Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

diem chuan cac truong dai hoc nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 131 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐIỂ </b>




<b>LÊ VĂN GIANG</b>



<b>TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH</b>



<b>ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG </b>


<b>NĂM 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐH – HỌC VIỆN – CAO ĐẲNG TẠI VIỆT NAM </b>
<b>Các đại học quốc gia </b>


Việt Nam có 2 đại học quốc gia, nằm ở 2 thành phố lớn là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh; hai đại
học này cũng là đại học trọng điểm quốc gia. Người đứng đầu của đại học quốc gia gọi là giám đốc,
người đứng đầu của một trường đại học thành viên gọi là hiệu trưởng. Mỗi đại học quốc gia có các
khoa và trường đại học thành viên phân chia theo lĩnh vực và ngành nghề đào tạo.


 <b>Đại học Quốc gia Hà Nội</b>, các khoa, trường, khoa trực thuộc sau:


1. Khoa Luật


2. Khoa Quản trị Kinh doanh


3. Khoa Quốc tế


4. Khoa Y Dược


5. Trường Đại học Công nghệ



6. Trường Đại học Giáo dục


7. Trường Đại học Kinh tế


8. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên


9. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn


10. Trường Đại học Ngoại ngữ


 <b>Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh</b>, các trường, khoa trực thuộc:


1. Khoa Y


2. Trường Đại học Kinh tế - Luật


3. Trường Đại học Bách khoa


4. Trường Đại học Công nghệ Thông tin


5. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên


6. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn


7. Trường Đại học Quốc tế


Các đại học và trường đại học cấp vùng cũng có các thành viên trực thuộc là các khoa và/hoặc các


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

là hiệu trưởng. Các (trường) đại học cấp vùng này thường nằm tại các khu vực kinh tế động lực của
<b>một vùng có nhiều các khu cơng nghiệp, đơ thị. Lưu ý: Các tên in đậm là </b>đại học trọng điểm quốc gia.



 Trường Đại học Tây Bắc: Trường đại học cấp vùng, ở miền núi Tây Bắc Việt Nam.


 <b>Đại học Thái Nguyên</b>: Đại học vùng, ở miền núi phía Bắc Việt Nam, có trụ sở chính tại Thái


Nguyên, gồm các thành viên:


1. Khoa Công nghệ Thông tin


2. Khoa Ngoại ngữ


3. Trường Đại học Khoa học


4. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh


5. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp


6. Trường Đại học Nông Lâm


7. Trường Đại học Sư phạm


8. Trường Đại học Y Dược


 Trường Đại học Vinh: Trường đại học cấp vùng, ở Bắc Trung bộ Việt Nam.


 <b>Đại học Huế</b>: Đại học vùng Bắc Trung bộ Việt Nam, có trụ sở chính tại thành phố Huế, đại học
trọng điểm quốc gia, gồm các thành viên:


1. Khoa Luật
2. Khoa Du lịch



3. Khoa Giáo dục thể chất


4. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị


5. Trường Đại học Khoa học


6. Trường Đại học Kinh tế
7. Trường Đại học Nghệ thuật


8. Trường Đại học Ngoại ngữ


9. Trường Đại học Nông Lâm


10. Trường Đại học Sư phạm


11. Trường Đại học Y Dược


 <b>Đại học Đà Nẵng</b>: Đại học vùng duyên hải Nam Trung bộ và Tây Ngun, có trụ sở chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Khoa Y Dược


2. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum


3. Trường Đại học Bách khoa


4. Trường Đại học Kinh tế


5. Trường Đại học Ngoại ngữ



6. Trường Đại học Sư phạm


7. Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng


8. Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin


 Trường Đại học Quy Nhơn: Trường đại học (cấp) vùng duyên hải Nam Trung bộ, Việt Nam.


 Trường Đại học Tây Nguyên: Trường đại học (cấp) vùng Tây Nguyên, Việt Nam.


 <b>Trường Đại học Cần Thơ</b>: Trường đại học (cấp) vùng Tây Nam bộ, Việt Nam.
[sửa<b>]Các trường đại học và học viện quân sự </b>


<i><b>Bài chi tiết: </b><b>Danh sách các trường đại học, cao đẳng quân sự Việt Nam</b></i>


Hiện nay ở Việt Nam có tất cả 21 trường đại học quân sự đào tạo sĩ quan cho tất cả các ngành, cơ
quan, đơn vị trong Bộ Quốc phịng Việt Nam. Trong đó có 19 trường tuyển học sinh phổ thông và
hạ sĩ quan, binh sĩ. Học viện Quốc phòng ở Hà Nội chỉ tuyển sinh các sĩ quan đã tốt nghiệp các
trường, học viện quân sự cấp trung. Học viện Lục quân Đà Lạt chỉ tuyển sinh các sĩ quan đã tốt
nghiệp các trường sĩ quan: lục quân 1, lục quân 2, tăng - thiết giáp, cơng binh, pháo binh, phịng
hóa, thơng tin, đặc cơng.


Các trường qn sự do Bộ Quốc phịng phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý, chỉ đạo về
mặt nội dung chương trình đào tạo. Sinh viên muốn dự thi vào các trường này cần phải đạt các
tiêu chuẩn về sức khoẻ, lý lịch. Ngồi ra, một số học viện có đào tạo hệ dân sự, phục vụ quá trình
phát triển của đất nước. Các sinh viên hệ dân sự phải đóng tiền học và không phải đạt các tiêu
chuẩn về sức khoẻ, chính trị.


1. Học viện Biên phịng



2. Học viện Chính trị Quân sự


3. Học viện Hải quân


4. Học viện Hậu cần


5. Học viện Khoa học Quân sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7. Học viện Lục qn Đà Lạt


8. Học viện Phịng khơng - Không quân


9. Học viện Quân y


10. Học viện Quốc phịng Việt Nam


11. Trường Sĩ quan Cơng binh


12. Trường Sĩ quan Không quân


13. Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự


14. Trường Sĩ quan Lục quân 1


15. Trường Sĩ quan Lục quân 2


16. Trường Sĩ quan Pháo binh


17. Trường Sĩ quan Phịng hóa



18. Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp


19. Trường Sĩ quan Thông tin


20. Trường Sĩ quan Đặc công


21. Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Qn đội


Các trường cơng an đào tạo sỹ quan công an. Các trường này cũng mang tính chất đào tạo đặc thù riêng
để phù hợp với ngành Công an. Các trường công an do Bộ Công an, mà trực tiếp là Tổng cục Xây dựng
Lực lượng Công an Nhân dân quản lý. Muốn được theo học tại các trường cơng an, thí sinh cũng phải
đạt được những tiêu chuẩn về thể chất và phẩm chất chính trị. Hiện nay, mới chỉ có Trường Đại học
Phòng cháy Chữa cháy đào tạo hệ dân sự ngành Kỹ sư An tồn Phịng cháy Chữa cháy.


1. Học viện An ninh Nhân dân


2. Học viện Cảnh sát Nhân dân


3. Trường Đại học An ninh Nhân dân
4. Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
5. Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
<b>Các trường đại học theo ngành dân sự </b>


Gồm các trường đại học, học viện trực thuộc cùng lúc bộ giáo dục và bộ ngành đào tạo, hoặc tổ
<b>chức, đoàn thể... Lưu ý: Các tên in đậm là</b>đại học trọng điểm quốc gia.


<b>Các trường đại học </b>


1. <b>Trường Đại học Bách khoa Hà Nội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội


4. Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh


5. Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh


6. Trường Đại học Cơng nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh


7. Trường Đại học Dược Hà Nội


8. Trường Đại học Điện lực


9. Trường Đại học Đồng Tháp


10. Trường Đại học Hà Nội


11. Trường Đại học Hàng hải Việt Nam


12. Trường Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội


13. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội


14. Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh


15. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp


16. <b>Trường Đại học Kinh tế Quốc dân</b>


17. <b>Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh</b>



18. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương


19. Trường Đại học Giao thông Vận tải


20. Trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2


21. Trường Đại học Giao thơng Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh


22. Trường Đại học Lao động - Xã hội


23. Trường Đại học Lao động - Xã hội cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh


24. Trường Đại học Luật Hà Nội


25. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh


26. Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam


27. Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam cơ sở 2, Đồng Nai


28. Trường Đại học Mỏ - Địa chất


29. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh


30. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp


31. Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam


32. Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh



33. Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh


34. Trường Đại học Ngoại thương


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

36. Trường Đại học Nha Trang


37. Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh


38. <b>Trường Đại học Nơng nghiệp Hà Nội</b>
39. Trường Đại học Sao Đỏ


40. Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội


41. Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh


42. <b>Trường Đại học Sư phạm Hà Nội</b>
43. <b>Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2</b>


44. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên


45. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh


46. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định


47. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh


48. Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương


49. <b>Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh</b>



50. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội


51. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh


52. Trường Đại học Tài chính - Marketing


53. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội


54. Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh


55. Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh


56. Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng


57. Trường Đại học Thủy lợi cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh


58. Trường Đại học Thủy lợi


59. Trường Đại học Thương mại


60. Trường Đại học Tôn Đức Thắng


61. Trường Đại học Văn hố


62. Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh


63. Trường Đại học Việt - Đức


64. Trường Đại học Xây dựng



65. Trường Đại học Y Dược Cần Thơ


66. <b>Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh</b>
67. <b>Trường Đại học Y Hà Nội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

69. Trường Đại học Y tế Công cộng


70. Trường Đại học Y Thái Bình


71. Trường Đại học Y khoa Vinh


72. Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch


73. Viện Đại học Mở Hà Nội


<b>Các học viện </b>


1. Học viện Âm nhạc Huế


2. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam


3. Học viện Báo chí và Tuyên truyền


4. Học viện Chính sách và phát triển


5. Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh


6. Học viện Xây dựng Đảng


7. Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị



8. Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng


9. Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh


10. Học viện Hàng khơng Việt Nam


11. Học viện Hành chính


12. Học viện Hành chính cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
13. Học viện Khoa học xã hội


14. Học viện Kỹ thuật Mật mã


15. Học viện Ngân hàng


16. Học viện Ngoại giao Việt Nam


17. Học viện Quản lý Giáo dục


18. Học viện Tài chính


19. Học viện Thanh thiếu niên
20. Học viện Tư Pháp


21. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam


22. Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh


<b>Các trường đại học địa phương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Trường Đại học An Giang


2. Trường Đại học Bạc Liêu


3. Trường Đại học Đà Lạt


4. Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định


5. Trường Đại học Đồng Nai


6. Trường Đại học Hải Phòng


7. Trường Đại học Hồng Đức


8. Trường Đại học Hà Tĩnh


9. Trường Đại học Hoa Lư


10. Trường Đại học Hùng Vương


11. Trường Đại học Phạm Văn Đồng


12. Trường Đại học Phú Yên


13. Trường Đại học Quảng Bình


14. Trường Đại học Quảng Nam


15. Trường Đại học Sài Gòn



16. Trường Đại học Thủ Dầu Một


17. Trường Đại học Tiền Giang


18. Trường Đại học Trà Vinh


<b>Các trường đại học dân lập và tư thục </b>


Đại học dân lập và tư thục là loại hình Trường do một cá nhân hoặc một nhóm cá nhân thành lập
và tự đầu tư. Các trường này chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Uỷ ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi trường đặt trụ sở:


1. Trường Đại học Anh quốc Việt Nam


2. Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu


3. Trường Đại học Bình Dương


4. Trường Đại học Chu Văn An


5. Trường Đại học Công nghệ Đông Á


6. Trường Đại học Cơng nghệ Sài Gịn


7. Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị


8. Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân


9. Trường Đại học Cửu Long



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

11. Trường Đại học Duy Tân


12. Trường Đại học Đại Nam


13. Trường Đại học Đông Á


14. Trường Đại học Đông Đô


15. Trường Đại học FPT


16. Trường Đại học Gia Định


17. Trường Đại học Hà Hoa Tiên


18. Trường Đại học Hải Phịng


19. Trường Đại học Hịa Bình


20. Trường Đại học Hoa Sen


21. Trường Đại học Hùng Vương


22. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng


23. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội


24. Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An


25. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương



26. Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh


27. Trường Đại học Kỹ thuật Cơng nghệ Thành phố Hồ Chí Minh


28. Trường Đại học Lạc Hồng


29. Trường Đại học Lương Thế Vinh


30. Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh


31. Trường Đại học Nguyễn Trãi


32. Trường Đại học Phan Thiết


33. Trường Đại học Phan Châu Trinh


34. Trường Đại học Phú Xuân


35. Trường Đại học Phương Đông


36. Trường Đại học Quang Trung


37. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng


38. Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà


39. Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn


40. Trường Đại học RMIT



41. Trường Đại học Trưng Vương


42. Trường Đại học Thành Đô


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

44. Trường Đại học Thành Tây


45. Trường Đại học Thăng Long


46. Trường Đại học Thái Bình Dương


47. Trường Đại học Văn Hiến


48. Trường Đại học Văn Lang


49. Trường Đại học Võ Trường Toản


50. Trường Đại học Yersin Đà Lạt


<b>Các trường Dự bị đại học, Dự bị Đại học dân tộc </b>


Dự bị Đại học, Dự bị Đại học dân tộc là loại hình trường chuyên biệt thuộc hệ thống các trường
đại học, cao đẳng được thành lập dành riêng cho học sinh người dân tộc thiểu số ở vùng cao, vùng
xa xơi hẻo lánh có đủ trình độ vào học tại các trường đại học, cao đẳng trong cả nước. Nó cũng
làm nhiệm vụ đào tạo, tạo nguồn cán bộ quản lý, cán bộ khoa học người dân tộc thiểu số.
 Trường Dự bị Đại Học TP.HCM


 Trường Dự bị Đại học dân tộc Trung ương Việt Trì - Phú Thọ


 Trường Dự bị Đại học dân tộc Sầm Sơn



 Trường Dự bị Đại học dân tộc Nha Trang
<b>Các trường cao đẳng </b>


Dưới đây là danh sách các trường cao đẳng của Việt Nam, nó bao gồm những trường hoạt động
theo loại hình cơng lập, bán cơng và tư thục:


1. Trường CĐ Công nghệ dệt may thời trang
Hà Nội


2. Trường CĐ Công nghệ Viettronics


3. Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Công
nghiệp


4. Trường CĐ Công nghiệp In


5. Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên
6. Trường CĐ Công nghiệp Nam Định
7. Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên
8. Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
9. Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng
10. Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức


1. Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên
2. Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà
3. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội
4. Trường CĐ nghề Việt Mỹ


5. Trường CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt


Nhật


6. Trường CĐ Công nghệ Hà Nội


7. Trường CĐ Bán công Công nghệ và Quản
trị doanh nghiệp


8. Trường CĐ Công nghệ và Quản trị
Sonadezi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

11. Trường CĐ Công nghiệp Việt Hung
12. Trường CĐ Công nghiệp xây lắp điện


duoc


13. Trường CĐ Cơ khí luyện kim
14. Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội


15. Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây
16. Trường CĐ Cộng đồng Hải Phòng
17. Trường CĐ Du lịch Hà Nội


18. Trường CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
19. Trường CĐ Giao thông vận tải


20. Trường CĐ Hàng hải
21. Trường CĐ Hóa chất


22. Trường CĐ Kinh tế - Công nghiệp Hà Nội
23. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương


24. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Nghệ An
25. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Phú Thọ
26. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thái Bình
27. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thương


mại


28. Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Thái
Nguyên


29. Trường CĐ Kỹ thuật khách sạn và du lịch
30. Trường CĐ Kỹ thuật mỏ


31. Trường CĐ Múa Việt Nam


32. Trường CĐ Nghề Số 8 - Bộ Quốc Phòng
33. Trường CĐ Nghệ thuật Hà Nội


34. Trường CĐ nghề Cơng nghiệp Thanh Hóa


35. Trường CĐ nghề cơng nghiệp Hải Phòng
36. Trường CĐ nghề Vinashin Hải Phòng
37. Trường CĐ Bách nghệ Hải Phòng
38. Trường CĐ nghề Hải Dương


39. Trường CĐ nghề Việt Đức Hà Tĩnh
40. Trường CĐ nghề Phú Châu


10. Trường CĐ Công nghiệp dệt may thời trang
Thành phố Hồ Chí Minh



11. Trường CĐ Cơng nghiệp Huế


12. Trường CĐ Công nghiệp Kỹ thuật Quảng
Ngãi


13. Trường CĐ Cơng nghiệp Tuy Hịa


14. Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu
15. Trường CĐ Cộng đồng Bình Thuận


16. Trường CĐ Cộng đồng Cà Mau
17. Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
18. Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang
19. Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang
20. Trường CĐ Cộng đồng Quảng Ngãi
21. Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
22. Trường CĐ Cộng đồng Vĩnh Long
23. Trường CĐ Điện lực miền Trung
24. Trường CĐ Điện lực Thành phố Hồ Chí


Minh


25. Trường CĐ Giao thông vận tải II
26. Trường CĐ Giao thông vận tải 3
27. Trường CĐ Kinh tế Thành phố Hồ Chí


Minh


28. Trường CĐ Kinh tế Đối ngoại Thành phố


Hồ Chí Minh


29. Trường CĐ Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng
30. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ
31. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang
32. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum
33. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam
34. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp


II


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

41. Trường CĐ Nông lâm


42. Trường CĐ Nông lâm Đông Bắc
43. Trường CĐ Nông nghiệp & Phát triển


nông thôn Bắc Bộ


44. Trường CĐ Phát thanh truyền hình I


45. Trường CĐ Sư phạm Trung ương
46. Trường CĐ Tài chính - Quản trị kinh


doanh


47. Trường Cđ Tài nguyên và Môi trường
Miền Trung


48. Trường CĐ Thể dục Thể thao Thanh Hóa



49. Trường CĐ Thống kê


50. Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ
51. Trường CĐ Thủy sản Hải Phòng
52. Trường CĐ Thương mại và Du lịch
53. Trường CĐ Truyền hình


54. Trường CĐ Nội vụ Hà Nội


55. Trường CĐ Xây dựng cơng trình đơ thị
56. Trường CĐ Xây dựng Nam Định
57. Trường CĐ Xây dựng số 1
58. Trường CĐ Sư phạm Hải Phòng
59. Trường CĐ Sư phạm Bắc Cạn
60. Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh
61. Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng
62. Trường CĐ Sư phạm Điện Biên
63. Trường CĐ Sư phạm Hà Giang
64. Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
65. Trường CĐ Sư phạm Hà Nội
66. Trường CĐ Sư phạm Hà Tây
67. Trường CĐ Sư phạm Hải Dương
68. Trường CĐ Sư phạm Hưng Yên
69. Trường CĐ Sư phạm Hịa Bình


70. Trường CĐ Sư phạm Lào Cai


37. Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Thành
phố Hồ Chí Minh



38. Trường CĐ Kỹ thuật Y tế II
39. Trường CĐ Lương thực thực phẩm
40. Trường CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai
41. Trường CĐ nghề iSPACE


42. Trường CĐ Phát thanh truyền hình II
43. Trường CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
44. Trường CĐ Sư phạm Trung ương Thành


phố Hồ Chí Minh


45. Trường CĐ Sư phạm Trung ương - Nha
Trang


46. Trường CĐ Tài chính Hải quan
47. Trường CĐ Tài chính Kế tốn


48. Trường CĐ Tài ngun và Mơi trường
Thành phố Hồ Chí Minh


49. Trường CĐ Thương mại Đà Nẵng
50. Trường CĐ Xây dựng Miền Tây
51. Trường CĐ Xây dựng số 2
52. Trường CĐ Xây dựng số 3


53. Trường CĐ Bến Tre


54. Trường CĐ Sư phạm Cà Mau
55. Trường CĐ Sư phạm Cần Thơ
56. Trường CĐ Sư phạm Bình Định


57. Trường CĐ Sư phạm Bình Phước
58. Trường CĐ Sư phạm Bình Thuận
59. Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa Vũng Tàu
60. Trường CĐ Sư phạm Đà Lạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

71. Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn
72. Trường CĐ Sư phạm Nam Định
73. Trường CĐ Sư phạm Ngô Gia Tự Bắc


Giang


74. Trường CĐ Sư phạm Nghệ An
75. Trường CĐ Sư phạm Quảng Ninh
76. Trường CĐ Sư phạm Sơn La
77. Trường CĐ Sư phạm Thái Bình
78. Trường CĐ Sư phạm Thái Nguyên
79. Trường CĐ Sư phạm Tuyên Quang
80. Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc
81. Trường CĐ Sư phạm Yên Bái


82. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Hải Phịng
83. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An
84. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc
85. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Thái Bình
86. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Thanh


Hóa


87. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch
Hạ Long



88. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc


89. Trường CĐ Y tế Hải Phòng
90. Trường CĐ Y tế Hà Nam
91. Trường CĐ Y tế Hà Nội
92. Trường CĐ Y tế Hà Tây
93. Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh
94. Trường CĐ Y tế Lạng Sơn
95. Trường CĐ Y tế Phú Thọ
96. Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
97. Trường CĐ Y tế Thái Bình
98. Trường CĐ Y tế Thanh Hóa


99. Trường CĐ Y tế Thái Nguyên


100. Trường CĐ Dược Trung ương Hải


66. Trường CĐ Sư phạm Nha Trang


67. Trường CĐ Sư phạm Ninh Thuận
68. Trường CĐ Sư phạm Quảng Ngãi
69. Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị
70. Trường CĐ Sư phạm Sóc Trăng
71. Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
72. Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế
73. Trường CĐ Sư phạm Trà Vinh


74. Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Long



75. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh


76. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Đắk Lắk
77. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch


Nha Trang


78. Trường CĐ Y tế Bình Thuận
79. Trường CĐ Y tế Đồng Nai
80. Trường CĐ Y tế Huế


81. Trường CĐ Y tế Khánh Hòa
82. Trường CĐ Y tế Kiên Giang
83. Trường CĐ Y tế Quảng Nam
84. Trường CĐ Bách Việt


85. Trường CĐ Công nghệ Thông tin Đà Nẵng


86. Trường CĐ Công nghệ Thông tin Hữu nghị
Việt - Hàn


87. Trường CĐ Dân lập Công nghệ thông tin
Thành phố Hồ Chí Minh


88. Trường CĐ Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông
Du Đà Nẵng


89. Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
90. Trường CĐ Nguyễn Tất Thành



91. Trường CĐ Tư thục Đức Trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Dương Hồ Chí Minh


94. Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
95. Trường CĐ Tư thục Phương Đông - Đà


Nẵng


96. Trường CĐ Tư thục Phương Đông - Quảng
Nam


97. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch
Sài Gịn


98. Trường CĐ Viễn Đông
<b>Danh sách các trường quân sự Việt nam </b>


<b>1 - Học viện Quốc phòng, tức Học viện Quân sự cấp cao: trực thuộc </b>Chính phủ Việt Nam, Bộ Quốc
phòng quản lý, là trung tâm huấn luyện và đào tạo tướng lĩnh, sĩ quan cao cấp, cán bộ khoa học nghệ
thuật quân sự đầu ngành của Quân đội Nhân dân Việt Nam. Thành lập năm 1976


Trụ sở chính: số 93, đường Hồng Quốc Việt, Hà Nội (đối diện Viện Toán học Việt Nam).
<b>2 - Học viện Chính trị Quân sự (Học viện quân sự cấp trung):Trực thuộc </b>Bộ Quốc phòng Việt


Nam.


Trụ sở chính: đường Ngơ Quyền, quận Hà Đơng, Hà Nội, thành lập năm 1951 với tên gọi ban đầu
là Trường Chính trị Trung cấp, đào tạo sĩ quan chính trị cấp trung đồn, sư đồn (chính ủy)



<b>3 - Học viện Lục quân Đà Lạt (Học viện quân sự cấp trung), trực thuộc </b>Bộ Quốc phòng Việt Nam,
thành lập năm 1974, là học viện đào tạo cán bộ sĩ quan Lục quân cấp chiến thuật- chiến dịch cấp trung
đoàn-sư đoàn, các chuyên ngành chỉ huy-tham mưu Lục quân (tương ứng với các binh


chủng thuộc quân chủng Lục quân).


Trụ sở chính: phường 9, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.


<b>4 - Học viện Kỹ thuật Quân sự</b>, trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam<b>, là một Học viện quân sự cấp </b>
<b>trung, trường </b>đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam chuyên đào tạo kỹ sư quân sự, quản lý kỹ thuật và
sĩ quan chỉ huy kỹ thuật cấp chiến thuật- chiến dịch . Thành lập năm 1966.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>5 - Học viện Quân y</b>: Trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là một trường đại học đào tạo bác sĩ, dược
sĩ, thạc sĩ, tiến sĩ y khoa và y sĩ. Thành lập năm 1949.


Trụ sở chính: đường Phùng Hưng, quận Hà Đông, Hà Nội.
Cơ sở 2: Thị xã Sơn Tây, Hà Nội.


<b>6 - Học viện Hậu cần (Học viện quân sự cấp trung): trực thuộc </b>Bộ Quốc phòng Việt Nam, đào tạo sĩ
quan hậu cần cấp chiến thuật phân đội và cấp chiến thuật- chiến dịch. Binh đội, binh đoàn. Thành lập
năm 1974 trên cơ sở trường sĩ quan Hậu cần (thành lập năm 1951).


Trụ sở chính: phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội.
Cơ sở 2: Thị xã Sơn Tây, Hà Nội.


<b>7 - Trường Sĩ quan Lục quân 1</b> trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, được thành lập năm 1945, là
trường đại học quân sự chuyên đào tạo sĩ quan chiến thuật lục quân cấp phân đội cho các quân khu,
qn đồn phía bắc Việt Nam.



Đào tạo sĩ quan Lục quân chiến thuật cấp phân đội (trung đội, đại đội, tiểu đồn) trình độ cử nhân
khoa học quân sự (đại học và cao đẳng) các chuyên ngành: Binh chủng hợp thành (Tham mưu Lục
quân), Bộ binh, Bộ binh cơ giới, Hỏa khí (chỉ huy kỹ thuật vũ khí), Trinh sát Lục quân.


Trụ sở chính: xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, Hà Nội.


<b>8 - Trường Sĩ quan Lục quân 2</b>, trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, được thành lập năm 1961, là
trường đại học quân sự chuyên đào tạo sĩ quan chiến thuật lục quân cấp phân đội cho các quân khu
qn đồn phía nam Việt Nam.


Trụ sở chính: xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.


<b>9 - Học viện Hải quân (Học viện quân sự cấp trung) trực thuộc </b>Quân chủng Hải quân Việt Nam: đào
tạo sĩ quan chiến thuật, kỹ thuật hải quân cấp phân đội và sĩ quan chiến thuật- chiến dịch hải quân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>10 - Học viện Khoa học Quân sự, (Học viện quân sự cấp trung) trực thuộc </b>Tổng cục 2, Bộ Quốc


phòng Việt Nam: đào tạo sĩ quan ngoại ngữ, ngoại giao (tùy viên quốc phịng), tình báo, trinh sát kỹ


thuật. Học viện được thành lập năm 1998 trên cơ sở 2 trường chính:
Trường Sĩ quan Trinh sát - Quân báo (Thành lập ngày 10/6/1957)
Đại học Ngoại ngữ quân sự (Thành lập năm 1982)


Trụ sở chính: 322 Lê Trọng Tấn, Hồng Mai, Hà Nội
Cơ sở II: Lai Xá, Hoài Đức, Hà Nội.


<b>11 - Học viện Phịng khơng - Khơng qn, (Học viện quân sự cấp trung) trực thuộc </b>Quân chủng


Phòng không-Không quân Việt Nam, thành lập năm 1986: đào tạo sĩ quan chiến thuật phịng



khơng-khơng qn cấp phân đội; kỹ sư hàng không-không và sĩ quan chiến thuật- chiến dịch..
Trụ sở chính:xã Kim Sơn và xã Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội;
Cơ sở 2: Đường Trường Chinh, Hà Nội.


<b>12 - Học viện Biên phòng</b>, trực thuộc Bộ tư lệnhBộ đội Biên phòng Việt Nam:đào tạo sĩ quan biên
phòng, đào tạo sĩ quan Biên phịng trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học các chuyên ngành: Quản
lý Biên giới, Trinh sát Biên Phịng, Quản lý cửa khẩu.


Trụ sở chính: phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, Hà Nội
Cơ sở 2: Mai Dịch, Hà Nội;


<b>13 - Trường Đại học Văn hóa- Nghệ thuật quân đội</b> trực thuộc Tổng cục Chính trị Quân đội


Nhân dân Việt Nam: đào tạo nghệ sĩ diễn viên, ca sĩ, nhạc sĩ, họa sĩ,.. và sĩ quan văn hóa nghệ thuật


quân đội.


Trụ sở chính: số 100, đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa, Hà Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trụ sở: Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.


<b>15 - Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự</b> trực thuộc Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng Việt Nam.
Đào tạo sĩ quan kỹ thuật bậc đại học các chuyên ngành: Tin học, Vũ khí, Đạn, Xe quân sự và Đo
lường. Thành lập năm 1978.


Địa chỉ: 189 Nguyễn Oanh, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh


<b>16 - Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp</b>, trực thuộc binh chủng Tăng-Thiết giáp, thành lập ngày
10-04-1973: đào tạo sĩ quan chỉ huy chiến thuật tăng và thiết giáp cấp phân đội



Trụ sở: đường Vĩnh Yên- Tam Đảo, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.


<b>17 - Trường Sĩ quan Thông tin</b>, trực thuộc Binh chủng Thông tin, thành lập năm 1951: đào tạo sĩ
quan sơ cấp thơng tin liên lạc trình độ đại học, cao đẳng quân sự các chuyên ngành: Vô tuyển Điện;
Hữu tuyến điện; Viba.


Trụ sở: phường Đồng Đế, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.


<b>18 - Trường Sĩ quan Đặc công</b>, trực thuộc Binh chủng Đặc công, thành lập ngày 20-07-1967: đào tạo
sĩ quan chiến thuật đặc công cấp phân đội các chuyên ngành: Đặc công bộ; Đặc công nước; Đặc công
biệt động.


Trụ sở: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội.


<b>19 - Trường Sĩ quan Công binh</b>, trực thuộc Binh chủng Công binh, thành lập năm 1955: đào tạo sĩ
quan chỉ huy công binh cấp phân đội các chuyên ngành: Công trình; Cầu đường; Vượt sơng; Xe máy.


Trụ sở chính: Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.


<b>20 -Trường Sĩ quan Phịng hóa</b>[4], trực thuộc Binh chủng Hóa học, thành lập năm 1976: đào tạo sĩ
quan chỉ huy kỹ thuật hóa học trình độ đại học qn sự và trung học chuyên nghiệp, các chuyên ngành:
Khai thác sửa chữa khí tài Phịng hố; Phân tích chất độc quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>21 - Trường Sĩ quan Pháo binh</b>, trực thuộc Binh chủng Pháo binh, thành lập năm 1957: đào tạo sĩ
quan chiến thuật pháo binh cấp phân đội; Đào tạo chuyển loại cán bộ chính trị pháo binh; Đào tạo cán
bộ tên lửa mặt đất và tên lửa chống tăng.


Trụ sở: xã Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội.


<b>22 - Trường Sĩ quan Chính trị</b>: đào tạo sĩ quan chính trị cấp phân đội (chính trị viên đại đội, tiểu


đồn) trình độ đại học và cao đẳng.


Trụ sở chính: Phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh.


<b>ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG NĂM 2010 </b>



<b>Đại học Bách Khoa Hà Nội</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 600 Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D 24


Tiếng
Anh
nhân
hệ số



2


2 360 Sư phạm kỹ thuật A 16


3 400 Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân A 17


4 500 Khối Kinh tế-Quản lý A 17


5 500 Khối Kinh tế-Quản lý. D 17


6 350 Kỹ thuật vật liệu, A 16


7 340 Kỹ thuật Dệt-May, A 16


8 330 Kỹ thuật sinh học, A 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10 300 Kỹ thuật hóa học, Hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật thực phẩm A 17


11 230 toán tin ứng dụng A 21


12 220 công nghệ thông tin, A 21


13 210 điện tử viễn thông , kỹ thuật y sinh, A 21
14 100 Cơ khí chế tạo, cơ khí động lực hoc, cơ điện tử, kỹ thuật hàng không,


kỹ thuật tàu thủy, A 18


15 120 Kỹ thuật nhiệt lạnh A 18



16 200 Điện, điều khiển và tự động hóa, A 21


17 800 Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A) A 10


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Mời phụ huynh và các bạn thí sinh xem.


(Nguồn trang của trường)



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 1 Tin học A 10


2 2 Kỹ thuật Điện Điện tử A 10


3 3 Cơ khí chuyên dụng A 10


4 4 Cơng nghệ Hóa học A 14


5 4 Công nghệ Hóa học B 15


6 5 Công nghệ Thực phẩm A 17


7 5 Công nghệ Thực phẩm B 18


8 6 Công nghệ Chế biến Thủy sản A 12


9 6 Công nghệ Chế biến Thủy sản B 13


10 7 Kế toán A,D 17



11 8 Công nghệ Sinh học A 15


12 8 Công nghệ Sinh học B 16


13 9 Kỹ thuật môi trường A 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

15 10 Công nghệ Cắt may A 10


16 10 Công nghệ Cắt may B 10.5


17 12 Công nghệ Giày A 10


18 12 Công nghệ Giày B 11


19 13 Quản trị kinh doanh A,D 16


20 14 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) A 15
21 14 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) D 14
22 15 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh A 10


23 16 Cơng nghệ Hóa Nhựa A 10


24 16 Cơng nghệ Hóa Nhựa D 11


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học cảnh sát nhân dân</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường D1 19


2 Toàn trường A 21


3 Toàn trường C 19.5


<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Thủ Dầu Một</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Laodong

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 402 Kế toán A, D1 13


2 701 Tiếng Anh D1 13


3 601 Sư phạm Ngữ văn C 14


4 601 D1 13


5 602 Sư phạm Lịch sử C 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

7 01 Tin học A 10


8 401 Quản trị kinh doanh A, D1 13


9 101 Kỹ thuật phần mềm A 13



10 02 Tiếng Anh D1 10


11 03 Giáo dục Mầm non M 10


12 03 Giáo dục Mầm non D1,2,3,4 10


13 04 Giáo dục Tiểu học A 10


14 04 Giáo dục Tiểu học C 11


15 04 Giáo dục Tiểu học D1 10


<b> ĐIỂM CHUẨN ĐH Huế - Khoa Luật</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 501 Khối C C 15.5


2 501 Khối D D 13


3 501 Khối A A 13


<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Bách Khoa Hà Nội</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.




<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 600 Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D 24


Tiếng
Anh
nhân
hệ số


2


2 360 Sư phạm kỹ thuật A 16


3 400 Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân A 17


4 500 Khối Kinh tế-Quản lý A 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6 350 Kỹ thuật vật liệu, A 16



7 340 Kỹ thuật Dệt-May, A 16


8 330 Kỹ thuật sinh học, A 17


9 320 Kỹ thuật môi trường, A 17


10 300 Kỹ thuật hóa học, Hố học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật thực phẩm A 17


11 230 toán tin ứng dụng A 21


12 220 công nghệ thông tin, A 21


13 210 điện tử viễn thông , kỹ thuật y sinh, A 21
14 100 Cơ khí chế tạo, cơ khí động lực hoc, cơ điện tử, kỹ thuật hàng không,


kỹ thuật tàu thủy, A 18


15 120 Kỹ thuật nhiệt lạnh A 18


16 200 Điện, điều khiển và tự động hóa, A 21


17 800 Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A) A 10


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Bách Khoa TP HCM</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Tuoitre

mời phụ huynh và các bạn thí sinh


xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 130 Trắc địa (Trắc địa - địa chính - GIS) A 15


2 129 Kỹ thuật vật liệu A 15.5


3 126 KT Giao thông A 16


4 127 KT hệ thống công nghiệp A 15


5 123 Quản lý công nghiệp A 17


6 125 KT & Quản lý môi trường A 16
7 120 Kỹ thuật địa chất - Dầu khí A 18


8 112 Công nghệ dệt may A 15


9 114 Cơng nghệ hóa thực phẩm - Sinh học A 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

11 109 Cơ khí - Cơ điện tử A 17


12 108 Điện - Điện tử A 18.5


13 106 Công nghệ thông tin A 19


14 131 Vật liệu và cấu kiện XD A 15.5


15 133 Cơ kỹ thuật A 15


16 135 Vật lý KT A 15


17 Kiến trúc DD và CN A 21



<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Tài chính - Marketting</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Hệ đại học A 16.5


2 Hệ cao đẳng A, D1 10


3 Hệ đại học. D1 17.5


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại Học Bình Dương</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

mời phụ huynh và các


bạn thí sinh xem.



<b>Lưu ý: </b>


- Thí sinh khơng có mơn bị điểm liệt (điểm 0).
- Các môn không nhân hệ số


- Khoảng cách giữa các khu vực: 1 điểm.
- Khoảng cách giữa các đối tượng: 1 điểm.


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Cao đẳng A,D1,V 10



2 Đại học B,C 14


3 Đại học A,D1,V,T 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Cần Thơ</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 101 SP. Toán học A 15


2 102 SP. Toán - Tin học A 13.5


3 103 Toán ứng dụng A 13


4 104 SP. Vật lý A 15



5 105 SP. Vật lý - Tin học A 13


6 106 SP. Vật lý - Công nghệ A 13


7 107 SP Tiểu học. A 14


8 107 SP Tiểu học D1 14


9 108 Cơ khí Chế tạo máy A 13


10 109 Cơ khí Chế biến A 13


11 110 Cơ khí Giao thơng A 13


12 111 Xây dựng cơng trình thuỷ A 13


13 112 Xây dựng DD &CN A 16.5


14 113 Xây dựng cầu đường A 15


15 114 Kỹ thuật Môi trường A 13


16 115 Điện tử (Viễn thông. K thuật điều khiển. Kỹ thuật Máy tính) A 14


17 116 Kỹ thuật Điện A 13


18 117 Cơ Điện tử A 13


19 118 Quản lý công nghiệp A 13



20 120 Hệ thống thông tin A 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

22 122 Mạng máy tính và truyền thơng A 14


23 123 Khoa học máy tính A 14


24 124 Tin học ứng dụng A 14


25 201 Công nghệ thực phẩm A 15.5


26 202 Chế biến thủy sản A 13.5


27 203 SP. Hoá học. A 16.5


28 203 SP. Hoá học B 17.5


29 204 Hoá học. A 13


30 204 Hoá học B 14


31 205 Cơng nghệ Hố học A 14


32 206 Hoá dược. A 19


33 206 Hoá dược B 20


34 301 SP. Sinh vật B 14.5


35 302 SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp B 14



36 303 Sinh học B 14.5


37 304 Công nghệ Sinh học. A 16


38 304 Công nghệ Sinh học B 17


39 305 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) B 14


40 306 Thú y (Thú y. Dược thú y) B 15


41 307 Nuôi trồng Thuỷ sản B 14.5


42 308 Bệnh học Thuỷ sản B 14


43 309 Sinh học biển B 14


44 310 Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch) B 14


45 311 Nông học B 14


46 312 Hoa viên & Cây cảnh B 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

48 314 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường). A 15
49 314 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) B 16


50 315 Khoa học đất B 14


51 316 Lâm sinh đồng bằng B 14



52 317 Vi sinh vật học B 14


53 401 Kinh tế học. A 15.5


54 401 Kinh tế học D1 15.5


55 402 Kế toán (Tổng hợp. Kiểm toán). A 16


56 402 Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) D1 16


57 403 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp). A 17.5
58 403 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) D1 17.5
59 404 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại). A 17
60 404 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) D1 17


61 405 KT. Nông nghiệp. A 14


62 405 KT. Nông nghiệp D1 14


63 406 Ngoại thương. A 17.5


64 406 Ngoại thương D1 17.5


65 407 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn). A 13


66 407 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn) B 14


67 408 Quản lý đất đai A 14


68 409 Quản lý nghề cá. A 13



69 409 Quản lý nghề cá B 14


70 410 KT. Tài nguyên môi trường. A 14.5


71 410 KT. Tài nguyên môi trường D1 14.5


72 411 KT. Thủy sản. A 13.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

74 501 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) A 16
75 501 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp). C 17


76 601 SP. Ngữ văn C 16.5


77 602 Ngữ văn C 16.5


78 603 SP. Lịch sử C 15


79 604 SP. Địa lý C 17


80 605 SP. Giáo dục công dân C 14


81 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) C 17.5
82 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch). D1 16.5


83 701 SP. Anh văn D1 16


84 704 SP. Pháp văn D1 13


85 704 SP. Pháp văn. D3 13



86 705 Ngôn ngữ Pháp D1 13


87 705 Ngôn ngữ Pháp. D3 13


88 751 Anh văn D1 16


89 752 Thông tin - Thư viện D1 13


90 753 Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh D1 15


91 901 SP. Thể dục thể thao T 20


92 130 Xây dựng Dân dụng & C.nghiệp A 13


93 420 Kế toán tổng hợp A 13


94 420 Kế toán tổng hợp. D1 13


95 421 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) A 13
96 421 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp). D1 13


97 422 Ngoại thương A 13


98 422 Ngoại thương. D1 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

100 520 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại). C 14


101 756 Anh văn D1 13



<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học cảnh sát nhân dân</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường D1 19


2 Toàn trường A 21


3 Toàn trường C 19.5


<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Cơng Đồn</b>


Đây là điểm chuẩn

<b>DỰ KIẾN 2010</b>

của trường. Mời các bậc phụ huynh và thí sinh


tham khảo.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Bảo hộ lao động A 16


2 Quản trị kinh doanh D1. 17.5


3 Xã hội học C 18


4 Quản trị kinh doanh. D1 17.5


5 Quản trị kinh doanh A 16



6 quản trị nhân lực A 16


7 quản trị nhân lực. D1 17.5


8 kế toán A 17


9 kế toán. D1 18.5


10 Tài chính ngân hàng A 17


11 Tài chính ngân hàng. D1 17.5


12 Xã hội học. D1 17.5


13 Công tác xã hội C 18.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

15 Luật C 19
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Cơng nghiệp HN</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 139 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) D1 13


2 127 Tài chính ngân hàng. D1 16


3 109 Quản trị Kinh doanh du lịch khách sạn A, D1 13


4 127 Tài chính ngân hàng A 16.5



5 126 Hệ thống thông tin A 15


6 124 Cơng nghệ tự động hóa A 16


7 118 Tiếng Anh D1 19 đã nhân hệ số


8 112 Công nghệ Hóa học A 13


9 111 Thiết kế thời trang A 13


10 110 Công nghệ may A 13


11 109 Quản trị kinh doanh A,D1 15.5


12 108 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt lạnh A 14


13 107 Kế toán. D1 16


14 106 Khoa học máy tính A 15


15 105 Công nghệ Kỹ thuật điện tử A 15


16 104 Công nghệ Kỹ thuật điện A 15


17 103 Công nghệ Kỹ thuật Ơ tơ A 15.5


18 102 Công nghệ Cơ điện tử A 16


19 101 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A 16



20 136 Kỹ thuật phần mềm A 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

22 C14 Cơng nghệ Hóa phân tích A,B 10


23 C13 Cơng nghệ Hóa hữu cơ A,B 10


24 C12 Cơng nghệ Hóa vơ cơ A,B 10


25 C11 Thiết kế thời trang. B 10


26 C10 Công nghệ cắt may A,V,H 10


27 C10 Công nghệ cắt may. B 10


28 C11 Thiết kế thời trang A,V,H 10


29 C09 Quản trị Kinh doanh A,D1 10


30 C08 Kỹ thuật Nhiệt A 10


31 C07 Kế toán A, D1 10


32 C06 Tin học A 10


33 C05 Điện tử A 10


34 C04 Kỹ thuật điện A 10


35 C03 Động lực A 10



36 C02 Cơ điện tử A 10


37 C01 Cơ khí chế tạo A 10


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Mời phụ huynh và các bạn thí sinh xem.


(Nguồn trang của trường)



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 1 Tin học A 10


2 2 Kỹ thuật Điện Điện tử A 10


3 3 Cơ khí chuyên dụng A 10


4 4 Công nghệ Hóa học A 14


5 4 Cơng nghệ Hóa học B 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

7 5 Công nghệ Thực phẩm B 18


8 6 Công nghệ Chế biến Thủy sản A 12


9 6 Công nghệ Chế biến Thủy sản B 13


10 7 Kế toán A,D 17



11 8 Công nghệ Sinh học A 15


12 8 Công nghệ Sinh học B 16


13 9 Kỹ thuật môi trường A 13


14 9 Kỹ thuật môi trường B 14


15 10 Công nghệ Cắt may A 10


16 10 Công nghệ Cắt may B 10.5


17 12 Công nghệ Giày A 10


18 12 Công nghệ Giày B 11


19 13 Quản trị kinh doanh A,D 16


20 14 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) A 15
21 14 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) D 14
22 15 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh A 10


23 16 Cơng nghệ Hóa Nhựa A 10


24 16 Cơng nghệ Hóa Nhựa D 11


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học công nghiệp TP HCM</b>


Đây là điểm chuẩn

chính thức 2010

của trường. Nguồn Ban tuyển sinh trường ĐH


Công nghệp TP HCM. Mời thí sinh và các bậc phụ huynh xem




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 751 Tiếng Anh (Môn Anh văn nhân HS 2) D1 18.5


2 403 Tài Chính Doanh nghiệp A 13.5


3 403 Tài chính ngân hàng. D1 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5 402 Kế toán kiểm toán. D1 15


6 402 Kế toán Kiểm toán A 14


7 401 Kinh doanh du lịch. D1 14


8 401 Kinh doanh Du lịch A 13.5


9 401 Kinh doanh Quốc tế. D1 15.5


10 401 Kinh doanh Quốc tế A 14.5


11 401 Quản trị kinh doanh. D1 17


12 401 Quản trị Kinh doanh A 16


13 301 Quản lý môi trường. B 14


14 301 Quản lý Môi trường A 13


15 301 Công nghệ môi trường. B 15



16 301 Công nghệ Môi trường A 14


17 202 Công nghệ sinh học. B 14


18 202 Công nghệ Sinh học A 13


19 202 Công nghệ thực phẩm. B 16


20 202 Công nghệ Thực phẩm A 14


21 Hệ cao đẳng A, D1 10


22 Hệ cao đẳng. B 11


23 201 Cơng nghệ phân tích. B 14


24 201 Cơng nghệ Hóa. B 15


25 201 Cơng nghệ Hóa A 14


26 201 Cơng nghệ Hóa dầu A 16.5


27 201 Công nghệ Hóa dầu. B 17.5


28 107 Công nghệ May - Thời trang A 13


29 108 Công nghệ Cơ - Điện tử A 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

31 106 Cơng nghệ Kỹ thuật Ơtơ A 14



32 105 Khoa học Máy tính A 14


33 104 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A 14


34 103 Công nghệ Nhiệt lạnh A 13.5


35 102 Máy và thiết bị Cơ khí A 13


36 102 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A 14


37 101 Công nghệ Kỹ thuật Điện A 14


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Đà Lạt</b>


Đây là điểm chuẩn

<b>chính thức. </b>

Nguồn

Vnexpress

Mời các bậc phụ huynh và thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 104 Sư phạm tin học A 17


2 751 SP tiếng Anh D1 13


3 701 Tiếng Anh D1 13


4 101 Toán học A 13


5 102 Sư phạm toán học A 16


6 103 Tin học A 13



7 609 Quốc tế học C 14


8 609 Quốc tế học. D1 13


9 608 Đông phương học. D1 13


10 608 Đông phương học C 14


11 607 Công tác xã hội C 14


12 606 Du lịch. D1 13


13 604 SP Lịch sử C 17


14 606 Du lịch C 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

16 603 Lịch sử C 14


17 602 SP ngữ văn C 14


18 601 Ngữ văn C 18


19 503 Văn hóc học C 14


20 501 Luật học C 15


21 502 Xã hội học C 14


22 403 Kế toán A 13



23 401 Quản trị kinh doanh A 13


24 306 Công nghệ sau thu hoạch B 14


25 305 Công nghệ sinh học B 14


26 304 Nông học B 14


27 303 Môi trường A, B 13


28 301 Sinh học B 14


29 302 SP Sinh học B 15


30 202 SP hóa học A 16


31 201 Hóa học A 13


32 108 Điện tử viễn thông A 13


33 106 SP Vật lý A 15


34 107 Công nghệ thông tin A 13


35 105 Vật lý A 13


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa</b>


<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>


1 400 Kinh tế kỹ thuật (Xây dựng và quản lý dự án) A 17


2 206 Công nghệ sinh học A 16.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

4 202 Cơng nghệ chế biến dầu khí A 22


5 201 Cơng nghệ hóa thực phẩm A 16.5


6 118 Quản lý môi trường A 16.5


7 117 Kỹ thuật năng lượng và môi trường A 16.5


8 116 Kỹ thuật tàu thủy A 16.5


9 115 Tin học xây dựng A 16.5


10 114 Vật liệu và cấu kiện xây dựng A 16.5
11 113 Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) V 22.5


12 112 Công nghệ môi trường A 17


13 111 Cơ - điện tử A 19


14 110 Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử A 16.5


15 109 Công nghệ thông tin A 18.5


16 108 Cơ khí động lực A 16.5


17 107 Công nghệ nhiệt - điện lạnh A 16.5



18 106 Xây dựng cầu đường A 16.5


19 105 Xây dựng cơng trình thủy A 16.5


20 104 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 19.5


21 103 Điện tử - viễn thông A 20


22 102 Điện kỹ thuật A 18


23 101 Cơ khí chế tạo máy A 16.5


24 - Điểm trúng tuyển vào trường A 16.5


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2 402 Ngành Quản trị kinh doanh tổng quỏt A 17.5
3 403 Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ A 17
4 404 Quản trị kinh doanh thương mại A 17
5 405 Quản trị kinh doanh quốc tế A 17
6 406 Quản trị kinh doanh Marketing A 17


7 416 Quản trị tài chớnh A 18



8 417 Quản trị nhõn lực A 17


9 407 Kinh tế phỏt triển A 17


10 408 Kinh tế lao động A 17


11 409 Kinh tế và quản lý cụng A 17


12 410 Ngành kinh tế chớnh trị A 17


13 411 ngành thống kờ tin học A 17


14 414 Ngành tin học quản lý A 17


15 412 Ngành ngõn hàng A 20


16 415 Tài chớnh doanh nghiệp A 20


17 501 Ngành luật học A 17


18 418 Kiểm toỏn A 20


19 406 Quản trị Marketing A 17


20 407 Kinh tế phát triển A 17


21 416 Quản trị nhân lực A 17


22 417 Quản trị Kinh doanh tổng quát A 17.5



23 418 Kiểm toán A 20.5


24 412 Ngân hàng A 19.5


25 415 Tài chính doanh nghiệp A 19.5


26 401 Kế toán A 18.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Đây là

<b>Điểm chuẩn chính thức</b>

.Kính mong phụ huynh và các thí sinh xem.


(nguồn Vietnamnet)



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 705 SP tiếng Anh bậc tiểu học D1 15.5


2 752 Cử nhân tiếng Nga D1 15.5


3 752 Cử nhân tiếng Nga D2 15.5


4 703 Cử nhân tiếng Pháp D1 15.5


5 703 Cử nhân tiếng Pháp. D3 15.5


6 704 Cử nhân tiếng Trung D1 15.5


7 704 Cử nhân tiếng Trung. D4 15.5


8 753 tiếng Pháp du lịch D1 15.5


9 753 tiếng Pháp du lịch. D3 15.5



10 763 tiếng Trung thương mại D1 15.5
11 763 tiếng Trung thương mại. D4 15.5


12 758 Quốc tế học D1 16


13 751 Cử nhân tiếng Anh D1 19


14 701 Sư phạm tiếng Anh D1 20


15 759 tiếng Anh Thương mại D1 20


16 755 Cử nhân tiếng Nhật D1 20.5


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Đà Nẵng - Đại Học Sư Phạm</b>


Dưới đây là

<b>ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC</b>

( nguồn Dantri).Kính mời phụ huynh cà


các bạn thí sính xem



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 101 Sư phạm Toán A 16.5


2 102 Sư phạm Lý A 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4 104 Cử nhân Công nghệ thông tin A 13


5 105 Sư phạm Tin A 13


6 201 Sư phạm Hóa A 16.5



7 202 Cơng nghệ Hóa học A 13


8 203 Hóa dược A 13


9 204 Khoa học Môi trường A 13


10 301 Sư phạm Sinh học B 15


11 302 Cử nhân Sinh - Môi trường B 16
12 500 Sư phạm Giáo dục Chính trị C 14


13 601 Sư phạm Văn C 16


14 602 Sư phạm Sử C 16


15 603 Sư phạm Địa lý C 16.5


16 604 Cử nhân Văn học C 14


17 605 Cử nhân Tâm lý học B 14


18 605 Cử nhân Tâm lý học. C 14


19 606 Cử nhân Địa lý C 14


20 607 Việt Nam học C 14


21 608 Văn hóa học C 14


22 609 Cử nhân báo chí C 14



23 901 Sư phạm GD tiểu học D1 13


24 902 Sư phạm GD Mầm non M1 15


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại Học Đại Nam</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2 402 Kế toán A,D1,2,3,4 13
3 401 Quản trị kinh doanh A,D1,2,3,4 13


4 101 Kỹ thuật cơng trình XD A 13


5 102 Công nghệ thông tin A 13


6 701 Tiếng Anh D1,3 13


7 702 Tiếng Trung D1,4 13


8 1 Công nghệ thông tin A 10 Hệ cao đẳng


9 2 Tài chính Ngân hàng A,D1,2,3,4 10 Hệ cao đẳng
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Duy Tân</b>


<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>



<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 các ngành khối C. C 14 hệ đại học


2 các ngành khối B. B 14 hệ đại học


3 các ngành khối D. D 13 hệ đại học


4 các ngành khối A. A 13 hệ đại học


5 các ngành khối A A 10 hệ cao đẳng


6 các ngành khối B B 11 hệ cao đẳng


7 các ngành khối C C 11 hệ cao đẳng


8 các ngành khối D D 10 hệ cao đẳng


9 khối V V 10 khơng nhân hệ số,mơn Tốn trên


2 điểm
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 101 Điện tử Viễn thông A 13


2 102 Công nghệ thông tin A,D1 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4 104 Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A 13


5 105 Xây dựng cầu đường A 13


6 106 Cơ điện tử A 13


7 108 Kỹ thuật môi trường A 13


8 108 Kỹ thuật môi trường . B 14


9 109 Cơ khí tự động A 13


10 110 Công nghệ thực phẩm A 13


11 110 Công nghệ thực phẩm . B 14


12 111 Công nghệ sinh học A 13


13 111 Công nghệ sinh học. B 14


14 112 Công nghệ tự động A 13


15 301 Thiết kế nội thất H,V 13



16 302 Thiết kế thời trang H,V 13


17 401 Quản trị kinh doanh A,D1 13


18 403 Kế toán A,D1 13


19 405 Quản trị du lịchnhà hàngkhách sạn A, D1 13
20 405 Quản trị du lịchnhà hàngkhách sạn. C 14


21 701 Tiếng Anh D1 13


22 C65 Công nghệ thông tin A, D1 10


23 C67 Quản trị kinh doanh A,D1 10


24 C71 Quản trị du lịchkhách sạnnhà hàng A, D1 10
25 C72 Quản trị du lịchkhách sạnnhà hàng. C 11
26 C68 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10


27 C69 Công nghệ thực phẩm A 10


28 C70 Công nghệ thực phẩm. B 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

30 111 - Công nghệ sinh học B 14


31 112 - Công nghệ tự động A 13


32 111 - Công nghệ sinh học A 13



33 110 - Công nghệ thực phẩm A 13


34 109 - Cơ khí tự động A 13


35 108 - Kỹ thuật môi trường B 14


36 106 - Cơ điện tử A 13


37 108 - Kỹ thuật môi trường A 13


38 105 - Xây dựng cầu đường A 13


39 103 - Kỹ thuật điện A 13


40 104 - Xây dựng dân dụng & công nghiệp A 13


41 102 - Công nghệ thông tin A,D1 13


42 101 - Điện tử viễn thông A 13


43 401 - Quản trị kinh doanh A,D1 13


44 403 - Kế toán A,D1 13


45 405 - Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn C 14
46 405 - Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn A,,D1 13


47 701 - Tiếng Anh D1 13


48 C65 - Công nghệ thông tin A,D1 10



49 C67 + Quản trị kinh doanh A,D1 10


50 C71 + Quản trị du lịch - khách sạn, nhà hàng C 11
51 C71 + Quản trị du lịch - khách sạn, nhà hàng A,D1 10
52 C68 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10


53 C69 - Công nghệ thực phẩm A 10


54 C69 - Công nghệ thực phẩm B 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Đây là Điểm chuẩn chính thức .


NguồnVietnamnet mời phụ huynh và các
bạn thí sinh xem.


<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 101 Hệ thống điện A 17


2 Toàn trường A 16



3 102 Quản lý năng lượng A 16


4 103 Nhiệt điện A 15.5


5 104 Điện công nghiệp và dân dụng A 15.5


6 105 Điện hạt nhân A 15.5


7 107 Điện tử viễn thông A 15.5


8 108 Cơng nghệ cơ khí A 15.5


9 109 Công nghệ Cơ điện tử A 15.5


10 110 Quản trị kinh doanh A 15.5


11 111 Tài chính ngân hàng A 16


12 C65 Hệ thống điện (HTĐ) A 10


13 C65 HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh) A 10 Học tại Đại học
Vinh
14 C65 HTĐ (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) A 10 Học tại CDSP


Ninh Thuận


15 C66 Công nghệ thông tin A 10


16 C67 Nhiệt điện A 10



17 C67 nhiệt điện A 10 Học tại CDSP


Ninh Thuận


18 C68 Thủy điện A 10


19 C69 Điện công nghiệp và dân dụng A 10
20 C69 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐH Vinh) A 10


21 C70 Công nghệ tự động A 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

23 C72 Điện tử viễn thông A 10


24 C73 Cơng nghệ cơ khí A 10


25 C74 Công nghệ Cơ điện tử A 10


26 C75 Quản trị kinh doanh A 10


27 C76 Tài chính ngân hàng A 10


28 C77 Kế toán doanh nghiệp A 10


<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Điều dưỡng Nam Định</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Bác sỹ điều dưỡng B 16



<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Dược HN</b>


Đây là điểm chuẩn

<b>chính thức. </b>

Nguồn

Vietnamnet

Mời các bậc phụ huynh và thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường A 23.5


<b>IỂM CHUẨN Đại học Giao Thơng Vận Tải (phía Bắc)</b>


H



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 403 Quản trị Kinh doanh GTVT A 17.5 H


2 404 Kế toán A 17.5 H


3 402 Kinh tế Bưu chính viễn thơng A 17.5 H


4 401 Kinh tế xây dựng A 17.5 H


5 400 Kinh tế vận tải A 17.5 H


6 110 Kĩ thuật xây dựng A 17.5 H


7 109 Kĩ thuật An tồn giao thơng A 17.5 H


8 108 Kĩ thuật Môi trường A 17.5 H



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

10 105 Vận tải A 17.5 H


11 106 Kĩ thuật Điện Điện tử A 17.5 H


12 104 Cơ khí chuyên dùng A 17.5 H


13 103 Điều khiển học Kĩ thuật giao thông vận tải A 17.5 H
14 102 Vô tuyến điện và thông tin liên lạc A 17.5 H


15 101 Xây dựng Cầu đường A 17.5 H


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Giao Thơng Vận Tải (phía Nam)</b>


Dưới đây là

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC 2010

. Kính mời phụ huynh và các bạn


thí sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn


trường Đối với HS THPT A 14



áp dụng đối với KV3 các khu vực
khác giăm 0.5 điểm


2 Toàn


trường Ưu Tiên 1 A 13


3 Toàn


trường Ưu Tiên 2 A


12
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học giao thông vận tải HCM</b>


Dưới đây là

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC 2010

.Kính mời phụ huynh và các thí sinh


xem.



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 C69 Kinh tế vận tải biển A 10


2 C68 Cơ khí ơ tô A 10


3 C66 Khai thác máy tàu thủy A 10


4 C67 Công nghệ thông tin A 10


5 120 Xây dựng đường sắt - Metro A 13.5



6 401 Kinh tế vận tải biển A 15


7 402 Kinh tế xây dựng A 16


8 403 Quản trị logistic và vận tải đa phương thức A 14.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

10 119 Thiết bị năng lượng tàu thủy A 13.5


11 117 Quy hoạch giao thông A 13.5


12 C65 Điều khiển tàu biển A 10


13 115 Mạng máy tính A 13.5


14 116 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 17


15 114 Máy xây dựng A 13.5


16 113 Cơ khí ơ tơ A 14.5


17 112 Công nghệ thông tin A 13.5


18 111 Xây dựng cầu đường A 17


19 109 Xây dựng cơng trình thủy A 13.5


20 108 Cơ giới hóa xếp dỡ A 13.5


21 107 Thiết kế thân tàu thủy A 13.5



22 106 Điện công nghiệp A 14


23 105 Tự động hóa cơng nghiệp A 13.5


24 104 Điện tử viễn thông A 15


25 102 Khai thác máy tàu thủy A 13


26 103 Điện và tự động tàu thủy A 13.5


27 101 Điều khiển tàu biển A 13


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Hà Nội</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí



sinh

xem.



Những thí sinh dự thi ngành 105 (Khoa học máy tính dạy bằng tiếng Nhật): nếu đủ điểm trúng tuyển
vào ngành 104 (Khoa học máy tính dạy bằng tiếng Anh) thì sẽ được xét tuyển vào ngành 104.


<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>


1 702 Tiếng Nga D1 20.5


2 702 Tiếng Nga. D2 26.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

4 709 Tiếng Italia D1 23


5 708 Tiếng Tây Ban Nha D1 20.5



6 707 Tiếng Hàn D1 26


7 706 Tiếng Nhật. D6 24.5


8 706 Tiếng Nhật D1 26.5


9 705 Tiếng Đức. D5 23.5


10 705 Tiếng Đức D1 20


11 704 Tiếng Trung. D4 25


12 704 Tiếng Trung D1 25.5


13 703 Tiếng Pháp D3 23


14 701 Tiếng Anh D1 20.5


15 609 Du lịch (dạy bằng tiếng Anh) D1 20.5
16 608 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D1 21.5
17 404 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) A 20
18 404 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh). D 28.5
19 401 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh). D1 28.5
20 401 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) A 21.5
21 400 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh). D 25
22 400 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) A 18
23 104 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh) A 15.5
24 104 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh) D 21.5
<b>IỂM CHUẨN Đại học Hàng Hải</b>



Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2 404 Quản trị tài chính k.tốn. A 16.5


3 402 Kinh tế ngoại thương. A 16.5


4 115 Kỹ thuật môi trường. A 14


5 401 Kinh tế vận tải biển. A 18


6 114 Công nghệ thông tin. A 14.5


7 112 Xây dựng dân dụng và CN. A 14.5


8 113 Kỹ thuật cầu đường. A 14


9 110 Cơng trình thuỷ. A 14


10 111 Bảo đảm an toàn Hàng hải. A 14


11 109 Máy xếp dỡ. A 14


12 108 Đóng mới và S/c tàu thuỷ. A 14


13 107 Thiết kế thân tàu thuỷ. A 14



14 106 Máy tàu thuỷ. A 14


15 105 Điện tự động công nghiệp. A 14.5


16 103 Điện tàu thuỷ. A 14


17 104 Điện tử viễn thông. A 14.5


18 102 Khai thác máy tàu biển. A 14


19 101 Điều khiển tàu biển. A 14.5


20 406 Kinh doanh VTB quốc tế. A 16.5


21 403 Quản trị kinh doanh. A 16.5


<b> ĐIỂM CHUẨN Đại Học Huế - Khoa Giáo Dục Thể Chất</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 902 Sư phạm giáo dục thể chất T 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Hùng Vương</b>


Dưới đây là

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC 2010.

Kính mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.(Nguồn do website cung cấp)




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 C72 - Âm nhạc N 15


2 C70 - SP Thể dục–CTĐ T 17


3 C68 - Sư phạm Địa – GDCD C 11


4 C66 - Sư phạm Hóa-Sinh A 10


5 C66 - Sư phạm Hóa-Sinh B 11


6 702 ĐH Tiếng Trung Quốc D4 15


7 701 ĐH Tiếng Anh D1 17.5


8 702 ĐH Tiếng Trung Quốc D1 15


9 605 ĐH Việt Nam học C 14


10 305 ĐH Lâm nghiệp B 14


11 306 ĐH Chăn nuôi-Thú y A 13


12 306 ĐH Chăn nuôi-Thú y B 14


13 401 ĐH Quản Trị- Kinh doanh A 13


14 403 ĐH Tài chính – Ngân hàng A 13



15 402 ĐH Kế toán A 14


16 304 ĐH trồng trọt B 14


17 305 ĐH Lâm nghiệp A 13


18 304 ĐH trồng trọt A 13


19 103 ĐH Tin học A 13


20 904 ĐH GD Tiểu học C 19.5


21 904 ĐH GD Tiểu học A 15.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

23 602 ĐHSP Sử-GDCD C 17.5


24 601 ĐHSP Ngữ văn C 14.5


25 301 ĐHSP Sinh B 15


26 101 ĐHSP Toán A 15.5


27 C73 - Mĩ thuật H 15


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Kính mời phụ huynh và thí sinh xem .


( Nguồn do trường cung cấp .)



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>



1 301 Sinh học B 16


2 206 Công nghệ môi trường A 16


3 312 Công nghệ sinh học A 21


4 Ngành tin học (Hệ CĐ) A 10


5 207 Khoa học vật liệu A 14


6 206 Công nghệ môi trường B 19


7 101 Toán - Tin học A 15


8 104 Vật lý A 14.5


9 105 Điện tử viễn thông A 17


10 107 Nhóm ngành cơng nghệ thơng tin A 18
11 109 Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn A 14.5
12 109 Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn. B 15


13 201 Hóa học A 16


14 203 Địa chất A 14


15 203 Địa chất B 17


16 205 Khoa học môi trường A 15.5



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học KHXH & NV - ĐH Quốc Gia TP HCM</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 613 Lưu trữ học D1 14


2 613 Lưu trữ học C 14


3 610 Giáo dục D1 14


4 614 Văn hóa học C 14


5 614 Văn hóa học D1 14


6 610 Thư viện thông tin C 14


7 609 Xã hội học C 15


8 609 Xã hội học D1 14


9 610 Thư viện thông tin A 14


10 609 Xã hội học A 14


11 608 Địa lý D1 14



12 608 Địa lý B 14


13 608 Địa lý C 14


14 608 Địa lý A 14


15 607 Triết học D1 16


16 607 Triết học A 14


17 607 Triết học C 14


18 606 Nhân học D1 14


19 606 Nhân học C 14


20 604 Lịch sử C 14


21 604 Lịch sử D1 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

23 603 Báo chí - Truyền thơng D1 20


24 601 Văn học và ngôn ngữ D1 0


25 601 Văn học và ngôn ngữ C 14


26 610 Thư viện thông tin D1 14


27 612 Giáo dục C 14



28 615 Công tác xã hội C 14


29 615 Công tác xã hội D1 14


30 616 Tâm lý học B 17


31 616 Tâm lý học C 19


32 616 Tâm lý học D1 17


33 617 Đô thị học A 14


34 617 Đô thị học D1 14


35 618 Du lịch C 19


36 618 Du lịch D1 18


37 611 Đông phương học D1 16


38 701 Ngữ văn Anh D1 18


39 702 Song ngữ Nga - Anh D1 14


40 702 Song ngữ Nga - Anh D2 14


41 703 Ngữ văn Pháp D1 14


42 703 Ngữ văn Pháp D3 14



43 704 Ngữ văn Trung Quốc D1 14


44 704 Ngữ văn Trung Quốc D4 14


45 705 Ngữ văn Đức D1 14


46 705 Ngữ văn Đức D5 14


47 706 Quan hệ quốc tế D1 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

49 710 Ngữ văn Tây Ban Nha D3 19


50 619 Nhật Bản học D1 16


51 619 Nhật Bản học D6 17


52 620 Hàn Quốc học D1 16


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Laodong

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>



<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 101 Kiến trúc cơng trình V 18


2 102 Quy hoạch đô thị V 17


3 107 Mĩ thuật ứng dụng V 18


4 107 Mĩ thuật ứng dụng H 23


5 103 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A 13


6 104 Xây dựng cầu đường A 13


7 105 Kĩ thuật hạ tầng đơ thị (cấp thốt nước, kĩ thuật hạ tầng đô thị) A 13
8 105 Kĩ thuật hạ tầng đơ thị (cấp thốt nước, kĩ thuật hạ tầng đô thị) B 14
9 105 Kĩ thuật hạ tầng đô thị (cấp thốt nước, kĩ thuật hạ tầng đơ thị) V 16


10 106 Quản lí xây dựng A 13


11 401 Kế toán A,D1,2,3,4 13


12 401 Kế toán B 14


13 402 Tài chính ngân hàng A,D1,2,3,4 13


14 402 Tài chính ngân hàng B 14


15 403 Quản trị kinh doanh ( Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài



chính) A,D1,2,3,4 13


16 403 Quản trị kinh doanh ( Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài


chính) B 14


17 701 Tiếng Anh D1 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

19 C65 Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình xây dựng (Xây dựng dân dụng &


công nghiệp và Xây dựng cầu đường) A 10


20 C66 Kế toán A,D1,2,3,4 10


21 C66 Kế toán B 11


22 C67 Tài chính ngân hàng A,D1,2,3,4 10


23 C67 Tài chính ngân hàng B 11


24 C68 Quản trị kinh doanh A,D1,2,3,4 10


25 C68 Quản trị kinh doanh B 11


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kiến Trúc HN</b>


Đây là điểm chuẩn

<b>dự kiến 201</b>

0 của trường. Mời thí sinh và phụ huynh xem.


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>



1 801 Kỹ thuật công nghiệp H 19.5


2 108 Quản lý xây dựng đô thị A 18


3 109 Vật liệu xây dựng A 18


4 107 Xây dựng cơng trình ngầm đơ thị A 18


5 106 Kỹ thuật môi trường A 18


6 105 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A 18


7 Toàn trường V 20


8 Toàn trường H 20


9 101 Kiến trúc cơng trình V 18.5


10 102 Quy hoạch đô thị V 18.5


11 103 Xây dựng công nghiệp A 18


12 104 Cấp thoát nước A 18


13 Toàn trường A 16


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kiến Trúc TP HCM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>STT </b> <b>Mã </b>



<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 105 Chương trình đào tạo tiên tiến ngành thiết đô thị V 19.5 Học tại


TPHCM


2 101 Ngành TK cơng trình V 21 Học tại


TPHCM


3 102 Ngành quy hoạch đô thị V 19.5 Học tại


TPHCM


4 Toàn Khối V V 15 Học tại


TPHCM
5 802 Ngành TK Nội – ngoại thất H 22.5 Học tại


TPHCM


6 801 Ngành MT công nghiệp H 21.5 Học tại


TPHCM



7 Toàn khối H H 21.5 Học tại


TPHCM


8 104 Ngành KTHT Đô thị A 17.5 Học tại


TPHCM


9 103 Ngành kỹ thuật xây dựng A 18.5 Học tại


TPHCM


10 Toàn khối A A 17.5 Học tại


TPHCM


11 Toàn khối A. A 15 Học tại Cần


Thơ
12 103 Ngành kỹ thuật xây dựng. A 15 Học tại Cần


Thơ


13 104 Ngành KTHT Đô thi. A 15 Học tại Cần


Thơ


14 Toàn khối H. H 15 Học tại Cần



Thơ
15 802 Ngành TK Nội – ngoại thất. H 15 Học tại Cần


Thơ


16 Toàn khối V. V 15 Học tại Cần


Thơ


17 101 Ngành TK cơng trình. V 15 Học tại Cần


Thơ
18 102 Ngành quy hoạch đô thị. V 15 Học tại Cần


Thơ
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội</b>


Kh



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1 754 Tiếng Trung D1 13


2 405 Du lịch (D1) D1 13


3 751 Tiếng Anh D1 13


4 405 Du lịch (C) C 14


5 404 Tài chính - Ngân hàng A,D1 13


6 402 Kế toán A,D1 13



7 403 Thương mại A,D1 13


8 401 Quản trị kinh doanh A,D1 13


9 105 Kiến trúc cơng trình V 0 Kh


10 104 Kỹ thuật cơng trình xây dựng A 13
11 103 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A 13
12 102 Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử A 13


13 101 Công nghệ thông tin A 13


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp</b>


Dưới đây là

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC 2010

.Kính mời phụ huynh và các bạn



thí

sinh

xem

(nguồn

Dân

trí

).



Lưu ý

:Từ mã ngành 01 đến 15 là điểm chuẩn hệ Cao Đẳng học tại Nam Đinh và


Hà Nội .



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 10 Công nghệ kỹ thuật điện A 10


2 08 Quản trị kinh doanh A,D1 10


3 09 Công nghệ thông tin A 10



4 07 Kế toán A,D1 10


5 06 Công nghệ thực phẩm A 10


6 03 Công nghệ may A 10


7 04 Công nghệ da giầy A 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

9 101 Công nghệ dệt( tại NĐ) A 13


10 104 Công nghệ may( tại NĐ) A 13


11 102 Công nghệ thực phẩm( tại NĐ) A 13
12 106 Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí ( tại NĐ) A 13
13 107 Công nghệ kỹ thuật điện tử VT( tại NĐ) A 13
14 105 Công nghệ thông tin( tại NĐ) A 13
15 103 Công nghệ kỹ thuật điện( tại NĐ) A 13
16 402 Quản trị kinh doanh( tại NĐ) A,D1 13.5
17 403 Tài chính ngân hàng (tại NĐ) A,D1 14.5


18 104 Công nghệ may(Tại HN) A 13


19 401 Kế toán( tại NĐ) A,D1 15


20 101 Công nghệ dệt(Tại HN) A 13


21 102 Công nghệ thực phẩm (Tại HN) A 13
22 107 Công nghệ kỹ thuật điện tử VT(Tại HN) A 14
23 103 Công nghệ kỹ thuật điện(Tại HN) A 14
24 105 Công nghệ thông tin(Tại HN) A 14.5


25 106 Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí(Tại HN) A 14
26 402 Quản trị kinh doanh(Tại HN) A,D1 15


27 401 Kế toán (Tại HN) A,D1 16


28 403 Tài chính ngân hàng (Tại HN) A,D1 16


29 11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 10


30 12 Công nghệ kỹ thuật điện tử VT A 10


31 13 Công nghệ cơ điện tử A 10


32 14 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 10


33 15 Tài chính ngân hàng A,D1 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Đây là điểm chuẩn

<b>chính thức. </b>

Nguồn

Vietnamnet

Mời các bậc phụ huynh và thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>



1 Còn lại D1 21 Ngoại ngữ không nhân hệ


số 2


2 Còn lại A 21


3 457 QTKD bằng tiếng Anh D1 26 Ngoại ngữ hệ số 2


4 457 QTKD bằng tiếng Anh. A 19


5 430 Quản trị quảng cáo D1 19


6 430 Quản trị quảng cáo. A 18


7 445 QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch D1 19
8 445 QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch. A 18


9 421 Kinh tế lao động D1 18


10 421 Kinh tế lao động. A 19


11 424 Thống kê xã hội A,D1 18


12 701 Tiếng anh thương mại D1 28 Ngoại ngữ hệ số 2
13 546 Luật kinh doanh quốc tế A,D1 18


14 545 Luật kinh doanh A,D1 18


15 427 Kinh tế NN và PTNN A,D1 18


16 453 Hệ thống thông tin quản lý A,D1 18


17 444 Tin học kinh tế A,D1 18


18 146 Công nghệ thông tin A,D1 18
19 435 Quản trị kinh doanh tổng hợp A 22
20 435 Quản trị kinh doanh tổng hợp. D1 21
21 433 Quản trị doanh nghiệp. D1 21
22 433 Quản trị doanh nghiệp A 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

24 426 Kinh doanh quốc tế A 22


25 420 Kinh tế quốc tế. D1 23


26 420 Kinh tế quốc tế A 24


27 443 Kiếm toán D1 25


28 443 Kiếm toán. A 26


29 404 Kế toán. D1 22


30 404 Kế toán A 23


31 438 Tài chính doanh nghiệp D1 24
32 438 Tài chính doanh nghiệp A 25


33 437 Ngân hàng. D1 24


34 437 Ngân hàng A 25



35 403 Tài chính - Ngân hàng D1 23 Toàn ngành
36 403 Tài chính - Ngân hàng. A 24 Toàn ngành
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh tế tài chính TP HCM</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 C67 Mạng máy tính & truyền thơng A,D 10


2 C66 Kế toán A,D 10


3 C65 Quản trị kinh doanh A,D 10


4 403 Tài chính – Ngân hàng A,D 13


5 402 Kế toán A,D 13


6 401 Quản trị kinh doanh A,D 13


7 101 Công nghệ thông tin A,D 13


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh tế TP HCM</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

.Mời phụ huynh và các thí sinh xem,



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường A 19



<b>ĐIỂM CHUẨN ĐH Lâm Nghiệp (Phía Bắc)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Các ngành còn lại khối B B 14


2 Các ngành khối A, D1 A, D1 13


3 304 Lâm nghiệp đô thị V 18


4 104 Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất V 17
5 310 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B 15


6 307 Công nghệ sinh học B 17


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại Học Lao Động - Xã Hội (KV Miền Nam)</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 C71 Bảo hiểm A 10 12


2 C72 Công tác xã hội D1 10 12


3 C70 Kế toán A 10 12


4 C69 Quản trị nhân lực A 10 12



5 502 Công tác xã hội C 14


6 D1 10


7 402 Kế toán A 13


8 C 11


9 401 Quản trị nhân lực A 13


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Luật Hà Nội</b>


Dưới đây là

Điểm chuẩn chính thức năm 2010

.Kính mời phụ huynh và các bạn thí



sinh

xem.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường C 22


2 Toàn trường A 17


3 Toàn trường D1 17.5


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Luật TP HCM</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 D3 19



2 D1 18


3 C 21


4 A 20


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Mở TP. HCM</b>


Đây là điểm chuẩn

chính thức 2010

của trường Đại học Mở TP HCM. Nguồn:

Ban


tuyển sinh trường Đại học Mở TP HCM

. Mời các bậc phụ huynh và thí sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 101 Tin học A, D1 13.5


2 102 Xây dựng A, D1 13.5


3 301 Công nghệ sinh học A, B 14.5


4 C70 Tiếng Anh D1 10.5


5 C68 Kế toán A, D1 12


6 C65 Tin học A, D1 10.5


7 C66 Quản trị kinh doanh A, D1 12


8 C67 Tài chính ngân hàng A, D1 12.5



9 705 Tiếng Nhật D1, D4, D6 13


10 701 Tiếng Anh D1 13.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

12 602 Công tác xã hội C 14


13 602 Công tác xã hội. D1 13


14 601 Xã hội học C 14


15 601 Xã hội học. D1 13


16 501 Đông Nam Á học C 14


17 501 Đông Nam Á học. D1 13


18 406 Luật kinh tế A, C, D1 14


19 403 Tài chính ngân hàng A, D1 16


20 404 Kế toán A, D1 15


21 401 Quản trị kinh doanh A, D1 15


22 402 Kinh tế A, D1 14


23 C69 Công tác xã hội C 11


24 C69 Công tác xã hội. D1 10



<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Mỏ Địa chất</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức.</b></i>

Mời phụ huynh và thí sinh xem.



<i>( Nguồn: dân trí ) </i>



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 101 Dầu khí A 17


2 102 Địa chất A 15


3 103 Trắc địa A 15


4 104 Mỏ A 15


5 105 Công nghệ Thông tin A 15


6 106 Cơ điện A 15


7 401 Kinh tế A 15.5


8 MĐQ Quảng Ninh A 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

10 C65 Cao đẳng Địa chất A 10


11 C66 Cao đẳng Trắc địa A 10


12 C67 Cao đẳng Mỏ A 10



13 C68 Cao đẳng Kinh tế A 10


14 C69 Cao đẳng Cơ điện A 10


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Ngân Hàng TP HCM</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 401 Tài chính - Ngân hàng A 21.5


2 402 Quản trị kinh doanh A 20


3 403 Kế toán - Kiểm toán A 21


4 405 Hệ thống thông tin kinh tế A 18


5 751 Tiếng Anh thương mại D1 19


6 C65 Tài chính - Ngân hàng A 0


<b> ĐIỂM CHUẨN Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học QG Hà Nội</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

, mời phụ huynh và thí sinh xem.



<i>( Nguồn : dân trí ) </i>



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 701 Tiếng Anh phiên dịch D1 24.5



2 711 Sư phạm tiếng anh D1 24.5


3 721 Tiếng Anh D1 24.5


4 702 Tiếng Nga phiên dịch D1 24


5 702 Tiếng Nga phiên dịch D2 24


6 712 Sư phạm tiếng nga D1 24


7 712 Sư phạm tiếng nga D2 24


8 703 Tiếng Pháp phiên dịch D1 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

10 713 Sư phạm tiếng Pháp D1 24


11 713 Sư phạm tiếng Pháp D3 24


12 704 Tiếng Trung Quốc phiên dịch D1 24
13 704 Tiếng Trung Quốc phiên dịch D4 24
14 714 Sư phạm tiếng Trung Quốc D1 24
15 714 Sư phạm tiếng Trung Quốc D4 24


16 705 Tiếng Đức phiên dịch D1 24


17 705 Tiếng Đức phiên dịch D5 24


18 715 Sư phạm tiếng Đức D1 24


19 715 Sư phạm tiếng Đức D5 24



20 706 Tiếng Nhật phiên dịch D1 24


21 706 Tiếng Nhật phiên dịch D6 24


22 716 Sư phạm tiếng Nhật D1 24


23 716 Sư phạm tiếng Nhật D6 24


24 707 Tiếng Hàn Quốc D1 26.5


25 708 Tiếng ả Rập D1 24


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học ngoại thương (KV Miền Nam)</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường D 22


2 Toàn trường A 24


<b>Đại Học Nha Trang (Nha Trang )</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vnexpress

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 301 Nhóm ngành ni trồng thủy sản B 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

3 110 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, B 13



4 751 Tiếng Anh D1 13


5 401 Nhóm ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh A, D1, D3 13


6 103 Công nghệ thông tin A,D1 13


7 108 Hệ thống thông tin kinh tế A, D1 13


8 109 Công nghê kỹ thuật xây dựng A 13


9 107 Kỹ thuật tàu thủy A 13


10 106 Điều khiển tàu biển A 13


11 105 Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử A 13


12 104 Công nghệ cơ điện tử A 13


13 101 Nhóm ngành khai thác hàng hải A 13


14 102 Nhóm ngành cơ khí A 13


<b>Đại học Nông Lâm TP HCM</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Tuoitre

mời phụ huynh và các bạn thí sinh


xem.



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 100 Cơ khí chế biến bảo quản NSTP A 13



2 101 Cơ khí nơng lâm A 13


3 102 Chế biến lâm sản A 13


4 103 Công nghệ giấy và bột giấy A 13


5 112 Thiết kế đồ gỗ nội thất A 13


6 105 Công nghệ nhiệt lạnh A 13


7 106 Điều khiển tự động A 13


8 108 Cơ điện tử A 13


9 109 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

11 107 Cơng nghệ Hóa học. B 17


12 300 Công nghệ sản xuất động vật A 13


13 300 Công nghệ sản xuất động vật. B 14
14 321 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi A 13
15 321 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi. B 14


16 301 Bác sĩ thú y A 13


17 301 Bác sĩ thú y. B 15


18 302 Dư ợc thú y A 13



19 302 Dư ợc thú y. B 15


20 303 Nông học (cây trồng và giống cây trồng) A 13
21 303 Nông học (cây trồng và giống cây trồng). B 14


22 304 Bảo vệ thực vật A 13


23 304 Bảo vệ thực vật. B 14


24 305 Lâm nghiệp A 13


25 305 Lâm nghiệp. B 14


26 306 Nông lâm kết hợp A 13


27 306 Nông lâm kết hợp. B 14


28 307 Quản lý tài nguyên rừng A 13


29 307 Quản lý tài nguyên rừng. B 14


30 323 Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp A 13
31 323 Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp. B 14


32 308 Nuôi trồng thủy sản A 13


33 308 Nuôi trồng thủy sản. B 14


34 309 Ngư y (Bệnh học thủy sản A 13



35 309 Ngư y (Bệnh học thủy sản. B 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

37 324 Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản. B 14
38 310 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm A 13
39 310 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm. B 14
40 311 Bảo quản chế biến NSTP và dinh du ỡng người A 13
41 311 Bảo quản chế biến NSTP và dinh du ỡng người. B 15
42 318 Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm A 13
43 318 Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm. B 14


44 312 Công nghệ Sinh học A 15


45 312 Công nghệ Sinh học. B 17


46 325 Công nghệ Sinh học môi trường A 13
47 325 Công nghệ Sinh học môi trường. B 15


48 313 Kỹ thuật Môi tru ờng A 13


49 313 Kỹ thuật Môi tru ờng. B 14


50 314 Quẩn lý môi trường A 13


51 314 Quẩn lý môi trường. B 16


52 319 Quản lý Môi trường và du lịch sinh thái A 13
53 319 Quản lý Môi trường và du lịch sinh thái. B 16


54 315 Chế biến thủy sản A 13



55 315 Chế biến thủy sản. B 14


56 316 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A 13
57 316 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. B 14
58 320 Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp A 13
59 320 Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp. B 14
60 317 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A 13
61 317 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên. B 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

63 322 Thiết kế cảnh quan. B 14


64 400 Kinh tế nông lâm A, D1 13


65 401 Kinh tế tài nguyên Môi trường A, D1 13
66 402 Phát triển nông thôn và khuyến nông A, D1 13


67 403 Quản trị Kinh doanh A, D1 14


68 404 Quản trị Kinh doanh thư ơng mại A, D1 14


69 410 Quản trị Tài chính A, D1 14


70 409 Kinh doanh nông nghiệp A, D1 13


71 405 Kế toán A, D1 14


72 406 Quản lý đất đai A, D1 13


73 407 Quản lý thị tr ường bất động sản A, D1 13



74 408 Cơng nghệ địa chính A, D1 13


75 110 Hệ thống thông tin địa lý A, D1 13
76 111 Hệ thống thông tin môi trường A, D1 13


77 701 Tiếng Anh D1 19


78 703 Tiếng Pháp-Anh D1,D3 19


<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Nông nghiệp Hà Nội</b>


Đây là điểm chuẩn

<b>DỰ KIẾN 2010</b>

của trường. Mời các bậc phụ huynh và thí sinh


tham khảo.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường A 13


2 Toàn trường A 13


3 Toàn khối B B 16


<b>IỂM CHUẨN Đại học Phòng cháy Chữa cháy (cơ sở phía Nam)</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và Nhân Văn</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

, mời phụ huynh và thí sinh xem.




<i>( Nguồn : dân trí ) </i>



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn Ghi chú </b>


1 501 Tâm lí học A 17


2 501 Tâm lí học C 19


3 501 Tâm lí học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


4 502 Khoa học quản lí A 17


5 502 Khoa học quản lí C 20


6 502 Khoa học quản lí D1,D2,D3,D4,D5,D6 19


7 503 Xã hội học A 17


8 503 Xã hội học C 18


9 503 Xã hội học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


10 504 Triết học A 17


11 504 Triết học C 18


12 504 Triết học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


13 507 Chính trị học A 17



14 507 Chính trị học C 18


15 507 Chính trị học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


16 512 Công tác xã hội C 18


17 512 Công tác xã hội D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


18 601 Văn học C 20


19 601 Văn học D1,D2,D3,D4,D5,D6 19


20 602 Ngôn ngữ học C 19


21 602 Ngôn ngữ học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

23 603 Lịch sử D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


24 604 Báo chí C 18


25 604 Báo chí D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


26 605 Thông tin Thư viện A 17


27 605 Thông tin Thư viện C 18


28 605 Thông tin Thư viện D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
29 606 Lưu trữ học và Quản trị văn phòng A 17
30 606 Lưu trữ học và Quản trị văn phòng C 18


31 606 Lưu trữ học và Quản trị văn phòng D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


32 607 Đông phương học C 22


33 607 Đông phương học D1,D2,D3,D4,D5,D6 19


34 608 Quốc tế học A 17


35 608 Quốc tế học C 20


36 608 Quốc tế học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


37 609 Du lịch học A 17


38 609 Du lịch học C 21


39 609 Du lịch học D1,D2,D3,D4,D5,D6 19


40 610 Hán Nôm C 18


41 610 Hán Nôm D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


42 614 Nhân học A 17


43 614 Nhân học C 18


44 614 Nhân học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


45 615 Việt Nam học C 18



46 615 Việt Nam học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18


<b>Đại Học QG Hà Nội - Đại học Giáo dục</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

, mời phụ huynh và thí sinh xem.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 111 Sư phạm toán học A 17.5


2 113 Sư phạm vật lý A 17


3 207 Sư phạm hóa học A 18


4 304 Sư phạm sinh học A 17


5 304 Sư phạm sinh học B 20


6 611 Sư phạm ngữ văn C 21


7 611 Sư phạm ngữ văn D1.2.3.4 19


8 613 Sư phạm lịch sử C 19


9 613 Sư phạm lịch sử D1.2.3.4 19


<b> Đại học quốc gia TP HCM - Khoa Kinh Tế</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 502 Luật thương mại quốc tế A 17.5


2 502 Luật thương mại quốc tế D1 17.5


3 503 luật dân sự A 16


4 503 luật dân sự D1 16


5 504 Luật tài chính ngân hàng chứng khốn A 17
6 504 Luật tài chính ngân hàng chứng khoán D1 17


7 407 Quản trị kinh doanh A 19 50


8 407 Quản trị kinh doanh D1 19


9 406 Hệ thống thông tin quản lý A 16


10 501 Luật kinh doanh A 17.5


11 501 Luật kinh doanh D1 17.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

13 405 Kế toán kiểm toán A 19


14 404 Tài chính ngân hàng A 21


15 404 Tài chính ngân hàng D1 21



16 403 Kinh tế và quản lý công D1 16


17 401 Kinh tế học A 17


18 401 Kinh tế học D1 17


19 402 Kinh tế đối ngoại A 20


20 402 Kinh tế đối ngoại D1 20


21 403 Kinh tế và quản lý công A 16


<b>Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 150 Công nghệ thông tin A 14.5 80


2 151 Điện tử Viễn thông A 14.5 50


3 152 Khoa học máy tính A 14.5 80


4 250 Kỹ thuật Y sinh A 16 17


5 250 Kỹ thuật Y sinh B 16 28


6 350 Công nghệ Sinh học A 15 21


7 350 Công nghệ Sinh học B 15 85



8 350 Công nghệ Sinh học D1 15 14


9 Tổng 0 120


10 351 Quản lý & Phát triển nguồn lợi thủy sản A 14.5 10
11 351 Quản lý & Phát triển nguồn lợi thủy sản B 14.5 35


12 352 Công nghệ thực phẩm A 14.5 7


13 352 Công nghệ thực phẩm B 14.5 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

15 440 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp A 14.5 20
16 440 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp D1 14.5 20


17 450 Quản trị Kinh doanh A 16.5 102


18 450 Quản trị Kinh doanh D1 16.5 88


19 451 Tài chính – Ngân hàng A 18 58


20 451 Tài chính – Ngân hàng D1 18 42


21 167 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A 13


22 168 Kỹ thuật Máy tính A 13


23 362 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 13


24 153 Khoa học máy tính A 13



25 169 Kỹ thuật máy tính A 13


26 170 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A 13


27 363 Kỹ thuật Sinh học A 13


28 363 Kỹ thuật Sinh học B 14


29 363 Kỹ thuật Sinh học D1 13


30 364 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 13


31 160 Công nghệ thông tin A 13


32 161 Điện tử Viễn Thông A 13


33 360 Công nghệ Sinh học A 13


34 360 Công nghệ Sinh học B 14


35 360 Công nghệ Sinh học D1 13


36 460 Quản trị Kinh doanh A 13.5


37 460 Quản trị Kinh doanh D1 13.5


38 162 Công nghệ thông tin A 13


39 361 Công nghệ Sinh học A 13



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

41 361 Công nghệ Sinh học D1 0


42 163 Điện tử Viễn Thông A 13


43 461 Quản trị Kinh doanh A 13.5


44 461 Quản trị Kinh doanh D1 13.5


45 462 Quản trị Kinh doanh A 13.5


46 462 Quản trị Kinh doanh D1 13.5


47 176 Kỹ thuật Hệ thống máy tính A 13


48 177 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A 13


49 178 Kỹ thuật Phần mềm A 13


50 171 Công nghệ thông tin & truyền thông A 13


51 172 Kỹ thuật Điện tử A 13


52 173 Cơ điện tử A 13


53 164 Công nghệ Điện - Điện tử A 13


54 165 Công nghệ Viễn thông A 13


55 166 Cơng nghệ Máy tính A 13



56 463 Quản trị kinh doanh A 13.5


57 463 Quản trị kinh doanh D1 13.5


58 174 Kỹ thuật Điện tử A 13


59 175 Khoa học Máy tính A 13


60 251 Kỹ thuật Y sinh A 13


61 251 Kỹ thuật Y sinh B 14


62 442 Kỹ thuật Xây dựng A 13


63 443 Kỹ thuật Cơ khí A 13


<b>Đại học Quy Nhơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 101 Toán học A 17


2 102 Vật lý A 15


3 103 Kỹ thuật công nghiệp A 13


4 201 Hóa học A 16.5


5 301 Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp B 15



6 601 Ngữ văn C 16.5


7 602 Lịch sử C 16


8 603 Địa lý A 13


9 603 Đại Lý. C 17


10 604 Giáo dục chính trị C 14


11 605 Tâm lý giáo dục B 14


12 605 Tâm lý giáo dục. C 14


13 701 Tiếng Anh D1 15


14 901 Giáo dục tiểu học A 16


15 901 Giáo dục tiểu học. C 16.5


16 902 Thể dục thể thao T 19


17 903 Giáo dục mầm non M 14


18 904 Giáo dục đặc biệt B 14


19 904 Giáo dục đặc biệt. D1 13


20 905 Giáo dục thể chất T 18



21 113 Sư phạm Tin học A 13


22 104 Toán học A 13


23 105 Khoa học máy tính A 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

25 202 Hóa học A 13


26 302 Sinh học B 14


27 203 Địa chính A 13


28 203 Địa chính. B 14


29 204 Địa lý A 13


30 204 Địa lý. B 14


31 606 Ngữ văn C 14


32 607 Lịch sử C 14


33 608 Công tác xã hội C 14


34 609 Việt Nam học C 14


35 609 Việt Nam Học. D1 13


36 610 Hành chính học A 13



37 610 Hành chính học. C 14


38 751 Tiếng Anh D1 13


39 401 Quản trị kinh doanh A, D1 13


40 403 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) A, D1 13


41 404 Kế toán A, D1 13


42 405 Tài chính - Ngân hàng A, D1 13


43 107 Kỹ thuật Điện A 13


44 108 Điện tử - Viễn thông A 13


45 112 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A 13


46 303 Nông học B 14


47 205 Cơng nghệ Hóa học A 13


<b>ại học Sân khấu Điện ảnh</b>


<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>



<b>Điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1 904 Biên kịch điện ảnh S 18
2 903 Lý luận phê bình điện ảnh chí S 20
3 907 Diễn viên sân khấu S 17.5
4 915 Quay phim truyền hình S 16


5 914 Đạo diễn truyền hình S 18 Môn chuyên ngành từ 13 điểm trở
lên


6 902 Quay phim Điện ảnh S 14.5 Môn chuyên ngành phải từ 12
điểm trở lên


<b>Đại học Sư Phạm Hà Nội</b>


Dưới Đây là

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC NĂM 2010

.Kính mời phụ huynh và các



bạn

thí

sinh

xem.



(Nguồn Vnn)



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 604 Giáo dục Chính trị. C 16


2 604 Giáo dục Chính trị D1,2,3 15


3 907 Sư phạm Triết học. D1,2,3 15



4 907 Sư phạm Triết học C 15


5 906 Quản lý Giáo dục D1 15


6 906 Quản lý Giáo dục.. C 15


7 906 Quản lý Giáo dục. A 15


8 905 Giáo dục đặc biệt D1 15


9 905 Giáo dục đặc biệt C 15


10 904 Giáo dục Tiểu học D1,2,3 19


11 903 Sư phạm Mầm non M 18


12 901 Sư phạm TDTT T 21.5


13 802 Sư phạm Mỹ thuật H 23.5


14 703 Sư phạm tiếng Pháp D3 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

16 703 Sư phạm tiếng Pháp. D1 20


17 614 Tâm lí học. D1,2,3 15


18 701 Sư phạm tiếng Anh D1 21.5


19 614 Tâm lí học. B 15



20 614 Tâm lí học A 15


21 613 Giáo dục Công dân D1,2,3 15


22 613 Giáo dục Công dân. C 19.5


23 611 Văn học. C 16.5


24 611 Văn học D1,2,3 16.5


25 609 Công tác Xã hội C 15


26 610 GDCT - GDQP C 15


27 606 Việt Nam học D1 15


28 606 Việt Nam học C 16.5


29 604 Tâm lý Giáo dục.. B 15


30 604 Tâm lý Giáo dục. A 16


31 603 Sư phạm Địa lý. C 21.5


32 603 Sư phạm Địa lý A 17


33 602 Sư phạm Sử. D1,2,3 16.5


34 602 Sư phạm Sử C 20.5



35 601 Sư phạm Ngữ văn. C 20


36 601 Sư phạm Ngữ văn D1,2,3 19.5


37 604 Tâm lý Giáo dục D1,2,3 15


38 301 Sư phạm Sinh B 16.5


39 302 Sinh học. A 16.5


40 302 Sinh học B 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

42 111 Toán học A 16


43 105 Công nghệ Thông tin A 16


44 104 Sư phạm KT C.Nghiệp A 15


45 103 Sư phạm Vật lý A 19


46 101 Sư phạm Tin A 16


47 101 Sư phạm Toán A 21


<b>Đại học Sư phạm Hà Nội 2</b>


Dưới đây là

Điểm chuẩn chính thức

.Kính mời phụ huynh và các bạn thí sinh xem.


(nguồn Do trường cung cấp)



<b>STT </b> <b>Mã </b>



<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 101 SP Toán A 17


2 102 SP Vật lý A 17.5


3 104 SP Kỹ thuật A 14


4 201 SP Hóa A 17


5 301 SP Sinh B 17


6 601 SP Ngữ văn C 19.5


7 602 SP Giáo dục Công dân C 17.5


8 607 SP Giáo dục Cơng dân-GD Quốc phịng C 15.5


9 904 SP Giáo dục Tiểu học M 16.5



10 903 SP Giáo dục Mầm non M 16


11 303 SP Kỹ thuật Nông nghiệp (Ghép Kỹ thuật Cơng nghiệp và Kinh tế gia


đình) B 14


12 105 Toán A 14


13 103 Tin học A 14


14 603 Văn học C 16


15 751 Tiếng Anh D1 15.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

17 202 Hóa học A 14


18 302 Sinh học B 14


19 106 Vật lý A 14


20 604 Lịch sử C 16.5


21 605 Việt Nam học C 15


22 606 Thư viện-Thông tin C 15


<b> Đại học Sư phạm TD - TT TP.HCM</b>


Đây là điểm chuẩn

<b>DỰ KIẾN 2010</b>

của trường. Mời các bậc phụ huynh và thí sinh


tham khảo.




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường T 17.5 Đã nhân hệ số


<b>Đại học Sư phạm TP HCM</b>


Đây là

<b>điểm chuẩn chính thức</b>

của trường Đại học Sư phạm TP HCM.


Để biết được khả năng đỗ, trượt của con em mình mời các bậc phụ huynh và các



thí

sinh

xem

tại

đây.



(Nguồn:

Sime.vn)



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 105 Cử nhân Vật lý A 13.5


2 104 Cử nhân Công nghệ thông tin A, D1 14


3 755 Cử nhân Tiếng Nhật D1, D4,



D6 18


4 754 Cử nhân Tiếng Trung D1, D4 18


5 753 Cử nhân Tiếng Pháp D1, D3 18


6 752 Cử nhân song ngữ Nga - Anh D1, D2 18


7 751 Cử nhân Tiếng Anh D1 23.5


8 609 Quản lý giáo dục A, C, D1 14


9 904 SP Giáo dục đặc biệt C, D1 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

11 902 SP Giáo dục mầm non M 16


12 901 SP Giáo dục tiểu học A, D1 15.5


13 704 SP Tiếng Trung D4 18


14 703 SP Tiếng Pháp D1, D3 18


15 702 SP Song ngữ Nga - Anh D1, D2 18


16 701 SP Tiếng Anh D1 26


17 610 SP Sử - Giáo dục quốc phòng A, C 14


18 605 SP Giáo dục chính trị C, D1 14



19 603 SP Địa lý. C 16.5


20 603 SP Địa lý A 13.5


21 602 SP Lịch sử C 15


22 601 SP Ngữ văn C, D1 16.5


23 201 SP Hóa học A 19


24 103 SP Tin học A, D1 14


25 102 SP Vật lý A 17


26 101 SP Toán học A 19


27 604 SP Tâm lý - Giáo dục C, D1 15


28 301 SP Sinh học B 16


29 106 Cử nhân Hóa học A 14


30 606 Cử nhân Ngữ văn C, D1 14


31 607 Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C, D1 14


32 608 Cử nhân Quốc tế học C 14


<b>Đại học Tây Nguyên</b>



Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

1 101 Sư phạm Toán A 16.5


2 102 Sư Phạm Lý A 15.5


3 103 Cử nhân tin học A 13


4 104 Sư phạm hóa A 17


5 401 Kinh tế Nông Lâm A 13


6 401 Kinh tế Nông Lâm D1 13


7 402 Quản trị kinh doanh A 13.5


8 402 Quản trị kinh doanh D1 13.5


9 403 Kế toán A 14


10 403 Kế toán D1 13


11 404 Quản lý đất đai A 13


12 405 Bảo quản và chế biến nông sản A 13
13 405 Bảo quản và chế biến nông sản B 14


14 406 Tài chính ngân hàng A 17



15 406 Tài chính ngân hàng D1 15


16 407 Quản trị kinh doanh thương mại A 13


17 500 luật kinh doanh A 13


18 501 Công nghệ kỹ thuật điện tử A 13


19 502 Công nghệ môi trường A 13


20 901 Sư phạm tiểu học A 15


21 901 Sư phạm tiểu học C 18


22 301 Sư phạm sinh B 15


23 302 bảo vệ thực vật B 14


24 303 Khoa học cây trồng B 14


25 304 Chăn nuôi thú y B 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

27 306 Lâm sinh B 14


28 307 bác sĩ đa khoa B 21


29 308 Quản lý tài nguyên rừng B 14.5


30 309 Điều dưỡng B 16



31 310 Sinh học B 14


32 601 Sư phạm ngữ văn C 17


33 604 Giáo dục chính trị C 14


34 606 ngữ văn C 14


35 608 Triết học C 14


36 608 Triết học D1 13


37 902 Sư phạm tiểu học - Tiếng Jrai C 14
38 902 Sư phạm tiểu học - Tiếng Jrai D1 13


39 701 Sư phạm tiếng anh D2 14.5


40 702 Tiếng Anh D3 13


41 903 Giáo dục mầm non M 21.5


42 605 Giáo dục thể chất T 19


43 C65 Quản lý đất đai A 10 Hệ cao đẳng


44 C66 Quản lý tài nguyên rừng - Môi trường B 11 Hệ cao đẳng


45 C67 Chăn nuôi thú y B 11 Hệ cao đẳng


46 C68 Lâm sinh B 11 Hệ cao đẳng



47 C69 Khoa học cây trồng B 11 Hệ cao đẳng


<b> Đại Học TDTT 2 Tp .HCM</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

.Mời phụ huynh và các thí sinh xem,



<i>(Nguồn: dân trí) </i>



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2 902 Thể dục T 18


3 903 Bơi lội T 16


4 904 Bóng đá T 17


5 905 Cầu lông T 16.5


6 906 Bóng rổ T 18


7 907 Bóng bàn T 15.5


8 908 Bóng chuyền T 18


9 910 Cờ vua T 15.5


10 911 Võ T 18


11 912 Vật - Judo T 17.5



12 912 Bắn súng T 16


13 914 Quần vợt T 16.5


14 915 Múa - khiêu vũ T 18.5


<b>ại học Thái Bình Dương</b>


<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 401 Kế toán (Kế toán tin học, Kế toán kiểm toán) A,D1 13


2 101 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ


phần mềm) A,D1 13


3 402 Tài chính- ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh chứng


khoán) A,D�1 13



4 403 Quản trị kinh doanh (Tổng quát, Thương mại, Quốc tế, Du lịch, Văn


phòng) A,D1 13


5 701 Tiếng Anh (Du lịch) D1 13


6 C65 Kế toán (Kế toán tin học, Kế toán kiểm toán) A,D1 10
7 C66 Tài chính- ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh chứng


khoán) A,D1 10


8 C67 Quản trị kinh doanh (Tổng quát, Thương mại, Quốc tế, Du lịch, Văn


phòng) A,D1 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

10 C69 Tin học ứng dụng A,D1 10


<b>Đại học Thương Mại</b>


Đây là

<b>điểm chuẩn chính thức</b>

của trường Đại học Thương Mại. Để biết


được khả năng đỗ, trượt của con em mình mời các bậc phụ huynh và các thí sinh



xem

tại

đây.



(Nguồn:

Đại

học

Thương

Mại)



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>



<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 407 Quản trị thương mại điện tử A 17


2 408 Tài chính ngân hàng thương mại A 20


3 701 Tiếng Anh thương mại A 25.5 Tiếng anh


nhân hệ số 2
4 414 Quản trị kinh doanh tổng hợp A 18


5 413 Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe A, D1 15


6 412 Quản trị thương hiệu A, D1 15


7 411 Quản trị nguồn nhân lực thương mại A 16


8 410 Luật thương mại A, D1 16


9 409 Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại A 15.5


10 406 Marketing thương mại A 18


11 405 Thương mại quốc tế A 19.5



12 404 Quản trị DN Thương mại A 19


13 403 Quản trị DN du lịch A 16.5


14 402 Kế tốn - tài chính DN thương mại A 19.5


15 401 Kinh tế thương mại A 20.5


<b>Đại học Thủy Lợi (phía Nam)</b>


Đây là điểm chuẩn

<b>Chính thức 2010</b>

của trường. NGuồn:

Vnexpress

Mời các bậc


phụ huynh và thí sinh tham khảo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

1 A 0
2 Điểm trúng tuyển chuyển từ TLA về TLS A 14


3 107 Cấp thoát nước A 13 Cơ sở 2 - TLS


4 102 Kỹ thuật tài nguyên nước A 13


5 101 Kỹ thuật cơng trình A 13


6 Tồn trường A 13


<b>Đại học Văn Hóa TP HCM</b>


(



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn Ghi chú </b>



1 C69 Quản lý văn hóa C 11


2 C68 Phát hành xuất bản phẩm (khối D1) - Hệ CĐ D1 10
3 C68 Phát hành xuất bản phẩm (khối C) - Hệ CĐ C 11


4 C67 Văn hóa du lịch - Hệ CĐ D1 10


5 C66 Bảo tàng học - Hệ CĐ C 11


6 C65 Thư viện thông tin (khối C) - Hệ CĐ C 11
7 C65 Thư viện thông tin (khối D1) - Hệ CĐ D1 10


8 701 Văn hóa học (khối D1) D1 13


9 701 Văn hóa học (khối C) C 14


10 601 Văn hóa dân tộc thiểu số C 14


11 501 Quản lý hoạt động âm nhạc R1, R2, R3 13.5 (
12 401 Phát hành xuất bản phẩm (khối D1) D1 13


13 501 Quản lý văn hóa C 14


14 401 Phát hành xuất bản phẩm (khối C) C 14


15 301 Văn hóa du lịch D1 13


16 201 Bảo tàng học C 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

18 101 Thư viện thông tin (khối D1) D1 13



<b>Đại học Vinh</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 100 Sư phạm Toán A 15


2 101 Sư phạm Tin A 13


3 102 Sư phạm Lí A 13


4 201 Sư phạm Hoá A 14


5 301 Sư phạm Sinh B 14


6 903 Sư phạm Thể dục Thể thao T 21


7 504 Giáo dục Chính trị Giáo dục Quốc phịng C 14


8 501 Giáo dục Chính trị C 14


9 601 Sư phạm Ngữ Văn C 17


10 602 Sư phạm Sử C 15


11 603 Sư phạm Địa C 18



12 701 Sư phạm Anh văn D1 21


13 901 Giáo dục Tiểu học M 13


14 751 Tiếng Anh D1 17


15 103 Toán A 13


16 104 Tin A 13


17 109 Toán Tin ứng dụng A 13


18 105 Lí A 13


19 202 Hoá A 13


20 302 Sinh B 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

22 400 Quản trị Kinh doanh A 14


23 401 Kế toán A 14


24 402 Tài chính Ngân hàng A 15


25 604 Ngữ Văn C 14


26 605 Sử C 14


27 606 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C 14



28 607 Công tác Xã hội C 14


29 502 Chính trị Luật C 14


30 503 Luật A 13


31 503 Luật C 14


32 106 Xây dựng A 15


33 107 Công nghệ Thông tin A 14


34 108 Điện tử viễn thông A 13


35 204 Công nghệ thực phẩm A 13


36 205 Quản lý đất đai A 13


37 303 Nuôi trồng thuỷ sản B 14


38 304 Nông học B 14


39 305 Khuyến nông và phát triển nông thôn B 14
40 307 Quản lí tài ngun rừng và mơi trường B 14


<b> học Xây Dựng Hà nội</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 102 Xây dựng dân dụng công nghiệp A 22


2 100 Kiến trúc A 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

4 400 Kinh tế xây dựng A 21


<b>Đại học Y Dược Cần Thơ</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 306 Y tế công cộng B 16


2 307 Kỹ thuật y học B 16.5


3 305 Điều dưỡng B 16


4 304 Bác sỹ y học dự phòng B 17


5 302 Nha Khoa B 21.5


6 301 Bác Sỹ đa khoa B 22


<b>Đại học Y dược TP.HCM</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.




<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 310 Kỹ thuật phục hình răng B 19.5 Đào tạo cử nhân
2 309 Kỹ thuật hình ảnh B 19.5 Đào tạo cử nhân


3 308 Vật lý trị liệu B 18.5 Đào tạo cử nhân


4 306 Y tế công cộng B 16.5 Đào tạo cử nhân


5 307 Xét nghiệm B 21 Đào tạo cử nhân


6 305 Điều dưỡng B 19.5 Đào tạo cử nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

13 312 Gây mê hồi sức B 19 Đào tạo cử nhân


<b>Đại học Y Hà Nội</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 301 Bác sĩ đa khoa B 24


2 303 Bác sĩ y học cổ truyền B 19.5


3 304 Bác sĩ Răng Hàm Mặt B 22


4 305 Bác sĩ y học dự phòng B 18.5



5 306 Điều dưỡng B 19


6 307 Kỹ thuật Y học B 19


7 308 Y tế công cộng B 18.5


<b>Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

.Mời phụ huynh và các thí sinh xem,



<i>(Nguồn: dân trí) </i>



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 301 Bác sĩ đa khoa (diện ngân sách nhà nước) B 22


2 301 Bác sĩ đa khoa (diện ngoài ngân sách nhà nước) B 19.5


3 305 Điều Dưỡng B 15


<b>Đại học Y tế Công Cộng</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 B 16.5


<b>ĐH Huế - Đại Học Y Huế</b>



Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

1 308 Bác sỹ y học cổ truyền B 19.5


2 307 Bác sỹ y học dự phòng B 17


3 305 Cử nhân kỹ thuật y học B 19


4 306 Cử nhân y tế cộng đồng B 17


5 304 Cử nhân điều dưỡng B 19


6 303 Dược sỹ A 22


7 301 Bác sỹ đa khoa B 22


8 302 Bác sỹ răng hàm mặt B 23


<b>ĐH Huế - ĐH Khoa Học Huế</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 608 Ngôn ngữ C 14


2 608 Ngôn ngữ. D1 13



3 609 Đông phương học C 14


4 609 Đông phương học. D1 13


5 607 Xã hội học. D1 13


6 607 Xã hội học C 14


7 606 Công tác xã hội C 14


8 605 Báo chí C 15


9 604 Hán Nôm C 14


10 603 Triết học. C 14


11 603 Triết học A 13


12 602 Lịch sử C 14


13 601 Văn học C 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

15 304 Công nghệ sinh học A 15


16 303 Khoa học môi trường. B 17


17 303 Địa lý. B 14


18 303 Khoa học môi trường A 13.5



19 302 Địa lý A 13


20 301 Sinh học B 14


21 203 Địa chất cơng trình và địa chất thủy văn A 13


22 201 Hóa học A 13


23 202 Địa chất A 13


24 106 Tin học ứng dụng A 13.5


25 105 Điện tử viễn thông A 15.5


26 104 Kiến trúc cơng trình V 22


27 103 Vật lý A 13


28 102 Tin học A 13


29 101 Toán học A 13.5


<b>ĐH Huế - ĐH Kinh Tế Huế</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b>



<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 406 Hệ thống thông tin kinh tế A,


D1,2,3,4 13
2 405 Tài chính ngân hàng A 20


Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú


Yên


3 404 Kế toán. D1,2,3,4 17


Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú


Yên


4 404 Kế toán A 18


Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú


Yên


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

D1,2,3,4 kiên kết với trường Đại học Phú
Yên



6 405 Tài chính ngân hàng. D1,2,3,4 19


Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú


Yên
7 402 Quản trị kinh doanh. D1,2,3,4 15.5


Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú


Yên
8 402 Quản trị kinh doanh A 16.5


Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú


Yên


9 401 Kinh tế A,


D1,2,3,4 13.5


Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú


Yên


<b>ĐH Huế - ĐH Nơng Lâm Huế</b>



Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 101 Cơng nghệ và cơng trình nơng thơn A, D1 13


2 302 Bảo vệ thực vật. B 14


3 301 Khoa cây trồng học. B 14


4 302 Bảo vệ thực vật A 13


5 312 Chế biến lâm sản A, D1 13


6 401 Quản lý đất đai A, D1 13


7 402 Phát triển nông thôn A, D1 13


8 C67 Nuôi trồng thủy sản. B 11



9 C66 Chăn nuôi thú y. B 11


10 C67 Nuôi trồng thủy sản A 10


11 C66 Chăn nuôi thú y A 10


12 C65 Trồng trọt. B 11


13 C65 Trồng trọt A 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

15 314 Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản. B 14


16 313 Khoa học đất. B 14


17 313 Khoa học đất A 13


18 311 Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. B 14


Bao gồm cả chương
trình đào tạo liên kết với


Đại học An Giang
19 311 Quản lý tài nguyên rừng và môi trường A 13


20 310 Khuyến nông và phát triển nông thôn. B 14
21 310 Khuyến nông và phát triển nông thôn A 13


22 309 Nông học. B 14


23 308 Nuôi trồng thủy sản. B 14



24 308 Nuôi trồng thủy sản A 13


25 306 Chăn nuôi thú y. B 14


26 306 Chăn nuôi thú y A 13


27 305 Lâm nghiệp. B 14


28 305 Lâm nghiệp A 13


29 304 Khoa học nghề vườn. B 14


30 304 Khoa học nghề vườn A 13


31 303 Bảo quản chế biến nông sản. B 14
32 303 Bảo quản chế biến nông sản A 13


33 301 Khoa cây trồng học A 13


34 C68 Quản lý đất đai A 10


35 314 Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản A 13


36 309 Nông học A 13


37 103 Công nghệ thực phẩm A, D1 13
38 102 Cơ khí chế biến bảo quản nơng sản thực phẩm A, D1 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí



sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 902 Giáo dục mầm non M 13.5 Bao gồm cả đào tạo liên kế
với CĐSP Đồng Nai


2 901 Giáo dục tiểu học. D1 16


3 901 Giáo dục tiểu học C 18.5


4 603 Sư phạm địa lý C 17.5


5 602 Sư phạm lịch sử C 16


6 601 Sư phạm ngữ văn C 16.5


7 503 Giáo dục chính trị - giáo dục quốc phịng C 14


Bao gồm cả chương trình
đào tạo liên kết với Đại học



An Giang


8 502 Giáo dục chính trị C 14


9 501 Tâm lý giáo dục C 14


10 302 Sư phạm kỹ thuật nông lâm B 14


11 301 Sư phạm sinh học B 16


12 201 Sư phạm Hóa học A 17.5


13 104 Sư phạm kỹ thuật công nghệ A 13


14 103 Sư phạm vật Lý A 15.5


15 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học A 13
16 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học. B 14


17 102 Sư phạm tin học A 13 Bao gồm cả đào tạo liên kế
với CĐSP Đồng Nai


18 101 Sư phạm toán A 17


<b>ĐH Huế - Khoa du lịch</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.




</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

1 Toàn trường A, D1,2,3,4 13


<b>ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

, mời phụ huynh và thí sinh xem.



<i>( Nguồn : dân trí ) </i>



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 105 Công nghệ thông tin A 21.5


2 104 Khoa học máy tính A 21.5


3 114 Hệ thống thông tin A 21.5


4 109 Công nghệ điện tử - viễn thông A 21.5


5 117 Công nghệ Cơ điện tử A 21.5


6 115 Vật lý kĩ thuật A 17


7 116 Cơ học kĩ thuật A 17


<b>ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>



1 401 Ngân hàng A 20


2 403 Kế toán A 18


3 402 Quản trị kinh doanh A 18


4 405 Hệ thống thông tin kinh tế A 18


5 751 Tiếng anh thương mại A 18


6 101 Toán học A 17


7 102 Toán cơ A 17


8 103 Toán - Tin ứng dụng A 17


9 106 Vật lý A 17


10 107 Khoa học vật liệu A 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

12 110 Khí tương - Thủy văn - Hải dương học A 17


13 112 Công nghệ biển A 17


14 201 Hóa học A 18


15 202 Cơng nghệ hóa học A 18


16 210 Hóa dược A 18



17 204 Địa lý A 17


18 205 Địa chính A 17


19 206 Địa chất A 17


20 208 Địa kĩ thuật - Địa môi trường A 17
21 209 Quản lý tài nguyên thiên nhiên A 17


22 301 Sinh học A 17


23 301 Sinh học B 20


24 302 Công nghệ sinh hoc A 17.5


25 302 Công nghệ sinh học B 20


26 203 Khoa học đất A 17


27 303 Khoa học môi trường A 17.5


28 303 Khoa học môi trường B 20


29 305 Công nghệ môi trường A 17.5


<b>ĐH QG HN - Đại học Kinh tế</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

, mời phụ huynh và thí sinh xem.




<i>( Nguồn : dân trí ) </i>



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 401 Kinh tế chính trị A 21


2 401 Kinh tế chính trị D1 21


3 402 Kinh tế đối ngoại A 23.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

5 403 Quản trị kinh doanh A 21


6 403 Quản trị kinh doanh D1 21


7 404 Tài chính - Ngân hàng A 21


8 404 Tài chính - Ngân hàng D1 21


9 405 Kinh tế phát triển A 21


10 405 Kinh tế phát triển D1 21


11 406 Kế toán A 21


12 406 Kế toán D1 21


<b>ĐH QG HN - Khoa Luật</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

, mời phụ huynh và thí sinh xem.




<i>( Nguồn : dân trí ) </i>



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 505 Luật học A 17


2 505 Luật học C 20.5


3 505 Luật học D1,3 18.5


4 506 Luật kinh doanh A 17.5


5 506 Luật kinh doanh D1,3 20.5


<b>ĐH Quốc Gia TP HCM - Đại học CNTT</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 175 mạng máy tính và truyền thơng A 17


2 171 Khoa học máy tính A 16.5


3 172 Kỹ thuật máy tính A 16


4 173 Kỹ thuật phần mềm A 18.5


5 174 Hệ thống thông tin A 16



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Đây là

<b>điểm chuẩn chính thức</b>

của trường Đại học Sài Gòn. Để biết


được khả năng đỗ, trượt của con em mình mời các bậc phụ huynh và các thí sinh


xem tại đây.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 101 Công nghệ thông tin A 15


2 201 Khoa học môi trường A 14


3 201 Khoa học môi trường. B 16.5


4 401 Kế toán A 16.5


5 401 Kế toán. D1 17


6 402 Quản trị kinh doanh A 16.5


7 402 Quản trị kinh doanh. D1 17.5


8 403 Tài chính – Ngân hàng A 18


9 403 Tài chính – Ngân hàng. D1 18.5


10 503 Luật A 15


11 503 Luật. C 17


12 503 Luật.. D1 16



13 601 Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) C 17
14 601 Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch). D1 15.5


15 602 Thư viện Thông tin C 15


16 602 Thư viện Thông tin. D1 15


17 701 Tiếng Anh (TM-DL) D1 15.5


18 801 Âm nhạc N 28


19 111 Sư phạm Toán học A 16.5


20 112 Sư phạm Vật lí A 16


21 211 Sư phạm Hóa học A 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

23 611 Sư phạm Ngữ văn C 17.5


24 612 Sư phạm Lịch sử C 18.5


25 613 Sư phạm Địa lý A 16.5


26 613 Sư phạm Địa lý. C 18


27 614 GD chính trị C 15


28 614 GD chính trị. D1 15


29 711 Sư phạm Tiếng Anh D1 17.5



30 811 Sư phạm Âm nhạc N 31


31 812 Sư phạm Mĩ thuật H 26


32 911 GD Tiểu học A 14


33 911 GD Tiểu học. D1 14.5


34 912 GD Mầm non M 17.5


35 913 Quản lí Giáo dục A 14


36 C99 CĐ Giáo dục Mầm non M 14.5


<b> Sĩ quan phịng hóa - KV Phía Bắc</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 15.5


<b>Sỹ quan cơng binh</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>



1 Toàn Trường A 15


<b> Sỹ Quan Cơng Binh (Qn sự, Thi ở phía Nam)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 13.5


<b>Sỹ Quan Đặc Công (Thi ở phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 15


<b>Sỹ Quan Không Quân (Hệ ĐH, thi ở phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 13


<b>Sỹ Quan Lục Quân 2 (Thi ở phía Nam)</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 - Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9 A 14


2 - Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 A 15
3 - Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 A 14.5
4 Điểm chuẩn cho các đơn vị khác A 15.5


<b>ỹ Quan Pháo Binh (Thi ở phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 13


<b> Sỹ Quan Phịng Hố (Thi ở phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

1 Toàn Trường A 13


<b>ỹ Quan Tăng-Thiết Giáp (Thi ở phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 13



<b>Sỹ Quan Thơng Tin (Qn sự, Thi ở phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 14


<b>Đại học Quốc tế Sài Gòn</b>


Dưới đây là

Điểm chuẩn chính thức năm 2010

.Kính mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 C66 Tiếng Anh A 10



2 C65 Quản trị kinh doanh(QTKD ,Kinh tế đối ngoại ,Marketing) A,D1 10


3 701 Tiếng Anh A 13


4 401 Marketting A,D1 13


5 101 Khoa học máy tính A,D1 13


6 401 Kinh tế đối ngoại A,D1 13


7 401 Quản trị du lịch A,D1 13


8 401 Thương mại quốc tế A,D1 13


9 401 Quản trị kinh doanh A,D1 13


<b> Viện Đại học Mở HN</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Trang web của trường

mời phụ huynh và


các bạn thí sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

1 103 Mỹ thuật cơng nghiệp H 35 Mơn vẽ hình họa và bố
cục mày nhân hệ số 2


2 502 Luật quốc tế A 13


3 501 Luật kinh tế A 13


4 701 Tiếng anh D1 19.5 Tiếng Anh hệ số 2


5 702 Tiếng Trung D1 18 Tiếng Anh hệ số 2


6 405 Tài chính ngân hàng. D1 16


7 405 Tài chính ngân hàng A 15.5


8 404 Hướng dẫn du lịch D1 18 Tiếng Anh hệ số 2
9 403 Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn D1 18.5 Tiếng Anh hệ số 2


10 402 Quản trị kinh doanh D1 16


11 301 công nghệ sinh học B 14.5


12 401 Kế toán D1 16


13 102 Điện tử thông tin A 13


14 101 Tin học ứng dụng A 13


15 104 Mỹ thuật công nghiệp. H 35 Môn vẽ hình họa và bố
cục mày nhân hệ số 2



16 105 Kiến trúc V 21 Môn vẽ mỹ thuật hệ số 2


<b>Học Việc Khoa Học Quân Sự - Hệ Dân Sự (KV Phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 754 Tiếng Trung D1,2,3,4 20


2 751 Tiếng Anh D1 20


<b>Học viện an ninh nhân dân</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 .Nam (An ninh điều tra tội phạm). D1 26.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

3 Nam (An ninh điều tra tội phạm) A 20.5


<b>Học viện Báo chí Tuyên truyền</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 751 Biên dịch tiếng Anh D1 19



2 603 Báo ảnh C 21


3 603 Báo ảnh D1 17


4 604 Báo phát thanh C 20


5 604 Báo phát thanh D1 17


6 605 Báo truyền hình C 21


7 605 Báo truyền hình D1 18


8 606 Quay phim truyền hình C 17


9 606 Quay phim truyền hình D1 16


10 607 Báo mạng điện tử C 21


11 607 Báo mạng điện tử D1 17


12 608 Thông tin đối ngoại C 18


13 608 Thông tin đối ngoại D1 17


14 611 Quan hệ quốc tế C 18


15 611 Quan hệ quốc tế D1 17


16 609 Quan hệ công chúng C 21



17 609 Quan hệ công chúng D1 18


18 610 Quảng cáo C 21


19 610 Quảng cáo D1 19


20 602 Báo in D1 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

22 601 Xuất bản D1 16


23 601 Xuất bản C 17


24 535 Văn hóa học D1 16


25 535 Văn hóa học C 17


26 534 Giáo dục chính trị C 18


27 532 Quản lý xã hội C 16


28 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh C 16


29 531 Chính trị học C 16


30 529 Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước C 17


31 530 Quản lý văn hóa tư tưởng C 16


32 528 Lịch sử Đảng C 18



33 527 Quản lí Kinh tế D1 17


34 527 Quản lí Kinh tế C 21


35 526 Kinh tế chính trị D1 17


36 526 Kinh tế chính trị C 19


37 525 Chủ nghĩa Xã hội khoa học C 15


38 524 Triết học Mác Lê nin C 15


39 524 Triết học Mác Lê Nin D1 15


40 521 Xã hội học D1 17


41 521 Xã hội học C 18


<b>Học Viện Biên Phịng (KV Phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường C 18.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Đây là điểm chuẩn

<b>chính thức. </b>

Nguồn

Vnexpress

Mời các bậc phụ huynh và thí


sinh xem.




<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 402 Kế toán. A 14 Hệ ngoài ngân sách


2 402 Kế toán A 16


3 401 Quản trị kinh doanh. A 14 Hệ ngoài ngân sách


4 401 Quản trị kinh doanh A 17.5


5 104 Công nghệ thông tin. A 14 Hệ ngồi ngân sách


6 104 Cơng nghệ thông tin A 17


7 101 Kỹ thuật điện tử viễn thông. A 14 Hệ ngoài ngân sách
8 102 Kỹ thuật điện - điện tử A 13.5 Hệ ngoài ngân sách
9 102 Kỹ thuật Điện - điện tử A 16


10 101 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A 18


<b>Học viện Cảnh sát nhân dân</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 801 Nữ (tiếng Anh) D1 21


2 503 Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát) D1 19.5


3 503 Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát) C 21.5



4 503 Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát) A 23.5


<b>Học Viện Chính Trị Quân Sự (Phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường C 18


<b>Học Viện Hải Quân - KV Miền Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 13.5


<b>Học Viện Hàng Không Việt Nam</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vnexprees

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>



<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 C65 Quản trị kinh doanh A, D1 10 Điểm xét nv


2
2 C66 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông viễn thông A 10 Điểm xét nv


2


3 103 Quẩn lý hoạt động bay A, D1 16


4 102 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A 14


5 101 Quản trị kinh doanh A, D1 15


<b>Học viện Hành chính Quốc gia (KV Phía Nam)</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường A 15


2 Toàn trường C 17


3 Toàn trường D1 15


<b>SỸ Quan Phịng Hố (Thi ở phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường A 13


<b>Học viện Hậu Cần - Hệ dân sự (Phía Nam)</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 + Miền Nam A 18


<b>Học viện khoa học quân sự - Hệ quân đội (KV Phía Nam)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 707 Quan hệ Quốc tế về Quốc Phòng D2 28 Đối với Nữ
2 707 Quan hệ Quốc tế về Quốc Phòng D1 26 Đối với Nam


3 704 Đào tạo Tiếng Trung D4 30 Đối với Nam


4 704 Đào tạo Tiếng Trung D3 30 Đối với Nam


5 704 Đào tạo Tiếng Trung D2 28 Đối với Nam


6 704 Đào tạo Tiếng Trung D1 28 Đối với Nam


7 702 Đào tạo Tiếng Nga D2 31 Đối với Nam


8 702 Đào tạo Tiếng Nga D1 28 Đối với Nam


9 701 Đào tạo tiếng anh D1 28 Đối với Nam



10 101 Đào tạo trinh sát kỹ thuật A 13


<b>Học viện Kỹ thuật Mật mã</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Chun ngành An tồn thơng tin A 15


<b> Học viện kỹ thuật quân sự - Kỹ sư quân sự (Khu vực Phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường A 21.5 Đối với Nam


<b>Học viện Ngân Hàng</b>


Đây là Điểm chuẩn chính thức

năm 2010

mời phụ huynh và các bạn thí sinh xem.


Ghi chú: Các thí sinh đăng ký ngành 401 có điểm từ 21 - 22 thì sẽ được chuyển



sang

1

trong

3

khoa

402,

403,

404.



Nguồn Website của trường Học Viện Ngân Hàng




<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

2 751 Tiếng anh tài chính ngân hàng D 19.5


3 Hệ cao đẳng. A 10


Đào
tạo


tại
Phú
Yên


4 Hệ cao đẳng A 15


Đào
tạo


tại


Sơn
Tây
5 403 Quản trị kinh doanh gồm: Quản trị marketing, quản trị doanh nghiệp A 21


6 402 Kế toán A 21


7 401 Khoa tài chính A 22


8 401 Khoa Ngân Hàng A 23.5


<b>Học viện phịng khơng - khơng qn - Kỹ sư hàng khơng (KV Miền Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 13


<b>Học viện Ngoại Giao</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

,Mời phụ huynh và thí sinh xem.


( Nguồn : tuổi trẻ )



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 701 Tiếng Anh D1 21


2 702 Tiếng Pháp D3 19



3 704 Tiếng Trung D1 20


4 705 Truyền thông Quốc tế D1 19


5 751 Cử nhân tiếng Anh D1 25


6 753 Cử nhân tiếng Pháp D3 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

8 501 Luật quốc tế D1 19


9 501 Luật quốc tế D3 19


<b>Học viện Quản lý Giáo dục</b>


Dưới đây là

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC NĂM 2010

.Kính mời phụ huynh và các



bạn

thí

sinh

xem

.



(Nguồn

website

của

trường





<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 102 Ngành tin học ứng dụng A 13


2 603 Ngành tâm lý giáo dục học D1 13.5
3 603 Ngành tâm lý giáo dục học C 16.5


4 601 Ngành quản lý giáo dục C 16.5



5 601 Ngành quản lý giáo dục D1 14


6 601 Ngành quản lý giáo dục A 13


<b>Học Viện Quân Y - Bác sỹ quân y (Khu Vực Phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 301 Bác sĩ quân y A 23 Đối với Nam


2 301 Bác sĩ quân y B 22.5 Đối với Nam


<b>Học viện Quân Y- Hệ Dân Sự (KV Phía Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 310 Bác sĩ đa khoa A 22


2 310 Bác sĩ đa khoa B 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 15


<b>Học viện Sỹ quan lục quân II</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 A 15


2 Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9 A 14
3 Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 A 14.5
4 Điểm chuẩn cho các đơn vị khác A 15.5


<b>Học viện Tài Chính</b>


<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường A 21


2 Toàn trường D 28 Tiếng anh nhân hệ số


<b>Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 C65 - Điều dưỡng Y học cổ truyền B 12


2 301 - Bác sĩ Y học cổ truyền (6 năm) B 18.5



<b> HV Phịng Khơng - Khơng Qn - Chỉ Huy Tham Mưu (KV Miền Nam)</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn Trường A 13


<b> Nhạc Viện Tp .HCM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 421 Lý luận(ĐH văn bằng 2) N 21


2 471 Thanh nhạc(Đại học 4 năm) N 225 Chuyên môn: 6.
3 462 Guitare(Đại học 4 năm) N 235 Chuyên môn: 7.
4 458 Gõ giao hưởng(Đại học 4 năm) N 28


5 456 Trombone(Đại học 4 năm) N 31
6 456 Trompette(Đại học 4 năm) N 24


7 455 Cor(Đại học 4 năm) N 27


8 452 Harpe(Đại học 4 năm) N 265


9 444 Contrebasse(Đại học 4 năm) N 23


10 441 Violon(Đại học 4 năm) N 285



11 431 Piano(Đại học 4 năm) N 27 Chuyên môn: 6.
12 424 Chỉ huy DN(Đại học 4 năm) N 355


13 423 Chỉ huy HX(Đại học 4 năm) N 285
14 422 Sáng tác(Đại học 4 năm) N 30
15 424 Chỉ huy DN(ĐH văn bằng 2 N 26


16 421 Lý luận(Đại học 4 năm) N 29


17 418 Nhị(Đại học 4 năm) N 27


18 416 Tỳ bà(Đại học 4 năm) N 285


19 415 Nguyệt(Đại học 4 năm) N 175


20 414 Bầu(Đại học 4 năm) N 265


21 413 Tranh(Đại học 4 năm) N 275


22 411 Sáo trúc(Đại học 4 năm) N 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

25 Clarinette(Trung cấp dài hạn7năm) N 23
26 443 Violoncelle(Trung cấp dài hạn7năm) N 26
27 441 Violon(Trung cấp dài hạn9năm) N 19


28 463 Piano(Trung cấp dài hạn9năm) N 21 Chuyên môn: 8.
29 471 Thanh nhạc(trung cấp 4năm_ N 19 Chuyên môn: 6.


30 Orgue(trung cấp 4năm_ N 21 Chuyên môn: 8.5.



31 462 Guitare(trung cấp 4năm_ N 175 Chuyên môn: 7.5.


32 Accordéon(trung cấp 4năm_ N 21


33 Gõ nhạc nhẹ(trung cấp 4năm_ N 21


34 Saxophone(trung cấp 4năm_ N 22


35 458 Gõ giao hưởng(trung cấp 4năm_ N 195
36 456 Trombone(trung cấp 4năm_ N 205


37 Tuba(trung cấp 4năm_ N 205


38 456 Trompette(trung cấp 4năm_ N 20


39 452 Harpe(trung cấp 4năm_ N 215


40 444 Contrebasse(trung cấp 4năm_ N 21
41 443 Violoncelle(trung cấp 4năm_ N 175
42 442 Violon Alto(trung cấp 4năm_ N 195
43 441 Violon(trung cấp 4năm_ N 175


44 431 Piano(trung cấp 4năm_ N 195 Chuyên môn: 8.
45 422 Sáng tác(trung cấp 4năm_ N 235


46 421 Lý luận(trung cấp 4năm_ N 26


47 418 Nhị(trung cấp 4năm_ N 185



48 462 Guitare dân tộc(trung cấp 4năm_ N 18


49 415 Nguyệt(trung cấp 4năm_ N 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

51 413 Tranh(trung cấp 4năm_ N 215
52 415 Sáo trúc(trung cấp 4năm_ N 265


<b>Cao đẳng công nghệ thông tin Việt Hàn</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Thongtintuyensinh

mời phụ huynh và các


bạn thí sinh xem.



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 4 Marketing A, D1 10


2 1 Tin học ứng dụng A,V,H 10 Khối A, V không nhân hệ số


3 2 Khoa học máy tính A 10


4 3 Quản trị kinh doanh A, D1 10


<b>Cao Đẳng Kỹ thuật công nghiệp</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Công nghệ Kỹ thuật điện A 10


2 02 Công nghệ tự động A 10


3 03 Cơng nghệ Kỹ thuật cơ khí A 10



4 04 Kế toán A, D1 10


5 05 Tài chính-Ngân hàng A, D1 10


<b>Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Sài Gòn</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 - Công nghệ Kỹ thuật Điện tử viễn thông A 10


2 02 - Cơng nghệ Kỹ thuật Cơ khí A 10


3 03 - Công nghệ Kỹ thuật Luyện kim A 10


4 04 - Quản trị Kinh doanh A, D1 10


5 05 - Kế toán A, D1 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

7 07 - Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A 10
8 07 - Công nghệ Kỹ thuật Môi trường B 11


9 08 - Công nghệ thông tin A 10


<b>Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

(Theo trường cung cấp).Mời các bậc phụ huynh và


thí sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>



1 01 Kế toán A 12.5


2 01 Kế toán D1 14


3 02 Quản trị kinh doanh A 14


4 02 Quản trị kinh doanh D1 15


5 03 Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí A 10.5


6 04 Công nghệ thông tin A 15


7 02 Quản trị kinh doanh. D1 15


8 01 Kế toán. D1 14


<b>Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 01 Công nghệ may A 10


2 02 Công nghệ giày A 10


3 03 Quản trị kinh doanh A 11


4 04 Tài chính ngân hàng A, D1 11



5 05 Kế toán A, D1 11


6 06 Anh văn Thương mại D1 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

8 08 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10


9 09 Công nghệ thông tin A, D1 10


10 10 Thiết kế thời trang A, V 10


<b>Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics</b>


<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>


1 1 Công nghệ phần mềm A,D1,4 10


2 2 Kĩ thuật máy tính và mạng A,D1,4 10


3 3 Tin học kế toán A,D1,4 10


4 4 Công nghệ Điện tử viễn thông A,D1,4 10


5 5 Công nghệ Tự động A,D1,4 10


6 6 Quản trị doanh nghiệp A, D1,3,4 10


7 7 Quản trị thương mại điện tử A, D1,3,4 10
8 8 Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) A, D1,3,4 10



9 9 Tài chính Ngân hàng A, D1,3,4 10


10 10 Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch C, D1,3,4 10


<b>Cao đẳng công nghiệp Cao su</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 01 - Trồng trọt A 10


2 01 - Trồng trọt B 11


3 02 - Cơng nghệ kĩ thuật hóa nhựa A 10
4 02 - Công nghệ kĩ thuật hóa nhựa B 11
5 03 - Cơng nghệ kĩ thuật hóa học A 10
6 03 - Công nghệ kĩ thuật hóa học B 11


7 04 - Kế toán A,D1 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Cao đẳng công nghệ Hà Nội</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 1 - Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 10


2 2 - Công nghệ kĩ thuật Điện A 10


3 3 - Công nghệ thông tin A 10


4 4 - Kế toán A,D1 10



5 5 - Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử A 10


6 6 - Quản trị kinh doanh A,D1 10


7 7 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 10


<b>cao đẳng Công nghiệp In</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 1 Công nghệ in A 10


2 2 Cơng nghệ kĩ thuật cơ khí A 10


3 3 Quản trị kinh doanh A 10


<b>Cao Đẳng Công Nghiệp Và Xây Dựng</b>


<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>


<b>chú </b>
1 13 Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch; tiếng Anh du


lịch)


C,
D1 10


2 12 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A 10


3 11 Công nghệ Hàn A 10


4 10 Xây dựng cầu đường (Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình xây dựng) A 10
5 9 Quản lí xây dựng (chuyên ngành Quản lí Kinh tế xây dựng) A,


D1 10


6 8 Tin học ứng dụng A,


D1 10


7 7 Kế toán A,


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

9 5 Khai thác mỏ (chuyên ngành khai thác mỏ) A 10
10 4 Công nghệ cơ điện mỏ (gồm các chuyên ngành: Cơ điện; Cơ điện mỏ) A 10


11 2 Kĩ thuật ôtô A 10


12 3 Kỹ thật cơ khí A 10



13 1 Kĩ thuật Điện A 10


14 14 Quản trị kinh doanh A,


D1 10


15 15 Sư phạm kĩ thuật công nghiệp A 10


<b>Cao đẳng Giao thông vận tải - TPHCM</b>


<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 1 Xây dựng cầu đường A 10


2 2 Cơ khí chuyên dung (Cơ khí sửa chữa ôtô - máy xây dựng) A 10
3 3 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp giao thông vận tải) A, D1 10


4 4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10



<b>Cao đẳng Giao thông Vận tải 3</b>


<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>


1 8 Khai thác vận tải A 10


2 7 Quản trị kinh doanh A 12


3 6 Kinh tế xây dựng (Quản lý xây dựng) A 12
4 5 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 12


5 2 Kế toán A 12


6 3 Tin học A 10


7 4 Cơ khí chun dùng (cơng nghệ kỹ thuật ô tô) A 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>



1 4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10


2 3 Kế tốn (Kế tốn doanh nghiệp giao thơng vận tải) A, D1 10
3 2 Cơ khí chun dung (Cơ khí sửa chữa ơtơ - máy xây dựng) A 10


4 1 Xây dựng cầu đường A 10


<b> ĐIỂM CHUẨN Cao đẳng Hàng Hải</b>


Dưới đây là

<i><b>điểm chuẩn chính thức</b></i>

.Mời phụ huynh và các thí sinh xem,



<i>(Nguồn: dân trí) </i>



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 1 Điều khiển tàu biển A 17.5


2 2 Tin học ứng dụng A 13


3 3 Khai thác vận tải A 14.5


4 4 Đóng mới và sửa chữa A 13


5 5 Thiết kế và sửa chữa A 14.5


6 6 Điện tàu thủy A 13


7 7 Kế toán A 17.5


<b>Cao đẳng hóa chất</b>



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Toàn trường A, D 10


2 Toàn trường B, C 11


<b>cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Khối A A 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Cao đẳng Kinh tế - Công Nghệ TPHCM</b>


Dưới đây là

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC NĂM 2010

.Kính mời phụ huynh và các



bạn

thí

sinh

xem.



(Nguồn Tuổi trẻ)



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 01 Kế toán A,D1 10


2 09 Tài chính ngân hàng A,D1 10



3 02 Quản trị kinh doanh A,D1 10


4 03 Công nghệ thông tin A,D1 10


5 04 Công nghệ kỹ thuật điện -điện tử A 10


6 04 Công nghệ kỹ thuật điện A 10


7 05 Cơ khí A 10


8 06 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10


9 08 Công nghệ sinh học B 11


10 08 Công nghệ sinh học A 10


11 10 Quản trị văn phòng. D1 10


12 10 Quản trị văn phòng. C 11


<b>Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thương Mại</b>


<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 40 Kinh doanh thương mại A,D1,2,3,4 10


2 41 Kinh doanh xăng dầu A, D1,2,3,4 10


3 42 Kinh doanh xuất nhập khẩu A,D1,2,3,4 10
4 43 Kinh doanh khách sạn – Du lịch A,D1,2,3,4 10
5 44 Marketting thương mại A,D1,2,3,4 10



6 45 Kinh doanh lữ hành A,D1,2,3,4 10


7 46 Thương mại điện tử A,D1,2,3,4 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

9 48 Tài chính Ngân hàng A 10


10 49 Tin học doanh nghiệp A 10


11 50 Tin học kế toán A 10


12 51 Cơng nghệ Hố học A,B 10


13 52 Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D1 10


<b>Cao đẳng Cơng thương TP.Hồ Chí Minh</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 16 Hóa hữu cơ A 10


2 17 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 13


3 18 Công nghệ Nhiệt - Lạnh A 11


4 15 Tự động hóa A 11


5 14 Cơ điện tử A 11


6 13 Công nghệ may - Thiết kế thời trang A 11



7 12 Quản trị kinh doanh A, D1 17


8 11 Tin học A 11


9 10 Kế toán A, D1 16


10 9 Cơng nghệ hóa nhuộm A 10


11 8 Công nghệ sản xuất giấy A 10


12 7 Công nghệ da giày A 10


13 6 Điện tử công nghiệp A 11


14 5 Kỹ thuật điện A 11


15 4 Cơ khí chế tạo máy A 11


16 3 Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị A 11


17 2 Công nghệ sợi A 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

19 19 Tài chính - Ngân hàng A, D1 18


<b>Cao đẳng Kinh tế TP HCM</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Thongtintuyensinh

mời phụ huynh và các


bạn thí sinh xem.




<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 1 Kế toán (Xét tuyển từ KQ TS ĐH) A 11


2 2 Quản trị kinh doanh (Xét tuyển từ KQ TS ĐH) A 11
3 3 Kinh doanh quốc tế (Xét tuyển từ KQ TS ĐH) A 11
4 4 Tiếng Anh (Xét tuyển từ KQ TS ĐH) D1 11


5 1 Kế toán(Xét tuyển từ KQ TS CĐ) A 17


6 2 Quản trị kinh doanh(Xét tuyển từ KQ TS CĐ) A 17.5
7 3 Kinh doanh quốc tế (Xét tuyển từ KQ TS CĐ) A 17
8 4 Tiếng Anh (Xét tuyển từ KQ TS CĐ) D1 17


<b>Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Vietnamnet

mời phụ huynh và các bạn thí


sinh xem.



<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Công nghệ kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A 14.5


2 02 Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí A 14.5


3 03 Công nghệ kỹ thuật ôtô A 15


4 04 Công nghệ kỹ thuật điện tử A 13.5


5 05 Tin học A 13


6 06 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh A 13.5



7 07 Công nghệ cơ điện tử A 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

9 09 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A 13.5


10 10 Kinh tế (ngành kế toán) A 13


<b>Cao đẳng Nguyễn Tất Thành</b>


Dưới đây là

Điểm chuẩn chính thức

.Kính mời phụ huynh và các thí sinh xem.


(Nguồn do trường cung cấp)



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện Tử A 10


2 02 Kế Toán A,D1 12


3 03 Tài chính Ngân Hàng A,D1 12.5


4 04 Công nghệ May A 10


5 05 Tin học A,D1 11


6 06 Quản trị kinh doanh A,D1 12


7 07 Tiếng Anh D1 12


8 08 Tiếng Trung D1 10


9 09 Tiếng Nhật D1 10



10 10 Thư ký văn phòng C,D1 11


11 11 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 10


12 12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10


13 13 Cơng nghệ hóa học A,B 11


14 14 Công nghệ thực phẩm A,B 11


15 15 Việt Nam học C,D1 11


16 16 Cơ điện tử A 10


17 17 Công nghệ sinh học A,B 11


18 18 Điều dưỡng B 11


19 19 Kỹ thuật Y sinh A,B 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 - Báo chí phát thanh truyền hình C 13


2 D1 12


3 2 - Kĩ thuật điện tử phát thanh truyền hình A 10


4 3 - Công nghệ thông tin A, D1 10



5 5 - Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A 10


6 6 - Tiếng Anh D1 10


7 7 - Kế toán A, D1 10


<b>Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 01 Báo chí C 11


2 02 Công nghệ kỹ thuật điện tử A 10


3 03 Tin học ứng dụng A 10


<b>Cao Đẳng Sân Khấu Điện Ảnh TP HCM</b>


C



<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 1 Diễn viên kịch - điện ảnh S 28 C


2 2 Thiết kế mỹ thuật sân khấu điện ảnh S 24.5 C


3 3 Đạo diễn sân khấu S 27.5 C


4 4 Đạo diễn điện ảnh S 29 C



5 6 Diễn viên cải lương S 20.5 C


6 8 Nghệ thuật nhiếp ảnh S 23 C


<b>Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

2 2 SP Vật lý-KTCN A 9.5


3 3 SP Sinh - Hóa B 12


4 7 SP Lịch sử - Địa lý C 10.5


5 8 SP Ngữ văn –GDCD C 10.5


6 9 SP Mỹ thuật H 0


7 11 SP Âm nhạc- CT Đội N 0


8 12 Giáo dục Mầm non M 0


9 13 SP Gíao dục tiểu học A, C 9.5


10 18 SP Địa lý – Lịch sử C 10.5


11 25 Tin học (Ngoài SP) A, B 8


12 26 TC – Ngân hàng A 8



13 27 Quản trị - Văn phòng C 10


14 28 Kế toán A 8


15 29 Tiếng Anh (ngoài SP) D1 8


16 30 Công tác Xã hội C 9


17 33 Công nghệ thiết bị trường học A, B 8.5


<b>Cao đẳng sư phạm trung ương TP HCM</b>


Dưới đây là

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC NĂM 2010

.Kính mời phụ huynh và các



thí

sinh

xem

.



(Nguồn tuổi trẻ )



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>


<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 07 Đồ họa H 11



2 06 Kinh tế gia đình B 11


3 05 Quản lý văn hóa R 11


4 03 Sư phạm mỹ thuật M 18 Hình họa, trang trí >=5


5 04 Giáo dục đặc biệt M 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

số 2


7 01 Giáo dục mầm non N 15 Mơn năng khiếu >=4.5


<b>Cao Đẳng Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Thongtintuyensinh

mời phụ huynh và các


bạn thí sinh xem.



<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 03 Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng


hợp, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản) D1 16.5
2 04 Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học kế toán) D1 18.5
3 02 Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh


nghiệp) D1 18


4 02 Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh


nghiệp) A 19.5


5 03 Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng


hợp, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản) A 18
6 01 Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh


nghiệp, Tài chính ngân hàng) D1 18


7 04 Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học kế toán) A 18
8 01 Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh


nghiệp, Tài chính ngân hàng) A


19.5


<b>Cao đẳng Tài chính - Hải Quan</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Tuoitre

mời phụ huynh và các bạn thí sinh


xem.




<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Tài chính ngân hàng A 19


2 Kế Toán A 19


3 Quản trị kinh doanh A 19


4 Kinh tế quốc tế A 19


5 Hệ thống quản lý A 15.5


<b>Cao Đẳng Tài Chính Kế Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

2 02 - Kế toán A,D1 10
3 03 - Hệ thống thông tin quản lí A,D1 10


4 04 - Quản trị kinh doanh A,D1 10


<b>Cao Đẳng Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 01 Tin học A 10


2 02 Khí tượng A,D1,2,3,4,5,6 10


3 02 Khí tượng B 11



4 03 Thủy văn A,D1,2,3,4,5,6 10


5 03 Thủy văn B 11


6 04 Kỹ thuật môi trường A 10


7 04 Kỹ thuật môi trường B 11


8 05 Trắc Địa A 10


9 05 Trắc Địa B 11


10 06 Địa chính A,D1,2,3,4,5,6 10


11 06 Địa chính B 11


12 07 Quản lý đất đai A,D1,2,3,4,5,6 10


13 07 Quản lý đất đai B 11


14 08 Kế toán A,D1,2,3,4,5,6 10


15 09 Quản trị kinh doanh A,D1,2,3,4,5,6 10
16 10 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 10
17 10 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 11


<b>Cao Đẳng Thống Kê</b>


Đây là

Điểm chuẩn chính thức

. Nguồn

Thongtintuyensinh

mời phụ huynh và các


bạn thí sinh xem.




</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

1 02 Kế toán A 11


2 03 Tin học thống kê A 10


3 04 Tiếng Anh kinh doanh D1 10


4 01 Thóng kê Kinh tế - Xã hội A 10


<b>Cao Đẳng Thương Mại</b>


<b>STT </b> <b>Mã </b>


<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>


<b>Khối </b>
<b>thi </b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


1 42 - Ngân hàng A 17.5


2 41 - Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) A 16
3 31 - Marketing (chuyên ngành Marketing thương mại) A 15
4 023 - Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp A 17
5 022 - Kế toán (chuyên ngành Kế toán khách sạn - nhà hàng) A 15


6 21 - Kế toán (chuyên ngành Kế toán thương mại và dịch vụ) A 15.5
7 013 - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch -


khách sạn) A 16


8 12 - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại quốc tế) A 15
9 11 - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương


mại) A


17.5


<b>Cao Đẳng Thương Mại và Du Lịch</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 Khối A, D1,2,3,4 A, D1,2,3,4 10


2 Khối C C 11


<b>Cao Đẳng Thủy Sản</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 1 - Nuôi trồng thuỷ sản B 11


2 2 - Kế toán A, D1 10


3 3 - Quản trị Kinh doanh A,D1 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

5 5 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 10


6 6 - Dịch vụ thú y B 11


7 7 - Công nghệ Sinh học B 11


8 8 - Công nghệ chế biến thủy sản A 10


9 9 - Công nghệ thực phẩm A 10


10 10 - Công nghệ kĩ thuật môi trường A 10


<b>Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TP.HCM</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 1 Văn hóa du lịch C 17.5


2 2 Thông tin Thư viện C 15


3 3 Kinh doanh xuất bản phẩm C 15


4 4 Văn hóa quần chúng C 15


5 6 Thanh nhạc N 14


6 7 Diễn viên kịch S 13.5


7 9 Đạo diễn sân khấu S 13.5



8 10 MTCN - Đồ họa vi tính H 17


9 11 MTCN - Thiết kế thời trang H 17


10 13 Nhiếp ảnh H 14


11 14 Sư phạm Âm nhạc N 14


12 15 Sư phạm Mỹ thuật H 14


<b>Cao Đẳng Xây Dựng 2</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 16


2 2 Kinh tế xây dựng A 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

4 4 Kế toán A 13
5 5 Vật liệu và cấu kiện xây dựng A 13


6 6 Xây dựng cầu đường A 15


7 7 Quản trị kinh doanh A 14


<b>Cao Đẳng Xây Dựng 3</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 - Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 14


2 02 - Kế toán A 12



3 03 - Cấp thốt nước và mơi trường A 10


4 04 - Kinh tế xây dựng A 15


5 05 - Xây dựng cầu đường A 13.5


6 06 - Quản trị kinh doanh A 13.5


7 07 - Kĩ thuật hạ tầng đô thị A 10


<b>Cao đẳng Xây dựng cơng trình đơ thị</b>


<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 7 Quản lý xây dựng A 13


2 6 Kỹ thuật trắc địa - Trắc địa cơng trình A 10
3 5 Tin học ứng dụng - Xây dựng quản lý đô thị A 10


4 - Học tại Hà Nội: 10


5 4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 0


6 3 Công nghệ kỹ thuật điện A 10


7 2 Sư phạm kỹ thuật xây dựng A 10


8 1 Cấp thoát nước A 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 09 Tiếng Anh D 13.5


2 08 Công nghệ Cơ – điện tử A 10


3 06 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A 11.5


4 07 Công nghệ thông tin A 11.5


5 05 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 10


6 03 Quản trị kinh doanh A,D 13.5


7 04 Kế toán A,D 11.5


8 02 Thiết kế thời trang A 10


9 01 Công nghệ may A 10


<b>CĐ Nông lâm Đông Bắc</b>


<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>


1 1 Kế toỏn A 10


2 4 Lõm nghiệp A,B 0


3 2 Quản trị Kinh doanh A 10



4 3 Trồng trọt A,B 0


5 4 Lâm nghiệp. A 10


6 4 Lâm nghiệp B 12


7 3 Trồng trọt. A 10


</div>

<!--links-->

×