:


A.Nhiều vùng sinh thái khác nhau. B. 3 vùng sinh thái. C. 2 vùng sinh thái.
D. Một vùng sinh thái.


6. Nội dung của thí nghiệm so sánh là:


A.Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà. B. Bố trí sản xuất với các chế


độ phân bón khác nhau. C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau. D. Bố trí thí nghiệm trên diên
rộng.


7. Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mơ tế bào, người ta thường chọn vật


liệu nuôi cấy là:


A.Cành mới ra. B. Rễ cây. C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá. D.Lá cây.


8. Nhaân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào và phương pháp chiết cành giống


nhau:


A.Cho ra những sản phẩm cây trồng sạch bệnh. B.Có thể áp dụng với mọi
đối tượng cây trồng. C. Cho ra những sản phẩm cây trồng đồng nhất về mặt di truyền. D.
Đòi hỏi cao về yêu cầu kỹ thuật.


9. Đặc điểm nào sau đây khơng có trong qui trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo:


A.Quá trình nhân giống ln có sự chọn lọc loại bỏ những cây xấu. B.Phải có khu sản
xuất giống cách li. C. Chọn lọc duy trì thế hệ vơ tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên
chủng. D. Phải loại bỏ những cây không đạt yêu cầu trước khi cây tung phấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A.Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể. B.Tế bào chứa toàn bộ hệ
gen qui định kiểu gen của lồi đó. C. Tế bào chứa toàn bộ hợp chất hữu cơ và vô cơ
cần thiết cho cơ thể. D. Tế bào có khả năng phân hố thành các tế bào chuyên hoá.


12. Nếu lớp ion bù của keo đất mang điện tích âm thì điện tích của keo đất là:


A.Điện tích dương. B. Điện tích âm. C. Khơng mang điện.D.(Điện tích âm. Điện tích


dương. Khơng mang điện)đều sai


13. <i>Chọn câu sai.</i> Trong thí nghiệm so sánh giống:


A.Do Trung tâm khảo nghiệm giống Quốc gia tiến hành. B.Do cơ quan chọn tạo
giống tiến hành. C. So sánh toàn diện về các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất,
chất lượng và tính chống chịu. D. Giống mới chọn tạo được so sánh với giống
đang phổ biến trong sản xuất đại trà.


14. Ở đất, Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên:


A.Độ phì nhiêu của đất. B. Độ chua hoạt tính của đất. C.Phản ứng kiềm
của đất. D. Độ chua tiềm tàng của đất.


15. Chọn câu sai. Độ phiêu của đất:


A.Là sản phẩm có được trong quá trình hình thành đất. B.Bao gồm độ phì nhiêu tự
nhiên và độ phì nhiêu nhân tạo. C. Chịu sự tác động của con người trong quá trình
sản xuất. D. Quyết định hoàn toàn đến năng suất cây trồng.


16. Keo dương là keo:


A.Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. B. Có lớp ion quyết định điện


mang điện tích âm. C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D. Có


lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.


17. Khả năng trao đổi ion của keo đất có được là nhờ:



A.Lớp ion bất động. B. Lớp ion quyết định điện. C.Nhân keo. D.Lớp ion
khuếch tán.


18. Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào khác với các phương pháp Nhân


giống vơ tính khác ở chỗ:


A.Có thể áp dụng với mọi đối tượng cây trồng. B.Có hệ số nhân giống rất
cao. Giống sạch sâu bệnh. C. Đồng nhất về mặt di truyền. D.Có hệ số nhân giống rất
cao. Giống sạch sâu bệnh.Đồng nhất về mặt di truyền.Có thể áp dụng với mọi đối tượng cây trồng.


19. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất giống cây rừng:


A.Nhân bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. B.Nhân bằng hạt. Nhân
bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. Giâm hom. C.Giâm hom. D.Nhân
bằng hạt.


20. Q trình chuyển hố tế bào phơi sinh thành tế bào chun hố đặc hiệu gọi là:


A.Tính toàn năng của tế bào. B. Phân chia tế bào. C.Phân hố tế bào.
D. Phản phân hố tế bào.


<b>Bài laøm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khởi tạo đáp án đề số : 002


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×