<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
các thầy, cô giáo và các em học sinh
đến với tiết học Vật lý lớp 7 .
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ
ã -Nờu tỏc dng nhiệt và tác dụng phát sáng
của dòng điện?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
• -Dịng điện đi qua mọi vật dẫn thơng th ờng
,đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn
nóng lên đến nhiệt độ cao thì phát sáng.
• Dịng điện có thể làm sáng bóng đèn bút thử
điện và đèn điôtphát quang mặc dù các đèn
này ch a nóng đến nhiệt độ cao.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Môn : Vật ly 7</b>
<b>TÁC DỤNG TỪ - TÁC DỤNG HOÁ HỌC</b>
<b>TÁC DỤNG SINH LÝ CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Hải: Tại sao cần cẩu kia lại hút được những miếng sắt,thép thế nhỉ?</b>
<b>Hùng: Cậu khơng biết à,vì cần cẩu đó dùng nam châm điện đấy.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ, tác dụng hoá học và</b>
<b> tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
1. Tính chất từ của nam châm
Nam châm
Thanh sắt
- Nam châm có tính chất từ
Vì: Nam châm hút sắt,thép.
Thanh đồng
Thanh nhôm
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ </b>
1.Tính chất từ của nam châm
+ Khi đưa một kim nam châm lại gần đầu một thanh nam châm thẳng thì một trong
hai cực của kim bị hút còn cực kia bị đẩy
- Mỗi nam châm có hai cực từ.Tại đó các vật bắng sắt,thép bị hút mạnh nhất.
- Nam châm có tính chất từ
Vì: + Nam châm hút sắt,thép.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
1 Tính chất từ ca nam chõm
2.Nam chõm in
+
-Lõi sắt non
Vòng dây quấn
cách điện
+ Cun dõy dn qun quanh lừi st non có dịng điện chạy qua là nam châm điện
Nguồn điện
Cơng tắc
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
1.Tính chất từ của nam châm
2.Nam châm điện
+ Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dịng điện chạy qua là nam châm điện
+
-Thanh sắt
Thanh đồng
Thanh nhôm
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ </b>
1.Tính chất từ của nam châm
2.Nam châm điện
+ Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dịng điện chạy qua là nam châm điện
+
-+ Nam châm điện hút các vật bằng sắt hoặc thép
Thanh sắt
Thanh đồng
Thanh nhôm
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
+
<b>-Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
1. Tính chất từ của nam châm
2, Nam châm điện
+ Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dịng điện chạy qua là nam châm điện
+ Nam châm điện hút các vật băng sắt hoặc thép
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
1.Tính chất từ của nam châm
2.Nam châm điện
+ Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dịng điện chạy qua là nam châm điện
+
-+ Nam châm điện hút các vật bằng sắt hoặc thép
+ Nam châm điện có khả năng làm quay kim nam châm
Nam châm điện có tính chất từ
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
1. Tính chất từ của nam châm
2. Nam châm điện
3. Tìm hiểu chng điện
+ -
+
-Cuộn dây
Lá thép
đàn hồi
Miếng sắt
Tiếp điểm
Đầu gõ chuông
Chuông
a. Cấu tạo:
Ngn ®iƯn
<sub>Chèt kĐp</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
1. Tính chất từ của nam châm
2. Nam châm điện
3. Tìm hiểu chuông điện
+
+
-b. Hoạt động của chuông điện:
a. Cấu tạo:
C2 Khi đóng cơng tắc,có dịng điện chạy qua cuộn
dây.Cuộn dây trở thành nam châm điện.Khi đó cuộn
dây hút miếng sắt làm đầu gõ đập vào
chuông,chuông kêu.
C3 Chỗ hở của mạch là ở tiếp điểm.Khi đó mạch hở,cuộn dây khơng có dịng điện chạy
qua,khơng cịn tính chất từ nên khơng hút miếng sắt nữa.Do tính chất đàn hồi của thanh
thép nên miếng sắt trở về tỳ sát vào tiếp điểm
C2: Khi đóng cơng tắc có hiện tượng gì xảy ra với
cuộn dây,với miếng sắt và đầu gõ chuông?
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ </b>
1. Tính chất từ của nam châm
2. Nam châm điện
3. Tìm hiểu chng điện
b. Hoạt động của chng điện:
a. Cấu tạo:
+
+
-C2 Khi đóng cơng tắc,có dịng điện chạy qua cuộn
dây.Cuộn dây trở thành nam châm điện.Khi đó cuộn
dây hút miếng sắt làm đầu gõ đập vào
chuông,chuông kêu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
1. Tính chất từ của nam châm
2. Nam châm điện
3. Tìm hiểu chuông điện
+
+
-b. Hoạt động của chuông điện:
a. Cấu tạo:
C2 Khi đóng cơng tắc,có dịng điện chạy qua cuộn
dây.Cuộn dây trở thành nam châm điện.Khi đó cuộn
dây hút miếng sắt làm đầu gõ đập vào
chuông,chuông kêu.
C3 Chỗ hở của mạch là ở tiếp điểm.Khi đó mạch hở,cuộn dây khơng có dịng điện chạy
qua,khơng cịn tính chất từ nên khơng hút miếng sắt nữa.Do tính chất đàn hồi của thanh
thép nên miếng sắt trở về tỳ sát vào tiếp điểm
C4 Khi miếng sắt tỳ sát vào tiếp điểm,mạch kín,cuộn đây có dịng điện chạy qua và lại
có tính chất từ,cuộn dây lại hút miếng sắt và đầu gõ chuông lại đập vào làm chuông
kêu.Mạch lại hở.Cứ như vậy chuông kêu liên tiếp chừng nào cơng tắc cịn đóng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ </b>
1. Tính chất từ của nam châm
2. Nam châm điện
3. Tìm hiểu chng điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
<i><b>Sơ đồ mạch điện thí nghiệm nh hình vẽ .</b></i>
<b>- + </b>
<b>Acquy</b>
Thỏi than Dung dịch muối đồng
Cơng
tắc
Bóng đèn Nắp nhựa
Bình điện phân
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
<b>II.Tác dụng hoá học</b>
<b>- + </b>
<b>Acquy</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
<b>- + </b>
<b>Acquy</b>
<i>Khi đóng cơng tắc</i>
C5. Quan sát đèn khi đóng cơng tắc và cho biết dung dịch muối đồng sunphat là dung
dịch dẫn điện hay cách điện?
C5 Đèn sáng,dung dịch đồng sunphat là chất dẫn điện.
C6. Thỏi than nối với cực âm lúc trước màu đen.Sau vài phút thí nghiệm nó được phủ
màu gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ </b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
<i><b>Kết luận:</b></i>
Dịng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho thỏi than nối với cực âm được
phủ một lớp …………..
<b>đồng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
Ứng dụng trong cơng nghiêp mạ
điện như mạ đồng,mạ vàng,mạ
thiếc…để chống gỉ,làm đẹp
VD:Để mạ thiếc cho vỏ đèn pin
để chống gỉ,cần nối vỏ đèn với
cực âm,miếng thiếc với cực
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
<b>III. Tác dụng sinh lí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
<b>III. Tác dụng sinh lí</b>
<b>- Dịng điện có tác dụng sinh lý khi đi qua cơ thể người và các động vật.</b>
+ sẽ làm các cơ bị co giật,có thể
làm tim bị ngừng đập,ngạt thở và
thần kinh bị tê liệt
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
<b>III. Tác dụng sinh lí</b>
<b>- Dịng điện có tác dụng sinh lý khi đi qua cơ thể người và các động vật</b>
.
+ sẽ làm các cơ bị co giật,có thể
làm tim bị ngừng đập,ngạt thở và
thần kinh bị tê liệt
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<i><b>Ghi nhớ</b></i>
- Dịng điện có
tác dụng từ
vì nó có thể làm quay kim nam châm.
-
Dịng điện có
tác dụng hố học
,chẳng hạn khi cho dòng điện đi
qua dung dịch muối đồng thì nó tách đồng ra khỏi dung dịch tạo
thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
C7 Vật nào dưới đây có tác dụng từ?
A. Một pin con mới đặt riêng trên bàn.
B. Mảnh nilông đã được cọ xát mạnh.
C. Một cuộn dây dẫn có dịng chạy qua.
D. Một đoạn băng dính.
<b>Đáp án</b>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ</b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
<b>III. Tác dụng sinh lí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
C8 Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới đây?
A. Làm tê liệt thần kinh.
B. Làm quay kim nam châm.
C. Làm nóng dây dẫn.
D. Hút các vụn giấy.
<b>Đáp án</b>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ </b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
<b>III. Tác dụng sinh lí</b>
<b>IV. Vận dụng</b>
<b>Bình: Làm thế nào để biết được tên hai cực của một ắc quy đã mất dấu?</b>
<b>Giang: Đơn giản thôi,chỉ cần sử dụng tác dụng hố học của dịng điện là biết ngay.</b>
<b>Bình: Vậy theo các bạn phải như thế nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>1 2 </b>
<b>Acquy</b>
<i>Khi đóng </i>
<i>cơng tắc</i>
- +
<b>Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và</b>
<b> Tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
<b>I.Tác dụng từ </b>
<b>II.Tác dụng hố học</b>
<b>III. Tác dụng sinh lí</b>
<b>IV. Vận dụng</b>
<b>Bình: Làm thế nào để biết được tên hai cực của một ắc quy đã mất dấu?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>
-Học thuộc ghi nhớ
-Làm BT trong SBT.
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<!--links-->