Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

anh qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tân Thành. Hướng Hóa. Quảng Trị</b>


<b>Tiết 8: KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>



<b>Ngày soạn:15.10.2010. Ngày dạy: 21.10.2010.</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học: </b>



- Học sinh trả lời chính xác đề ra, xác định trình bày logic, chặt chẻ.


<b>B/ Phương pháp:</b>



- Trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan


<b>C/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



- Gv ra đề ghi sẵn bảng phụ


<b>D/ Tiến trình lên lớp: </b>



<b>I/ ổn định tổ chức: </b>



<i><b>II/ Kiểm tra bài cũ: Không </b></i>


<b>III/ Bài mới: </b>



<b>BÀI KIỂM TRA</b>


Ma trận bài kiểm tra


Mức độ
Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


<b>Tổng</b>



Bậc thấp Bậc cao


TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL


1.Vị trí, hình dạng, kích
thước của Trái Đất


2câu


<b>1đ</b>
2. Bản đồ, cách vẽ bản


đồ 1câu1đ <b>1đ</b>


3. Tỉ lệ bản đồ 1 câu



1câu
0,5đ
1câu

<b>3,5đ</b>


4. Phương hướng trên


bản đồ. Kinh độ, vĩ độ
và tọa độ địa lí


1câu


1đ <b>1đ</b>


5. Kí hiệu bản đồ. Cách
biểu hiện địa hình trên
bản đồ.


1câu


0,5đ 1câu1,5đ 1 câu1,5đ <b>3,5đ</b>


<b>Tổng</b> <b>1,5đ 2,5đ 1đ</b> <b>3,5đ</b> <b>0,5đ</b> <b>1đ</b> <b>10đ</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan(3đ) :</b>


<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng(2đ).</b>


<b>Câu 1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần trong hệ Mặt Trời ?</b>


A. Thứ Nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư


<b>Câu 2. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên quả địa cầu là :</b>


A. Đường vĩ tuyến B. Đường kinh tuyến



C. Đường xích đạo D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 3. 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 15 000 000 tương ứng trên thực địa bao nhiêu cm ?</b>


A. 15cm B. 150cm C. 1 500cm D. 15 000 000cm


<b>Câu 4. Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta thường dùng kí hiệu:</b>


A. Tượng hình B. Điểm C. Đường D. Diện tích


<b>II. Điền những từ thích hợp vào chổ ...để hoàn thành hai câu sau(1đ):</b>


1, Kinh độ của một điểm là ...
2, Vĩ độ của một điểm là ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Tân Thành. Hướng Hóa. Quảng Trị</b>


<b>B. Phần trắc nghiệm tự luận(7đ):</b>


<b>Câu 1(1đ). Bản đồ là gì?</b>


<b>Câu 2(2đ). Tỉ lệ bản đồ là gì ? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.</b>


<b>Câu 3(1,5đ). Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải ?</b>
<b>Câu 4(1,5đ). Người ta thường biểu hiện độ cao địa hình trên bản đồ bằng những cách nào ?</b>
<b>Câu 5(1đ). Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây :</b>


a. 1 : 500 000
b. 1 : 20 000 000,



cho biết 5cm trên mỗi bản đồ tương ứng bao nhiêu km trên thực địa ?
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan(3đ) :</b>


<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng(2đ).</b>
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm


Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


Đáp án C B D C


<b>II. Điền những từ thích hợp vào chổ ...để hoàn thành hai câu sau(1đ):</b>
<b>Mỗi ý đúng được 0,5đ</b>


<b>1, Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến </b>
kinh tuyến gốc.


2, Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến
gốc.


<b>B. Phần trắc nghiệm tự luận(7đ):</b>


<b>Câu, điểm</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Thang</b>


<b>điểm</b>


Câu 1(1đ) Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ, tương đối chính xác về một khu vực


hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng





Câu 2(2đ) * Tỉ lệ bản độ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với


khoảng cách tương ứng trên thực địa.


* Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ : Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết
khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với
thực địa.





Câu 3(1,5đ) Khi sử dụng bản đồ trước tiên chúng ta phải đọc bảng chú giải


vì : bảng chú giải giải thích nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu
trên bản đồ.


1,5đ


Câu 4(1.5đ) Người ta thường biểu hiện độ cao địa hình trên bản đồ bằng


thang màu hoặc đường đồng mức.
- Màu càng đậm độ cao càng cao.


- Khoảng cách các đường đồng mức càng hẹp thì địa hình
càng dốc.


0,5đ


0,5đ
0,5đ


Câu 5(1đ) Học sinh tính được


a. 25km


b. 1000km 0,5đ0,5đ


<b>IV/ Củng cố: </b>



- Thu bài - Nhận xét .



<b>V/ Dặn dò - hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:</b>


- Dặn học sinh chuẩn bị bài tiếp theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Tân Thành. Hướng Hóa. Quảng Trị</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×