Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mơn Toán lớp 6</b>
<b>(Thời gian : 90 phút)</b>
o Bài 1 :<b> (5,5 điểm) </b>
<b>1) Cho biểu thức </b>
<b>a) Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số. </b>
<b>b) Tìm các số nguyên n để biểu thức A là số nguyên. </b>
<b>2) Tìm x biết : </b>
<b>a) x chia hết cho 12 ; x chia hết cho 25 ; x chia hết cho 30 ;</b>
<b>0 ≤ x ≤ 500. </b>
<b>b) (3x - 24<sub>).7</sub>3<sub> = 2.7</sub>4<sub>. </sub></b>
<b>c) |x - 5| = 16 + 2.(-3). </b>
<b>3) Bạn Đức đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 </b>
<b>đến 145. Hỏi bạn Đức đã sử dụng tất cả bao nhiêu chữ </b>
<b>số ? Trong những chữ số đã sử dụng thì có bao nhiêu chữ </b>
<b>số 0 ? </b>
o Bài 2 :<b> (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia</b>
<b>AB lấy điểm M, trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho</b>
<b>AM = BN. So sánh độ dài các đoạn thẳng BM và AN. </b>
o Bài 3 :<b> (2,5 điểm) Cho XOY = 100</b> <b>o<sub>Vẽ tia phân giác Oz </sub></b>
<b>của XOY ; Vẽ tia Ot nằm trong XOY sao cho YOT = </b>
<b>25o<sub>. </sub></b>
<b>1) Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Oz, Oy. </b>
<b>2) Tính số đo ZOT. </b>
<b>3) Chứng tỏ rằng Ot là tia phân giác của ZOY. </b>
<b>Mơn Tốn lớp 7</b>
<b>(Thời gian : 90 phút)</b>
<b>a) Tính </b>
<b>b) Biết 13<sub> + 2</sub>3<sub> + ... + 10</sub>3<sub> = 3025. Tính S = 2</sub>3<sub> + 4</sub>3<sub> + 6</sub>3<sub> + ... +</sub></b>
<b>203<sub>. </sub></b>
<b>c)</b> <b>Tính giá trị của A biết x = 1/2, y </b>
<b>là số nguyên âm lớn nhất. </b>
o Bài 2 :<b> (1 điểm) Tìm x biết : 3x<sub> + 3</sub>x + 1<sub> + 3</sub>x + 2<sub> = 117. </sub></b>
o Bài 3 :<b> (1 điểm) Một con thỏ chạy trên một con đường </b>
<b>mà hai phần ba con đường băng qua đồng cỏ và đoạn </b>
<b>đường còn lại đi qua đầm lầy. Thời gian thỏ đi trên đồng </b>
<b>cỏ bằng nửa thời gian đi trên đầm lầy. Hỏi vận tốc của </b>
o Bài 4 :<b> (2 điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ về phía </b>
<b>ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi </b>
<b>M là giao điểm của DC và BE. Chứng minh rằng : </b>
<b>a) ∆ ABE = ∆ ADC. </b>
<b>b) BMC = 120</b> <b>o</b>
o Bài 5 :<b> (3 điểm) Cho ba điểm B, H, C thẳng hàng, BC = </b>
<b>13 cm, BH = 4 cm, HC = 9 cm. Từ H vẽ tia Hx vng góc </b>
<b>với đường thẳng BC. Lấy A thuộc tia Hx sao cho HA = 6 </b>
<b>cm. </b>