Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

VẼ SƠ ĐỒ CẤP NƢỚC VÀ TÍNH TOÁN Ở ĐỊA BÀN PHƯỜNG SƠN KỲ, QUẬN TÂN PHÚ, TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.06 KB, 13 trang )

BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG


Tiểu luận môn: CẤP THOÁT NƢỚC
Đề tài: VẼ SƠ ĐỒ CẤP NƢỚC VÀ TÍNH TOÁN Ở
ĐỊA BÀN PHƢỜNG SƠN KỲ, QUẬN TÂN PHÚ,
TPHCM

GVHD: Ngô Thị Thanh Diễm
Lớp: 11CDMT (nhóm chiều t4, tiết 10,11,12)
Sinh Viên:
Vũ Hoàng Minh Sơn 3009110208
Lê Thị Sang 3009110211
Nguyễn Thị Ngọc Thơ 3009110229
Lê Thị Cẩm Tú 3009110272
Nguyễn Văn Hữu Quả 3009110347
Trần Thiên Ân 3009110373



Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 11 năm 2013
2

Mục Lục
GIỚI THIỆU CHUNG 4
I. TÍNH TOÁN
1. Lƣu lƣợng nƣớc sinh hoạt ngày dùng lớn nhất 5
2. Lƣu lƣợng dùng nƣớc sinh hoạt của công nhân 6
3. Lƣu lƣợng nƣớc dùng cho sản xuất 6


4. Lƣu lƣợng dùng nƣớc cho tƣới đƣờng, tƣới cây 6
5. Lƣu lƣợng dùng nƣớc Chợ sơn Kỳ 7
6. Tổng nhu cầu dùng nƣớc của phƣờng Sơn Kỳ 7
II. VẠCH TUYẾN
1. Tổng chiều dài của mạng lƣới 9
2. Lƣu lƣợng dọc đƣờng của từng đoạn ống 10
3. Xác định lƣu lƣợng nút 10
4. Xác định lƣu lƣợng tính toán từng đoạn ống 11
5. Xác định tổn thất áp lực theo chiều dài cho từng đoạn ống tính toán . 12
6. Chiều cao xây dựng đài nƣớc và áp lực công tác bơm 13
7. Xây dựng cột áp công tác trƣớc máy bơm ở Trạm bơm cấp 2 14



3


BÀI BÁO CÁO
Giới thiệu chung
Mạng lưới cấp nước Phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Dân số: 22.320 người.
Diện tích: 1,12 km2 (năm 2004).
Các nhu cầu dùng nước:
- Khu dân cư
- Công ty, xí nghiệp
- Phòng khám
Kết luận: Tính toán – thiết kế mạng lưới cấp nước cho phường Sơn Kỳ
Tổng nhu cầu dùng nước
- Dân số: dự đoán quy hoạch 25 năm sau = 22320  




25
=28624
người
- Tiêu chuẩn dùng nước: q
i
= 200 (l/người).
- K
ngày max
= 1.3
- K
giờ max
= 1.35
- Công ty – xí nghiệp: làm việc 2 ca, mỗi ca 5h và có 500công nhân ( ca 1
từ 7h – 11h; ca 2 từ 14h – 19h).
- Nước dùng cho sản xuất cho mỗi ca là 300 (m
3
/ngd)
- Phòng khám 100 người làm việc 2 ca. Mỗi ca 5 tiếng (ca 1 từ 7h -12h; ca
2 từ 13h-18h). Nước sinh hoạt và khám chữa bệnh là 30l/h.ca
- Chợ Sơn Kỳ có 500 sạp hàng. Nước dùng cho mỗi sạp 300l/sạp. Làm 2 ca
(ca 1 từ 6h-12h, ca 2 từ 13h-19h)
4

- Nước sinh hoạt cho công nhân trong mỗi ca là 30 (l/người ca).
- Diện tích tưới đường, tưới cây là 800 (m
2
) với tiêu chuẩn là 2 (l/m
3

.ngđ).
Thời gian tưới từ 15h đến 19h (a = 1.1, b = 1.15, c = 1.05).

1. TÍNH TOÁN
1. Lƣu lƣợng nƣớc sinh hoạt ngày dùng lớn nhất






 






  
  

 



Trong đó:


 hệ số không điều hòa ngày lớn nhất (h).



lưu lượng tính toán trung bình ngày trong năm cho nhu cầu sinh hoạt
đô thị, xác định bằng công thức:










 (m
3
/ngđ)


: tiêu chuẩn dùng nước trung bình của khu vực i, lấy theo TCXDVN 33-
2006, lít/người ngđ.


: dân số tính toán theo khu vực i, người.




5

2. Lƣu lƣợng dùng nƣớc sinh hoạt của công nhân










 


 30 ( m
3
/ngđ)
Trong đó:


: tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho công nhân theo khu vực i, lít/người ngđ
N: số công nhân trong khu vực i, người.
3. Lƣu lƣợng nƣớc dùng cho sản xuất
Trong ngày đêm



 






  


   6 (m
3
/ngđ)
Trong 1 giờ











 0.6 (m
3
/giờ)

Trong đó:



: lưu lượng nước theo ca, giờ, ngày đêm

4. Lƣu lƣợng dùng nƣớc cho tƣới đƣờng, tƣới cây.




   

 

    


= 16 ( m
3
/ngđ)



: lưu lượng tưới trung bình ngày


: tiêu chuẩn tưới đường, tưới cây (l/m
2
/lần tưới)


: diện tích cần tưới (ha)
6

5. Lƣu lƣợng dùng nƣớc Chợ sơn Kỳ








 

  
  

   





6. Tổng nhu cầu dùng nƣớc của phƣờng Sơn Kỳ
 





 


 


 


       


   =10309.87(m
3
/ngđ)
Trong đó:
a: hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệp địa phương, a=1.1
b: hệ số kể đến lượng nước rò rỉ, theo TCXDVN 33-2006 lấy b=1.1-1.2
c: hệ số kể đếnlượng nước dùng cho bản than TXL, theo TCXDVN 33-2006 lấy
c= 1.05-1.1.
Bảng phân bố lưu lượng sư dụng nước theo từng giờ trong ngày
đồ tiêu thụ nước
7



Tính toán thủy lực và vạch tuyến







8

II.Vạch tuyến



1.Tổng chiều dài của mạng lƣới

  



 





 










            
  2250 (m)
Trong mạng lưới trên:
Chọn 

tại một hộ gia đình có số thành viên là 8 (người).



     1600 (l/ngđ) = 0.02 (l/s)
200: tiêu chuẩn nước (l/người ngđ).
Xác định 

cho từng đoạn ống theo công thức như sau:


 

 

 

 

  






9

2. Lƣu lƣợng dọc đƣờng của từng đoạn ống


 


 



















 




Lập bảng
Đoạn ống
L(m)








1-2
200
4
1-10
300
6
1-9
250
5
2-6
200
4
6-7
300
6
2-8
250
5
2-3
200
4
3-5
300
6

3-4
250
5

3.Xác định lƣu lƣợng nút


  




Lập bảng
Nút
Những đoạn ống liên quan











1
1-2; 1-10; 1-9
4
2

2
2-1; 2-6; 2-8; 2-3
15
7.5
3
3-2; 3-5; 3-4
6
3
10

4
4-3
9
2.5
5
5-3 và (

)
19
9.5
6
6-7; 6-2
6
3
7
7-6
5
2.5
8
8-2

11
6.5
9
9-1
6
8
10
10-1
5
2.5


4. Xác định lƣu lƣợng tính toán từng đoạn ống
q
ct(1-2)
= q
dd(2-3)
+q
dd(2-4)
=6+5=11
q
ct(2-5)
= q
ct(1-2)
+q
dd(5-6))
+q
dd(5-7)
+ q
ttr

= 11+6+5+5=27
q
ct(5-8)
= q
ct(1-2)
+q
ct(2-5)
+ q
dd(8-9)
+q
dd(9-10)
=11+27+6+5=49
q
tt
= q
vc
+q
dd
= (q
ct
+ q
ttr
)+0.5q
dd


Lập bảng:
Đoạn ống

















1-2
11
2
0
1.3
2-3
0
3
0
3
2-4
0
2.5
0
2.5
2-5

27
2
0
29
5-6
0
3
0
3
5-7
0
2.5
0
2.5
5-8
19
2
0
51
11

8-9
0
3
5
8
8-10
0
2.5
0

2.5
Đưa lưu lượng tính toán và lưu lượng nút và sơ đồ như sau:
5. Xác định tổn thất áp lực theo chiều dài cho từng đoạn ống tính toán:
Ta có:    







 và vật liệu là gang
Đoạn ống
L(m)
q
tt
(l/s)
D(mm)
v(m/s)
1000i
h=i.L
1-2
200
13
100
1,69
52,91
1058
2-3
300

3
75
0,7
14,45
4,29
2-4
250
2.5
75
0,58
10,3
2,58
2-5
200
2.9
125
2,4
78,09
15,62
5-6
300
3
75
0,7
14,45
4,34
5-7
250
2,5
75

0,58
10,31
2,57
5-8
200
51
150
2,92
90,81
18,16
8-9
300
8
75
1,86
88,86
26,66
8-10
250
2.5
75
0,58
10,31
2,57

Bảng tính thủy lực
Đoạn
ống
L
(m)









d
(mm)
V





1000i

H=iL
Cốt mặt
đất
(m)
Áp lực cần
thiết 

(m)
Cốt mực nước
(m)
1-2
200

13
100
1,69
52,91
10,58
113
112
20
30,58
113
142,58
2-3
300
3
75
0.7
14,45
4,29
112
111.5
30,58
34,87
142,58
146,37
2-4
250
2,5
75
0.58
10,31

2,57
112
112,5
34,87
37,44
146,87
149,94
2-5
200
29
125
2,4
78,09
15,62
112
111
37,44
53,06
149,44
164,06
5-6
300
3
75
0.7
14,95
4,34
111
110,5
53,06

57,4
164,06
167,9
12

5-7
250
2,5
75
0.58
10,31
2,57
111
111,5
57.4
59,97
168,4
171,47
5-8
200
51
150
2,92
90,81
18,16
111
110
59,97
78,18
170,97

188.18
8-9
300
8
75
1,86
88,86
26,66
110
100.5
78,18
104,79
188,18
205,29
8-10
250
2,1
75
0.58
10,31
2.57
110
100
104,79
107,36
114,79
207,36

6. Chiều cao xây dựng đài nƣớc và áp lực công tác bơm
Chiều cao xây dựng đài nước

Được tính theo công thức như sau:


 









 

 

 (*)
Trong đó:


: chiều cao xây dựng đài nước


: áp lực cần thiết của ngôi nhà bất lợi nhất: 

       
=16m
(n: số tầng của ngôi nhà).




: tổng tổn thất áp lực theo chiều dài từ đài đến ngôi nhà bất lợi nhất
Từ đài đến ngôi nhà bất lợi nhất gồm có những đoạn ống: (1-2); (2-5); (5-8).(8-
10)




=10,58+15,62+18,16+2,57=46,93 (m)



: tổng tổn thất cục bộ lấy bằng 30%








=(38,11 x30)/100=11.44 (m)


: cốt mặt đất tại ngôi nhà bất lợi nhất: 

100 m



:cốt mặt đất tại nơi đặt đài: 

=113
13

 H
đ
=20+46,93+11,44+(100-113)=65,37(m)


7. Xây dựng cột áp công tác trƣớc máy bơm ở Trạm bơm cấp 2
H
b
= H
đ
+ h
đ
+



+( Z
đ
- Z
b
)
Chú thích
H
đ
=65,37

h
đ:
: chiều cao thường chứa nước trên đài lấy = 2m




: tổn thất áp lực từ bơm đến đài thường lấy theo đề bài là 4m

Z
đ
: cốt mặt đất nơi đặt đài Z
đ
=113m
Z
b
: cốt mặt đất nơi đặt trạm bơm điểm 1 có Z
b
=113m
 H
b
=65,37+2+4(113-113)= 71,37 m


×