Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tu co phien am va ngu phap E 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.97 KB, 4 trang )

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
☺ VOCABULARY
A. READING
admiring (adj) [əd'maiəriη] ngưỡng mộ
Braille (n) [breil] chữ Bray(chữ nổi
cho người mù)
chance (n) [t∫ɑ:ns] cơ hội
describe (v) [dis'kraibə] mô tả
effort (n) ['efət] nổ lực
humorous(adj) ['hju:mərəs] hài hước
infer (v) [in'fə:] suy ra
kid (n) [kid] trẻ con
one by one lần lượt
prevent … from (v) [pri'vent] cản trở
proud of (adj) [praud] tự hào về
prove (v) [pru:v] chứng minh
suspicious (adj) [sə'spi∫əs] nghi ngờ
thanks to (prep) ['θỉηks] nhờ vào
B. SPEAKING
activity (n) [ỉk'tiviti] hoạt động
break (n) [breik] giờ giải lao
class (n) [klɑ:s ; klỉs] tiết học
to be honest (exp) thành that mà nói
C. LISTENING
beauty (n) ['bju:ti] vẻ đẹp
calm … down (v) trấn tónh (ai đó)
camera (n) máy ảnh
comprise (v) [kəm'praiz]gồm có
disability (n) [,disə'biliti] khuyết tật
escape (v) [is'keip] thoát khỏi
exhibit (v) [ig'zibit] triển lãm


fascinate (v) ['fỉsineit] cuốn hút
feature (v) ['fi:t∫ə] làm nổi bật lên
labourer (n) ['leibərə] người lao động
mute (adj) [mju:t] câm
on display [dis'plei] được trưng bày
peaceful (adj) ['pi:sfl] hoà bình
photograph (n) ['foutəgrɑ:f ; 'foutəgrỉf] bức ảnh
(=photo)
photographer (n) [fə'tɔgrəfə] nhà nhiếp ảnh
photographic (adj) [,foutə'grỉfik] (thuộc) nhiếp
ảnh
simple (adj) ['simpl] đơn giản
subject (n) ['sʌbdʒikt] chủ đề
surroundings (n) [sə'raundiηz]vùng xung quanh
wander (v) ['wɔndə] đi lang thang
D. WRITING
advertisement (n) [əd'və:tismənt, ,ỉdvə'taizmənt]
mục quảng cáo
air-conditioned (adj) ['eəkən'di∫nd]
được trang bò máy lạnh
complaint (n) [kəm'pleint] sự phàn nàn
contact (v) ['kɔntỉkt] liên lạc
enclose (v) [in'klouz] gởi kèm
look forward to (v) mong đợi
quality (n) ['kwɔliti] chất lượng
receipt (n) [ri'si:t] biên lai
refund (n) [ri:'fʌnd] sự trả lại tiền
resolution (n) [,rezə'lu:∫n] cách giải quyết
resolve (v) [ri'zɔlv] giải quyết
service (n) ['sə:vis] sự phục vụ

E. LANGUAGE FOCUS
ambulance (n) ['ỉmbjuləns] xe cứu thương
delay (v) [di'lei] hoãn lại
give up (v) từ bỏ
injured (adj) ['indʒəd] bò thương
offer (v) ['ɔfə] tỏ ý muốn
put … up (v) cho (ai) trọ
rarely (adv) ['reəli] hiếm khi
rob (v) [rɔb] cướp
scene (n) [si:n] hiện trường
unemployed (adj) [,ʌnim'plɔid] thất nghiệp
☺ GRAMMAR
1. The + adjective
Dùng để chỉ một nhóm người.
the injured (người bò thương), the poor
(người nghèo), the rich (người
giàu), the sick (người bệnh), the
unemployed (người thất nghiệp), the young
(người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết
tật), the blind (người khiếm thò), the dead
(người chết), …
Ex: The rich should help the poor.)
2. Used to + infinitive (đã từng/thường)
Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm
dứt ở hiện tại.
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a
day. Now he gives up
smoking.
(Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một
ngày. Bây giờ bác ấy đã

bỏ thuốc rồi.)
3. Which as a connector
Dùng để thay thế một mệnh đề được nói
trước đó.
Ex: Sheila couldn’t come to the party, which
was a pity.
(Sheila không thể đến dự tiệc, đó là điều
đáng tiếc
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 82-84)
all day cả ngày
author (n) ['ɔ:θə] tác giả
change (v) [t∫eindʒ] thay đổi
community (n) [kə'mju:niti] cộngđồng
effect (n) [i'fekt] hiệu quả
export (n) ['ekspɔ:t] xuất khẩu
hardly (adv) ['hɑ:dli] hầu như không
knowledge (n) ['nɔlidʒ] kiến thức
lifestyle (n) ['laifstail] lối sống
make ends meet vừa đủ sống
meet (v) [mi:t]đáp ứng
method (n) ['meθəd] phương pháp
result in (v) [ri'zʌlt] mang lại
technical (adj) ['teknikl] kỹ thuật
B. SPEAKING (page 85)
canal (n) [kə'nỉl] con kênh
cart (v) chở bằng xe bò
get around (v) đi đây đó, đi lại
medical centre (n) ['medikl 'sentə]

trung tâm y tế
product (n) ['prɔdəkt] sản phẩm
raise (v) [reiz] nâng lên
resurface (v) [,ri:'sə:fis] trải lại
(mặt đường)
widen (v) ['waidn] mở rộng
C. LISTENING (pages 86-87)
atmosphere (n) 'ỉtməsfiə] bầu không khí
coast (n) [koust] bờ biển
cut down (v) đốn (cây)
department store (n) [di'pɑ:tmənt stɔ:]
cửa hàng bách hoá
pull down (v) phá sập
replace (v) [ri'pleis] thay thế
resort (n) [ri:'zɔ:t] khu nghỉ mát
suburb (n) ['sʌbə:b] ngoại ô
D. WRITING (pages 87-88)
ahead (adv) [ə'hed] phía trước
direction (n) [di'rek∫n] hướng dẫn
follow (v) ['fɔlou] theo, đi theo
go over đi qua (cầu)
keep on đi tiếp
keep walking đi tiếp
map (n) bản đồ
railway station (n) ['reilwei ,stei∫n] trạm xe lửa
walk past đi ngang qua
E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90)
announce (v) [ə'nauns] thông báo
at least ít nhất
bone (n) [boun] xương

coat (n) kout] áo khoát
crazy (adj) ['kreizi] điên rồ
cure (v) [kjuə] chữa bệnh
disease (n) [di'zi:z] căn bệnh
medicine (n) ['medsn; 'medisn] ngành y
put on (v) mặc vào
slippery (adj) ['slipəri] trơn trợt
☺ GRAMMAR
1. Reported speech: Statements
- Động từ tường thuật thường gặp: said, told,
thought, announced
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang
gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là
ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời
gian và nơi chốn.
a. Ngôi:
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ
TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ
trong mệnh đề chính
- Ngôi thứ BA không đổi
Ex: He said to me, “I and you will go with
her father.”
---> He told me (that) he and I would go
with her father.
b. Thì của động từ:
V1 ---> V2/ed
V2/ed ---> had + V3/ed
can ---> could
will ---> would

shall ---> should
may ---> might
must ---> had to
c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today ---> that day
tonight ---> that night
now ---> then
ago ---> before
yesterday ---> the day before
last week ---> the week before
next week ---> the week after
tomorrow ---> the day after
this ---> that
these ---> those
here ---> there
Ex: She said to me, “I met your brother
yesterday.”
---> She told me that she had met my
brother the day before.
2. Conditional sentence type 1
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở
hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If it rains heavily, I will stay at home.
* Lưu ý:
Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF.
- Dùng WHEN khi hành động CHẮC
CHẮN xảy ra.
Ex: When I’m hungry, I’ll find something
to eat.
- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG

xảy ra.
Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to
the cinema.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×