Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Tu vung ngu phap E 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.08 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UNIT 1:

A DAY IN THE LIFE OF …



VOCABULARY


A. READING
crop (n) mùa vụ
fellow (n) bạn


peasant (n) (=farmer) nông dân
plot of land (n) mảnh đất nhỏ
take a rest (v) nghỉ ngơi


transplant (v) cấy
B. SPEAKING
biology (n) sinh học
chemistry (n) hoá học


civic education (n) giáo dục CD
class meeting (n) sinh hoạt lớp
geography (n) đại lý


history (n) lịch sử


information technology(n) CN TT
literature (n) văn học


maths (n) tốn học


physical education (n) thể dục
physics (n) vật lý



tenth-grade student (n) HS lớp 10
timetable (n) thời khố biểu
C. LISTENING


cyclo (n) xe xích-lô
district (n) quận


drop (v) để (ai) xuống xe
food stall (n) quầy thực phẩm
immediately (adv) ngay lập tức
occupation (n) nghề nghiệp
park (v) đậu xe


passenger (n) hành khách
pedal (v/n) đạp/bàn đạp
(xe đạp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. WRITING


choke (v) nghẹt thở (khói)
cough (v) ho


crowded (adj) đơng đúc
dip (v) lao xuống


discotheque (n) vũ trường
fire exit (n) lối thoát hiểm
gain height tăng độ cao
in danger trong tình trạng
nguy hiểm



land safely hạ cánh an tồn
overjoyed (adj) vui mừng
khơn xiết


relieved (adj) bớt căng thẳng
scream in panic la, hét trong
hốt hoảng


seaside (n) bờ biển
serve (v) phục vụ
shake (v) rung, lắc


suddenly (adv) đột nhiên
E. LANGUAGE FOCUS
as soon as (conj) ngay khi
bean (n) hạt đậu


camp fire (n) lửa trại
creep into (v) bò vào
flow (v) (nước) chảy
instead of (prep) thay vì
leap out of (v) nhảy ra khỏi
pea (n) hạt đậu Hà Lan
put out (v) dặp tắt


put up (v) dựng lên
realise (v) nhận ra
stream (n) dòng suối
tent (n) cái lều



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

wind (its way) (v) lượn, uốn
(dịng chảy)


GRAMMAR


1. The present simple
a. Cách thành lập


- Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are


- Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not
- Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S?


b. Cách dùng chính


Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:


- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong


câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month …


Ex: Mary often gets up early in the morning.
- Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.
Ex: The sun rises in the east and sets in the west.
2. Adverbs of frequency


always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes/occasionally (thỉnh
thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường), as a rule (như


thường lệ), never (không bao giờ)


Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”.
Ex: He usually goes to bed at 10 p.m.


He is often late for class.


* Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu.
3. The past simple


a. Cách thành lập


- Câu khẳng định S + V2/ed; S + was/were


- Câu phủ định S + did + not + V; S + was/were + not
- Câu hỏi Did + S + V?; Was/Were + S?


b. Cách dùng chính


Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago,
last week/month/year, in the past, in 1990, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VOCABULARY
A. READING


attitude (n) thái độ
flat (n) căn hộ


household task (n) công việc nhà


mall (n) khu buôn bán


narrow (adj) hẹp
opinion (n) ý kiến
safety (n) sự an tồn
traffic (n) giao thơng
worry (v) lo lắng
B. SPEAKING


awful (a) khủng khiếp
backache (n) đau lưng


conversation (n) cuộc hội thoại
headache (n) đau đầu


toothache (n) đau răng
C. LISTENING


alone (adv) một mình


comfortable (adj) thoải mái
enjoy yourself thích


go for a swim đi bơi
plan (v) dự định
stay (v) ở lại
D. WRITING


block capital (n) chữ in hoa
employee (n) người lao động


employer (n) người sd lđộng
enrolment form (n) mẫu ghi danh
female (adj) (thuộc) phái nữ
fill in (v) điền vào


form (n) mẫu


male (adj) (thuộc) phái
nam


provide (v) cung cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

E. LANGUAGE FOCUS
as a result kết quả là
cousin (n) anh/chị/em họ
guy (n) anh chàng, gã
(tiếng lóng)


improve (v) cải thiện
in a hurry vội vã
look for (v) tìm kiếm
marvellous (adj) kỳ diệu
memory (n) trí nhớ


nervous (adj) hồi hộp
pay attention to chú ý đến
post (v) gởi thư


relaxing (adj) thư giãn
star (n) ngôi sao



situation (n) tình huống
target (n) mục tiêu
threaten (v) đe doạ


GRAMMAR


1. Wh- questions


- Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how
(old/long/far/fast/many/much…)


- Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ …)?
Ex: What is the time? – It’s 7.


- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ …)?


* Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may,
might, must, ought to


Ex: How many languages can you speak? – 3.


- Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+ …)?
Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore.
2. Gerund and to + infinitive


a. Gerund (V-ing)


- Sau giới từ ta dùng V-ing.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

prefer … to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop
(dừng), it’s no use (khơng lợi ích gì), …


b. V + to V


expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự định), decide (quyết định), hope (hi
vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try
(cố gắng), like (muốn), …


* Lưu ý:


- stop + V-ing: dừng hành động stop + to V: dừng lại để làm
đang làm việc khác


Stop making noise, please! She stopped to talk to him.


- try + V-ing: thử làm việc gì try + to V: cố gắng làm việc gì
He tries writing with his left hand. We try to get high marks.


UNIT 3:

PEOPLE’S BACKGROUND



VOCABULARY


A. READING


atomic weight (n) trọng lượng
nguyên tử


award (v) trao giải thưởng
brilliant (adj) thông minh,


sáng dạ


degree (n) văn bằng (do
trường ĐH cấp)


ease (v) xoa dịu đi


founding (n) việc thành lập
from then on kể từ đó


general education (n) giáo dục
phổ thông


human suffering (n) nỗi đau nhân loại
in spite of (prep) mặc dù(=despite)
institute (n) học viện


joy (n) niềm vui
obtain (v) đạt được
position (n) vị trí
PhD bằng tiến sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

radium (n) ri
receive (v) nhận


research (n) nghiên cứu
specialisation (n) sự chun
mơn hố


take up (v) tiếp tục


(việc bỏ dở)


B. SPEAKING


appearance (n) vẻ bề ngồi
experience (n) kinh nghiệm
interview (v) phỏng vấn
journalist (n) phóng viên
primary school (n) trường tiểu
học


secondary school (n) trường THCS
C. LISTENING


champion (n) nhà vô địch


congratulations (inter) xin chúc mừng
join (v) gia nhập


sports teacher (n) GV thể dục
D. WRITING


attend (v) tham dự
pass (v) (thi) đậu


tourist guide (n) hướng dẫn viên
du lịch


telephonist (n) nhân viên đ.thoại
travel agency (n) văn phịng


du lịch


work as (v) làm việc
như là


E. LANGUAGE FOCUS
angry (adj) giận


carpet (n) tấm thảm
drop (v) làm rớt
dry (adj) khô


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mat (n) cái chiếu
mess (n) sự lộn xộn
pan (n) cái chảo
parrot (n) con vẹt
sand (n) cát


thief (n) tên trộm
torch (n) đèn pin


turn off (v) tắt (#turn on)
vase (n) lọ, chậu


voice (n) giọng nói


GRAMMAR


1. The past perfect
a. Cách thành lập



- Câu khẳng định S + had + V3/ed
- Câu phủ định S + had+ not + V3/ed
- Câu hỏi Had + S + V3/ed?


b. Cách dùng chính


Thì QKHT dùng để diễn tả:


- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành
động khác trong quá khứ.


Ex: We had had dinner before eight o’clock last night.
Lucie had learned English before she came to England.


- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hồn thành, tính đến một thời điểm
nào đó trong quá khứ.


Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.)


2. The past perfect vs. the past simple


Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD +
V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau.


Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed.
(Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.)
UNIT 4:

SPECIAL EDUCATION




VOCABULARY


A. READING


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Braille (n) chữ Bray(chữ nổi
cho người mù)


chance (n) cơ hội
describe (v) mô tả


effort (n) nổ lực humorous
(adj) hài hước


infer (v) suy ra
kid (n) trẻ con
one by one lần lượt


prevent … from (v) cản trở
proud of (adj) tự hào về
prove (v) chứng minh
suspicious (adj) nghi ngờ
thanks to (prep) nhờ vào
B. SPEAKING


activity (n) hoạt động
break (n) giờ giải lao
class (n) tiết học


to be honest (exp) thành thật
mà nói



C. LISTENING
beauty (n) vẻ đẹp


calm … down (v) trấn tĩnh (ai đó)
camera (n) máy ảnh


comprise (v) gồm có
disability (n) khuyết tật
escape (v) thốt khỏi
exhibit (v) triển lãm
fascinate (v) cuốn hút
feature (v) làm nổi bật lên
labourer (n) người lao động
mute (adj) câm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

photographer (n) nhà nhiếp
ảnh


photographic (adj) (thuộc) nhiếp
ảnh


simple (adj) đơn giản
subject (n) chủ đề


surroundings (n) vùng xung
quanh


wander (v) đi lang thang
D. WRITING



advertisement (n) mục quảng cáo
air-conditioned (adj) được trang bị
máy lạnh


complaint (n) sự phàn nàn
contact (v) liên lạc


enclose (v) gởi kèm


look forward to (v) mong đợi
quality (n) chất lượng


receipt (n) bieân lai


refund (n) sự trả lại tiền
resolution (n) cách giải
quyết


resolve (v) giải quyết
service (n) sự phục vụ
E. LANGUAGE FOCUS
ambulance (n) xe cứu thương
delay (v) hoãn lại


give up (v) từ bỏ


injured (adj) bị thương
offer (v) tỏ ý muốn
put … up (v) cho (ai) trọ


rarely (adv) hiếm khi
rob (v) cướp


scene (n) hiện trường


unemployed (adj) thaát nghieäp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. The + adjective


Dùng để chỉ một nhóm người.


the injured (người bị thương), the poor (người nghèo), the rich (người


giàu), the sick (người bệnh), the unemployed (người thất nghiệp), the young
(người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết tật), the blind (người khiếm thị),
the dead (người chết), …


Ex: The rich should help the poor.
2. Used to + infinitive (đã từng/thường)


Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại.


Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up
smoking.


(Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. Bây giờ bác ấy đã
bỏ thuốc rồi.)


3. Which as a connector



Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó.


Ex: Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.
(Sheila không thể đến dự tiệc, đó là điều đáng tiếc.)


UNIT 5:

TECHNOLOGY AND YOU



VOCABULARY


A. READING


accuracy (n) sự chính xác
calculate (v) tính tốn
calculation (n) phép tính
capable (adj) có khả năng


daily life (n) cuộc sống hàng ngày
data (n) dữ liệu


device (n) thiết bị,dụng cụ
electronic (adj) điện tử
entertainment (n) giải trí
interact (v) kết nối


magical (adj) kỳ diệu
memo (n) bản ghi nhớ
relax (v) thư giãn


request for leave (n) đơn xin
nghỉ phép



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

storage (n) sự lưu trữ


typewriter (n) máy đánh chữ
B. SPEAKING


air conditioner (n) máy lạnh
amount (n) số lượng


cell phone (n) ĐT di động
fax machine (n) máy fax


long distance meeting(n)cuộc họp từ xa
participant (n) người tham dự


process (v) xử lý (dữ liệu)
store (v) lưu trữ


transmit (v) truyền, phát
C. LISTENING


make an excuse ngỏ lời xin lỗi
refuse (v) từ chối


secretary (n) thư ký
shy (adj) mắc cỡ, ngại
since then (adv) kể từ đó
still (adv) vẫn cịn


D. WRITING



adjust (v) điều chỉnh
connector (n) từ kết nối
instruction (n) hướng dẫn
lift (v) nhấc lên


make a call thực hiện cuộc gọi
make sure (v) đảm bảo


operate (v) điều khiển


phone card (n) thẻ điện thoại
pip (n) tiếng píp (ĐT)


plug in (v) cắm điện vào


public telephone (n) ĐT công cộng
receiver (n) ống nghe (ĐT)


remote control (n) máy điều
khiển từ xa


slot (n) raõnh, khe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

destroy (v) tiêu huỷ
dry (v) làm khô


earthquake (n) trận động đất
forest fire (n) cháy rừng
fridge (n) tủ lạnh



in the West ở phương Tây
ink (n) mực


instrument (n) dụng cụ
lay/laid/laid (v) đặt, để
look after (v) chăm sóc
man-made (adj) nhân tạo
patient (n) bệnh nhân
satellite (n) vệ tinh
save (v) cứu sống
show (v) trình chiếu,
chỉ, hướng dẫn


spill (v) tràn, chảy ra
towel (n) khăn lau


GRAMMAR


1. The present perfect
a. Cách thành lập


- Câu khẳng định S + have/has+ V3/ed
- Câu phủ định S + have/has + not + V3/ed
- Câu hỏi Have/Has + S + V3/ed?


b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 7)
Thì HTHT dùng để diễn tả:


- Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm.


Ex: Have you had breakfast? – No, I haven’t.


2. The present perfect passive


a. Chủ động (Active) (xem cách thành lập thì HTHT.)
b. Bị động (Passive)


- Câu khẳng định S + have/has + been + V3/ed
- Câu phủ định S + have/has + not + been + V3/ed
- Câu hỏi Have/Has + S + been + V3/ed?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Lưu ý:


- Câu bị động thì HTHT ln có BEEN + V3/ed!
3. Who, which, that


DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ


Người WHO/THAT WHO(M)/THAT
Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT


Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister.
- I know the boy who(m)/that you met yesterday.


- She works for a company which/that produces cars.
UNIT 6: AN EXCURSION


VOCABULARY


A. READING



anxious (adj) lo lắng
bank (n) bờ sông
cave (n) hang động


come to an end sắp kết thúc
complain (v) phàn nàn


day off (n) ngày nghỉ


excursion (n) chuyến đi chơi
formation (n) sự tạo thành
impossible (adj) khơng thể
inform (v) báo tin


occasion (n) dịp


permission (n) sự cho phép
persuade (v) thuyết phục
rock (n) đá


share … with (v) chia …với
stay the night ở qua đêm
sunshine (n) ánh nắng
suppose (v) nghĩ rằng
term (n) học kỳ


trip (n) chuyến du lịch
waterfall (n) thác nước
B. SPEAKING



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sunburnt (adj) sạm nắng


sundeck (n) boong tàu cao nhất
take photographs chụp hình
travel sickness (n) say sóng
C. LISTENING


Botanical Garden (n) thảo cầm viên
dance (v) nhảy muùa


glorious (adj) hết sức thú vị
grassland (n) đồng/bãi cỏ
laugh (v) cười


merrily (adv) vui vẻ
on time đúng giờ
pack up (v) thu dọn


pay a visit to (=visit) viếng thăm
sleep soundly ngủ ngon


spacious (adj) rộng rãi
D. WRITING


accept (v) chấp nhận
agree (v) đồng ý


as soon as possible càng sớm
càng tốt



bunch of banana (n) nải chuối
confirmation (n) sự xác nhận
convenient (adj) tiện lợi
fortunately (adv) may thay
mango (n) xồi


pick … up (v) đón (ai)
request (n) lời đề nghị,
u cầu


suggest (v) đề nghị


wildlife (n) ĐV hoang dã
E. LANGUAGE FOCUS


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hồng Duy 12


cloud (n) mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

get married (v) kết hôn
latter (n) vật/người được
đề cập sau


play (n) vở kịch


take it along mang nó theo
windy (adj) có nhiều gió



GRAMMAR


1. The present progressive (with a future meaning)
a. Cách thành lập


- Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing
- Câu phủ định S + am/is/are + not + V-ing
- Câu hỏi Am/Is/Are + S + V-ing?


b. Cách dùng chính


Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để:


Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.
Ex: The first term is coming to an end soon.


2. be going to


- Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch).


Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.
- Diễn tả một dự đốn có căn cứ.


Ex: Look at those clouds. It is going to rain.


* Lưu ý: will/shall KHƠNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và
be going to.


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 13



UNIT 7: THE MASS MEDIA


VOCABULARY


A. READING


channel (n) kênh truyền hình
comedy (n) hài kịch,phim hài
comment (n) bình luận


documentary (n) phim tài liệu
drama (n) vở kịch


drawing (n) bức vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

folk song (n) dân ca
forecast (n) dự báo


funny (adj) vui, hài hước
news headlines (n) điểm tin
people’s army (n) quân đội
nhân dân


portrait of life (n) chaân dung
cuộc sống


recommend (v) giới thiệu
series (n) một chuỗi/loạt
B. SPEAKING



deliver (v) cung cấp
distinctive (adj) nổi bật
feature (n) điểm đặc trưng
in common chung


present (v) trình bày
C. LISTENING
cause (v) gây ra
climb (v) leo, trèo
flood (n) lũ, lụt


healthy (adj) khoẻ mạnh
leave/left/left (v) rời bỏ
mountain (n) núi


old age (n) tuổi già


rise/rose/risen (v) dâng lên
top (n) đỉnh


wind (n) gió
D. WRITING


advantage (n) thuận lợi
aware (adj) ý thức
brain (n) bộ óc, não
disadvantage (n) bất lợi
effective (adj) hiệu quả
encourage (v) khuyến khích


enjoyable (adj) thú vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

global (adj) tồn cầu
increase (v) làm tăng
memorable (adj) dễ nhớ
popularity (n) tính phổ biến
responsibility (n) trách nhiệm
violent (adj) bạo lực


E. LANGUAGE FOCUS
appointment (n) cuộc hẹn
bad condition (n) tình trạng
xuống cấp


cancel (v) huỷ boû


China town (n) phố người Hoa
council (n) hội đồng


demolish (v) phá huỷ
live on (v) sống nhờ vào


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 14


mistake (n) lỗi
quarrel (v) cãi nhau
shorts (n) quần sóoc
type (v) đánh máy



GRAMMAR


1. The present perfect


a. Cách thành lập (xem Unit 5)


b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 5)


- Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại.
Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998.


We have learned English for 7 years.
- Một hành động vừa mới xảy ra.


Ex: I have just finished my homework.
* Löu yù:


- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, …)
- FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, …)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple):
+ Cách thành lập


- Câu khẳng định S + V2/ed
- Câu phủ định S + did + not + V
- Câu hỏi Did + S + V?


+ Cách dùng chính:


Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ


với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday,
ago, last week/month/year, in the past, in 1990, …


Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
2. Because of and in spite of


- Because of (bởi vì) + N/N phrase


Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday.


(Bởi vì bệnh nên hơm qua tơi khơng thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả
- In spite of (mặc dù) + N/N phrase


Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.
(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 15


UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE


VOCABULARY


A. READING (pages 82-84)
all day cả ngày


author (n) tác giả
change (v) thay đổi


community (n) cộng đồng


effect (n) hiệu quả


export (n) xuất khẩu


hardly (adv) hầu như khơng
knowledge (n) kiến thức
lifestyle (n) lối sống


make ends meet vừa đủ sống
meet (v) đáp ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. SPEAKING (page 85)
canal (n) con keânh


cart (v) chở bằng xe bị


get around (v) đi đây đó, đi lại
medical centre (n) trung tâm y tế
product (n) sản phẩm


raise (v) nâng lên
resurface (v) trải lại
(mặt đường)


widen (v) mở rộng


C. LISTENING (pages 86-87)
atmosphere (n) bầu khơng khí
coast (n) bờ biển



cut down (v) đốn (cây)


department store (n) cửa hàng bách hoá


pull down (v) phá sập
replace (v) thay thế
resort (n) khu nghỉ mát
suburb (n) ngoại ơ


D. WRITING (pages 87-88)
ahead (adv) phía trước
direction (n) hướng dẫn
follow (v) theo, đi theo
go over đi qua (cầu)
keep on đi tiếp


keep walking đi tiếp
map (n) bản đồ


railway station (n) trạm xe lửa
walk past đi ngang qua


E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90)
announce (v) thông báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

disease (n) căn bệnh
medicine (n) ngành y
put on (v) mặc vào
slippery (adj) trơn trợt



Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 16


GRAMMAR


1. Reported speech: Statements


- Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là
ngơi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.


a. Ngôi:


- Đổi ngơi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngơi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngơi thứ BA khơng đổi


Ex: He said to me, “I and you will go with her father.”
---> He told me (that) he and I would go with her father.
b. Thì của động từ:


V1 ---> V2/ed


V2/ed ---> had + V3/ed
can ---> could


will ---> would
shall ---> should
may ---> might
must ---> had to



c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today ---> that day


tonight ---> that night
now ---> then


ago ---> before


yesterday ---> the day before
last week ---> the week before
next week ---> the week after
tomorrow ---> the day after
this ---> that


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

here ---> there


Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.”


---> She told me that she had met my brother the day before.
2. Conditional sentence type 1


Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If it rains heavily, I will stay at home.


* Lưu ý:


Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF.


- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra.


Ex: When I’m hungry, I’ll find something to eat.
- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra.
Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema.


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 17


UNIT 9: UNDERSEA WORLD


VOCABULARY


A. READING


analyse (v) phân tích
at stake (exp) bị đe dọa
balanced (adj) cân bằng
bay (n) vònh


beneath (prep) bên dưới
biodiversity (n) đa dạng
sinh học


bottom (n) đáy (biển)


challenge (v/n) (sự)thử thách
cover (v) bao phủ


current (n) dòng chảy
depth (n) độ sâu
device (n) thiết bị



discovery (n) khaùm phaù
divide (v) chia


exist (v) tồn tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

form (v) hình thành
gulf (n) vịnh


huge (adj) to lớn


investigate (v) thám hiểm
jellyfish (n) con sứa


lie (v) naèm


live on (v) sống nhờ vào
maintain (v) duy trì
major (adj) chính yếu
marine (adj) (thuộc) biển
mysterious (adj) bí ẩn
mystery (n) điều bí ẩn
organism (n) sinh vật
overcome (v) vượt qua
oversized (adj) q cỡ
part (n) phần


percentage (n) tỉ lệ
phần trăm



precious (adj) quý, hiếm
provide (v) cung cấp
sample (n) mẫu vật
satellite (n) vệ tinh
seabed (n) đáy biển
starfish (n) sao biển
submarine (n) tàu ngầm
surface (n) bề mặt


surround (v) bao quanh
temperature (n) nhiệt độ
term (n) thuật ngữ


three-quarters (n) ba phần tư
tiny (adj) rất nhỏ


unless (adv) trừ phi
wide range (n) lượng lớn
B. SPEAKING


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

consequence (n) hậu quả
dispose of (v) vứt bỏ
dustbin (n) thùng rác
endanger (v) gây nguy
hiểm


explosive (n) chất nổ
fertilizer (n) phân bón
fishing line (n) daây caâu



Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hồng Duy 18


harm (v) gây hại


herbicide (n) thuốc diệt cỏ
limit (v) có giới hạn


net (n) lưới


pesticide (n) thuốc trừ sâu
plastic (adj) làm bằng
chất dẻo


pollute (v) làm ô nhiểm
proper (adj) thích hợp
release (v) thả


responsibly (adv) một cách
hợp lý


rubbish (n) rác
seafood (n) hải sản
smart (adj) thông minh
solution (n) giải pháp
sparingly (adv) một cách
tiết kiệm


species (n) giống, lồi
spill (v) làm tràn, đổ


tanker (n) tàu chở dầu
threaten (v) đe dọa
C. LISTENING


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thức ăn


increase (n/v) (sự) gia tăng
length (n) chiều dài


mammal (n) động vật
có vú


migrate (v) di cư


take measures (n) áp dụng
biện pháp


weight (n) trọng lượng
whaling (n) việc săn
cá voi


D. WRITING


accidential (adj) tình cờ
at risk (exp) đang gặp
nguy hiểm


brain (n) bộ não
calf (n) con*



carnivore (n) động vật
ăn thịt


concern (n) mối quan tâm
diet (n) thức ăn


haøng ngaøy


entrapment (n) sự mắc bẫy
feeding habit (n) thói quen ăn
(ăn cái gì, nhiều hay ít)


female (adj/n) giống cái
gestation period (n) thời kỳ
thai nghén


give birth to (exp) sinh con
habitat (n) môi trường
sống


life span (n) quãng đời
male (adj/n) giống đực
offspring (n) con cái
range (n) khu vực sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

squid (n) con mực


* Nghóa trong bài: con của cá nhà táng


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 19


E. LANGUAGE FOCUS
close down (v) đóng cửa
(ngừng sx)


disappointed (adj) thất vọng
frightened (adj) sợ


gun (n) cây súng
offend (v) xúc phạm
offer (v) tặng/giao cho
out of work (exp) mật việc
press (v) nhấn


refuse (v) từ chối
resign (v) từ chức
ring (n) chiếc nhẫn
salary (n) tiền lương


surprised (adj) bị ngạc nhiên
upset (adj) buồn bã


GRAMMAR


1. Should / Shouldn’t (nên / không nên)


Dùng để khun ai đó nên hay khơng nên làm việc gì.
Ex:



- He looks very tired. He should visit his doctor.


(He looks very tired. I think he should visit his doctor.
- It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now.


(It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.)
2. Conditional sentence type 2


Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở
hiện tại hoặc tương lai.


Ex:


- He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle.
---> If he had enough money, he would buy this new bicycle.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

---> If I were a bird, I could fly everywhere.
(I could fly everywhere if I were a bird.)
Công thức:


If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)
S + V2/ED/WERE S + WOULD/COULD + V


* Lưu ý:


- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
- Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF.


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 20



UNIT 10: CONSERVATION


VOCABULARY


A. READING


circulation (n) sự lưu thông
conserve (v) bảo tồn


constant (adj) thường
xun


damage (n) thiệt hại
destroy (v) phá huûy


disappearance (n) sự biến mất
eliminate (v) loại ra


destruction (n) sự tàn phá
erosion (n) sự xói mịn
grass (n) bãi cỏ


hydroelectric dam (n) đập thủy
điện


industry (n) ngành công
nghiệp


loss (n) sự mất mác



nature’s defence (n) bảo vệ
thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

soil (n) đất


species (n) giống, loài
take away (v) lấy đi
treat (v) chữa trị


valuable (adj) có giá trị
variety (n) sự đa dạng
vegetation (n) thực vật,
cây cối


worsen (v) làm tệ hơn
B. SPEAKING


against one’s will (exp) trái ý (ai)
endangered (adj) có nguy cơ
tuyệt chủng


image (n) hình ảnh
imprison (v) tống giam
instead (prep) thay vào đó
reconstruction (n) sự tái xdựng
the wild (n) mơi trường


hoang dã



risky (adj) mạo hiểm
sensitive (adj) nhạy cảm
suffer from (v) chịu đựng
C. LISTENING


allow (v) cho phép
awful (adj) khủng khiếp
camper (n) người cắm
trại


catch fire (exp) bắt lửa
forester (n) người trông
coi rừng


heap of leaves (n) một đống lá
spread (v) lan rộng


D. WRITING


afterwards (adv) sau đó
free (adj) miễn phí


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

term (n) học kỳ


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 21


E. LANGUAGE FOCUS
blouse (n) áo sơ mi nữ
bread roll (n) ổ bánh mì


cap (n) mũ lưỡi trai
carpet (n) tấm thảm
coconut tree (n) cây dừa
homeless (adj) vô gia cư
organize (v) tổ chức
pad of paper(n) tập giấy
photograph (v) chụp ảnh
pollen (n) phấn hoa
present (n) món quà
puppy (n) chó con
report (v) báo cáo
serve (v) phục vụ


GRAMMAR: The passive voice (Thể bị động)
I- Các bước đổi câu chủ động sang câu bị động:


1) Xác định S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu là
V kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.)


2) Xác định thì của động từ


3) Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bị động, đem S trong câu
chủ động làm O trong câu bị động


4) Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành V3/ed rồi thêm BE thích hợp
trước V3/ed


5) Đặt BY trước O trong câu bị động
Ex: (A) The cat ate the mouse.



---> (P) The mouse was eaten by the cat.


Trong (A), The cat là S, ate là V chính, the mouse là O. Đem the mouse
làm S và the cat làm O trong (P). Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V
chính trong (A) ở thì quá khứ đơn và The mouse trong (P) số ít nên BE phải là
was. Đặt by trước the cat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

II- Động từ trong câu chủ động và bị động:
Tenses Examples


Simple
present


Lan cleans the floor every morning.


--> The floor is cleaned by Lan every morning.
Simple


past


Nam broke the glasses.


--> The glasses were broken by Nam.


Present The pupil is not doing some exercises.


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 22


continuous --> Some exercises are not being done by the pupil.


Past


continuous


Mother was cooking dinner at 6 yesterday.


--> Dinner was being cooked by mother at 6 yesterday.
Present


perfect


The secretary has just finished the report.


--> The report has just been finished by the secretary.
Past


perfect


The boy had found the key before 9 yesterday.


--> The key had been found by the boy before 9 yesterday.
Simple


future


Mr. Brown will not teach our class.


--> Our class will not be taught by Mr. Brown.
Modal



verbs*


a) The students must do this exercise in class.


--> This exercise must be done in class by the students.
* Modal verbs:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

VOCABULARY
A. READING


abandoned (adj) bị ruồng bỏ
butterfly (n) con bướm


cave (n) hang động
chemical (n) hóa chất
contain (v) gồm có


contamination (n) sự làm bẩn
establish (v) thành lập


hike mountains (v) leo nuùi
orphanage (n) trại mồ côi
orphaned (adj) mồ côi
release (v) thải ra


sub-tropical (adj) cận nhiệt đới
surprised (adj) ngạc nhiên
survival (n) sự sống sót


temperate zone (n) vùng ơn đới


toxic level (n) mức độ


độc hại


tropical (adj) nhiệt đới
wilderness (n) vùng hoang


B. SPEAKING
carsick (adj) say xe
coach (n) xe đò


food poisoning (n) ngộ độc
thực phẩm


get a cold (exp) bị cảm
raincoat (n) áo mưa
regret (n) điều tiếc
nuối


throw-threw-thrown (v) ném, vứt
waste (n) rác


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

area (n) diện tích
attack (v) tấn cơng
defeat (v) đánh bại
enemy (n) kẻ thù



ethnic minority (n) dân tộc
thiểu số


fauna (n) quần thể ĐV
flora (n) quần thể TV
invader (n) quân xâm
lược


station (v) đóng quân
D. WRITING


acceptance (n) sự chấp nhận
refusal (n) sự từ chối


best regards (exp) lời chúc tốt
đẹp nhất


decline (v) khước từ
reply (n) hồi âm
catch (v) đón (xe)
look after (v) chăm sóc
E. LANGUAGE FOCUS
accident (n) tai nạn
block (v) cản đường
bull (n) bò đực


counter (n) quầy thu tiền
crash (n) vụ đụng xe
depend (v) dựa vào


dependent (adj) lệ thuộc
documentary (n) phim tài liệu
exit (n) lối ra


happen (v) xảy ra
highway (n) xa lộ


immediately (adv) ngay lập tức
injured (adj) bị thương


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Russian (n) tiếng Nga
shine (v) chiếu sáng
wake (v) đánh thức


GRAMMAR: Conditional sentence type 3


Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ.
Ex:


- He drank much wine because he was very sad.


---> If he hadn’t been very sad, he wouldn’t have drunk much wine.
(He wouldn’t have drunk much wine if he hadn’t been very sad.)
- John didn’t studied hard last year, so he failed his exam.


---> If John had studied hard, he wouldn’t have failed his exam.


(John wouldn’t have failed his exam if he had studied hard last year.)
Công thức:



If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)


S + HAD + V3/ED S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ED


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 24


UNIT 12: MUSIC


VOCABULARY


A. READING


atmosphere (n) bầu không
khí


beat (n) nhịp điệu


combination (n) sự kết hợp
communicate (v) giao tiếp
convey (v) truyền tải
criticise (v) phê bình
delight (v) làm … vui
emotion (n) cảm xúc
entertain (v) giải trí


fairy tale (n) chuyện thần
tiên


feeling (n) cảm nghó


funeral (n) lễ tang


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

joyfulness (n) sự vui mừng
lull (v) ru ngủ


mention (v) đề cập


mournful (adj) buồn thảm
role (n) vai trò


set the tone for (exp) tạo kông khí
chung cho


solemn (adj) trang nghiêm
thought (n) ý nghó


Western (adj) phương tây
B. SPEAKING


band (n) ban nhạc


cheer … up (v) làm … phấn
khởi


feel bad (exp) cảm thấy
buồn


have the radio on (exp)để radio mở
Walkman (n) máy cát-xét



nhỏ có tai nghe
C. LISTENING


gentle (adj) nhẹ nhàng,
dịu êm


lyrical (adj) trữ tình


National Anthem (n) quốc ca
proud (adj) tự hào


rousing (adj) khuấy động,
hào hứng


show (n) chương trình
D. WRITING


appriciate (v) đánh giá cao
black family (n) gia đình
da màu


compose (v) sáng tác
composer (n) người sáng
tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

profile (n) tiểu sử
sơ lược


rag (n) bản nhạc
ractim



Ragtime (n) nhạc ractim
(của người Mỹ da đen)
tune (n) giai điệu


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 25


E. LANGUAGE FOCUS
buzz (n) tiếng vù vù
celebrate (v) tổ chức (lễ,
sinh nhật, …)


contest (n) cuộc thi
example (n) tấm gương
monitor (n) lớp trưởng
on time (exp) đúng giờ
prize (n) giải thưởng
record (n) đã hát
relaxed (adj) thư giãn
save (v) tiết kiệm
sip (v) nhâm nhi
zip (n) dây kéo


GRAMMAR


1. to + infinitive


Đứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).
Ex:



- What do you learn English for?


---> To have a good job, I learn English.
---> I learn English to have a good job.
2. Wh- questions


Khi đặt câu hỏi, cần xác ñònh:


- Từ để hỏi: what, who(m), where, when, why, how.
- Động từ chính


+ to be hay modals (can/could, will/would …): đặt trước chủ từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

thức nguyên mẫu của động từ chính)
Ex:


- They are going to the supermarket.
---> Where are they going?


- I often listen to music whenever I have free time.
---> When do you often listen to music?


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 26


UNIT 13: FILMS AND CINEMA


VOCABULARY



A. READING
still (adj) đứng yên
motion (n) sự vận động
sequence (n) một chuỗi
các sự kiện


movement (n) sự chuyện
động


existence (n) sự tồn tại
decade (n) thập kỷ
scene (n) cảnh quay
character (n) nhân vật
audience (n) khán giả
rapidly (adv) nhanh chóng
silent film (n) phim câm
screen (n) màn ảnh
B. SPEAKING


science fiction film (n) phim khoa
học viễn tưởng


horror film (n) phim kinh dị
detective film (n) phim trinh
thám


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

prefer … to … (v) thích … hơn…
C. LISTENING


instead (adv) thay vào đó


guess (v) chắc rằng


plan (v) lên kế hoạch
calendar (n) lịch
D. WRITING


adventurer (n) người phiêu
lưu


Atlantic Ocean (n) Đại Tây
Dương


base on (exp) dựa trên
disaster (n) thảm họa
ending (n) phần kết


engaged (adj) đã hứa hơn
generous (adj) hào phóng
hit (v) đụng


iceberg (n) tảng băng
luxury liner (n) con tàu
sang trọng


occur (v) xảy ra


on board (exp) trên tàu
sink (v) chìm


sinking (n) sự chìm


xuống


tragic (adj) bi kịch
voyage (n) cuộc hành
trình


E. LANGUAGE FOCUS
amuse (v) làm vui vẻ


astronomy (n) thiên văn học


badly damaged (exp) hư hỏng nặng
depress (v) gây sầu não


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

embarrass (v) làm bối rối
exhaust (v) gây kiệt sức
fascinate (v) cuốn hút
frustrate (v) làm bực mình
horrify (v) làm khiếp sợ
irritate (v) gây bực bội
valley (n) thung lũng
van (n) xe tải


vine (n) caây nho
vote (v) lá phiếu


GRAMMAR


1. Adjectives of attitude


a. Hình thức hiện tại phân từ (-ING):


Diễn tả nhận thức của người nói/nghe về người/việc gì đó.
Người nói/nghe ---> người/việc gì đó


Ex:


- That film is interesting. (Bộ phim đó hay.)
(Người xem nhận thấy bộ phim hay.)


- He is boring. He always talks about the same things.


(Hắn ta chán thật. Hắn luôn bàn về những thứ giống nhau.)
(Người nghe nhận thấy hắn ta chán.)


b. Hình thức quá khứ phân từ (-ED):


Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.
Người nói/nghe <--- người/việc gì đó


Ex:


- I am interested in reading Kieu’s Story. (Tơi thích đọc truyện Kiều.)
(Truyện Kiều hay làm cho tơi thích đọc.)


- This book is not good. I feel bored with it.



(Quyển sách này không hay. Tôi thấy chán nó quá.)
(Quyển sách làm tôi chán.)


2. It was not until (time) that S + V2/ed (Mãi cho tới …)
Ex:


- The cinema did not become an industry until 1915.


---> It was not until 1915 that the cinema became an industry.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 28


“A/AN” được dùng khi người/vật được đề cập LẦN ĐẦU TIÊN. Khi
người/vật đó được nhắc đến kể từ LẦN THỨ HAI, ta dùng “THE”.
Ex:


- I have a pencil and an eraser. The pencil costs 3,500 VND and the eraser is
2,000 VND.


UNIT 14: THE WORLD CUP


VOCABULARY


A. READING


champion (n) nhà vô địch
championship (n) chức vô địch
compete (v) thi đấu



competition (n) cuộc thi đấu
consider (v) xem như


defeat (v) đánh bại


elimination game (n) trận đấu loại
event (n) sự kiện


final (adj/n) (traän) chung
keát


gain (v) giành được


governing body (n) tổ chức quản


hold-held-held (v) tổ chức
honoured title (n) danh hiệu
vinh dự


host nation (n) chuû nhà
pass (v) trôi qua


passionate (adj) nồng hiệt
runner-up (n) á qn
take part in (v) tham gia
tournament (n) giải đấu
trophy (n) cúp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

final match (n) trận chung


kết


penalty shoot-out (n) loạt đá
phạt đền


score (n) tỉ số


South Korea (n) Hàn Quốc
Sweden (n) Thụy Điển
Switzerland (n) Hà Lan
West Germany (n) Tây Đức
C. LISTENING


ambassador (n) đại sứ
goal-scorer (n) cầu thủ
ghi bàn


hero (n) anh hùng
kick (v) đá


milestone (n) mốc lịch sử
promote (v) thúc đẩy
retire (v) về hưu


retirement (n) sự về hưu
score (v) ghi bàn


D. WRITING


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 29


announcement (n) thơng báo
captain (n) đội trưởng


committee (n) ủy ban


Communist Youth Union (n) Đồn
TNCS


contact (v) liên lạc


football field (n) sân bóng


friendly match (n) trận giao hữu
head (n) bí thư


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

E. LANGUAGE FOCUS
bucket (n) cái xô


driving test (n) cuộc thi bằng
lái xe


give s.o. a lift (exp) cho ai
quá giang


headache (n) nhức đầu
heavy (adj) nặng


mean (adj) keo kieät


realise (v) nhận ra
repaint (v) sơn lại
suitcase (n) vali


GRAMMAR


1. Will vs. be going to


Will (sẽ) diễn tả một quyết định đưa ra vào lúc nói.
Ex:


A: It’s very cold.


B: I’ll close the windows.


Be going to (sắp) diễn tả một dự định.
Ex:


A: Why are you turning on the TV?
B: I’m going to watch the news.


2. Will: making predictions (đưa ra phỏng đoán)
Ex:


You are working very hard. I am sure you will pass this exam easily.
3. Will: making offers (đưa ra đề nghị)


Ex:


A: I want to buy this book but I don’t have enough money.


B: I’ll lend you some.


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 30


UNIT 15: CITIES


VOCABULARY


A. READING


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

attract (v) thu huùt


characterise (v) đặc trưng hóa
Dutch (n) người Hà


Lan


global finance (n) nền tài chính
tồn cầu


harbour (n) cảng biển


headquaters (n) trụ sở chính
ice-free (adj) khơng bị
đóng băng


metropolitan (adj) (thuộc) khu
đơ thị lớn



mingle with (v) hịa trộn với
rename (v) đặt tên lại


state (n) bang (ở Mỹ)


Statue of Liberty (n) tượng nữ
thần tự do


take over (v) tiếp quản
unusual (adj) khác thường,
đặc biệt


well-known (adj) nổi tiếng
B. SPEAKING


AD (Anno Domini) (n) sau công
nguyên


area (n) diện tích


comparison (n) sự so sánh
convenient (adj) thuận tiện
formal (adj) trang trọng
found (v) khai sáng,
sáng lập


open (adj) cởi mở
reserved (adj) dè dặt,
kính đáo



transport (n) giao thông
C. LISTENING


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

suburb (n) nội ô


friendship (n) tình bạn
height (n) chiều cao
weight (n) trọng lượng
material (n) vật liệu
base (n) cái bệ
D. WRITING


cover (v) chiếm (diện
tích)


description (n) sự miêu tả


get away from (exp) tránh khỏi
Houses of Parliament* (n)
ideal (adj) lý tưởng


Roman (n) người La Mã
situate (v) đặt ở vị trí


* Houses of Parliament: hai viện của Quốc hội Anh. Ở Anh quốc có hai viện
là House of Commons (Hạ nghị viện) và House of Lords (Thượng nghị viện).
E. LANGUAGE FOCUS


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 31



although (conj) mặc dù
host (v) đăng cai


tổ chức


neighbourhood (n) xóm
temple (n) đền thờ


tourist destination (n) điểm đến
du lịch


GRAMMAR


1. Non-defining and defining relative clause
(Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định)
a) Mệnh đề quan hệ xác định:


Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ
khơng rõ nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là phần giải thích thêm. Nếu


bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghĩa. Mệnh đề này thường được tách khỏi mệnh
đề chính bằng dấu phẩy “,”.


Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi:


- Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/…
- Từ quan hệ là TÊN RIÊNG hoặc DANH TỪ RIÊNG.



Ex: My father is a doctor. He is fifty years old.
---> My father, who is fifty years old, is a doctor.


New York is a large harbour. It is ice-free in all seasons.


---> New York, which is ice-free in all seasons, is a large harbour.
* LƯU Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này.


New York, that is ice-free in all seasons, is a large harbour. (SAI)
2. Although/Though (mặc dù)


Dùng để nối hai ý kiến tương phản nhau.


Ex: New York is not the capital of the USA. It is the centre of global finance.
---> Although New York is not the capital of the USA, it is the centre of global
finance.


(Mặc dù New York khơng phải là thủ đơ của Hoa Kỳ nhưng nó là trung
tâm nền tài chính tồn cầu.)


* LƯU Ý: Tiếng Việt nói: Mặc dù … nhưng


Tiếng Anh nói: Although/Though … (KHÔNG có “but” theo sau)


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 32


UNIT 16: HISTORICAL PLACES



VOCABULARY


A. READING


banyan tree (n) cây đa
behaviour (n) cách ứng xử
brilliant (adj) lỗi lạc


Confucian (adj) (thuộc)
nho giáo


construction (n) cơng trình
xây dựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

feudal times (n) thời phong
kiến


flourish (v) phát triển
function (n) chức năng
giant (adj) khổng lồ


memorialize (v) tôn vinh,
tưởng nhớ


pride (n) niềm tự hào


representative (adj) đại diện
royal examination(n) thi đình*
scholar (n) học giả



site (n) địa điểm, nơi
stone stele (n), bia đá
stelae (số nhiều)
talented (adj) có tài
tortoise (n) con rùa


well-preserved (adj) được bảo
tồn kỹ


* Thi nho giáo triều đại nhà Lý ngày xưa có 3 cấp: thi hương (interprovincial
examination), thi hội (pre-court examination) và thi đình (royal examination).
B. SPEAKING


admission fee (n) tiền vào cửa
air bombardment (n) cuộc không
tạc bằng bom


allow (v) cho phép
chamber (n) phịng lớn
comprise (v) gồm có


for maintenance (n) để trùng tu
heritage (n) di sản


Independence Palace (n) Dinh Độc
lập


inside (prep) bên trong
late president (n) chủ tịch
quá cố



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

stand (n) khán phòng
C. LISTENING*
carve (v) khắc, chạm
certify (v) chứng nhận
Far East (n) viễn đông
merchant (n) thương gia
ornamental (adj) trang hồng
pillar (n) cột


thatch-roofed (adj) lợp bằng
rơm, rạ


tile-roofed (adj) lợp ngói
vessel (n) thuyền lớn


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 33


* Notre Dame Cathedral (in HCMC): nhà thờ Đức Bà
Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long


The Huc Bridge: cầu Thê Húc
Noon Gate: Ngọ Môn


Japanese Covered Bridge: Cầu Nhật Bản


Assembly Hall of Cantonese Chinese Congregation: Hội quán Quảng Đông
Ancient town of Hoi An: phố cổ Hội An



D. WRITING


present (v) trình bày


visitor arrival (n) du khách
chart (n) biểu đồ


E. LANGUAGE FOCUS
illusion (n) ảo tưởng


keep fit (exp) giữ thân thể
khỏe mạnh


massage (n) sự xoa bóp
means (n) phương tiện
obviously (adj) rõ ràng
parking (n) đỗ xe


public transport (n) phương tiện
GT công cộng


unhealthy (adj) ốm yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GRAMMAR


Comparatives and superlatives (so sánh hơn và so sánh nhất)
I- So sánh hơn:


1) Tính từ ngắn: adj + ER + than



Tính từ ngắn là từ có một vần hay hai vần tận cùng bằng “y”.
fast ---> faster strong ---> stronger thick ---> thicker


lucky ---> luckier happy ---> happier dry ---> drier
* LƯU Ý:


big ---> bigger hot ---> hotter


Ex: John is stronger than his brother.
(John khoẻ hơn anh của cậu ấy.)
2) Tính từ dài: more + adj + than
Tính từ dài là từ có hai vần trở lên.


modern, patient, difficult, fluently, beautifully, …
Ex: This problem is more difficult than we thought.
(Vấn đề này khó hơn chúng ta nghĩ.)


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hồng Duy 34


II- So sánh nhất:


1) Tính từ ngắn: the + adj + EST


cold ---> the coldest thick ---> the thickest fast ---> fastest
lucky ---> the luckiest happy ---> the happiest


* LƯU Ý:


big ---> the biggest hot ---> the hottest



Ex: Yesterday was the hottest day of the year.
(Hôm qua là ngày nóng nhất trong năm.)
2) Tính từ dài: the + MOST + adj


Ex: She is the most beautiful girl in the class.
(Cô ấy là cô gái đẹp nhất trong lớp.)


- Tính từ bất qui tắc


Tính từ So sánh hơn So sánh nhất
good (tốt) better the best


bad (xấu, dở) worse the worst


far (xa) farther / further the farthest / the furthest
Ex: Her English is better than mine.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 35


PHỤ LỤC: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP


Hiện tại Quá khứ QK PT Nghĩa
am/is/are was/were been thì, là, ở
arise arose arisen xuất hiện


bear bore born sinh ra
beat beat beaten đánh, đập
become became become trở nên


begin began begun bắt đầu
bend bent bent cúi, gập
bet bet bet đánh cuộc
bite bit bitten cắn


bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken làm vỡ
breed bred bred nuôi


bring brought brought mang
build built built xây dựng
burn* burnt burnt đốt cháy
burst burst burst bừng cháy
buy bought bought mua
catch caught caught bắt được
choose chose chosen chọn lựa
come came come đến


cost cost cost trị giá
creep crept crept bò
cut cut cut cắt


dig dug dug đào
do did done làm
draw drew drawn vẽ


dream* dreamt dreamt mô
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe


eat ate eaten ăn


fall fell fallen té xuống
feed fed fed cho ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

feel felt felt cảm thấy


fight fought fought đánh nhau
find found found tìm thấy
fit fit fit vừa vặn


fly flew flown bay


forecast forecast forecast dự báo
forget forgot forgot(ten) quên
forgive forgave forgiven tha thứ
freeze froze frozen đông lạnh
get got got(ten) đạt được
give gave given cho
go went gone đi


grind ground ground nghiền
grow grew grown mọc
hang hung hung treo
have had had có; dùng
hear heard heard nghe
hide hid hidden che giấu
hit hit hit đụng


hold held held cầm,nắm,tổ chức


hurt hurt hurt làm đau


keep kept kept giữ
know knew known biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt
learn* learnt learnt học
leave left left rời khỏi
lend lent lent cho mượn
let let let để cho


lose lost lost đánh mất
make made made làm
mean meant meant nghĩa là
meet met met gặp


overcome overcame overcome vượt qua
pay paid paid trả tiền


put put put đặt, để
quit quit quit thoát ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

read read read đọc


ride rode ridden cưỡi, đạp xe
ring rang rung reo, rung
rise rose risen nhơ,mộc lên
run ran run chạy


say said said nói



seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán


send sent sent gửi đi
set set set xếp đặt
shake shook shaken lắc
shoot shot shot bắn
shut shut shut đóng lại
sing sang sung hát


sink sank sunk chìm, đắm
sit sat sat ngoài


sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt đi
smell* smelt smelt ngửi
speak spoke spoken nói
speed sped sped tăng tốc
spell spelt spelt đánh vần
spend spent spent tiêu xài
spill spilt spilt tràn ra


spread spread spread lan truyền
stand stood stood đứng


sting stung stung chích, đốt
strike struck struck đánh
swear swore sworn thề
sweep swept swept quét


swim swam swum bơi, lội
swing swung swung đánh đu
take took taken cầm, nắm
teach taught taught dạy
tear tore torn xé rách
tell told told bảo, kể


think thought thought suy nghó


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

throw threw thrown ném
thrust thrust thrust ấn mạnh


understand understood understood hiểu
wake woke woken đánh thức


wear wore worn mặc, đội
weave wove woven dệt
weep wept wept khóc
wet wet wet làm ướt
win won won thắng
write wrote written viết


* Có thể thêm “ed” để thành lập V2/3.


 ☺



Chúc các em thành công!!!



Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 39



MUÏC LUÏC



Trang


UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF ... ...1


UNIT 2: SCHOOL TALKS ...3


UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND ...5


UNIT 4: SPEACIAL EDUCATION ...7


UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU ...9


UNIT 6: AN EXURSION ...11


UNIT 7: THE MASS MEDIA ...13


UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE ...15


UNIT 9: UNDERSEA WORLD...17


UNIT 10: CONSERVATION ...20


UNIT 11: NATIONAL PARKS ...22


UNIT 12: MUSIC ...24


UNIT 13: FILMS AND CINEMA ...26



UNIT 14: THE WORLD CUP ...28


UNIT 15: CITIES ...30


UNIT 16: HISTORICAL PLACES ...32


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×