Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bo de On tap Hoc ki 1 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I </b>
<b>Mơn : Tốn ( thời gian 90 phút) </b>


<b>LỚP 12 NÂNG CAO </b>
<b>ĐỀ I</b>


Bài 1: Cho hàm số: y =


1
2






<i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>


(1)


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C1) khi m = 1.


2. Tìm điểm trên (C1) mà tại đó tiếp tuyến với (C1) vng góc với tiệm cận xiên .


3. Tìm m để hàm số ở (1) có cực đại và cực tiểu ở về hai phía trục Ox.
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : f(x) = <sub>10</sub><i>x</i> <i>x</i>


Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) logx2 – log4x -



6
7


= 0
b) 2


2008<i>x</i> <sub>+ x</sub>2<sub> = 2009 </sub>


Bài 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vng tại C, AB = 5a , BC = 4a , đường
chéo mặt bên BC’ tạo với mặt bên ACC’A’ một góc 300<sub>.</sub>


1. Chứng minh: <sub></sub><i><sub>BC'</sub><sub>C</sub></i> = 300<sub> .</sub>


2. Tính thể tích khối chóp BAA’C’ theo a.


3. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện C.A’B’C’ ./.
<b>ĐỀ II</b>


Bài 1: Cho hàm số : y = -x3<sub> +3x +1 (1)</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .


2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (1) biết rằng tiếp tuyến song song với đường
thẳng y = -6x +2


3. Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(0;1) có hệ số góc k . Tìm điều kiện đối với k để (d)
cắt đồ thị (1) tại 3 điểm A, B, C . Chứng minh khi (d) cắt đồ thị (1) tại 3 điểm A, B, C
thì trung điểm của BC nằm trên một đường thẳng cố định .



Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
f(x) = 2sinx + sin2x trên đoạn [0;


2




]
Bài 3: Giải các phương trình sau:


1. log5x4 – log2x3 - 2 = - log2x.log5x


2. 3.25x <sub>+ 2.49</sub>x<sub> = 3.35</sub>x


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ . Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của AA’ , BB’, CC’ .
Chứng minh các lăng trụ ABC.EFG và EFG.A’B’C’ bằng nhau.


2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , AB = a, <i>ABC</i>= 600,
tam giác SBC là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy .


a. Tính thể tích khối chóp S.ABC


b. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ./.
<b>ĐỀ III</b>


Bài 1: Cho hàm số y =
<i>x</i>
<i>x</i>





2


2
2


1 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số , từ đó suy ra đồ thị hàm số
y = <sub>|</sub>2<sub>2</sub><i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>|</sub>





.


2 . Chứng minh rằng với mọi k  0 , đường thẳng y = kx luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt


Bài 2:


1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số:
y =


2


7


7


4

2






x



x



x

<sub>trên [0, 2].</sub>


2. Xác định m để hàm số y = mx3<sub> - 3(2m + 1)x</sub>2<sub> + (12m + 5)x + 2 luôn đồng biến trên </sub>


(-;+ ) .
Bài 3:


1. 5 log log 25 4
5


1


5 <i>x</i> <i>x</i>


2. log<sub>2</sub>

4.3<i>x</i> 6

 log<sub>2</sub>

9<i>x</i>  6

1


Bài 4:


Cho hình chóp SABC với tam giác ABC vng cân tại B cạnh AB = 4a . SA vng góc
với đáy (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 600<sub> .Gọi H, K lần lượt hình</sub>


chiếu vng góc A lên SB và SC.


1. Chứng minh trung điểm I của AC là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ABCKH.
2. Tính thể tích khối chóp ABHK.



3. Tính khoảng cách AH và BI ./.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu I Cho hàm số

<sub>y =</sub>

2x + 1


x + 1

(1)


1. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1).


2.Viết phương trình tiếp tuyến của (1) tại điểm có tung độ bằng 3.
3. Từ đồ thị ( C) của hàm số ( 1) suy ra đồ thị hàm số

y =

2x -1



x -1


Câu II:


1.Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y 2sinx - sin x4 3


3


2. Xác định tham số m để hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub> <sub>3mx</sub>2 <sub></sub><sub>(m</sub>2 <sub></sub> <sub>1)x 2</sub><sub></sub> đạt cực đại tại điểm
x = 2.


Câu III: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tam giác ABC vng cân tại A, AB=a. Hình chiếu
của A lên (A'B'C') trùng với trung điểm I của B'C', góc giữa cạnh bên và đáy là 450<sub>.</sub>


a. Tính thể tích khối lăng trụ.


b. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
Câu IV: Giải các phương trình sau :



a. log4(x + 2) – log4(x -2) = 2 log46


b. 4.9<i>x</i> 12<i>x</i> 3.16<i>x</i> 0


  


c.

(7 3 5)

<i>x</i>

(7 3 5)

<i>x</i>

7.2

<i>x</i>


./.


<b>ĐỀ V</b>
Câu I: Tính đạo hàm các hàm số sau :


1) y = (2 - x2<sub>)cosx +e</sub>2x<sub>.sinx 2) y = 2ln(lnx) - ln2x</sub>


Câu II:


1)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :





;
0
,
sin
3
4
sin
)


2
(


cos 3








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub>.</sub>


2) Xác định giá trị của tham số m để hàm số y =


<i>m</i>


<i>x</i>



<i>mx</i>


<i>x</i>






1



2



đạt cực đại tại x= 2 .


Câu III: Cho (C):

y = x -3x +

1

4

2

3



2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vng góc với

d : y = x +1

1



4

.


3. Biện luận theo m số nghiệm phương trình:


4 2


x - 6x + 3 - m = 0



Câu IV:


1. Cho hai tứ diện ABCD và A’B’C’D’ có các cạnh tương ứng bằng nhau


AB = A’B’, BC=B’C’, CD = C’D’, DA = D’A’,DB = D’B’, AC = A’C’. Chứng minh có
khơng q một phép dời hình biến A,B,C,D lần lượt thành A’,B’,C’,D’.


2. Cho tứ diện S.ABC có SA = SB = SC = a, góc BSC bằng 600<sub>, góc CSA bằng 90</sub>0<sub>, </sub>


góc ASB bằng 1200<sub> Tính thể tích của tứ diện và xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại </sub>


tiếp tứ diện ./.


<b>ĐỀ VI</b>


Câu I: Cho hàm số y =

,

0



1


1


2



2








<i>m</i>


<i>x</i>



<i>mx</i>


<i>x</i>



1. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) khi m = 1.


2. Tìm m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị tại 2 điểmA, B sao cho OA  OB.


Câu II: Giải phương trình:


1. 3

6

15

3

7

15

13











<sub></sub>











<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


2. Chứng minh :  x< 0, 1+ x ,e x<sub> <1 + x + (1/2)x</sub>2<sub>, suy ra giá trị gần đúng của e</sub>-0,01<sub> với</sub>


sai số không quá 10-4<sub>.</sub>


Câu 3:


1. Tìm GTLN & GTNN của hàm số y = ln( x2<sub> + x - 2 ) trên 3 ; 6.</sub>


2. Chứng minh

<i><sub>x</sub></i>

<sub>0</sub>

<sub>,</sub>

<i><sub>e</sub></i>

<i>x</i>

<i><sub>e</sub></i>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<sub>ln(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>)</sub>











 .


Câu 4:


1. Cho hai tam giác bằng nhau ABC và A’B’C’ với AB = A’B’, BC = B’C’, AC=
A’C’. Chứng minh có đúng hai phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×