Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.08 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UNIT 1:
A. READING
crop (n) mùa vụ
fellow (n) bạn
peasant (n) (=farmer) nông dân
plot of land (n) mảnh đất nhỏ
take a rest (v) nghỉ ngơi
transplant (v) cấy
B. SPEAKING
biology (n) sinh học
chemistry (n) hoá học
civic education (n) giáo dục CD
class meeting (n) sinh hoạt lớp
geography (n) đại lý
history (n) lịch sử
information technology(n) CN TT
literature (n) văn học
maths (n) tốn học
physical education (n) thể dục
physics (n) vật lý
tenth-grade student (n) HS lớp 10
timetable (n) thời khố biểu
C. LISTENING
cyclo (n) xe xích-lô
district (n) quận
drop (v) để (ai) xuống xe
food stall (n) quầy thực phẩm
immediately (adv) ngay lập tức
occupation (n) nghề nghiệp
park (v) đậu xe
passenger (n) hành khách
pedal (v/n) đạp/bàn đạp
(xe đạp)
D. WRITING
choke (v) nghẹt thở (khói)
cough (v) ho
crowded (adj) đơng đúc
dip (v) lao xuống
discotheque (n) vũ trường
fire exit (n) lối thoát hiểm
gain height tăng độ cao
in danger trong tình trạng
nguy hiểm
land safely hạ cánh an tồn
overjoyed (adj) vui mừng
khơn xiết
relieved (adj) bớt căng thẳng
scream in panic la, hét trong
hốt hoảng
seaside (n) bờ biển
serve (v) phục vụ
shake (v) rung, lắc
suddenly (adv) đột nhiên
E. LANGUAGE FOCUS
as soon as (conj) ngay khi
bean (n) hạt đậu
camp fire (n) lửa trại
creep into (v) bò vào
flow (v) (nước) chảy
instead of (prep) thay vì
leap out of (v) nhảy ra khỏi
pea (n) hạt đậu Hà Lan
put out (v) dặp tắt
put up (v) dựng lên
realise (v) nhận ra
stream (n) dòng suối
tent (n) cái lều
wind (its way) (v) lượn, uốn
(dịng chảy)
1. The present simple
a. Cách thành lập
- Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are
- Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not
- Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S?
b. Cách dùng chính
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month …
Ex: Mary often gets up early in the morning.
- Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.
Ex: The sun rises in the east and sets in the west.
2. Adverbs of frequency
always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes/occasionally (thỉnh
thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường), as a rule (như
Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”.
Ex: He usually goes to bed at 10 p.m.
He is often late for class.
* Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu.
3. The past simple
a. Cách thành lập
- Câu khẳng định S + V2/ed; S + was/were
- Câu phủ định S + did + not + V; S + was/were + not
- Câu hỏi Did + S + V?; Was/Were + S?
b. Cách dùng chính
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago,
last week/month/year, in the past, in 1990, …
attitude (n) thái độ
flat (n) căn hộ
household task (n) công việc nhà
narrow (adj) hẹp
opinion (n) ý kiến
safety (n) sự an tồn
traffic (n) giao thơng
worry (v) lo lắng
B. SPEAKING
awful (a) khủng khiếp
backache (n) đau lưng
conversation (n) cuộc hội thoại
headache (n) đau đầu
toothache (n) đau răng
C. LISTENING
alone (adv) một mình
comfortable (adj) thoải mái
enjoy yourself thích
go for a swim đi bơi
plan (v) dự định
stay (v) ở lại
D. WRITING
block capital (n) chữ in hoa
employee (n) người lao động
form (n) mẫu
male (adj) (thuộc) phái
nam
provide (v) cung cấp
E. LANGUAGE FOCUS
as a result kết quả là
cousin (n) anh/chị/em họ
guy (n) anh chàng, gã
(tiếng lóng)
improve (v) cải thiện
in a hurry vội vã
look for (v) tìm kiếm
marvellous (adj) kỳ diệu
memory (n) trí nhớ
nervous (adj) hồi hộp
pay attention to chú ý đến
post (v) gởi thư
relaxing (adj) thư giãn
star (n) ngôi sao
situation (n) tình huống
target (n) mục tiêu
threaten (v) đe doạ
1. Wh- questions
- Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how
(old/long/far/fast/many/much…)
- Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ …)?
Ex: What is the time? – It’s 7.
- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ …)?
* Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may,
might, must, ought to
Ex: How many languages can you speak? – 3.
- Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+ …)?
Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore.
2. Gerund and to + infinitive
a. Gerund (V-ing)
- Sau giới từ ta dùng V-ing.
prefer … to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop
(dừng), it’s no use (khơng lợi ích gì), …
b. V + to V
expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự định), decide (quyết định), hope (hi
vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try
(cố gắng), like (muốn), …
* Lưu ý:
- stop + V-ing: dừng hành động stop + to V: dừng lại để làm
đang làm việc khác
Stop making noise, please! She stopped to talk to him.
- try + V-ing: thử làm việc gì try + to V: cố gắng làm việc gì
He tries writing with his left hand. We try to get high marks.
UNIT 3:
A. READING
atomic weight (n) trọng lượng
nguyên tử
award (v) trao giải thưởng
brilliant (adj) thông minh,
degree (n) văn bằng (do
trường ĐH cấp)
ease (v) xoa dịu đi
founding (n) việc thành lập
from then on kể từ đó
general education (n) giáo dục
phổ thông
human suffering (n) nỗi đau nhân loại
in spite of (prep) mặc dù(=despite)
institute (n) học viện
joy (n) niềm vui
obtain (v) đạt được
position (n) vị trí
PhD bằng tiến sĩ
radium (n) ri
receive (v) nhận
research (n) nghiên cứu
specialisation (n) sự chun
mơn hố
take up (v) tiếp tục
B. SPEAKING
appearance (n) vẻ bề ngồi
experience (n) kinh nghiệm
interview (v) phỏng vấn
journalist (n) phóng viên
primary school (n) trường tiểu
học
secondary school (n) trường THCS
C. LISTENING
champion (n) nhà vô địch
congratulations (inter) xin chúc mừng
join (v) gia nhập
sports teacher (n) GV thể dục
D. WRITING
attend (v) tham dự
pass (v) (thi) đậu
tourist guide (n) hướng dẫn viên
du lịch
telephonist (n) nhân viên đ.thoại
travel agency (n) văn phịng
work as (v) làm việc
như là
E. LANGUAGE FOCUS
angry (adj) giận
carpet (n) tấm thảm
drop (v) làm rớt
dry (adj) khô
mat (n) cái chiếu
mess (n) sự lộn xộn
pan (n) cái chảo
parrot (n) con vẹt
sand (n) cát
thief (n) tên trộm
torch (n) đèn pin
turn off (v) tắt (#turn on)
vase (n) lọ, chậu
voice (n) giọng nói
1. The past perfect
a. Cách thành lập
- Câu khẳng định S + had + V3/ed
- Câu phủ định S + had+ not + V3/ed
- Câu hỏi Had + S + V3/ed?
b. Cách dùng chính
Thì QKHT dùng để diễn tả:
- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành
động khác trong quá khứ.
Ex: We had had dinner before eight o’clock last night.
Lucie had learned English before she came to England.
- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hồn thành, tính đến một thời điểm
nào đó trong quá khứ.
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.)
2. The past perfect vs. the past simple
Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD +
V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau.
Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed.
(Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.)
UNIT 4:
A. READING
Braille (n) chữ Bray(chữ nổi
cho người mù)
chance (n) cơ hội
describe (v) mô tả
effort (n) nổ lực humorous
(adj) hài hước
infer (v) suy ra
kid (n) trẻ con
one by one lần lượt
prevent … from (v) cản trở
proud of (adj) tự hào về
prove (v) chứng minh
suspicious (adj) nghi ngờ
thanks to (prep) nhờ vào
B. SPEAKING
activity (n) hoạt động
break (n) giờ giải lao
class (n) tiết học
to be honest (exp) thành thật
mà nói
C. LISTENING
beauty (n) vẻ đẹp
calm … down (v) trấn tĩnh (ai đó)
camera (n) máy ảnh
comprise (v) gồm có
disability (n) khuyết tật
escape (v) thốt khỏi
exhibit (v) triển lãm
fascinate (v) cuốn hút
feature (v) làm nổi bật lên
labourer (n) người lao động
mute (adj) câm
photographer (n) nhà nhiếp
ảnh
photographic (adj) (thuộc) nhiếp
ảnh
simple (adj) đơn giản
subject (n) chủ đề
surroundings (n) vùng xung
quanh
wander (v) đi lang thang
D. WRITING
advertisement (n) mục quảng cáo
air-conditioned (adj) được trang bị
máy lạnh
complaint (n) sự phàn nàn
contact (v) liên lạc
enclose (v) gởi kèm
look forward to (v) mong đợi
quality (n) chất lượng
receipt (n) bieân lai
refund (n) sự trả lại tiền
resolution (n) cách giải
quyết
resolve (v) giải quyết
service (n) sự phục vụ
E. LANGUAGE FOCUS
ambulance (n) xe cứu thương
delay (v) hoãn lại
give up (v) từ bỏ
injured (adj) bị thương
offer (v) tỏ ý muốn
put … up (v) cho (ai) trọ
scene (n) hiện trường
unemployed (adj) thaát nghieäp
1. The + adjective
Dùng để chỉ một nhóm người.
the injured (người bị thương), the poor (người nghèo), the rich (người
giàu), the sick (người bệnh), the unemployed (người thất nghiệp), the young
(người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết tật), the blind (người khiếm thị),
the dead (người chết), …
Ex: The rich should help the poor.
2. Used to + infinitive (đã từng/thường)
Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại.
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up
smoking.
(Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. Bây giờ bác ấy đã
bỏ thuốc rồi.)
3. Which as a connector
Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó.
Ex: Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.
(Sheila không thể đến dự tiệc, đó là điều đáng tiếc.)
UNIT 5:
A. READING
accuracy (n) sự chính xác
calculate (v) tính tốn
calculation (n) phép tính
capable (adj) có khả năng
daily life (n) cuộc sống hàng ngày
data (n) dữ liệu
device (n) thiết bị,dụng cụ
electronic (adj) điện tử
entertainment (n) giải trí
interact (v) kết nối
magical (adj) kỳ diệu
memo (n) bản ghi nhớ
relax (v) thư giãn
request for leave (n) đơn xin
nghỉ phép
storage (n) sự lưu trữ
typewriter (n) máy đánh chữ
B. SPEAKING
air conditioner (n) máy lạnh
amount (n) số lượng
cell phone (n) ĐT di động
fax machine (n) máy fax
long distance meeting(n)cuộc họp từ xa
participant (n) người tham dự
process (v) xử lý (dữ liệu)
store (v) lưu trữ
transmit (v) truyền, phát
C. LISTENING
make an excuse ngỏ lời xin lỗi
refuse (v) từ chối
secretary (n) thư ký
shy (adj) mắc cỡ, ngại
since then (adv) kể từ đó
still (adv) vẫn cịn
D. WRITING
adjust (v) điều chỉnh
connector (n) từ kết nối
instruction (n) hướng dẫn
lift (v) nhấc lên
make a call thực hiện cuộc gọi
make sure (v) đảm bảo
operate (v) điều khiển
phone card (n) thẻ điện thoại
pip (n) tiếng píp (ĐT)
plug in (v) cắm điện vào
public telephone (n) ĐT công cộng
receiver (n) ống nghe (ĐT)
remote control (n) máy điều
khiển từ xa
slot (n) raõnh, khe
destroy (v) tiêu huỷ
dry (v) làm khô
earthquake (n) trận động đất
forest fire (n) cháy rừng
fridge (n) tủ lạnh
in the West ở phương Tây
ink (n) mực
instrument (n) dụng cụ
lay/laid/laid (v) đặt, để
look after (v) chăm sóc
man-made (adj) nhân tạo
patient (n) bệnh nhân
satellite (n) vệ tinh
save (v) cứu sống
show (v) trình chiếu,
chỉ, hướng dẫn
spill (v) tràn, chảy ra
towel (n) khăn lau
1. The present perfect
a. Cách thành lập
- Câu khẳng định S + have/has+ V3/ed
- Câu phủ định S + have/has + not + V3/ed
- Câu hỏi Have/Has + S + V3/ed?
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 7)
Thì HTHT dùng để diễn tả:
- Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm.
2. The present perfect passive
a. Chủ động (Active) (xem cách thành lập thì HTHT.)
b. Bị động (Passive)
- Câu khẳng định S + have/has + been + V3/ed
- Câu phủ định S + have/has + not + been + V3/ed
- Câu hỏi Have/Has + S + been + V3/ed?
* Lưu ý:
- Câu bị động thì HTHT ln có BEEN + V3/ed!
3. Who, which, that
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ
Người WHO/THAT WHO(M)/THAT
Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT
Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister.
- I know the boy who(m)/that you met yesterday.
- She works for a company which/that produces cars.
UNIT 6: AN EXCURSION
A. READING
anxious (adj) lo lắng
bank (n) bờ sông
cave (n) hang động
come to an end sắp kết thúc
complain (v) phàn nàn
day off (n) ngày nghỉ
excursion (n) chuyến đi chơi
formation (n) sự tạo thành
impossible (adj) khơng thể
inform (v) báo tin
occasion (n) dịp
permission (n) sự cho phép
persuade (v) thuyết phục
rock (n) đá
share … with (v) chia …với
stay the night ở qua đêm
sunshine (n) ánh nắng
suppose (v) nghĩ rằng
term (n) học kỳ
trip (n) chuyến du lịch
waterfall (n) thác nước
B. SPEAKING
sunburnt (adj) sạm nắng
sundeck (n) boong tàu cao nhất
take photographs chụp hình
travel sickness (n) say sóng
C. LISTENING
Botanical Garden (n) thảo cầm viên
dance (v) nhảy muùa
glorious (adj) hết sức thú vị
grassland (n) đồng/bãi cỏ
laugh (v) cười
merrily (adv) vui vẻ
on time đúng giờ
pack up (v) thu dọn
pay a visit to (=visit) viếng thăm
sleep soundly ngủ ngon
spacious (adj) rộng rãi
D. WRITING
accept (v) chấp nhận
agree (v) đồng ý
as soon as possible càng sớm
càng tốt
bunch of banana (n) nải chuối
confirmation (n) sự xác nhận
convenient (adj) tiện lợi
fortunately (adv) may thay
mango (n) xồi
pick … up (v) đón (ai)
request (n) lời đề nghị,
u cầu
suggest (v) đề nghị
wildlife (n) ĐV hoang dã
E. LANGUAGE FOCUS
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hồng Duy 12
cloud (n) mây
get married (v) kết hôn
latter (n) vật/người được
đề cập sau
play (n) vở kịch
take it along mang nó theo
windy (adj) có nhiều gió
1. The present progressive (with a future meaning)
a. Cách thành lập
- Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing
- Câu phủ định S + am/is/are + not + V-ing
- Câu hỏi Am/Is/Are + S + V-ing?
b. Cách dùng chính
Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để:
Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.
Ex: The first term is coming to an end soon.
2. be going to
- Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch).
Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.
- Diễn tả một dự đốn có căn cứ.
Ex: Look at those clouds. It is going to rain.
* Lưu ý: will/shall KHƠNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và
be going to.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 13
UNIT 7: THE MASS MEDIA
A. READING
channel (n) kênh truyền hình
comedy (n) hài kịch,phim hài
comment (n) bình luận
documentary (n) phim tài liệu
drama (n) vở kịch
drawing (n) bức vẽ
folk song (n) dân ca
forecast (n) dự báo
funny (adj) vui, hài hước
news headlines (n) điểm tin
people’s army (n) quân đội
nhân dân
portrait of life (n) chaân dung
cuộc sống
recommend (v) giới thiệu
series (n) một chuỗi/loạt
B. SPEAKING
deliver (v) cung cấp
distinctive (adj) nổi bật
feature (n) điểm đặc trưng
in common chung
present (v) trình bày
C. LISTENING
cause (v) gây ra
climb (v) leo, trèo
flood (n) lũ, lụt
healthy (adj) khoẻ mạnh
leave/left/left (v) rời bỏ
mountain (n) núi
old age (n) tuổi già
rise/rose/risen (v) dâng lên
top (n) đỉnh
wind (n) gió
D. WRITING
advantage (n) thuận lợi
aware (adj) ý thức
brain (n) bộ óc, não
disadvantage (n) bất lợi
effective (adj) hiệu quả
encourage (v) khuyến khích
global (adj) tồn cầu
increase (v) làm tăng
memorable (adj) dễ nhớ
popularity (n) tính phổ biến
responsibility (n) trách nhiệm
violent (adj) bạo lực
E. LANGUAGE FOCUS
appointment (n) cuộc hẹn
bad condition (n) tình trạng
xuống cấp
cancel (v) huỷ boû
China town (n) phố người Hoa
council (n) hội đồng
demolish (v) phá huỷ
live on (v) sống nhờ vào
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 14
mistake (n) lỗi
quarrel (v) cãi nhau
shorts (n) quần sóoc
type (v) đánh máy
1. The present perfect
a. Cách thành lập (xem Unit 5)
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 5)
- Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại.
Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998.
We have learned English for 7 years.
- Một hành động vừa mới xảy ra.
Ex: I have just finished my homework.
* Löu yù:
- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, …)
- FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, …)
* Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple):
+ Cách thành lập
- Câu khẳng định S + V2/ed
- Câu phủ định S + did + not + V
- Câu hỏi Did + S + V?
+ Cách dùng chính:
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
2. Because of and in spite of
- Because of (bởi vì) + N/N phrase
Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday.
(Bởi vì bệnh nên hơm qua tơi khơng thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả
- In spite of (mặc dù) + N/N phrase
Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.
(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 15
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
A. READING (pages 82-84)
all day cả ngày
author (n) tác giả
change (v) thay đổi
community (n) cộng đồng
export (n) xuất khẩu
hardly (adv) hầu như khơng
knowledge (n) kiến thức
lifestyle (n) lối sống
make ends meet vừa đủ sống
meet (v) đáp ứng
B. SPEAKING (page 85)
canal (n) con keânh
cart (v) chở bằng xe bị
get around (v) đi đây đó, đi lại
medical centre (n) trung tâm y tế
product (n) sản phẩm
raise (v) nâng lên
resurface (v) trải lại
(mặt đường)
widen (v) mở rộng
C. LISTENING (pages 86-87)
atmosphere (n) bầu khơng khí
coast (n) bờ biển
cut down (v) đốn (cây)
department store (n) cửa hàng bách hoá
pull down (v) phá sập
replace (v) thay thế
resort (n) khu nghỉ mát
suburb (n) ngoại ơ
D. WRITING (pages 87-88)
ahead (adv) phía trước
direction (n) hướng dẫn
follow (v) theo, đi theo
go over đi qua (cầu)
keep on đi tiếp
keep walking đi tiếp
map (n) bản đồ
railway station (n) trạm xe lửa
walk past đi ngang qua
E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90)
announce (v) thông báo
disease (n) căn bệnh
medicine (n) ngành y
put on (v) mặc vào
slippery (adj) trơn trợt
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 16
1. Reported speech: Statements
- Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là
ngơi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
a. Ngôi:
- Đổi ngơi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngơi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngơi thứ BA khơng đổi
Ex: He said to me, “I and you will go with her father.”
---> He told me (that) he and I would go with her father.
b. Thì của động từ:
V1 ---> V2/ed
V2/ed ---> had + V3/ed
can ---> could
will ---> would
shall ---> should
may ---> might
must ---> had to
c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today ---> that day
tonight ---> that night
now ---> then
ago ---> before
yesterday ---> the day before
last week ---> the week before
next week ---> the week after
tomorrow ---> the day after
this ---> that
here ---> there
Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.”
---> She told me that she had met my brother the day before.
2. Conditional sentence type 1
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If it rains heavily, I will stay at home.
* Lưu ý:
Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF.
- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 17
UNIT 9: UNDERSEA WORLD
A. READING
analyse (v) phân tích
at stake (exp) bị đe dọa
balanced (adj) cân bằng
bay (n) vònh
beneath (prep) bên dưới
biodiversity (n) đa dạng
sinh học
bottom (n) đáy (biển)
challenge (v/n) (sự)thử thách
cover (v) bao phủ
current (n) dòng chảy
depth (n) độ sâu
device (n) thiết bị
discovery (n) khaùm phaù
divide (v) chia
exist (v) tồn tại
form (v) hình thành
gulf (n) vịnh
huge (adj) to lớn
investigate (v) thám hiểm
jellyfish (n) con sứa
lie (v) naèm
live on (v) sống nhờ vào
maintain (v) duy trì
major (adj) chính yếu
marine (adj) (thuộc) biển
mysterious (adj) bí ẩn
mystery (n) điều bí ẩn
organism (n) sinh vật
overcome (v) vượt qua
oversized (adj) q cỡ
part (n) phần
percentage (n) tỉ lệ
phần trăm
precious (adj) quý, hiếm
provide (v) cung cấp
sample (n) mẫu vật
satellite (n) vệ tinh
seabed (n) đáy biển
starfish (n) sao biển
submarine (n) tàu ngầm
surface (n) bề mặt
surround (v) bao quanh
temperature (n) nhiệt độ
term (n) thuật ngữ
three-quarters (n) ba phần tư
tiny (adj) rất nhỏ
unless (adv) trừ phi
wide range (n) lượng lớn
B. SPEAKING
consequence (n) hậu quả
dispose of (v) vứt bỏ
dustbin (n) thùng rác
endanger (v) gây nguy
hiểm
explosive (n) chất nổ
fertilizer (n) phân bón
fishing line (n) daây caâu
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hồng Duy 18
harm (v) gây hại
herbicide (n) thuốc diệt cỏ
limit (v) có giới hạn
net (n) lưới
pesticide (n) thuốc trừ sâu
plastic (adj) làm bằng
chất dẻo
pollute (v) làm ô nhiểm
proper (adj) thích hợp
release (v) thả
responsibly (adv) một cách
hợp lý
rubbish (n) rác
seafood (n) hải sản
smart (adj) thông minh
solution (n) giải pháp
sparingly (adv) một cách
tiết kiệm
species (n) giống, lồi
spill (v) làm tràn, đổ
thức ăn
increase (n/v) (sự) gia tăng
length (n) chiều dài
mammal (n) động vật
có vú
migrate (v) di cư
take measures (n) áp dụng
biện pháp
weight (n) trọng lượng
whaling (n) việc săn
cá voi
D. WRITING
accidential (adj) tình cờ
at risk (exp) đang gặp
nguy hiểm
brain (n) bộ não
calf (n) con*
carnivore (n) động vật
ăn thịt
concern (n) mối quan tâm
diet (n) thức ăn
haøng ngaøy
entrapment (n) sự mắc bẫy
feeding habit (n) thói quen ăn
(ăn cái gì, nhiều hay ít)
female (adj/n) giống cái
gestation period (n) thời kỳ
thai nghén
give birth to (exp) sinh con
habitat (n) môi trường
sống
life span (n) quãng đời
male (adj/n) giống đực
offspring (n) con cái
range (n) khu vực sống
squid (n) con mực
* Nghóa trong bài: con của cá nhà táng
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
E. LANGUAGE FOCUS
close down (v) đóng cửa
(ngừng sx)
disappointed (adj) thất vọng
frightened (adj) sợ
gun (n) cây súng
offend (v) xúc phạm
offer (v) tặng/giao cho
out of work (exp) mật việc
press (v) nhấn
refuse (v) từ chối
resign (v) từ chức
ring (n) chiếc nhẫn
salary (n) tiền lương
surprised (adj) bị ngạc nhiên
upset (adj) buồn bã
1. Should / Shouldn’t (nên / không nên)
Dùng để khun ai đó nên hay khơng nên làm việc gì.
Ex:
- He looks very tired. He should visit his doctor.
(He looks very tired. I think he should visit his doctor.
- It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now.
(It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.)
2. Conditional sentence type 2
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở
hiện tại hoặc tương lai.
Ex:
- He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle.
---> If he had enough money, he would buy this new bicycle.
---> If I were a bird, I could fly everywhere.
(I could fly everywhere if I were a bird.)
Công thức:
If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)
S + V2/ED/WERE S + WOULD/COULD + V
* Lưu ý:
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
- Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 20
UNIT 10: CONSERVATION
A. READING
circulation (n) sự lưu thông
conserve (v) bảo tồn
constant (adj) thường
xun
damage (n) thiệt hại
destroy (v) phá huûy
disappearance (n) sự biến mất
eliminate (v) loại ra
destruction (n) sự tàn phá
erosion (n) sự xói mịn
grass (n) bãi cỏ
hydroelectric dam (n) đập thủy
điện
industry (n) ngành công
nghiệp
loss (n) sự mất mác
nature’s defence (n) bảo vệ
thiên nhiên
soil (n) đất
species (n) giống, loài
take away (v) lấy đi
treat (v) chữa trị
valuable (adj) có giá trị
variety (n) sự đa dạng
vegetation (n) thực vật,
cây cối
worsen (v) làm tệ hơn
B. SPEAKING
against one’s will (exp) trái ý (ai)
endangered (adj) có nguy cơ
tuyệt chủng
image (n) hình ảnh
imprison (v) tống giam
instead (prep) thay vào đó
reconstruction (n) sự tái xdựng
the wild (n) mơi trường
hoang dã
risky (adj) mạo hiểm
sensitive (adj) nhạy cảm
suffer from (v) chịu đựng
C. LISTENING
allow (v) cho phép
awful (adj) khủng khiếp
camper (n) người cắm
trại
catch fire (exp) bắt lửa
forester (n) người trông
coi rừng
heap of leaves (n) một đống lá
spread (v) lan rộng
D. WRITING
afterwards (adv) sau đó
free (adj) miễn phí
term (n) học kỳ
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 21
E. LANGUAGE FOCUS
blouse (n) áo sơ mi nữ
bread roll (n) ổ bánh mì
1) Xác định S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu là
V kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.)
2) Xác định thì của động từ
3) Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bị động, đem S trong câu
chủ động làm O trong câu bị động
4) Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành V3/ed rồi thêm BE thích hợp
trước V3/ed
5) Đặt BY trước O trong câu bị động
Ex: (A) The cat ate the mouse.
---> (P) The mouse was eaten by the cat.
Trong (A), The cat là S, ate là V chính, the mouse là O. Đem the mouse
làm S và the cat làm O trong (P). Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V
chính trong (A) ở thì quá khứ đơn và The mouse trong (P) số ít nên BE phải là
was. Đặt by trước the cat.
II- Động từ trong câu chủ động và bị động:
Tenses Examples
Simple
present
Lan cleans the floor every morning.
--> The floor is cleaned by Lan every morning.
Simple
past
Nam broke the glasses.
--> The glasses were broken by Nam.
Present The pupil is not doing some exercises.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 22
continuous --> Some exercises are not being done by the pupil.
continuous
Mother was cooking dinner at 6 yesterday.
--> Dinner was being cooked by mother at 6 yesterday.
Present
perfect
The secretary has just finished the report.
--> The report has just been finished by the secretary.
Past
perfect
The boy had found the key before 9 yesterday.
--> The key had been found by the boy before 9 yesterday.
Simple
future
Mr. Brown will not teach our class.
--> Our class will not be taught by Mr. Brown.
Modal
verbs*
a) The students must do this exercise in class.
--> This exercise must be done in class by the students.
* Modal verbs:
abandoned (adj) bị ruồng bỏ
butterfly (n) con bướm
cave (n) hang động
chemical (n) hóa chất
contain (v) gồm có
contamination (n) sự làm bẩn
establish (v) thành lập
hike mountains (v) leo nuùi
orphanage (n) trại mồ côi
orphaned (adj) mồ côi
release (v) thải ra
sub-tropical (adj) cận nhiệt đới
surprised (adj) ngạc nhiên
survival (n) sự sống sót
temperate zone (n) vùng ơn đới
độc hại
tropical (adj) nhiệt đới
wilderness (n) vùng hoang
dã
B. SPEAKING
carsick (adj) say xe
coach (n) xe đò
food poisoning (n) ngộ độc
thực phẩm
get a cold (exp) bị cảm
raincoat (n) áo mưa
regret (n) điều tiếc
nuối
throw-threw-thrown (v) ném, vứt
waste (n) rác
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 23
area (n) diện tích
attack (v) tấn cơng
defeat (v) đánh bại
enemy (n) kẻ thù
ethnic minority (n) dân tộc
thiểu số
fauna (n) quần thể ĐV
flora (n) quần thể TV
invader (n) quân xâm
lược
station (v) đóng quân
D. WRITING
acceptance (n) sự chấp nhận
refusal (n) sự từ chối
best regards (exp) lời chúc tốt
đẹp nhất
decline (v) khước từ
reply (n) hồi âm
catch (v) đón (xe)
look after (v) chăm sóc
E. LANGUAGE FOCUS
accident (n) tai nạn
block (v) cản đường
bull (n) bò đực
counter (n) quầy thu tiền
crash (n) vụ đụng xe
depend (v) dựa vào
happen (v) xảy ra
highway (n) xa lộ
immediately (adv) ngay lập tức
injured (adj) bị thương
Russian (n) tiếng Nga
shine (v) chiếu sáng
wake (v) đánh thức
Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ.
Ex:
- He drank much wine because he was very sad.
---> If he hadn’t been very sad, he wouldn’t have drunk much wine.
(He wouldn’t have drunk much wine if he hadn’t been very sad.)
- John didn’t studied hard last year, so he failed his exam.
---> If John had studied hard, he wouldn’t have failed his exam.
(John wouldn’t have failed his exam if he had studied hard last year.)
Công thức:
If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)
S + HAD + V3/ED S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ED
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 24
UNIT 12: MUSIC
A. READING
atmosphere (n) bầu không
khí
beat (n) nhịp điệu
combination (n) sự kết hợp
communicate (v) giao tiếp
convey (v) truyền tải
criticise (v) phê bình
delight (v) làm … vui
emotion (n) cảm xúc
entertain (v) giải trí
fairy tale (n) chuyện thần
tiên
feeling (n) cảm nghó
joyfulness (n) sự vui mừng
lull (v) ru ngủ
mention (v) đề cập
mournful (adj) buồn thảm
role (n) vai trò
set the tone for (exp) tạo kông khí
chung cho
solemn (adj) trang nghiêm
thought (n) ý nghó
Western (adj) phương tây
B. SPEAKING
band (n) ban nhạc
cheer … up (v) làm … phấn
khởi
feel bad (exp) cảm thấy
buồn
have the radio on (exp)để radio mở
Walkman (n) máy cát-xét
nhỏ có tai nghe
C. LISTENING
gentle (adj) nhẹ nhàng,
dịu êm
lyrical (adj) trữ tình
National Anthem (n) quốc ca
proud (adj) tự hào
rousing (adj) khuấy động,
hào hứng
show (n) chương trình
D. WRITING
appriciate (v) đánh giá cao
black family (n) gia đình
da màu
compose (v) sáng tác
composer (n) người sáng
tác
profile (n) tiểu sử
sơ lược
rag (n) bản nhạc
ractim
Ragtime (n) nhạc ractim
(của người Mỹ da đen)
tune (n) giai điệu
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 25
E. LANGUAGE FOCUS
buzz (n) tiếng vù vù
celebrate (v) tổ chức (lễ,
sinh nhật, …)
contest (n) cuộc thi
example (n) tấm gương
monitor (n) lớp trưởng
on time (exp) đúng giờ
prize (n) giải thưởng
record (n) đã hát
relaxed (adj) thư giãn
save (v) tiết kiệm
sip (v) nhâm nhi
zip (n) dây kéo
1. to + infinitive
Đứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).
Ex:
- What do you learn English for?
---> To have a good job, I learn English.
---> I learn English to have a good job.
2. Wh- questions
Khi đặt câu hỏi, cần xác ñònh:
- Từ để hỏi: what, who(m), where, when, why, how.
- Động từ chính
+ to be hay modals (can/could, will/would …): đặt trước chủ từ
thức nguyên mẫu của động từ chính)
Ex:
- They are going to the supermarket.
---> Where are they going?
- I often listen to music whenever I have free time.
---> When do you often listen to music?
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 26
UNIT 13: FILMS AND CINEMA
A. READING
still (adj) đứng yên
motion (n) sự vận động
sequence (n) một chuỗi
các sự kiện
movement (n) sự chuyện
động
existence (n) sự tồn tại
decade (n) thập kỷ
scene (n) cảnh quay
character (n) nhân vật
audience (n) khán giả
rapidly (adv) nhanh chóng
silent film (n) phim câm
screen (n) màn ảnh
B. SPEAKING
science fiction film (n) phim khoa
học viễn tưởng
horror film (n) phim kinh dị
detective film (n) phim trinh
thám
prefer … to … (v) thích … hơn…
C. LISTENING
instead (adv) thay vào đó
plan (v) lên kế hoạch
calendar (n) lịch
D. WRITING
adventurer (n) người phiêu
lưu
Atlantic Ocean (n) Đại Tây
Dương
base on (exp) dựa trên
disaster (n) thảm họa
ending (n) phần kết
engaged (adj) đã hứa hơn
generous (adj) hào phóng
hit (v) đụng
iceberg (n) tảng băng
luxury liner (n) con tàu
sang trọng
occur (v) xảy ra
on board (exp) trên tàu
sink (v) chìm
sinking (n) sự chìm
tragic (adj) bi kịch
voyage (n) cuộc hành
trình
E. LANGUAGE FOCUS
amuse (v) làm vui vẻ
astronomy (n) thiên văn học
badly damaged (exp) hư hỏng nặng
depress (v) gây sầu não
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 27
embarrass (v) làm bối rối
exhaust (v) gây kiệt sức
fascinate (v) cuốn hút
frustrate (v) làm bực mình
horrify (v) làm khiếp sợ
irritate (v) gây bực bội
valley (n) thung lũng
van (n) xe tải
vine (n) caây nho
vote (v) lá phiếu
1. Adjectives of attitude
a. Hình thức hiện tại phân từ (-ING):
Diễn tả nhận thức của người nói/nghe về người/việc gì đó.
Người nói/nghe ---> người/việc gì đó
Ex:
- That film is interesting. (Bộ phim đó hay.)
(Người xem nhận thấy bộ phim hay.)
- He is boring. He always talks about the same things.
(Hắn ta chán thật. Hắn luôn bàn về những thứ giống nhau.)
(Người nghe nhận thấy hắn ta chán.)
b. Hình thức quá khứ phân từ (-ED):
Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.
Người nói/nghe <--- người/việc gì đó
Ex:
- I am interested in reading Kieu’s Story. (Tơi thích đọc truyện Kiều.)
(Truyện Kiều hay làm cho tơi thích đọc.)
- This book is not good. I feel bored with it.
(Quyển sách này không hay. Tôi thấy chán nó quá.)
(Quyển sách làm tôi chán.)
2. It was not until (time) that S + V2/ed (Mãi cho tới …)
Ex:
- The cinema did not become an industry until 1915.
---> It was not until 1915 that the cinema became an industry.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 28
“A/AN” được dùng khi người/vật được đề cập LẦN ĐẦU TIÊN. Khi
người/vật đó được nhắc đến kể từ LẦN THỨ HAI, ta dùng “THE”.
Ex:
- I have a pencil and an eraser. The pencil costs 3,500 VND and the eraser is
2,000 VND.
UNIT 14: THE WORLD CUP
A. READING
champion (n) nhà vô địch
championship (n) chức vô địch
compete (v) thi đấu
competition (n) cuộc thi đấu
consider (v) xem như
defeat (v) đánh bại
elimination game (n) trận đấu loại
event (n) sự kiện
final (adj/n) (traän) chung
keát
gain (v) giành được
governing body (n) tổ chức quản
lý
hold-held-held (v) tổ chức
honoured title (n) danh hiệu
vinh dự
host nation (n) chuû nhà
pass (v) trôi qua
passionate (adj) nồng hiệt
runner-up (n) á qn
take part in (v) tham gia
tournament (n) giải đấu
trophy (n) cúp
final match (n) trận chung
penalty shoot-out (n) loạt đá
phạt đền
score (n) tỉ số
South Korea (n) Hàn Quốc
Sweden (n) Thụy Điển
Switzerland (n) Hà Lan
West Germany (n) Tây Đức
C. LISTENING
ambassador (n) đại sứ
goal-scorer (n) cầu thủ
ghi bàn
hero (n) anh hùng
kick (v) đá
milestone (n) mốc lịch sử
promote (v) thúc đẩy
retire (v) về hưu
retirement (n) sự về hưu
score (v) ghi bàn
D. WRITING
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
announcement (n) thơng báo
captain (n) đội trưởng
committee (n) ủy ban
Communist Youth Union (n) Đồn
TNCS
contact (v) liên lạc
football field (n) sân bóng
friendly match (n) trận giao hữu
head (n) bí thư
E. LANGUAGE FOCUS
bucket (n) cái xô
driving test (n) cuộc thi bằng
lái xe
give s.o. a lift (exp) cho ai
quá giang
headache (n) nhức đầu
heavy (adj) nặng
mean (adj) keo kieät
1. Will vs. be going to
Will (sẽ) diễn tả một quyết định đưa ra vào lúc nói.
Ex:
A: It’s very cold.
B: I’ll close the windows.
Be going to (sắp) diễn tả một dự định.
Ex:
A: Why are you turning on the TV?
B: I’m going to watch the news.
2. Will: making predictions (đưa ra phỏng đoán)
Ex:
You are working very hard. I am sure you will pass this exam easily.
3. Will: making offers (đưa ra đề nghị)
Ex:
A: I want to buy this book but I don’t have enough money.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 30
UNIT 15: CITIES
A. READING
attract (v) thu huùt
characterise (v) đặc trưng hóa
Dutch (n) người Hà
Lan
global finance (n) nền tài chính
tồn cầu
harbour (n) cảng biển
headquaters (n) trụ sở chính
ice-free (adj) khơng bị
đóng băng
metropolitan (adj) (thuộc) khu
đơ thị lớn
mingle with (v) hịa trộn với
rename (v) đặt tên lại
state (n) bang (ở Mỹ)
Statue of Liberty (n) tượng nữ
thần tự do
take over (v) tiếp quản
unusual (adj) khác thường,
đặc biệt
well-known (adj) nổi tiếng
B. SPEAKING
AD (Anno Domini) (n) sau công
nguyên
area (n) diện tích
comparison (n) sự so sánh
convenient (adj) thuận tiện
formal (adj) trang trọng
found (v) khai sáng,
sáng lập
open (adj) cởi mở
reserved (adj) dè dặt,
kính đáo
transport (n) giao thông
C. LISTENING
suburb (n) nội ô
friendship (n) tình bạn
height (n) chiều cao
weight (n) trọng lượng
material (n) vật liệu
base (n) cái bệ
D. WRITING
cover (v) chiếm (diện
tích)
description (n) sự miêu tả
get away from (exp) tránh khỏi
Houses of Parliament* (n)
ideal (adj) lý tưởng
Roman (n) người La Mã
situate (v) đặt ở vị trí
* Houses of Parliament: hai viện của Quốc hội Anh. Ở Anh quốc có hai viện
là House of Commons (Hạ nghị viện) và House of Lords (Thượng nghị viện).
E. LANGUAGE FOCUS
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 31
although (conj) mặc dù
host (v) đăng cai
tổ chức
neighbourhood (n) xóm
temple (n) đền thờ
tourist destination (n) điểm đến
du lịch
1. Non-defining and defining relative clause
(Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định)
a) Mệnh đề quan hệ xác định:
Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ
khơng rõ nghĩa.
Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là phần giải thích thêm. Nếu
bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghĩa. Mệnh đề này thường được tách khỏi mệnh
đề chính bằng dấu phẩy “,”.
Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi:
- Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/…
- Từ quan hệ là TÊN RIÊNG hoặc DANH TỪ RIÊNG.
Ex: My father is a doctor. He is fifty years old.
---> My father, who is fifty years old, is a doctor.
New York is a large harbour. It is ice-free in all seasons.
---> New York, which is ice-free in all seasons, is a large harbour.
* LƯU Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này.
New York, that is ice-free in all seasons, is a large harbour. (SAI)
2. Although/Though (mặc dù)
Dùng để nối hai ý kiến tương phản nhau.
Ex: New York is not the capital of the USA. It is the centre of global finance.
---> Although New York is not the capital of the USA, it is the centre of global
finance.
(Mặc dù New York khơng phải là thủ đơ của Hoa Kỳ nhưng nó là trung
tâm nền tài chính tồn cầu.)
* LƯU Ý: Tiếng Việt nói: Mặc dù … nhưng
Tiếng Anh nói: Although/Though … (KHÔNG có “but” theo sau)
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 32
UNIT 16: HISTORICAL PLACES
A. READING
banyan tree (n) cây đa
behaviour (n) cách ứng xử
brilliant (adj) lỗi lạc
Confucian (adj) (thuộc)
nho giáo
construction (n) cơng trình
xây dựng
feudal times (n) thời phong
kiến
flourish (v) phát triển
function (n) chức năng
giant (adj) khổng lồ
memorialize (v) tôn vinh,
tưởng nhớ
pride (n) niềm tự hào
representative (adj) đại diện
royal examination(n) thi đình*
scholar (n) học giả
site (n) địa điểm, nơi
stone stele (n), bia đá
stelae (số nhiều)
talented (adj) có tài
tortoise (n) con rùa
well-preserved (adj) được bảo
tồn kỹ
* Thi nho giáo triều đại nhà Lý ngày xưa có 3 cấp: thi hương (interprovincial
examination), thi hội (pre-court examination) và thi đình (royal examination).
B. SPEAKING
admission fee (n) tiền vào cửa
air bombardment (n) cuộc không
tạc bằng bom
allow (v) cho phép
chamber (n) phịng lớn
comprise (v) gồm có
for maintenance (n) để trùng tu
heritage (n) di sản
Independence Palace (n) Dinh Độc
lập
inside (prep) bên trong
late president (n) chủ tịch
quá cố
stand (n) khán phòng
C. LISTENING*
carve (v) khắc, chạm
certify (v) chứng nhận
Far East (n) viễn đông
merchant (n) thương gia
ornamental (adj) trang hồng
pillar (n) cột
thatch-roofed (adj) lợp bằng
rơm, rạ
tile-roofed (adj) lợp ngói
vessel (n) thuyền lớn
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 33
* Notre Dame Cathedral (in HCMC): nhà thờ Đức Bà
Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long
The Huc Bridge: cầu Thê Húc
Noon Gate: Ngọ Môn
Japanese Covered Bridge: Cầu Nhật Bản
Assembly Hall of Cantonese Chinese Congregation: Hội quán Quảng Đông
Ancient town of Hoi An: phố cổ Hội An
D. WRITING
present (v) trình bày
visitor arrival (n) du khách
chart (n) biểu đồ
E. LANGUAGE FOCUS
illusion (n) ảo tưởng
keep fit (exp) giữ thân thể
khỏe mạnh
massage (n) sự xoa bóp
means (n) phương tiện
obviously (adj) rõ ràng
parking (n) đỗ xe
public transport (n) phương tiện
GT công cộng
unhealthy (adj) ốm yếu
Comparatives and superlatives (so sánh hơn và so sánh nhất)
I- So sánh hơn:
1) Tính từ ngắn: adj + ER + than
Tính từ ngắn là từ có một vần hay hai vần tận cùng bằng “y”.
fast ---> faster strong ---> stronger thick ---> thicker
lucky ---> luckier happy ---> happier dry ---> drier
* LƯU Ý:
big ---> bigger hot ---> hotter
Ex: John is stronger than his brother.
(John khoẻ hơn anh của cậu ấy.)
2) Tính từ dài: more + adj + than
Tính từ dài là từ có hai vần trở lên.
modern, patient, difficult, fluently, beautifully, …
Ex: This problem is more difficult than we thought.
(Vấn đề này khó hơn chúng ta nghĩ.)
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hồng Duy 34
II- So sánh nhất:
1) Tính từ ngắn: the + adj + EST
cold ---> the coldest thick ---> the thickest fast ---> fastest
lucky ---> the luckiest happy ---> the happiest
* LƯU Ý:
big ---> the biggest hot ---> the hottest
Ex: Yesterday was the hottest day of the year.
(Hôm qua là ngày nóng nhất trong năm.)
2) Tính từ dài: the + MOST + adj
Ex: She is the most beautiful girl in the class.
(Cô ấy là cô gái đẹp nhất trong lớp.)
- Tính từ bất qui tắc
Tính từ So sánh hơn So sánh nhất
good (tốt) better the best
bad (xấu, dở) worse the worst
far (xa) farther / further the farthest / the furthest
Ex: Her English is better than mine.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 35
PHỤ LỤC: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP
Hiện tại Quá khứ QK PT Nghĩa
am/is/are was/were been thì, là, ở
arise arose arisen xuất hiện
bear bore born sinh ra
beat beat beaten đánh, đập
become became become trở nên
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken làm vỡ
breed bred bred nuôi
bring brought brought mang
build built built xây dựng
burn* burnt burnt đốt cháy
burst burst burst bừng cháy
buy bought bought mua
catch caught caught bắt được
choose chose chosen chọn lựa
come came come đến
cost cost cost trị giá
creep crept crept bò
cut cut cut cắt
dig dug dug đào
do did done làm
draw drew drawn vẽ
dream* dreamt dreamt mô
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
fall fell fallen té xuống
feed fed fed cho ăn
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought đánh nhau
find found found tìm thấy
fit fit fit vừa vặn
fly flew flown bay
forecast forecast forecast dự báo
forget forgot forgot(ten) quên
forgive forgave forgiven tha thứ
freeze froze frozen đông lạnh
get got got(ten) đạt được
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền
grow grew grown mọc
hang hung hung treo
have had had có; dùng
hear heard heard nghe
hide hid hidden che giấu
hit hit hit đụng
hold held held cầm,nắm,tổ chức
keep kept kept giữ
know knew known biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt
learn* learnt learnt học
leave left left rời khỏi
lend lent lent cho mượn
let let let để cho
lose lost lost đánh mất
make made made làm
mean meant meant nghĩa là
meet met met gặp
overcome overcame overcome vượt qua
pay paid paid trả tiền
put put put đặt, để
quit quit quit thoát ra
read read read đọc
ride rode ridden cưỡi, đạp xe
ring rang rung reo, rung
rise rose risen nhơ,mộc lên
run ran run chạy
say said said nói
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi đi
set set set xếp đặt
shake shook shaken lắc
shoot shot shot bắn
shut shut shut đóng lại
sing sang sung hát
sink sank sunk chìm, đắm
sit sat sat ngoài
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt đi
smell* smelt smelt ngửi
speak spoke spoken nói
speed sped sped tăng tốc
spell spelt spelt đánh vần
spend spent spent tiêu xài
spill spilt spilt tràn ra
spread spread spread lan truyền
stand stood stood đứng
sting stung stung chích, đốt
strike struck struck đánh
swear swore sworn thề
sweep swept swept quét
think thought thought suy nghó
throw threw thrown ném
thrust thrust thrust ấn mạnh
understand understood understood hiểu
wake woke woken đánh thức
wear wore worn mặc, đội
weave wove woven dệt
weep wept wept khóc
wet wet wet làm ướt
win won won thắng
write wrote written viết
* Có thể thêm “ed” để thành lập V2/3.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 39
Trang
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF ... ...1
UNIT 2: SCHOOL TALKS ...3
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND ...5
UNIT 4: SPEACIAL EDUCATION ...7
UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU ...9
UNIT 6: AN EXURSION ...11
UNIT 7: THE MASS MEDIA ...13
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE ...15
UNIT 9: UNDERSEA WORLD...17
UNIT 10: CONSERVATION ...20
UNIT 11: NATIONAL PARKS ...22
UNIT 12: MUSIC ...24
UNIT 13: FILMS AND CINEMA ...26
UNIT 14: THE WORLD CUP ...28
UNIT 15: CITIES ...30
UNIT 16: HISTORICAL PLACES ...32