Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 131 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ĐIỂ </b>
<b>DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐH – HỌC VIỆN – CAO ĐẲNG TẠI VIỆT NAM </b>
<b>Các đại học quốc gia </b>
Việt Nam có 2 đại học quốc gia, nằm ở 2 thành phố lớn là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh; hai đại
học này cũng là đại học trọng điểm quốc gia. Người đứng đầu của đại học quốc gia gọi là giám đốc,
người đứng đầu của một trường đại học thành viên gọi là hiệu trưởng. Mỗi đại học quốc gia có các
khoa và trường đại học thành viên phân chia theo lĩnh vực và ngành nghề đào tạo.
<b>Đại học Quốc gia Hà Nội</b>, các khoa, trường, khoa trực thuộc sau:
1. Khoa Luật
2. Khoa Quản trị Kinh doanh
3. Khoa Quốc tế
4. Khoa Y Dược
5. Trường Đại học Công nghệ
6. Trường Đại học Giáo dục
7. Trường Đại học Kinh tế
8. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
9. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
10. Trường Đại học Ngoại ngữ
<b>Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh</b>, các trường, khoa trực thuộc:
1. Khoa Y
2. Trường Đại học Kinh tế - Luật
3. Trường Đại học Bách khoa
4. Trường Đại học Công nghệ Thông tin
5. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
6. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
7. Trường Đại học Quốc tế
Các đại học và trường đại học cấp vùng cũng có các thành viên trực thuộc là các khoa và/hoặc các
là hiệu trưởng. Các (trường) đại học cấp vùng này thường nằm tại các khu vực kinh tế động lực của
<b>một vùng có nhiều các khu cơng nghiệp, đơ thị. Lưu ý: Các tên in đậm là </b>đại học trọng điểm quốc gia.
Trường Đại học Tây Bắc: Trường đại học cấp vùng, ở miền núi Tây Bắc Việt Nam.
<b>Đại học Thái Nguyên</b>: Đại học vùng, ở miền núi phía Bắc Việt Nam, có trụ sở chính tại Thái
Nguyên, gồm các thành viên:
1. Khoa Công nghệ Thông tin
2. Khoa Ngoại ngữ
3. Trường Đại học Khoa học
4. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
5. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
6. Trường Đại học Nông Lâm
7. Trường Đại học Sư phạm
8. Trường Đại học Y Dược
Trường Đại học Vinh: Trường đại học cấp vùng, ở Bắc Trung bộ Việt Nam.
<b>Đại học Huế</b>: Đại học vùng Bắc Trung bộ Việt Nam, có trụ sở chính tại thành phố Huế, đại học
trọng điểm quốc gia, gồm các thành viên:
1. Khoa Luật
2. Khoa Du lịch
3. Khoa Giáo dục thể chất
4. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
5. Trường Đại học Khoa học
6. Trường Đại học Kinh tế
7. Trường Đại học Nghệ thuật
8. Trường Đại học Ngoại ngữ
9. Trường Đại học Nông Lâm
10. Trường Đại học Sư phạm
11. Trường Đại học Y Dược
<b>Đại học Đà Nẵng</b>: Đại học vùng duyên hải Nam Trung bộ và Tây Ngun, có trụ sở chính
1. Khoa Y Dược
2. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
3. Trường Đại học Bách khoa
4. Trường Đại học Kinh tế
5. Trường Đại học Ngoại ngữ
6. Trường Đại học Sư phạm
7. Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng
8. Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Quy Nhơn: Trường đại học (cấp) vùng duyên hải Nam Trung bộ, Việt Nam.
Trường Đại học Tây Nguyên: Trường đại học (cấp) vùng Tây Nguyên, Việt Nam.
<b>Trường Đại học Cần Thơ</b>: Trường đại học (cấp) vùng Tây Nam bộ, Việt Nam.
[sửa<b>]Các trường đại học và học viện quân sự </b>
<i><b>Bài chi tiết: </b><b>Danh sách các trường đại học, cao đẳng quân sự Việt Nam</b></i>
Hiện nay ở Việt Nam có tất cả 21 trường đại học quân sự đào tạo sĩ quan cho tất cả các ngành, cơ
quan, đơn vị trong Bộ Quốc phịng Việt Nam. Trong đó có 19 trường tuyển học sinh phổ thông và
hạ sĩ quan, binh sĩ. Học viện Quốc phòng ở Hà Nội chỉ tuyển sinh các sĩ quan đã tốt nghiệp các
trường, học viện quân sự cấp trung. Học viện Lục quân Đà Lạt chỉ tuyển sinh các sĩ quan đã tốt
nghiệp các trường sĩ quan: lục quân 1, lục quân 2, tăng - thiết giáp, cơng binh, pháo binh, phịng
hóa, thơng tin, đặc cơng.
Các trường qn sự do Bộ Quốc phịng phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý, chỉ đạo về
mặt nội dung chương trình đào tạo. Sinh viên muốn dự thi vào các trường này cần phải đạt các
tiêu chuẩn về sức khoẻ, lý lịch. Ngồi ra, một số học viện có đào tạo hệ dân sự, phục vụ quá trình
phát triển của đất nước. Các sinh viên hệ dân sự phải đóng tiền học và không phải đạt các tiêu
chuẩn về sức khoẻ, chính trị.
1. Học viện Biên phịng
2. Học viện Chính trị Quân sự
3. Học viện Hải quân
4. Học viện Hậu cần
5. Học viện Khoa học Quân sự
7. Học viện Lục qn Đà Lạt
8. Học viện Phịng khơng - Không quân
9. Học viện Quân y
10. Học viện Quốc phịng Việt Nam
11. Trường Sĩ quan Cơng binh
12. Trường Sĩ quan Không quân
13. Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự
14. Trường Sĩ quan Lục quân 1
15. Trường Sĩ quan Lục quân 2
16. Trường Sĩ quan Pháo binh
17. Trường Sĩ quan Phịng hóa
18. Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp
19. Trường Sĩ quan Thông tin
20. Trường Sĩ quan Đặc công
21. Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Qn đội
Các trường cơng an đào tạo sỹ quan công an. Các trường này cũng mang tính chất đào tạo đặc thù riêng
để phù hợp với ngành Công an. Các trường công an do Bộ Công an, mà trực tiếp là Tổng cục Xây dựng
Lực lượng Công an Nhân dân quản lý. Muốn được theo học tại các trường cơng an, thí sinh cũng phải
đạt được những tiêu chuẩn về thể chất và phẩm chất chính trị. Hiện nay, mới chỉ có Trường Đại học
Phòng cháy Chữa cháy đào tạo hệ dân sự ngành Kỹ sư An tồn Phịng cháy Chữa cháy.
1. Học viện An ninh Nhân dân
2. Học viện Cảnh sát Nhân dân
3. Trường Đại học An ninh Nhân dân
4. Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
5. Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
<b>Các trường đại học theo ngành dân sự </b>
Gồm các trường đại học, học viện trực thuộc cùng lúc bộ giáo dục và bộ ngành đào tạo, hoặc tổ
<b>chức, đoàn thể... Lưu ý: Các tên in đậm là</b>đại học trọng điểm quốc gia.
<b>Các trường đại học </b>
1. <b>Trường Đại học Bách khoa Hà Nội</b>
3. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
4. Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
5. Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
6. Trường Đại học Cơng nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
7. Trường Đại học Dược Hà Nội
8. Trường Đại học Điện lực
9. Trường Đại học Đồng Tháp
10. Trường Đại học Hà Nội
11. Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
12. Trường Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội
13. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
14. Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
15. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
16. <b>Trường Đại học Kinh tế Quốc dân</b>
17. <b>Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh</b>
18. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
19. Trường Đại học Giao thông Vận tải
20. Trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2
21. Trường Đại học Giao thơng Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
22. Trường Đại học Lao động - Xã hội
23. Trường Đại học Lao động - Xã hội cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
24. Trường Đại học Luật Hà Nội
25. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
26. Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
27. Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam cơ sở 2, Đồng Nai
28. Trường Đại học Mỏ - Địa chất
29. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
30. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
31. Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
32. Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
33. Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
34. Trường Đại học Ngoại thương
36. Trường Đại học Nha Trang
37. Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
38. <b>Trường Đại học Nơng nghiệp Hà Nội</b>
39. Trường Đại học Sao Đỏ
40. Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
41. Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh
42. <b>Trường Đại học Sư phạm Hà Nội</b>
43. <b>Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2</b>
44. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
45. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
46. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
47. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
48. Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
49. <b>Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh</b>
50. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
51. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
52. Trường Đại học Tài chính - Marketing
53. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
54. Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
55. Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
56. Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
57. Trường Đại học Thủy lợi cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
58. Trường Đại học Thủy lợi
59. Trường Đại học Thương mại
60. Trường Đại học Tôn Đức Thắng
61. Trường Đại học Văn hố
62. Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
63. Trường Đại học Việt - Đức
64. Trường Đại học Xây dựng
65. Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
66. <b>Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh</b>
67. <b>Trường Đại học Y Hà Nội</b>
69. Trường Đại học Y tế Công cộng
70. Trường Đại học Y Thái Bình
71. Trường Đại học Y khoa Vinh
72. Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch
73. Viện Đại học Mở Hà Nội
<b>Các học viện </b>
1. Học viện Âm nhạc Huế
2. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
3. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
4. Học viện Chính sách và phát triển
5. Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
6. Học viện Xây dựng Đảng
7. Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị
8. Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng
9. Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
10. Học viện Hàng khơng Việt Nam
11. Học viện Hành chính
12. Học viện Hành chính cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
13. Học viện Khoa học xã hội
14. Học viện Kỹ thuật Mật mã
15. Học viện Ngân hàng
16. Học viện Ngoại giao Việt Nam
17. Học viện Quản lý Giáo dục
18. Học viện Tài chính
19. Học viện Thanh thiếu niên
20. Học viện Tư Pháp
21. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
22. Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
<b>Các trường đại học địa phương</b>
1. Trường Đại học An Giang
2. Trường Đại học Bạc Liêu
3. Trường Đại học Đà Lạt
4. Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
5. Trường Đại học Đồng Nai
6. Trường Đại học Hải Phòng
7. Trường Đại học Hồng Đức
8. Trường Đại học Hà Tĩnh
9. Trường Đại học Hoa Lư
10. Trường Đại học Hùng Vương
11. Trường Đại học Phạm Văn Đồng
12. Trường Đại học Phú Yên
13. Trường Đại học Quảng Bình
14. Trường Đại học Quảng Nam
15. Trường Đại học Sài Gòn
16. Trường Đại học Thủ Dầu Một
17. Trường Đại học Tiền Giang
18. Trường Đại học Trà Vinh
<b>Các trường đại học dân lập và tư thục </b>
Đại học dân lập và tư thục là loại hình Trường do một cá nhân hoặc một nhóm cá nhân thành lập
và tự đầu tư. Các trường này chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Uỷ ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi trường đặt trụ sở:
1. Trường Đại học Anh quốc Việt Nam
2. Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
3. Trường Đại học Bình Dương
4. Trường Đại học Chu Văn An
5. Trường Đại học Công nghệ Đông Á
6. Trường Đại học Cơng nghệ Sài Gịn
7. Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
8. Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
9. Trường Đại học Cửu Long
11. Trường Đại học Duy Tân
12. Trường Đại học Đại Nam
13. Trường Đại học Đông Á
14. Trường Đại học Đông Đô
15. Trường Đại học FPT
16. Trường Đại học Gia Định
17. Trường Đại học Hà Hoa Tiên
18. Trường Đại học Hải Phịng
19. Trường Đại học Hịa Bình
20. Trường Đại học Hoa Sen
21. Trường Đại học Hùng Vương
22. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
23. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
24. Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An
25. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
26. Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
27. Trường Đại học Kỹ thuật Cơng nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
28. Trường Đại học Lạc Hồng
29. Trường Đại học Lương Thế Vinh
30. Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
31. Trường Đại học Nguyễn Trãi
32. Trường Đại học Phan Thiết
33. Trường Đại học Phan Châu Trinh
34. Trường Đại học Phú Xuân
35. Trường Đại học Phương Đông
36. Trường Đại học Quang Trung
37. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
38. Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
39. Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
40. Trường Đại học RMIT
41. Trường Đại học Trưng Vương
42. Trường Đại học Thành Đô
44. Trường Đại học Thành Tây
45. Trường Đại học Thăng Long
46. Trường Đại học Thái Bình Dương
47. Trường Đại học Văn Hiến
48. Trường Đại học Văn Lang
49. Trường Đại học Võ Trường Toản
50. Trường Đại học Yersin Đà Lạt
<b>Các trường Dự bị đại học, Dự bị Đại học dân tộc </b>
Dự bị Đại học, Dự bị Đại học dân tộc là loại hình trường chuyên biệt thuộc hệ thống các trường
đại học, cao đẳng được thành lập dành riêng cho học sinh người dân tộc thiểu số ở vùng cao, vùng
xa xơi hẻo lánh có đủ trình độ vào học tại các trường đại học, cao đẳng trong cả nước. Nó cũng
làm nhiệm vụ đào tạo, tạo nguồn cán bộ quản lý, cán bộ khoa học người dân tộc thiểu số.
Trường Dự bị Đại Học TP.HCM
Trường Dự bị Đại học dân tộc Trung ương Việt Trì - Phú Thọ
Trường Dự bị Đại học dân tộc Sầm Sơn
Trường Dự bị Đại học dân tộc Nha Trang
<b>Các trường cao đẳng </b>
Dưới đây là danh sách các trường cao đẳng của Việt Nam, nó bao gồm những trường hoạt động
theo loại hình cơng lập, bán cơng và tư thục:
1. Trường CĐ Công nghệ dệt may thời trang
Hà Nội
2. Trường CĐ Công nghệ Viettronics
3. Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Công
nghiệp
4. Trường CĐ Công nghiệp In
5. Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên
6. Trường CĐ Công nghiệp Nam Định
7. Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên
8. Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
9. Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng
10. Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức
1. Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên
2. Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà
3. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội
4. Trường CĐ nghề Việt Mỹ
5. Trường CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt
6. Trường CĐ Công nghệ Hà Nội
7. Trường CĐ Bán công Công nghệ và Quản
trị doanh nghiệp
8. Trường CĐ Công nghệ và Quản trị
Sonadezi
11. Trường CĐ Công nghiệp Việt Hung
12. Trường CĐ Công nghiệp xây lắp điện
duoc
13. Trường CĐ Cơ khí luyện kim
14. Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội
15. Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây
16. Trường CĐ Cộng đồng Hải Phòng
17. Trường CĐ Du lịch Hà Nội
18. Trường CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
19. Trường CĐ Giao thông vận tải
20. Trường CĐ Hàng hải
21. Trường CĐ Hóa chất
22. Trường CĐ Kinh tế - Công nghiệp Hà Nội
23. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương
mại
28. Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Thái
Nguyên
29. Trường CĐ Kỹ thuật khách sạn và du lịch
30. Trường CĐ Kỹ thuật mỏ
31. Trường CĐ Múa Việt Nam
32. Trường CĐ Nghề Số 8 - Bộ Quốc Phòng
33. Trường CĐ Nghệ thuật Hà Nội
34. Trường CĐ nghề Cơng nghiệp Thanh Hóa
35. Trường CĐ nghề cơng nghiệp Hải Phòng
36. Trường CĐ nghề Vinashin Hải Phòng
37. Trường CĐ Bách nghệ Hải Phòng
38. Trường CĐ nghề Hải Dương
39. Trường CĐ nghề Việt Đức Hà Tĩnh
40. Trường CĐ nghề Phú Châu
10. Trường CĐ Công nghiệp dệt may thời trang
Thành phố Hồ Chí Minh
11. Trường CĐ Cơng nghiệp Huế
12. Trường CĐ Công nghiệp Kỹ thuật Quảng
Ngãi
13. Trường CĐ Cơng nghiệp Tuy Hịa
14. Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu
15. Trường CĐ Cộng đồng Bình Thuận
16. Trường CĐ Cộng đồng Cà Mau
17. Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
18. Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang
19. Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang
20. Trường CĐ Cộng đồng Quảng Ngãi
21. Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
22. Trường CĐ Cộng đồng Vĩnh Long
23. Trường CĐ Điện lực miền Trung
24. Trường CĐ Điện lực Thành phố Hồ Chí
Minh
25. Trường CĐ Giao thông vận tải II
26. Trường CĐ Giao thông vận tải 3
27. Trường CĐ Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh
28. Trường CĐ Kinh tế Đối ngoại Thành phố
29. Trường CĐ Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng
30. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ
31. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang
32. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum
33. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam
34. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
II
41. Trường CĐ Nông lâm
42. Trường CĐ Nông lâm Đông Bắc
43. Trường CĐ Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn Bắc Bộ
44. Trường CĐ Phát thanh truyền hình I
45. Trường CĐ Sư phạm Trung ương
46. Trường CĐ Tài chính - Quản trị kinh
doanh
47. Trường Cđ Tài nguyên và Môi trường
Miền Trung
48. Trường CĐ Thể dục Thể thao Thanh Hóa
49. Trường CĐ Thống kê
50. Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ
51. Trường CĐ Thủy sản Hải Phòng
52. Trường CĐ Thương mại và Du lịch
53. Trường CĐ Truyền hình
54. Trường CĐ Nội vụ Hà Nội
55. Trường CĐ Xây dựng cơng trình đơ thị
56. Trường CĐ Xây dựng Nam Định
57. Trường CĐ Xây dựng số 1
58. Trường CĐ Sư phạm Hải Phòng
59. Trường CĐ Sư phạm Bắc Cạn
60. Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh
61. Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng
62. Trường CĐ Sư phạm Điện Biên
63. Trường CĐ Sư phạm Hà Giang
64. Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
65. Trường CĐ Sư phạm Hà Nội
66. Trường CĐ Sư phạm Hà Tây
67. Trường CĐ Sư phạm Hải Dương
68. Trường CĐ Sư phạm Hưng Yên
69. Trường CĐ Sư phạm Hịa Bình
70. Trường CĐ Sư phạm Lào Cai
37. Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Thành
phố Hồ Chí Minh
38. Trường CĐ Kỹ thuật Y tế II
39. Trường CĐ Lương thực thực phẩm
40. Trường CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai
41. Trường CĐ nghề iSPACE
42. Trường CĐ Phát thanh truyền hình II
43. Trường CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
44. Trường CĐ Sư phạm Trung ương Thành
phố Hồ Chí Minh
45. Trường CĐ Sư phạm Trung ương - Nha
Trang
46. Trường CĐ Tài chính Hải quan
47. Trường CĐ Tài chính Kế tốn
48. Trường CĐ Tài ngun và Mơi trường
Thành phố Hồ Chí Minh
49. Trường CĐ Thương mại Đà Nẵng
50. Trường CĐ Xây dựng Miền Tây
51. Trường CĐ Xây dựng số 2
52. Trường CĐ Xây dựng số 3
53. Trường CĐ Bến Tre
54. Trường CĐ Sư phạm Cà Mau
55. Trường CĐ Sư phạm Cần Thơ
56. Trường CĐ Sư phạm Bình Định
71. Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn
72. Trường CĐ Sư phạm Nam Định
73. Trường CĐ Sư phạm Ngô Gia Tự Bắc
Giang
74. Trường CĐ Sư phạm Nghệ An
75. Trường CĐ Sư phạm Quảng Ninh
76. Trường CĐ Sư phạm Sơn La
77. Trường CĐ Sư phạm Thái Bình
78. Trường CĐ Sư phạm Thái Nguyên
79. Trường CĐ Sư phạm Tuyên Quang
80. Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc
81. Trường CĐ Sư phạm Yên Bái
82. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Hải Phịng
83. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An
84. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc
85. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Thái Bình
86. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Thanh
Hóa
87. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch
Hạ Long
88. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc
89. Trường CĐ Y tế Hải Phòng
90. Trường CĐ Y tế Hà Nam
91. Trường CĐ Y tế Hà Nội
92. Trường CĐ Y tế Hà Tây
93. Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh
94. Trường CĐ Y tế Lạng Sơn
95. Trường CĐ Y tế Phú Thọ
96. Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
97. Trường CĐ Y tế Thái Bình
98. Trường CĐ Y tế Thanh Hóa
99. Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
100. Trường CĐ Dược Trung ương Hải
66. Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
67. Trường CĐ Sư phạm Ninh Thuận
68. Trường CĐ Sư phạm Quảng Ngãi
69. Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị
70. Trường CĐ Sư phạm Sóc Trăng
71. Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
72. Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế
73. Trường CĐ Sư phạm Trà Vinh
74. Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Long
75. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh
76. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Đắk Lắk
77. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch
Nha Trang
78. Trường CĐ Y tế Bình Thuận
79. Trường CĐ Y tế Đồng Nai
80. Trường CĐ Y tế Huế
81. Trường CĐ Y tế Khánh Hòa
82. Trường CĐ Y tế Kiên Giang
83. Trường CĐ Y tế Quảng Nam
84. Trường CĐ Bách Việt
85. Trường CĐ Công nghệ Thông tin Đà Nẵng
86. Trường CĐ Công nghệ Thông tin Hữu nghị
Việt - Hàn
87. Trường CĐ Dân lập Công nghệ thông tin
Thành phố Hồ Chí Minh
88. Trường CĐ Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông
Du Đà Nẵng
89. Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
90. Trường CĐ Nguyễn Tất Thành
91. Trường CĐ Tư thục Đức Trí
Dương Hồ Chí Minh
94. Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
95. Trường CĐ Tư thục Phương Đông - Đà
Nẵng
96. Trường CĐ Tư thục Phương Đông - Quảng
Nam
97. Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch
Sài Gịn
98. Trường CĐ Viễn Đông
<b>Danh sách các trường quân sự Việt nam </b>
<b>1 - Học viện Quốc phòng, tức Học viện Quân sự cấp cao: trực thuộc </b>Chính phủ Việt Nam, Bộ Quốc
phòng quản lý, là trung tâm huấn luyện và đào tạo tướng lĩnh, sĩ quan cao cấp, cán bộ khoa học nghệ
thuật quân sự đầu ngành của Quân đội Nhân dân Việt Nam. Thành lập năm 1976
Trụ sở chính: số 93, đường Hồng Quốc Việt, Hà Nội (đối diện Viện Toán học Việt Nam).
<b>2 - Học viện Chính trị Quân sự (Học viện quân sự cấp trung):Trực thuộc </b>Bộ Quốc phòng Việt
Nam.
Trụ sở chính: đường Ngơ Quyền, quận Hà Đơng, Hà Nội, thành lập năm 1951 với tên gọi ban đầu
là Trường Chính trị Trung cấp, đào tạo sĩ quan chính trị cấp trung đồn, sư đồn (chính ủy)
<b>3 - Học viện Lục quân Đà Lạt (Học viện quân sự cấp trung), trực thuộc </b>Bộ Quốc phòng Việt Nam,
thành lập năm 1974, là học viện đào tạo cán bộ sĩ quan Lục quân cấp chiến thuật- chiến dịch cấp trung
đoàn-sư đoàn, các chuyên ngành chỉ huy-tham mưu Lục quân (tương ứng với các binh
chủng thuộc quân chủng Lục quân).
Trụ sở chính: phường 9, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
<b>4 - Học viện Kỹ thuật Quân sự</b>, trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam<b>, là một Học viện quân sự cấp </b>
<b>trung, trường </b>đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam chuyên đào tạo kỹ sư quân sự, quản lý kỹ thuật và
sĩ quan chỉ huy kỹ thuật cấp chiến thuật- chiến dịch . Thành lập năm 1966.
<b>5 - Học viện Quân y</b>: Trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là một trường đại học đào tạo bác sĩ, dược
sĩ, thạc sĩ, tiến sĩ y khoa và y sĩ. Thành lập năm 1949.
Trụ sở chính: đường Phùng Hưng, quận Hà Đông, Hà Nội.
Cơ sở 2: Thị xã Sơn Tây, Hà Nội.
<b>6 - Học viện Hậu cần (Học viện quân sự cấp trung): trực thuộc </b>Bộ Quốc phòng Việt Nam, đào tạo sĩ
quan hậu cần cấp chiến thuật phân đội và cấp chiến thuật- chiến dịch. Binh đội, binh đoàn. Thành lập
năm 1974 trên cơ sở trường sĩ quan Hậu cần (thành lập năm 1951).
Trụ sở chính: phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội.
Cơ sở 2: Thị xã Sơn Tây, Hà Nội.
<b>7 - Trường Sĩ quan Lục quân 1</b> trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, được thành lập năm 1945, là
trường đại học quân sự chuyên đào tạo sĩ quan chiến thuật lục quân cấp phân đội cho các quân khu,
qn đồn phía bắc Việt Nam.
Đào tạo sĩ quan Lục quân chiến thuật cấp phân đội (trung đội, đại đội, tiểu đồn) trình độ cử nhân
khoa học quân sự (đại học và cao đẳng) các chuyên ngành: Binh chủng hợp thành (Tham mưu Lục
quân), Bộ binh, Bộ binh cơ giới, Hỏa khí (chỉ huy kỹ thuật vũ khí), Trinh sát Lục quân.
Trụ sở chính: xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, Hà Nội.
<b>8 - Trường Sĩ quan Lục quân 2</b>, trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, được thành lập năm 1961, là
trường đại học quân sự chuyên đào tạo sĩ quan chiến thuật lục quân cấp phân đội cho các quân khu
qn đồn phía nam Việt Nam.
Trụ sở chính: xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
<b>9 - Học viện Hải quân (Học viện quân sự cấp trung) trực thuộc </b>Quân chủng Hải quân Việt Nam: đào
tạo sĩ quan chiến thuật, kỹ thuật hải quân cấp phân đội và sĩ quan chiến thuật- chiến dịch hải quân.
<b>10 - Học viện Khoa học Quân sự, (Học viện quân sự cấp trung) trực thuộc </b>Tổng cục 2, Bộ Quốc
phòng Việt Nam: đào tạo sĩ quan ngoại ngữ, ngoại giao (tùy viên quốc phịng), tình báo, trinh sát kỹ
thuật. Học viện được thành lập năm 1998 trên cơ sở 2 trường chính:
Trường Sĩ quan Trinh sát - Quân báo (Thành lập ngày 10/6/1957)
Đại học Ngoại ngữ quân sự (Thành lập năm 1982)
Trụ sở chính: 322 Lê Trọng Tấn, Hồng Mai, Hà Nội
Cơ sở II: Lai Xá, Hoài Đức, Hà Nội.
<b>11 - Học viện Phịng khơng - Khơng qn, (Học viện quân sự cấp trung) trực thuộc </b>Quân chủng
Phòng không-Không quân Việt Nam, thành lập năm 1986: đào tạo sĩ quan chiến thuật phịng
khơng-khơng qn cấp phân đội; kỹ sư hàng không-không và sĩ quan chiến thuật- chiến dịch..
Trụ sở chính:xã Kim Sơn và xã Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội;
Cơ sở 2: Đường Trường Chinh, Hà Nội.
<b>12 - Học viện Biên phòng</b>, trực thuộc Bộ tư lệnhBộ đội Biên phòng Việt Nam:đào tạo sĩ quan biên
phòng, đào tạo sĩ quan Biên phịng trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học các chuyên ngành: Quản
lý Biên giới, Trinh sát Biên Phịng, Quản lý cửa khẩu.
Trụ sở chính: phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, Hà Nội
Cơ sở 2: Mai Dịch, Hà Nội;
<b>13 - Trường Đại học Văn hóa- Nghệ thuật quân đội</b> trực thuộc Tổng cục Chính trị Quân đội
Nhân dân Việt Nam: đào tạo nghệ sĩ diễn viên, ca sĩ, nhạc sĩ, họa sĩ,.. và sĩ quan văn hóa nghệ thuật
quân đội.
Trụ sở chính: số 100, đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa, Hà Nội
Trụ sở: Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
<b>15 - Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự</b> trực thuộc Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng Việt Nam.
Đào tạo sĩ quan kỹ thuật bậc đại học các chuyên ngành: Tin học, Vũ khí, Đạn, Xe quân sự và Đo
lường. Thành lập năm 1978.
Địa chỉ: 189 Nguyễn Oanh, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
<b>16 - Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp</b>, trực thuộc binh chủng Tăng-Thiết giáp, thành lập ngày
10-04-1973: đào tạo sĩ quan chỉ huy chiến thuật tăng và thiết giáp cấp phân đội
Trụ sở: đường Vĩnh Yên- Tam Đảo, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
<b>17 - Trường Sĩ quan Thông tin</b>, trực thuộc Binh chủng Thông tin, thành lập năm 1951: đào tạo sĩ
quan sơ cấp thơng tin liên lạc trình độ đại học, cao đẳng quân sự các chuyên ngành: Vô tuyển Điện;
Hữu tuyến điện; Viba.
Trụ sở: phường Đồng Đế, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
<b>18 - Trường Sĩ quan Đặc công</b>, trực thuộc Binh chủng Đặc công, thành lập ngày 20-07-1967: đào tạo
sĩ quan chiến thuật đặc công cấp phân đội các chuyên ngành: Đặc công bộ; Đặc công nước; Đặc công
biệt động.
Trụ sở: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội.
<b>19 - Trường Sĩ quan Công binh</b>, trực thuộc Binh chủng Công binh, thành lập năm 1955: đào tạo sĩ
quan chỉ huy công binh cấp phân đội các chuyên ngành: Công trình; Cầu đường; Vượt sơng; Xe máy.
Trụ sở chính: Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
<b>20 -Trường Sĩ quan Phịng hóa</b>[4], trực thuộc Binh chủng Hóa học, thành lập năm 1976: đào tạo sĩ
quan chỉ huy kỹ thuật hóa học trình độ đại học qn sự và trung học chuyên nghiệp, các chuyên ngành:
Khai thác sửa chữa khí tài Phịng hố; Phân tích chất độc quân sự.
<b>21 - Trường Sĩ quan Pháo binh</b>, trực thuộc Binh chủng Pháo binh, thành lập năm 1957: đào tạo sĩ
quan chiến thuật pháo binh cấp phân đội; Đào tạo chuyển loại cán bộ chính trị pháo binh; Đào tạo cán
bộ tên lửa mặt đất và tên lửa chống tăng.
Trụ sở: xã Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội.
<b>22 - Trường Sĩ quan Chính trị</b>: đào tạo sĩ quan chính trị cấp phân đội (chính trị viên đại đội, tiểu
Trụ sở chính: Phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh.
<b>Đại học Bách Khoa Hà Nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 600 Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D 24
Tiếng
Anh
nhân
hệ số
2
2 360 Sư phạm kỹ thuật A 16
3 400 Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân A 17
4 500 Khối Kinh tế-Quản lý A 17
5 500 Khối Kinh tế-Quản lý. D 17
6 350 Kỹ thuật vật liệu, A 16
7 340 Kỹ thuật Dệt-May, A 16
8 330 Kỹ thuật sinh học, A 17
10 300 Kỹ thuật hóa học, Hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật thực phẩm A 17
11 230 toán tin ứng dụng A 21
12 220 công nghệ thông tin, A 21
13 210 điện tử viễn thông , kỹ thuật y sinh, A 21
14 100 Cơ khí chế tạo, cơ khí động lực hoc, cơ điện tử, kỹ thuật hàng không,
kỹ thuật tàu thủy, A 18
15 120 Kỹ thuật nhiệt lạnh A 18
16 200 Điện, điều khiển và tự động hóa, A 21
17 800 Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A) A 10
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 Tin học A 10
2 2 Kỹ thuật Điện Điện tử A 10
3 3 Cơ khí chuyên dụng A 10
4 4 Cơng nghệ Hóa học A 14
5 4 Công nghệ Hóa học B 15
6 5 Công nghệ Thực phẩm A 17
7 5 Công nghệ Thực phẩm B 18
8 6 Công nghệ Chế biến Thủy sản A 12
9 6 Công nghệ Chế biến Thủy sản B 13
10 7 Kế toán A,D 17
11 8 Công nghệ Sinh học A 15
12 8 Công nghệ Sinh học B 16
13 9 Kỹ thuật môi trường A 13
15 10 Công nghệ Cắt may A 10
16 10 Công nghệ Cắt may B 10.5
17 12 Công nghệ Giày A 10
18 12 Công nghệ Giày B 11
19 13 Quản trị kinh doanh A,D 16
20 14 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) A 15
21 14 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) D 14
22 15 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh A 10
23 16 Cơng nghệ Hóa Nhựa A 10
24 16 Cơng nghệ Hóa Nhựa D 11
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học cảnh sát nhân dân</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường D1 19
2 Toàn trường A 21
3 Toàn trường C 19.5
<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Thủ Dầu Một</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 402 Kế toán A, D1 13
2 701 Tiếng Anh D1 13
3 601 Sư phạm Ngữ văn C 14
4 601 D1 13
5 602 Sư phạm Lịch sử C 14
7 01 Tin học A 10
8 401 Quản trị kinh doanh A, D1 13
9 101 Kỹ thuật phần mềm A 13
10 02 Tiếng Anh D1 10
11 03 Giáo dục Mầm non M 10
12 03 Giáo dục Mầm non D1,2,3,4 10
13 04 Giáo dục Tiểu học A 10
14 04 Giáo dục Tiểu học C 11
15 04 Giáo dục Tiểu học D1 10
<b> ĐIỂM CHUẨN ĐH Huế - Khoa Luật</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 501 Khối C C 15.5
2 501 Khối D D 13
3 501 Khối A A 13
<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Bách Khoa Hà Nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 600 Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D 24
Tiếng
Anh
nhân
hệ số
2
2 360 Sư phạm kỹ thuật A 16
3 400 Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân A 17
4 500 Khối Kinh tế-Quản lý A 17
6 350 Kỹ thuật vật liệu, A 16
7 340 Kỹ thuật Dệt-May, A 16
8 330 Kỹ thuật sinh học, A 17
9 320 Kỹ thuật môi trường, A 17
10 300 Kỹ thuật hóa học, Hố học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật thực phẩm A 17
11 230 toán tin ứng dụng A 21
12 220 công nghệ thông tin, A 21
13 210 điện tử viễn thông , kỹ thuật y sinh, A 21
14 100 Cơ khí chế tạo, cơ khí động lực hoc, cơ điện tử, kỹ thuật hàng không,
kỹ thuật tàu thủy, A 18
15 120 Kỹ thuật nhiệt lạnh A 18
16 200 Điện, điều khiển và tự động hóa, A 21
17 800 Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A) A 10
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Bách Khoa TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
2 129 Kỹ thuật vật liệu A 15.5
3 126 KT Giao thông A 16
4 127 KT hệ thống công nghiệp A 15
5 123 Quản lý công nghiệp A 17
6 125 KT & Quản lý môi trường A 16
7 120 Kỹ thuật địa chất - Dầu khí A 18
8 112 Công nghệ dệt may A 15
9 114 Cơng nghệ hóa thực phẩm - Sinh học A 19
11 109 Cơ khí - Cơ điện tử A 17
12 108 Điện - Điện tử A 18.5
13 106 Công nghệ thông tin A 19
14 131 Vật liệu và cấu kiện XD A 15.5
15 133 Cơ kỹ thuật A 15
16 135 Vật lý KT A 15
17 Kiến trúc DD và CN A 21
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Tài chính - Marketting</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Hệ đại học A 16.5
2 Hệ cao đẳng A, D1 10
3 Hệ đại học. D1 17.5
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại Học Bình Dương</b>
<b>Lưu ý: </b>
- Thí sinh khơng có mơn bị điểm liệt (điểm 0).
- Các môn không nhân hệ số
- Khoảng cách giữa các khu vực: 1 điểm.
- Khoảng cách giữa các đối tượng: 1 điểm.
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Cao đẳng A,D1,V 10
2 Đại học B,C 14
3 Đại học A,D1,V,T 13
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Cần Thơ</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 101 SP. Toán học A 15
2 102 SP. Toán - Tin học A 13.5
3 103 Toán ứng dụng A 13
4 104 SP. Vật lý A 15
5 105 SP. Vật lý - Tin học A 13
6 106 SP. Vật lý - Công nghệ A 13
7 107 SP Tiểu học. A 14
8 107 SP Tiểu học D1 14
9 108 Cơ khí Chế tạo máy A 13
10 109 Cơ khí Chế biến A 13
11 110 Cơ khí Giao thơng A 13
12 111 Xây dựng cơng trình thuỷ A 13
13 112 Xây dựng DD &CN A 16.5
14 113 Xây dựng cầu đường A 15
15 114 Kỹ thuật Môi trường A 13
16 115 Điện tử (Viễn thông. K thuật điều khiển. Kỹ thuật Máy tính) A 14
17 116 Kỹ thuật Điện A 13
18 117 Cơ Điện tử A 13
19 118 Quản lý công nghiệp A 13
20 120 Hệ thống thông tin A 14
22 122 Mạng máy tính và truyền thơng A 14
23 123 Khoa học máy tính A 14
24 124 Tin học ứng dụng A 14
25 201 Công nghệ thực phẩm A 15.5
26 202 Chế biến thủy sản A 13.5
27 203 SP. Hoá học. A 16.5
28 203 SP. Hoá học B 17.5
29 204 Hoá học. A 13
30 204 Hoá học B 14
31 205 Cơng nghệ Hố học A 14
32 206 Hoá dược. A 19
33 206 Hoá dược B 20
34 301 SP. Sinh vật B 14.5
35 302 SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp B 14
36 303 Sinh học B 14.5
37 304 Công nghệ Sinh học. A 16
38 304 Công nghệ Sinh học B 17
39 305 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) B 14
40 306 Thú y (Thú y. Dược thú y) B 15
41 307 Nuôi trồng Thuỷ sản B 14.5
42 308 Bệnh học Thuỷ sản B 14
43 309 Sinh học biển B 14
44 310 Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch) B 14
45 311 Nông học B 14
46 312 Hoa viên & Cây cảnh B 14
48 314 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường). A 15
49 314 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) B 16
50 315 Khoa học đất B 14
51 316 Lâm sinh đồng bằng B 14
52 317 Vi sinh vật học B 14
53 401 Kinh tế học. A 15.5
54 401 Kinh tế học D1 15.5
55 402 Kế toán (Tổng hợp. Kiểm toán). A 16
56 402 Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) D1 16
57 403 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp). A 17.5
58 403 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) D1 17.5
59 404 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại). A 17
60 404 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) D1 17
61 405 KT. Nông nghiệp. A 14
62 405 KT. Nông nghiệp D1 14
63 406 Ngoại thương. A 17.5
64 406 Ngoại thương D1 17.5
65 407 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn). A 13
66 407 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn) B 14
67 408 Quản lý đất đai A 14
68 409 Quản lý nghề cá. A 13
69 409 Quản lý nghề cá B 14
70 410 KT. Tài nguyên môi trường. A 14.5
71 410 KT. Tài nguyên môi trường D1 14.5
72 411 KT. Thủy sản. A 13.5
74 501 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) A 16
75 501 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp). C 17
76 601 SP. Ngữ văn C 16.5
77 602 Ngữ văn C 16.5
78 603 SP. Lịch sử C 15
79 604 SP. Địa lý C 17
80 605 SP. Giáo dục công dân C 14
81 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) C 17.5
82 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch). D1 16.5
83 701 SP. Anh văn D1 16
84 704 SP. Pháp văn D1 13
85 704 SP. Pháp văn. D3 13
86 705 Ngôn ngữ Pháp D1 13
87 705 Ngôn ngữ Pháp. D3 13
88 751 Anh văn D1 16
89 752 Thông tin - Thư viện D1 13
90 753 Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh D1 15
91 901 SP. Thể dục thể thao T 20
92 130 Xây dựng Dân dụng & C.nghiệp A 13
93 420 Kế toán tổng hợp A 13
94 420 Kế toán tổng hợp. D1 13
95 421 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) A 13
96 421 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp). D1 13
97 422 Ngoại thương A 13
98 422 Ngoại thương. D1 13
100 520 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại). C 14
101 756 Anh văn D1 13
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học cảnh sát nhân dân</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường D1 19
2 Toàn trường A 21
3 Toàn trường C 19.5
<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Cơng Đồn</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Bảo hộ lao động A 16
2 Quản trị kinh doanh D1. 17.5
3 Xã hội học C 18
4 Quản trị kinh doanh. D1 17.5
5 Quản trị kinh doanh A 16
6 quản trị nhân lực A 16
7 quản trị nhân lực. D1 17.5
8 kế toán A 17
9 kế toán. D1 18.5
10 Tài chính ngân hàng A 17
11 Tài chính ngân hàng. D1 17.5
12 Xã hội học. D1 17.5
13 Công tác xã hội C 18.5
15 Luật C 19
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Cơng nghiệp HN</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 139 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) D1 13
2 127 Tài chính ngân hàng. D1 16
3 109 Quản trị Kinh doanh du lịch khách sạn A, D1 13
4 127 Tài chính ngân hàng A 16.5
5 126 Hệ thống thông tin A 15
6 124 Cơng nghệ tự động hóa A 16
7 118 Tiếng Anh D1 19 đã nhân hệ số
8 112 Công nghệ Hóa học A 13
9 111 Thiết kế thời trang A 13
10 110 Công nghệ may A 13
11 109 Quản trị kinh doanh A,D1 15.5
12 108 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt lạnh A 14
13 107 Kế toán. D1 16
14 106 Khoa học máy tính A 15
15 105 Công nghệ Kỹ thuật điện tử A 15
16 104 Công nghệ Kỹ thuật điện A 15
17 103 Công nghệ Kỹ thuật Ơ tơ A 15.5
18 102 Công nghệ Cơ điện tử A 16
19 101 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A 16
20 136 Kỹ thuật phần mềm A 15
22 C14 Cơng nghệ Hóa phân tích A,B 10
23 C13 Cơng nghệ Hóa hữu cơ A,B 10
24 C12 Cơng nghệ Hóa vơ cơ A,B 10
25 C11 Thiết kế thời trang. B 10
26 C10 Công nghệ cắt may A,V,H 10
27 C10 Công nghệ cắt may. B 10
28 C11 Thiết kế thời trang A,V,H 10
29 C09 Quản trị Kinh doanh A,D1 10
30 C08 Kỹ thuật Nhiệt A 10
31 C07 Kế toán A, D1 10
32 C06 Tin học A 10
33 C05 Điện tử A 10
34 C04 Kỹ thuật điện A 10
35 C03 Động lực A 10
36 C02 Cơ điện tử A 10
37 C01 Cơ khí chế tạo A 10
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 Tin học A 10
2 2 Kỹ thuật Điện Điện tử A 10
3 3 Cơ khí chuyên dụng A 10
4 4 Công nghệ Hóa học A 14
5 4 Cơng nghệ Hóa học B 15
7 5 Công nghệ Thực phẩm B 18
8 6 Công nghệ Chế biến Thủy sản A 12
9 6 Công nghệ Chế biến Thủy sản B 13
10 7 Kế toán A,D 17
11 8 Công nghệ Sinh học A 15
12 8 Công nghệ Sinh học B 16
13 9 Kỹ thuật môi trường A 13
14 9 Kỹ thuật môi trường B 14
15 10 Công nghệ Cắt may A 10
16 10 Công nghệ Cắt may B 10.5
17 12 Công nghệ Giày A 10
18 12 Công nghệ Giày B 11
19 13 Quản trị kinh doanh A,D 16
20 14 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) A 15
21 14 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) D 14
22 15 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh A 10
23 16 Cơng nghệ Hóa Nhựa A 10
24 16 Cơng nghệ Hóa Nhựa D 11
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học công nghiệp TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 751 Tiếng Anh (Môn Anh văn nhân HS 2) D1 18.5
2 403 Tài Chính Doanh nghiệp A 13.5
3 403 Tài chính ngân hàng. D1 16
5 402 Kế toán kiểm toán. D1 15
6 402 Kế toán Kiểm toán A 14
7 401 Kinh doanh du lịch. D1 14
8 401 Kinh doanh Du lịch A 13.5
9 401 Kinh doanh Quốc tế. D1 15.5
10 401 Kinh doanh Quốc tế A 14.5
11 401 Quản trị kinh doanh. D1 17
12 401 Quản trị Kinh doanh A 16
13 301 Quản lý môi trường. B 14
14 301 Quản lý Môi trường A 13
15 301 Công nghệ môi trường. B 15
16 301 Công nghệ Môi trường A 14
17 202 Công nghệ sinh học. B 14
18 202 Công nghệ Sinh học A 13
19 202 Công nghệ thực phẩm. B 16
20 202 Công nghệ Thực phẩm A 14
21 Hệ cao đẳng A, D1 10
22 Hệ cao đẳng. B 11
23 201 Cơng nghệ phân tích. B 14
24 201 Cơng nghệ Hóa. B 15
25 201 Cơng nghệ Hóa A 14
26 201 Cơng nghệ Hóa dầu A 16.5
27 201 Công nghệ Hóa dầu. B 17.5
28 107 Công nghệ May - Thời trang A 13
29 108 Công nghệ Cơ - Điện tử A 14
31 106 Cơng nghệ Kỹ thuật Ơtơ A 14
32 105 Khoa học Máy tính A 14
33 104 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A 14
34 103 Công nghệ Nhiệt lạnh A 13.5
35 102 Máy và thiết bị Cơ khí A 13
36 102 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A 14
37 101 Công nghệ Kỹ thuật Điện A 14
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Đà Lạt</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 104 Sư phạm tin học A 17
2 751 SP tiếng Anh D1 13
3 701 Tiếng Anh D1 13
4 101 Toán học A 13
5 102 Sư phạm toán học A 16
6 103 Tin học A 13
7 609 Quốc tế học C 14
8 609 Quốc tế học. D1 13
9 608 Đông phương học. D1 13
10 608 Đông phương học C 14
11 607 Công tác xã hội C 14
12 606 Du lịch. D1 13
13 604 SP Lịch sử C 17
14 606 Du lịch C 14
16 603 Lịch sử C 14
17 602 SP ngữ văn C 14
18 601 Ngữ văn C 18
19 503 Văn hóc học C 14
20 501 Luật học C 15
21 502 Xã hội học C 14
22 403 Kế toán A 13
23 401 Quản trị kinh doanh A 13
24 306 Công nghệ sau thu hoạch B 14
25 305 Công nghệ sinh học B 14
26 304 Nông học B 14
27 303 Môi trường A, B 13
28 301 Sinh học B 14
29 302 SP Sinh học B 15
30 202 SP hóa học A 16
31 201 Hóa học A 13
32 108 Điện tử viễn thông A 13
33 106 SP Vật lý A 15
34 107 Công nghệ thông tin A 13
35 105 Vật lý A 13
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
2 206 Công nghệ sinh học A 16.5
4 202 Cơng nghệ chế biến dầu khí A 22
5 201 Cơng nghệ hóa thực phẩm A 16.5
6 118 Quản lý môi trường A 16.5
7 117 Kỹ thuật năng lượng và môi trường A 16.5
8 116 Kỹ thuật tàu thủy A 16.5
9 115 Tin học xây dựng A 16.5
10 114 Vật liệu và cấu kiện xây dựng A 16.5
11 113 Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) V 22.5
12 112 Công nghệ môi trường A 17
13 111 Cơ - điện tử A 19
14 110 Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử A 16.5
15 109 Công nghệ thông tin A 18.5
16 108 Cơ khí động lực A 16.5
17 107 Công nghệ nhiệt - điện lạnh A 16.5
18 106 Xây dựng cầu đường A 16.5
19 105 Xây dựng cơng trình thủy A 16.5
20 104 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 19.5
21 103 Điện tử - viễn thông A 20
22 102 Điện kỹ thuật A 18
23 101 Cơ khí chế tạo máy A 16.5
24 - Điểm trúng tuyển vào trường A 16.5
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
2 402 Ngành Quản trị kinh doanh tổng quỏt A 17.5
3 403 Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ A 17
4 404 Quản trị kinh doanh thương mại A 17
5 405 Quản trị kinh doanh quốc tế A 17
6 406 Quản trị kinh doanh Marketing A 17
7 416 Quản trị tài chớnh A 18
8 417 Quản trị nhõn lực A 17
9 407 Kinh tế phỏt triển A 17
10 408 Kinh tế lao động A 17
11 409 Kinh tế và quản lý cụng A 17
12 410 Ngành kinh tế chớnh trị A 17
13 411 ngành thống kờ tin học A 17
14 414 Ngành tin học quản lý A 17
15 412 Ngành ngõn hàng A 20
16 415 Tài chớnh doanh nghiệp A 20
17 501 Ngành luật học A 17
18 418 Kiểm toỏn A 20
19 406 Quản trị Marketing A 17
20 407 Kinh tế phát triển A 17
21 416 Quản trị nhân lực A 17
22 417 Quản trị Kinh doanh tổng quát A 17.5
23 418 Kiểm toán A 20.5
24 412 Ngân hàng A 19.5
25 415 Tài chính doanh nghiệp A 19.5
26 401 Kế toán A 18.5
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 705 SP tiếng Anh bậc tiểu học D1 15.5
2 752 Cử nhân tiếng Nga D1 15.5
3 752 Cử nhân tiếng Nga D2 15.5
4 703 Cử nhân tiếng Pháp D1 15.5
5 703 Cử nhân tiếng Pháp. D3 15.5
6 704 Cử nhân tiếng Trung D1 15.5
7 704 Cử nhân tiếng Trung. D4 15.5
8 753 tiếng Pháp du lịch D1 15.5
9 753 tiếng Pháp du lịch. D3 15.5
10 763 tiếng Trung thương mại D1 15.5
11 763 tiếng Trung thương mại. D4 15.5
12 758 Quốc tế học D1 16
13 751 Cử nhân tiếng Anh D1 19
14 701 Sư phạm tiếng Anh D1 20
15 759 tiếng Anh Thương mại D1 20
16 755 Cử nhân tiếng Nhật D1 20.5
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Đà Nẵng - Đại Học Sư Phạm</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 101 Sư phạm Toán A 16.5
2 102 Sư phạm Lý A 16
4 104 Cử nhân Công nghệ thông tin A 13
5 105 Sư phạm Tin A 13
6 201 Sư phạm Hóa A 16.5
7 202 Cơng nghệ Hóa học A 13
8 203 Hóa dược A 13
9 204 Khoa học Môi trường A 13
10 301 Sư phạm Sinh học B 15
11 302 Cử nhân Sinh - Môi trường B 16
12 500 Sư phạm Giáo dục Chính trị C 14
13 601 Sư phạm Văn C 16
14 602 Sư phạm Sử C 16
15 603 Sư phạm Địa lý C 16.5
16 604 Cử nhân Văn học C 14
17 605 Cử nhân Tâm lý học B 14
18 605 Cử nhân Tâm lý học. C 14
19 606 Cử nhân Địa lý C 14
20 607 Việt Nam học C 14
21 608 Văn hóa học C 14
22 609 Cử nhân báo chí C 14
23 901 Sư phạm GD tiểu học D1 13
24 902 Sư phạm GD Mầm non M1 15
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại Học Đại Nam</b>
2 402 Kế toán A,D1,2,3,4 13
3 401 Quản trị kinh doanh A,D1,2,3,4 13
4 101 Kỹ thuật cơng trình XD A 13
5 102 Công nghệ thông tin A 13
6 701 Tiếng Anh D1,3 13
7 702 Tiếng Trung D1,4 13
8 1 Công nghệ thông tin A 10 Hệ cao đẳng
9 2 Tài chính Ngân hàng A,D1,2,3,4 10 Hệ cao đẳng
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Duy Tân</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 các ngành khối C. C 14 hệ đại học
2 các ngành khối B. B 14 hệ đại học
3 các ngành khối D. D 13 hệ đại học
4 các ngành khối A. A 13 hệ đại học
5 các ngành khối A A 10 hệ cao đẳng
6 các ngành khối B B 11 hệ cao đẳng
7 các ngành khối C C 11 hệ cao đẳng
8 các ngành khối D D 10 hệ cao đẳng
9 khối V V 10 khơng nhân hệ số,mơn Tốn trên
2 điểm
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 101 Điện tử Viễn thông A 13
2 102 Công nghệ thông tin A,D1 13
4 104 Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A 13
5 105 Xây dựng cầu đường A 13
6 106 Cơ điện tử A 13
7 108 Kỹ thuật môi trường A 13
8 108 Kỹ thuật môi trường . B 14
9 109 Cơ khí tự động A 13
10 110 Công nghệ thực phẩm A 13
11 110 Công nghệ thực phẩm . B 14
12 111 Công nghệ sinh học A 13
13 111 Công nghệ sinh học. B 14
14 112 Công nghệ tự động A 13
15 301 Thiết kế nội thất H,V 13
16 302 Thiết kế thời trang H,V 13
17 401 Quản trị kinh doanh A,D1 13
18 403 Kế toán A,D1 13
19 405 Quản trị du lịchnhà hàngkhách sạn A, D1 13
20 405 Quản trị du lịchnhà hàngkhách sạn. C 14
21 701 Tiếng Anh D1 13
22 C65 Công nghệ thông tin A, D1 10
23 C67 Quản trị kinh doanh A,D1 10
24 C71 Quản trị du lịchkhách sạnnhà hàng A, D1 10
25 C72 Quản trị du lịchkhách sạnnhà hàng. C 11
26 C68 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10
27 C69 Công nghệ thực phẩm A 10
28 C70 Công nghệ thực phẩm. B 11
30 111 - Công nghệ sinh học B 14
31 112 - Công nghệ tự động A 13
32 111 - Công nghệ sinh học A 13
33 110 - Công nghệ thực phẩm A 13
34 109 - Cơ khí tự động A 13
35 108 - Kỹ thuật môi trường B 14
36 106 - Cơ điện tử A 13
37 108 - Kỹ thuật môi trường A 13
38 105 - Xây dựng cầu đường A 13
39 103 - Kỹ thuật điện A 13
40 104 - Xây dựng dân dụng & công nghiệp A 13
41 102 - Công nghệ thông tin A,D1 13
42 101 - Điện tử viễn thông A 13
43 401 - Quản trị kinh doanh A,D1 13
44 403 - Kế toán A,D1 13
45 405 - Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn C 14
46 405 - Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn A,,D1 13
47 701 - Tiếng Anh D1 13
48 C65 - Công nghệ thông tin A,D1 10
49 C67 + Quản trị kinh doanh A,D1 10
50 C71 + Quản trị du lịch - khách sạn, nhà hàng C 11
51 C71 + Quản trị du lịch - khách sạn, nhà hàng A,D1 10
52 C68 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10
53 C69 - Công nghệ thực phẩm A 10
54 C69 - Công nghệ thực phẩm B 11
Đây là Điểm chuẩn chính thức .
NguồnVietnamnet mời phụ huynh và các
bạn thí sinh xem.
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 101 Hệ thống điện A 17
2 Toàn trường A 16
3 102 Quản lý năng lượng A 16
4 103 Nhiệt điện A 15.5
5 104 Điện công nghiệp và dân dụng A 15.5
6 105 Điện hạt nhân A 15.5
7 107 Điện tử viễn thông A 15.5
8 108 Cơng nghệ cơ khí A 15.5
9 109 Công nghệ Cơ điện tử A 15.5
10 110 Quản trị kinh doanh A 15.5
11 111 Tài chính ngân hàng A 16
12 C65 Hệ thống điện (HTĐ) A 10
13 C65 HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh) A 10 Học tại Đại học
Vinh
14 C65 HTĐ (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) A 10 Học tại CDSP
Ninh Thuận
15 C66 Công nghệ thông tin A 10
16 C67 Nhiệt điện A 10
17 C67 nhiệt điện A 10 Học tại CDSP
Ninh Thuận
18 C68 Thủy điện A 10
19 C69 Điện công nghiệp và dân dụng A 10
20 C69 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐH Vinh) A 10
21 C70 Công nghệ tự động A 10
23 C72 Điện tử viễn thông A 10
24 C73 Cơng nghệ cơ khí A 10
25 C74 Công nghệ Cơ điện tử A 10
26 C75 Quản trị kinh doanh A 10
27 C76 Tài chính ngân hàng A 10
28 C77 Kế toán doanh nghiệp A 10
<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Điều dưỡng Nam Định</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Bác sỹ điều dưỡng B 16
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Dược HN</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường A 23.5
<b>IỂM CHUẨN Đại học Giao Thơng Vận Tải (phía Bắc)</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 403 Quản trị Kinh doanh GTVT A 17.5 H
2 404 Kế toán A 17.5 H
3 402 Kinh tế Bưu chính viễn thơng A 17.5 H
4 401 Kinh tế xây dựng A 17.5 H
5 400 Kinh tế vận tải A 17.5 H
6 110 Kĩ thuật xây dựng A 17.5 H
7 109 Kĩ thuật An tồn giao thơng A 17.5 H
8 108 Kĩ thuật Môi trường A 17.5 H
10 105 Vận tải A 17.5 H
11 106 Kĩ thuật Điện Điện tử A 17.5 H
12 104 Cơ khí chuyên dùng A 17.5 H
13 103 Điều khiển học Kĩ thuật giao thông vận tải A 17.5 H
14 102 Vô tuyến điện và thông tin liên lạc A 17.5 H
15 101 Xây dựng Cầu đường A 17.5 H
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Giao Thơng Vận Tải (phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn
trường Đối với HS THPT A 14
áp dụng đối với KV3 các khu vực
khác giăm 0.5 điểm
2 Toàn
trường Ưu Tiên 1 A 13
3 Toàn
trường Ưu Tiên 2 A
12
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học giao thông vận tải HCM</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 C69 Kinh tế vận tải biển A 10
2 C68 Cơ khí ơ tô A 10
3 C66 Khai thác máy tàu thủy A 10
4 C67 Công nghệ thông tin A 10
5 120 Xây dựng đường sắt - Metro A 13.5
6 401 Kinh tế vận tải biển A 15
7 402 Kinh tế xây dựng A 16
8 403 Quản trị logistic và vận tải đa phương thức A 14.5
10 119 Thiết bị năng lượng tàu thủy A 13.5
11 117 Quy hoạch giao thông A 13.5
12 C65 Điều khiển tàu biển A 10
13 115 Mạng máy tính A 13.5
14 116 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 17
15 114 Máy xây dựng A 13.5
16 113 Cơ khí ơ tơ A 14.5
17 112 Công nghệ thông tin A 13.5
18 111 Xây dựng cầu đường A 17
19 109 Xây dựng cơng trình thủy A 13.5
20 108 Cơ giới hóa xếp dỡ A 13.5
21 107 Thiết kế thân tàu thủy A 13.5
22 106 Điện công nghiệp A 14
23 105 Tự động hóa cơng nghiệp A 13.5
24 104 Điện tử viễn thông A 15
25 102 Khai thác máy tàu thủy A 13
26 103 Điện và tự động tàu thủy A 13.5
27 101 Điều khiển tàu biển A 13
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Hà Nội</b>
Những thí sinh dự thi ngành 105 (Khoa học máy tính dạy bằng tiếng Nhật): nếu đủ điểm trúng tuyển
vào ngành 104 (Khoa học máy tính dạy bằng tiếng Anh) thì sẽ được xét tuyển vào ngành 104.
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 702 Tiếng Nga D1 20.5
2 702 Tiếng Nga. D2 26.5
4 709 Tiếng Italia D1 23
5 708 Tiếng Tây Ban Nha D1 20.5
6 707 Tiếng Hàn D1 26
7 706 Tiếng Nhật. D6 24.5
8 706 Tiếng Nhật D1 26.5
9 705 Tiếng Đức. D5 23.5
10 705 Tiếng Đức D1 20
11 704 Tiếng Trung. D4 25
12 704 Tiếng Trung D1 25.5
13 703 Tiếng Pháp D3 23
14 701 Tiếng Anh D1 20.5
15 609 Du lịch (dạy bằng tiếng Anh) D1 20.5
16 608 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D1 21.5
17 404 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) A 20
18 404 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh). D 28.5
19 401 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh). D1 28.5
20 401 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) A 21.5
21 400 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh). D 25
22 400 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) A 18
23 104 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh) A 15.5
24 104 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh) D 21.5
<b>IỂM CHUẨN Đại học Hàng Hải</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
2 404 Quản trị tài chính k.tốn. A 16.5
3 402 Kinh tế ngoại thương. A 16.5
4 115 Kỹ thuật môi trường. A 14
5 401 Kinh tế vận tải biển. A 18
6 114 Công nghệ thông tin. A 14.5
7 112 Xây dựng dân dụng và CN. A 14.5
8 113 Kỹ thuật cầu đường. A 14
9 110 Cơng trình thuỷ. A 14
10 111 Bảo đảm an toàn Hàng hải. A 14
11 109 Máy xếp dỡ. A 14
12 108 Đóng mới và S/c tàu thuỷ. A 14
13 107 Thiết kế thân tàu thuỷ. A 14
14 106 Máy tàu thuỷ. A 14
15 105 Điện tự động công nghiệp. A 14.5
16 103 Điện tàu thuỷ. A 14
17 104 Điện tử viễn thông. A 14.5
18 102 Khai thác máy tàu biển. A 14
19 101 Điều khiển tàu biển. A 14.5
20 406 Kinh doanh VTB quốc tế. A 16.5
21 403 Quản trị kinh doanh. A 16.5
<b> ĐIỂM CHUẨN Đại Học Huế - Khoa Giáo Dục Thể Chất</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 902 Sư phạm giáo dục thể chất T 18
<b> ĐIỂM CHUẨN Đại học Hùng Vương</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 C72 - Âm nhạc N 15
2 C70 - SP Thể dục–CTĐ T 17
3 C68 - Sư phạm Địa – GDCD C 11
4 C66 - Sư phạm Hóa-Sinh A 10
5 C66 - Sư phạm Hóa-Sinh B 11
6 702 ĐH Tiếng Trung Quốc D4 15
7 701 ĐH Tiếng Anh D1 17.5
8 702 ĐH Tiếng Trung Quốc D1 15
9 605 ĐH Việt Nam học C 14
10 305 ĐH Lâm nghiệp B 14
11 306 ĐH Chăn nuôi-Thú y A 13
12 306 ĐH Chăn nuôi-Thú y B 14
13 401 ĐH Quản Trị- Kinh doanh A 13
14 403 ĐH Tài chính – Ngân hàng A 13
15 402 ĐH Kế toán A 14
16 304 ĐH trồng trọt B 14
17 305 ĐH Lâm nghiệp A 13
18 304 ĐH trồng trọt A 13
19 103 ĐH Tin học A 13
20 904 ĐH GD Tiểu học C 19.5
21 904 ĐH GD Tiểu học A 15.5
23 602 ĐHSP Sử-GDCD C 17.5
24 601 ĐHSP Ngữ văn C 14.5
25 301 ĐHSP Sinh B 15
26 101 ĐHSP Toán A 15.5
27 C73 - Mĩ thuật H 15
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 301 Sinh học B 16
2 206 Công nghệ môi trường A 16
3 312 Công nghệ sinh học A 21
4 Ngành tin học (Hệ CĐ) A 10
5 207 Khoa học vật liệu A 14
6 206 Công nghệ môi trường B 19
7 101 Toán - Tin học A 15
8 104 Vật lý A 14.5
9 105 Điện tử viễn thông A 17
10 107 Nhóm ngành cơng nghệ thơng tin A 18
11 109 Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn A 14.5
12 109 Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn. B 15
13 201 Hóa học A 16
14 203 Địa chất A 14
15 203 Địa chất B 17
16 205 Khoa học môi trường A 15.5
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học KHXH & NV - ĐH Quốc Gia TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 613 Lưu trữ học D1 14
2 613 Lưu trữ học C 14
3 610 Giáo dục D1 14
4 614 Văn hóa học C 14
5 614 Văn hóa học D1 14
6 610 Thư viện thông tin C 14
7 609 Xã hội học C 15
8 609 Xã hội học D1 14
9 610 Thư viện thông tin A 14
10 609 Xã hội học A 14
11 608 Địa lý D1 14
12 608 Địa lý B 14
13 608 Địa lý C 14
14 608 Địa lý A 14
15 607 Triết học D1 16
16 607 Triết học A 14
17 607 Triết học C 14
18 606 Nhân học D1 14
19 606 Nhân học C 14
20 604 Lịch sử C 14
21 604 Lịch sử D1 14
23 603 Báo chí - Truyền thơng D1 20
24 601 Văn học và ngôn ngữ D1 0
25 601 Văn học và ngôn ngữ C 14
26 610 Thư viện thông tin D1 14
27 612 Giáo dục C 14
28 615 Công tác xã hội C 14
29 615 Công tác xã hội D1 14
30 616 Tâm lý học B 17
31 616 Tâm lý học C 19
32 616 Tâm lý học D1 17
33 617 Đô thị học A 14
34 617 Đô thị học D1 14
35 618 Du lịch C 19
36 618 Du lịch D1 18
37 611 Đông phương học D1 16
38 701 Ngữ văn Anh D1 18
39 702 Song ngữ Nga - Anh D1 14
40 702 Song ngữ Nga - Anh D2 14
41 703 Ngữ văn Pháp D1 14
42 703 Ngữ văn Pháp D3 14
43 704 Ngữ văn Trung Quốc D1 14
44 704 Ngữ văn Trung Quốc D4 14
45 705 Ngữ văn Đức D1 14
46 705 Ngữ văn Đức D5 14
47 706 Quan hệ quốc tế D1 19
49 710 Ngữ văn Tây Ban Nha D3 19
50 619 Nhật Bản học D1 16
51 619 Nhật Bản học D6 17
52 620 Hàn Quốc học D1 16
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 101 Kiến trúc cơng trình V 18
2 102 Quy hoạch đô thị V 17
3 107 Mĩ thuật ứng dụng V 18
4 107 Mĩ thuật ứng dụng H 23
5 103 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A 13
6 104 Xây dựng cầu đường A 13
7 105 Kĩ thuật hạ tầng đơ thị (cấp thốt nước, kĩ thuật hạ tầng đô thị) A 13
8 105 Kĩ thuật hạ tầng đơ thị (cấp thốt nước, kĩ thuật hạ tầng đô thị) B 14
9 105 Kĩ thuật hạ tầng đô thị (cấp thốt nước, kĩ thuật hạ tầng đơ thị) V 16
10 106 Quản lí xây dựng A 13
11 401 Kế toán A,D1,2,3,4 13
12 401 Kế toán B 14
13 402 Tài chính ngân hàng A,D1,2,3,4 13
14 402 Tài chính ngân hàng B 14
15 403 Quản trị kinh doanh ( Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài
chính) A,D1,2,3,4 13
16 403 Quản trị kinh doanh ( Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài
chính) B 14
17 701 Tiếng Anh D1 13
19 C65 Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình xây dựng (Xây dựng dân dụng &
công nghiệp và Xây dựng cầu đường) A 10
20 C66 Kế toán A,D1,2,3,4 10
21 C66 Kế toán B 11
22 C67 Tài chính ngân hàng A,D1,2,3,4 10
23 C67 Tài chính ngân hàng B 11
24 C68 Quản trị kinh doanh A,D1,2,3,4 10
25 C68 Quản trị kinh doanh B 11
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kiến Trúc HN</b>
1 801 Kỹ thuật công nghiệp H 19.5
2 108 Quản lý xây dựng đô thị A 18
3 109 Vật liệu xây dựng A 18
4 107 Xây dựng cơng trình ngầm đơ thị A 18
5 106 Kỹ thuật môi trường A 18
6 105 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A 18
7 Toàn trường V 20
8 Toàn trường H 20
9 101 Kiến trúc cơng trình V 18.5
10 102 Quy hoạch đô thị V 18.5
11 103 Xây dựng công nghiệp A 18
12 104 Cấp thoát nước A 18
13 Toàn trường A 16
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kiến Trúc TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 105 Chương trình đào tạo tiên tiến ngành thiết đô thị V 19.5 Học tại
TPHCM
2 101 Ngành TK cơng trình V 21 Học tại
TPHCM
3 102 Ngành quy hoạch đô thị V 19.5 Học tại
TPHCM
4 Toàn Khối V V 15 Học tại
TPHCM
5 802 Ngành TK Nội – ngoại thất H 22.5 Học tại
TPHCM
6 801 Ngành MT công nghiệp H 21.5 Học tại
TPHCM
7 Toàn khối H H 21.5 Học tại
TPHCM
8 104 Ngành KTHT Đô thị A 17.5 Học tại
TPHCM
9 103 Ngành kỹ thuật xây dựng A 18.5 Học tại
TPHCM
10 Toàn khối A A 17.5 Học tại
TPHCM
11 Toàn khối A. A 15 Học tại Cần
Thơ
12 103 Ngành kỹ thuật xây dựng. A 15 Học tại Cần
Thơ
13 104 Ngành KTHT Đô thi. A 15 Học tại Cần
Thơ
14 Toàn khối H. H 15 Học tại Cần
Thơ
15 802 Ngành TK Nội – ngoại thất. H 15 Học tại Cần
Thơ
16 Toàn khối V. V 15 Học tại Cần
Thơ
17 101 Ngành TK cơng trình. V 15 Học tại Cần
Thơ
18 102 Ngành quy hoạch đô thị. V 15 Học tại Cần
Thơ
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội</b>
1 754 Tiếng Trung D1 13
2 405 Du lịch (D1) D1 13
3 751 Tiếng Anh D1 13
4 405 Du lịch (C) C 14
5 404 Tài chính - Ngân hàng A,D1 13
6 402 Kế toán A,D1 13
7 403 Thương mại A,D1 13
8 401 Quản trị kinh doanh A,D1 13
9 105 Kiến trúc cơng trình V 0 Kh
10 104 Kỹ thuật cơng trình xây dựng A 13
11 103 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A 13
12 102 Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử A 13
13 101 Công nghệ thông tin A 13
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 10 Công nghệ kỹ thuật điện A 10
2 08 Quản trị kinh doanh A,D1 10
3 09 Công nghệ thông tin A 10
4 07 Kế toán A,D1 10
5 06 Công nghệ thực phẩm A 10
6 03 Công nghệ may A 10
7 04 Công nghệ da giầy A 10
9 101 Công nghệ dệt( tại NĐ) A 13
10 104 Công nghệ may( tại NĐ) A 13
11 102 Công nghệ thực phẩm( tại NĐ) A 13
12 106 Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí ( tại NĐ) A 13
13 107 Công nghệ kỹ thuật điện tử VT( tại NĐ) A 13
14 105 Công nghệ thông tin( tại NĐ) A 13
15 103 Công nghệ kỹ thuật điện( tại NĐ) A 13
16 402 Quản trị kinh doanh( tại NĐ) A,D1 13.5
17 403 Tài chính ngân hàng (tại NĐ) A,D1 14.5
18 104 Công nghệ may(Tại HN) A 13
19 401 Kế toán( tại NĐ) A,D1 15
20 101 Công nghệ dệt(Tại HN) A 13
21 102 Công nghệ thực phẩm (Tại HN) A 13
22 107 Công nghệ kỹ thuật điện tử VT(Tại HN) A 14
23 103 Công nghệ kỹ thuật điện(Tại HN) A 14
24 105 Công nghệ thông tin(Tại HN) A 14.5
27 401 Kế toán (Tại HN) A,D1 16
28 403 Tài chính ngân hàng (Tại HN) A,D1 16
29 11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 10
30 12 Công nghệ kỹ thuật điện tử VT A 10
31 13 Công nghệ cơ điện tử A 10
32 14 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 10
33 15 Tài chính ngân hàng A,D1 10
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Còn lại D1 21 Ngoại ngữ không nhân hệ
số 2
2 Còn lại A 21
3 457 QTKD bằng tiếng Anh D1 26 Ngoại ngữ hệ số 2
4 457 QTKD bằng tiếng Anh. A 19
5 430 Quản trị quảng cáo D1 19
6 430 Quản trị quảng cáo. A 18
7 445 QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch D1 19
8 445 QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch. A 18
9 421 Kinh tế lao động D1 18
10 421 Kinh tế lao động. A 19
11 424 Thống kê xã hội A,D1 18
12 701 Tiếng anh thương mại D1 28 Ngoại ngữ hệ số 2
13 546 Luật kinh doanh quốc tế A,D1 18
14 545 Luật kinh doanh A,D1 18
15 427 Kinh tế NN và PTNN A,D1 18
17 444 Tin học kinh tế A,D1 18
18 146 Công nghệ thông tin A,D1 18
19 435 Quản trị kinh doanh tổng hợp A 22
20 435 Quản trị kinh doanh tổng hợp. D1 21
21 433 Quản trị doanh nghiệp. D1 21
22 433 Quản trị doanh nghiệp A 22
24 426 Kinh doanh quốc tế A 22
25 420 Kinh tế quốc tế. D1 23
26 420 Kinh tế quốc tế A 24
27 443 Kiếm toán D1 25
28 443 Kiếm toán. A 26
29 404 Kế toán. D1 22
30 404 Kế toán A 23
31 438 Tài chính doanh nghiệp D1 24
32 438 Tài chính doanh nghiệp A 25
33 437 Ngân hàng. D1 24
34 437 Ngân hàng A 25
35 403 Tài chính - Ngân hàng D1 23 Toàn ngành
36 403 Tài chính - Ngân hàng. A 24 Toàn ngành
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh tế tài chính TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 C67 Mạng máy tính & truyền thơng A,D 10
2 C66 Kế toán A,D 10
3 C65 Quản trị kinh doanh A,D 10
4 403 Tài chính – Ngân hàng A,D 13
5 402 Kế toán A,D 13
6 401 Quản trị kinh doanh A,D 13
7 101 Công nghệ thông tin A,D 13
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh tế TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường A 19
<b>ĐIỂM CHUẨN ĐH Lâm Nghiệp (Phía Bắc)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Các ngành còn lại khối B B 14
2 Các ngành khối A, D1 A, D1 13
3 304 Lâm nghiệp đô thị V 18
4 104 Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất V 17
5 310 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B 15
6 307 Công nghệ sinh học B 17
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại Học Lao Động - Xã Hội (KV Miền Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 C71 Bảo hiểm A 10 12
2 C72 Công tác xã hội D1 10 12
3 C70 Kế toán A 10 12
4 C69 Quản trị nhân lực A 10 12
5 502 Công tác xã hội C 14
6 D1 10
7 402 Kế toán A 13
8 C 11
9 401 Quản trị nhân lực A 13
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Luật Hà Nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường C 22
2 Toàn trường A 17
3 Toàn trường D1 17.5
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Luật TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 D3 19
2 D1 18
3 C 21
4 A 20
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Mở TP. HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 101 Tin học A, D1 13.5
2 102 Xây dựng A, D1 13.5
3 301 Công nghệ sinh học A, B 14.5
4 C70 Tiếng Anh D1 10.5
5 C68 Kế toán A, D1 12
6 C65 Tin học A, D1 10.5
7 C66 Quản trị kinh doanh A, D1 12
8 C67 Tài chính ngân hàng A, D1 12.5
9 705 Tiếng Nhật D1, D4, D6 13
10 701 Tiếng Anh D1 13.5
12 602 Công tác xã hội C 14
13 602 Công tác xã hội. D1 13
14 601 Xã hội học C 14
15 601 Xã hội học. D1 13
16 501 Đông Nam Á học C 14
17 501 Đông Nam Á học. D1 13
18 406 Luật kinh tế A, C, D1 14
19 403 Tài chính ngân hàng A, D1 16
20 404 Kế toán A, D1 15
21 401 Quản trị kinh doanh A, D1 15
22 402 Kinh tế A, D1 14
23 C69 Công tác xã hội C 11
24 C69 Công tác xã hội. D1 10
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Mỏ Địa chất</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 101 Dầu khí A 17
2 102 Địa chất A 15
3 103 Trắc địa A 15
4 104 Mỏ A 15
5 105 Công nghệ Thông tin A 15
6 106 Cơ điện A 15
7 401 Kinh tế A 15.5
8 MĐQ Quảng Ninh A 15
10 C65 Cao đẳng Địa chất A 10
11 C66 Cao đẳng Trắc địa A 10
12 C67 Cao đẳng Mỏ A 10
13 C68 Cao đẳng Kinh tế A 10
14 C69 Cao đẳng Cơ điện A 10
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Ngân Hàng TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 401 Tài chính - Ngân hàng A 21.5
2 402 Quản trị kinh doanh A 20
3 403 Kế toán - Kiểm toán A 21
4 405 Hệ thống thông tin kinh tế A 18
5 751 Tiếng Anh thương mại D1 19
6 C65 Tài chính - Ngân hàng A 0
<b> ĐIỂM CHUẨN Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học QG Hà Nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 701 Tiếng Anh phiên dịch D1 24.5
2 711 Sư phạm tiếng anh D1 24.5
3 721 Tiếng Anh D1 24.5
4 702 Tiếng Nga phiên dịch D1 24
5 702 Tiếng Nga phiên dịch D2 24
6 712 Sư phạm tiếng nga D1 24
7 712 Sư phạm tiếng nga D2 24
8 703 Tiếng Pháp phiên dịch D1 24
10 713 Sư phạm tiếng Pháp D1 24
11 713 Sư phạm tiếng Pháp D3 24
12 704 Tiếng Trung Quốc phiên dịch D1 24
13 704 Tiếng Trung Quốc phiên dịch D4 24
14 714 Sư phạm tiếng Trung Quốc D1 24
15 714 Sư phạm tiếng Trung Quốc D4 24
16 705 Tiếng Đức phiên dịch D1 24
17 705 Tiếng Đức phiên dịch D5 24
18 715 Sư phạm tiếng Đức D1 24
19 715 Sư phạm tiếng Đức D5 24
20 706 Tiếng Nhật phiên dịch D1 24
21 706 Tiếng Nhật phiên dịch D6 24
22 716 Sư phạm tiếng Nhật D1 24
23 716 Sư phạm tiếng Nhật D6 24
24 707 Tiếng Hàn Quốc D1 26.5
25 708 Tiếng ả Rập D1 24
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học ngoại thương (KV Miền Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường D 22
2 Toàn trường A 24
<b>Đại Học Nha Trang (Nha Trang )</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 301 Nhóm ngành ni trồng thủy sản B 14
3 110 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, B 13
4 751 Tiếng Anh D1 13
5 401 Nhóm ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh A, D1, D3 13
6 103 Công nghệ thông tin A,D1 13
7 108 Hệ thống thông tin kinh tế A, D1 13
8 109 Công nghê kỹ thuật xây dựng A 13
9 107 Kỹ thuật tàu thủy A 13
10 106 Điều khiển tàu biển A 13
11 105 Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử A 13
12 104 Công nghệ cơ điện tử A 13
13 101 Nhóm ngành khai thác hàng hải A 13
14 102 Nhóm ngành cơ khí A 13
<b>Đại học Nông Lâm TP HCM</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 100 Cơ khí chế biến bảo quản NSTP A 13
2 101 Cơ khí nơng lâm A 13
3 102 Chế biến lâm sản A 13
4 103 Công nghệ giấy và bột giấy A 13
5 112 Thiết kế đồ gỗ nội thất A 13
6 105 Công nghệ nhiệt lạnh A 13
7 106 Điều khiển tự động A 13
8 108 Cơ điện tử A 13
9 109 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A 13
11 107 Cơng nghệ Hóa học. B 17
12 300 Công nghệ sản xuất động vật A 13
13 300 Công nghệ sản xuất động vật. B 14
14 321 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi A 13
15 321 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi. B 14
16 301 Bác sĩ thú y A 13
17 301 Bác sĩ thú y. B 15
18 302 Dư ợc thú y A 13
19 302 Dư ợc thú y. B 15
20 303 Nông học (cây trồng và giống cây trồng) A 13
21 303 Nông học (cây trồng và giống cây trồng). B 14
22 304 Bảo vệ thực vật A 13
23 304 Bảo vệ thực vật. B 14
24 305 Lâm nghiệp A 13
25 305 Lâm nghiệp. B 14
26 306 Nông lâm kết hợp A 13
27 306 Nông lâm kết hợp. B 14
28 307 Quản lý tài nguyên rừng A 13
29 307 Quản lý tài nguyên rừng. B 14
30 323 Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp A 13
31 323 Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp. B 14
32 308 Nuôi trồng thủy sản A 13
33 308 Nuôi trồng thủy sản. B 14
34 309 Ngư y (Bệnh học thủy sản A 13
35 309 Ngư y (Bệnh học thủy sản. B 14
37 324 Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản. B 14
38 310 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm A 13
39 310 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm. B 14
40 311 Bảo quản chế biến NSTP và dinh du ỡng người A 13
41 311 Bảo quản chế biến NSTP và dinh du ỡng người. B 15
42 318 Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm A 13
43 318 Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm. B 14
44 312 Công nghệ Sinh học A 15
45 312 Công nghệ Sinh học. B 17
46 325 Công nghệ Sinh học môi trường A 13
47 325 Công nghệ Sinh học môi trường. B 15
48 313 Kỹ thuật Môi tru ờng A 13
49 313 Kỹ thuật Môi tru ờng. B 14
50 314 Quẩn lý môi trường A 13
51 314 Quẩn lý môi trường. B 16
52 319 Quản lý Môi trường và du lịch sinh thái A 13
53 319 Quản lý Môi trường và du lịch sinh thái. B 16
54 315 Chế biến thủy sản A 13
55 315 Chế biến thủy sản. B 14
56 316 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A 13
57 316 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. B 14
58 320 Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp A 13
59 320 Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp. B 14
60 317 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A 13
61 317 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên. B 14
63 322 Thiết kế cảnh quan. B 14
64 400 Kinh tế nông lâm A, D1 13
65 401 Kinh tế tài nguyên Môi trường A, D1 13
66 402 Phát triển nông thôn và khuyến nông A, D1 13
67 403 Quản trị Kinh doanh A, D1 14
68 404 Quản trị Kinh doanh thư ơng mại A, D1 14
69 410 Quản trị Tài chính A, D1 14
70 409 Kinh doanh nông nghiệp A, D1 13
71 405 Kế toán A, D1 14
72 406 Quản lý đất đai A, D1 13
73 407 Quản lý thị tr ường bất động sản A, D1 13
74 408 Cơng nghệ địa chính A, D1 13
75 110 Hệ thống thông tin địa lý A, D1 13
76 111 Hệ thống thông tin môi trường A, D1 13
77 701 Tiếng Anh D1 19
78 703 Tiếng Pháp-Anh D1,D3 19
<b>ĐIỂM CHUẨN Đại học Nông nghiệp Hà Nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường A 13
2 Toàn trường A 13
3 Toàn khối B B 16
<b>IỂM CHUẨN Đại học Phòng cháy Chữa cháy (cơ sở phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
<b>Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và Nhân Văn</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 501 Tâm lí học A 17
2 501 Tâm lí học C 19
3 501 Tâm lí học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
4 502 Khoa học quản lí A 17
5 502 Khoa học quản lí C 20
6 502 Khoa học quản lí D1,D2,D3,D4,D5,D6 19
7 503 Xã hội học A 17
8 503 Xã hội học C 18
9 503 Xã hội học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
10 504 Triết học A 17
11 504 Triết học C 18
12 504 Triết học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
13 507 Chính trị học A 17
14 507 Chính trị học C 18
15 507 Chính trị học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
16 512 Công tác xã hội C 18
17 512 Công tác xã hội D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
18 601 Văn học C 20
19 601 Văn học D1,D2,D3,D4,D5,D6 19
20 602 Ngôn ngữ học C 19
21 602 Ngôn ngữ học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
23 603 Lịch sử D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
24 604 Báo chí C 18
25 604 Báo chí D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
26 605 Thông tin Thư viện A 17
27 605 Thông tin Thư viện C 18
28 605 Thông tin Thư viện D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
29 606 Lưu trữ học và Quản trị văn phòng A 17
30 606 Lưu trữ học và Quản trị văn phòng C 18
32 607 Đông phương học C 22
33 607 Đông phương học D1,D2,D3,D4,D5,D6 19
34 608 Quốc tế học A 17
35 608 Quốc tế học C 20
36 608 Quốc tế học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
37 609 Du lịch học A 17
38 609 Du lịch học C 21
39 609 Du lịch học D1,D2,D3,D4,D5,D6 19
40 610 Hán Nôm C 18
41 610 Hán Nôm D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
42 614 Nhân học A 17
43 614 Nhân học C 18
44 614 Nhân học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
45 615 Việt Nam học C 18
46 615 Việt Nam học D1,D2,D3,D4,D5,D6 18
<b>Đại Học QG Hà Nội - Đại học Giáo dục</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 111 Sư phạm toán học A 17.5
2 113 Sư phạm vật lý A 17
3 207 Sư phạm hóa học A 18
4 304 Sư phạm sinh học A 17
5 304 Sư phạm sinh học B 20
6 611 Sư phạm ngữ văn C 21
7 611 Sư phạm ngữ văn D1.2.3.4 19
8 613 Sư phạm lịch sử C 19
9 613 Sư phạm lịch sử D1.2.3.4 19
<b> Đại học quốc gia TP HCM - Khoa Kinh Tế</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 502 Luật thương mại quốc tế A 17.5
2 502 Luật thương mại quốc tế D1 17.5
3 503 luật dân sự A 16
4 503 luật dân sự D1 16
5 504 Luật tài chính ngân hàng chứng khốn A 17
6 504 Luật tài chính ngân hàng chứng khoán D1 17
7 407 Quản trị kinh doanh A 19 50
8 407 Quản trị kinh doanh D1 19
9 406 Hệ thống thông tin quản lý A 16
10 501 Luật kinh doanh A 17.5
11 501 Luật kinh doanh D1 17.5
13 405 Kế toán kiểm toán A 19
14 404 Tài chính ngân hàng A 21
15 404 Tài chính ngân hàng D1 21
16 403 Kinh tế và quản lý công D1 16
17 401 Kinh tế học A 17
18 401 Kinh tế học D1 17
19 402 Kinh tế đối ngoại A 20
20 402 Kinh tế đối ngoại D1 20
21 403 Kinh tế và quản lý công A 16
<b>Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 150 Công nghệ thông tin A 14.5 80
2 151 Điện tử Viễn thông A 14.5 50
3 152 Khoa học máy tính A 14.5 80
4 250 Kỹ thuật Y sinh A 16 17
5 250 Kỹ thuật Y sinh B 16 28
6 350 Công nghệ Sinh học A 15 21
7 350 Công nghệ Sinh học B 15 85
8 350 Công nghệ Sinh học D1 15 14
9 Tổng 0 120
10 351 Quản lý & Phát triển nguồn lợi thủy sản A 14.5 10
11 351 Quản lý & Phát triển nguồn lợi thủy sản B 14.5 35
12 352 Công nghệ thực phẩm A 14.5 7
13 352 Công nghệ thực phẩm B 14.5 38
15 440 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp A 14.5 20
16 440 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp D1 14.5 20
17 450 Quản trị Kinh doanh A 16.5 102
18 450 Quản trị Kinh doanh D1 16.5 88
19 451 Tài chính – Ngân hàng A 18 58
20 451 Tài chính – Ngân hàng D1 18 42
21 167 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A 13
22 168 Kỹ thuật Máy tính A 13
23 362 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 13
24 153 Khoa học máy tính A 13
25 169 Kỹ thuật máy tính A 13
26 170 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A 13
27 363 Kỹ thuật Sinh học A 13
28 363 Kỹ thuật Sinh học B 14
29 363 Kỹ thuật Sinh học D1 13
30 364 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 13
31 160 Công nghệ thông tin A 13
32 161 Điện tử Viễn Thông A 13
33 360 Công nghệ Sinh học A 13
34 360 Công nghệ Sinh học B 14
35 360 Công nghệ Sinh học D1 13
36 460 Quản trị Kinh doanh A 13.5
37 460 Quản trị Kinh doanh D1 13.5
38 162 Công nghệ thông tin A 13
39 361 Công nghệ Sinh học A 13
41 361 Công nghệ Sinh học D1 0
42 163 Điện tử Viễn Thông A 13
43 461 Quản trị Kinh doanh A 13.5
44 461 Quản trị Kinh doanh D1 13.5
45 462 Quản trị Kinh doanh A 13.5
46 462 Quản trị Kinh doanh D1 13.5
47 176 Kỹ thuật Hệ thống máy tính A 13
48 177 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A 13
49 178 Kỹ thuật Phần mềm A 13
50 171 Công nghệ thông tin & truyền thông A 13
51 172 Kỹ thuật Điện tử A 13
52 173 Cơ điện tử A 13
53 164 Công nghệ Điện - Điện tử A 13
54 165 Công nghệ Viễn thông A 13
55 166 Cơng nghệ Máy tính A 13
56 463 Quản trị kinh doanh A 13.5
57 463 Quản trị kinh doanh D1 13.5
58 174 Kỹ thuật Điện tử A 13
59 175 Khoa học Máy tính A 13
60 251 Kỹ thuật Y sinh A 13
61 251 Kỹ thuật Y sinh B 14
62 442 Kỹ thuật Xây dựng A 13
63 443 Kỹ thuật Cơ khí A 13
<b>Đại học Quy Nhơn</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 101 Toán học A 17
2 102 Vật lý A 15
3 103 Kỹ thuật công nghiệp A 13
4 201 Hóa học A 16.5
5 301 Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp B 15
6 601 Ngữ văn C 16.5
7 602 Lịch sử C 16
8 603 Địa lý A 13
9 603 Đại Lý. C 17
10 604 Giáo dục chính trị C 14
11 605 Tâm lý giáo dục B 14
12 605 Tâm lý giáo dục. C 14
13 701 Tiếng Anh D1 15
14 901 Giáo dục tiểu học A 16
15 901 Giáo dục tiểu học. C 16.5
16 902 Thể dục thể thao T 19
17 903 Giáo dục mầm non M 14
18 904 Giáo dục đặc biệt B 14
19 904 Giáo dục đặc biệt. D1 13
20 905 Giáo dục thể chất T 18
21 113 Sư phạm Tin học A 13
22 104 Toán học A 13
23 105 Khoa học máy tính A 13
25 202 Hóa học A 13
26 302 Sinh học B 14
27 203 Địa chính A 13
28 203 Địa chính. B 14
29 204 Địa lý A 13
30 204 Địa lý. B 14
31 606 Ngữ văn C 14
32 607 Lịch sử C 14
33 608 Công tác xã hội C 14
34 609 Việt Nam học C 14
35 609 Việt Nam Học. D1 13
36 610 Hành chính học A 13
37 610 Hành chính học. C 14
38 751 Tiếng Anh D1 13
39 401 Quản trị kinh doanh A, D1 13
40 403 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) A, D1 13
41 404 Kế toán A, D1 13
42 405 Tài chính - Ngân hàng A, D1 13
43 107 Kỹ thuật Điện A 13
44 108 Điện tử - Viễn thông A 13
45 112 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A 13
46 303 Nông học B 14
47 205 Cơng nghệ Hóa học A 13
<b>ại học Sân khấu Điện ảnh</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
1 904 Biên kịch điện ảnh S 18
2 903 Lý luận phê bình điện ảnh chí S 20
3 907 Diễn viên sân khấu S 17.5
4 915 Quay phim truyền hình S 16
5 914 Đạo diễn truyền hình S 18 Môn chuyên ngành từ 13 điểm trở
lên
6 902 Quay phim Điện ảnh S 14.5 Môn chuyên ngành phải từ 12
điểm trở lên
<b>Đại học Sư Phạm Hà Nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 604 Giáo dục Chính trị. C 16
2 604 Giáo dục Chính trị D1,2,3 15
3 907 Sư phạm Triết học. D1,2,3 15
4 907 Sư phạm Triết học C 15
5 906 Quản lý Giáo dục D1 15
6 906 Quản lý Giáo dục.. C 15
7 906 Quản lý Giáo dục. A 15
8 905 Giáo dục đặc biệt D1 15
9 905 Giáo dục đặc biệt C 15
10 904 Giáo dục Tiểu học D1,2,3 19
11 903 Sư phạm Mầm non M 18
12 901 Sư phạm TDTT T 21.5
13 802 Sư phạm Mỹ thuật H 23.5
14 703 Sư phạm tiếng Pháp D3 20
16 703 Sư phạm tiếng Pháp. D1 20
17 614 Tâm lí học. D1,2,3 15
18 701 Sư phạm tiếng Anh D1 21.5
19 614 Tâm lí học. B 15
20 614 Tâm lí học A 15
21 613 Giáo dục Công dân D1,2,3 15
22 613 Giáo dục Công dân. C 19.5
23 611 Văn học. C 16.5
24 611 Văn học D1,2,3 16.5
25 609 Công tác Xã hội C 15
26 610 GDCT - GDQP C 15
27 606 Việt Nam học D1 15
28 606 Việt Nam học C 16.5
29 604 Tâm lý Giáo dục.. B 15
30 604 Tâm lý Giáo dục. A 16
31 603 Sư phạm Địa lý. C 21.5
32 603 Sư phạm Địa lý A 17
33 602 Sư phạm Sử. D1,2,3 16.5
34 602 Sư phạm Sử C 20.5
35 601 Sư phạm Ngữ văn. C 20
36 601 Sư phạm Ngữ văn D1,2,3 19.5
37 604 Tâm lý Giáo dục D1,2,3 15
38 301 Sư phạm Sinh B 16.5
39 302 Sinh học. A 16.5
40 302 Sinh học B 16
42 111 Toán học A 16
43 105 Công nghệ Thông tin A 16
44 104 Sư phạm KT C.Nghiệp A 15
45 103 Sư phạm Vật lý A 19
46 101 Sư phạm Tin A 16
47 101 Sư phạm Toán A 21
<b>Đại học Sư phạm Hà Nội 2</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 101 SP Toán A 17
2 102 SP Vật lý A 17.5
3 104 SP Kỹ thuật A 14
4 201 SP Hóa A 17
5 301 SP Sinh B 17
6 601 SP Ngữ văn C 19.5
7 602 SP Giáo dục Công dân C 17.5
8 607 SP Giáo dục Cơng dân-GD Quốc phịng C 15.5
9 904 SP Giáo dục Tiểu học M 16.5
10 903 SP Giáo dục Mầm non M 16
11 303 SP Kỹ thuật Nông nghiệp (Ghép Kỹ thuật Cơng nghiệp và Kinh tế gia
đình) B 14
12 105 Toán A 14
13 103 Tin học A 14
14 603 Văn học C 16
15 751 Tiếng Anh D1 15.5
17 202 Hóa học A 14
18 302 Sinh học B 14
19 106 Vật lý A 14
20 604 Lịch sử C 16.5
21 605 Việt Nam học C 15
22 606 Thư viện-Thông tin C 15
<b> Đại học Sư phạm TD - TT TP.HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường T 17.5 Đã nhân hệ số
<b>Đại học Sư phạm TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 105 Cử nhân Vật lý A 13.5
2 104 Cử nhân Công nghệ thông tin A, D1 14
3 755 Cử nhân Tiếng Nhật D1, D4,
D6 18
4 754 Cử nhân Tiếng Trung D1, D4 18
5 753 Cử nhân Tiếng Pháp D1, D3 18
6 752 Cử nhân song ngữ Nga - Anh D1, D2 18
7 751 Cử nhân Tiếng Anh D1 23.5
8 609 Quản lý giáo dục A, C, D1 14
9 904 SP Giáo dục đặc biệt C, D1 14
11 902 SP Giáo dục mầm non M 16
12 901 SP Giáo dục tiểu học A, D1 15.5
13 704 SP Tiếng Trung D4 18
14 703 SP Tiếng Pháp D1, D3 18
15 702 SP Song ngữ Nga - Anh D1, D2 18
16 701 SP Tiếng Anh D1 26
17 610 SP Sử - Giáo dục quốc phòng A, C 14
18 605 SP Giáo dục chính trị C, D1 14
19 603 SP Địa lý. C 16.5
20 603 SP Địa lý A 13.5
21 602 SP Lịch sử C 15
22 601 SP Ngữ văn C, D1 16.5
23 201 SP Hóa học A 19
24 103 SP Tin học A, D1 14
25 102 SP Vật lý A 17
26 101 SP Toán học A 19
27 604 SP Tâm lý - Giáo dục C, D1 15
28 301 SP Sinh học B 16
29 106 Cử nhân Hóa học A 14
30 606 Cử nhân Ngữ văn C, D1 14
31 607 Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C, D1 14
32 608 Cử nhân Quốc tế học C 14
<b>Đại học Tây Nguyên</b>
1 101 Sư phạm Toán A 16.5
2 102 Sư Phạm Lý A 15.5
3 103 Cử nhân tin học A 13
4 104 Sư phạm hóa A 17
5 401 Kinh tế Nông Lâm A 13
6 401 Kinh tế Nông Lâm D1 13
7 402 Quản trị kinh doanh A 13.5
8 402 Quản trị kinh doanh D1 13.5
9 403 Kế toán A 14
10 403 Kế toán D1 13
11 404 Quản lý đất đai A 13
12 405 Bảo quản và chế biến nông sản A 13
13 405 Bảo quản và chế biến nông sản B 14
14 406 Tài chính ngân hàng A 17
15 406 Tài chính ngân hàng D1 15
16 407 Quản trị kinh doanh thương mại A 13
17 500 luật kinh doanh A 13
18 501 Công nghệ kỹ thuật điện tử A 13
19 502 Công nghệ môi trường A 13
20 901 Sư phạm tiểu học A 15
21 901 Sư phạm tiểu học C 18
22 301 Sư phạm sinh B 15
23 302 bảo vệ thực vật B 14
24 303 Khoa học cây trồng B 14
25 304 Chăn nuôi thú y B 14
27 306 Lâm sinh B 14
28 307 bác sĩ đa khoa B 21
29 308 Quản lý tài nguyên rừng B 14.5
30 309 Điều dưỡng B 16
31 310 Sinh học B 14
32 601 Sư phạm ngữ văn C 17
33 604 Giáo dục chính trị C 14
34 606 ngữ văn C 14
35 608 Triết học C 14
36 608 Triết học D1 13
37 902 Sư phạm tiểu học - Tiếng Jrai C 14
38 902 Sư phạm tiểu học - Tiếng Jrai D1 13
39 701 Sư phạm tiếng anh D2 14.5
40 702 Tiếng Anh D3 13
41 903 Giáo dục mầm non M 21.5
42 605 Giáo dục thể chất T 19
43 C65 Quản lý đất đai A 10 Hệ cao đẳng
44 C66 Quản lý tài nguyên rừng - Môi trường B 11 Hệ cao đẳng
45 C67 Chăn nuôi thú y B 11 Hệ cao đẳng
46 C68 Lâm sinh B 11 Hệ cao đẳng
47 C69 Khoa học cây trồng B 11 Hệ cao đẳng
<b> Đại Học TDTT 2 Tp .HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
2 902 Thể dục T 18
3 903 Bơi lội T 16
4 904 Bóng đá T 17
5 905 Cầu lông T 16.5
6 906 Bóng rổ T 18
7 907 Bóng bàn T 15.5
8 908 Bóng chuyền T 18
9 910 Cờ vua T 15.5
10 911 Võ T 18
11 912 Vật - Judo T 17.5
12 912 Bắn súng T 16
13 914 Quần vợt T 16.5
14 915 Múa - khiêu vũ T 18.5
<b>ại học Thái Bình Dương</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 401 Kế toán (Kế toán tin học, Kế toán kiểm toán) A,D1 13
2 101 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ
phần mềm) A,D1 13
3 402 Tài chính- ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh chứng
khoán) A,D�1 13
4 403 Quản trị kinh doanh (Tổng quát, Thương mại, Quốc tế, Du lịch, Văn
phòng) A,D1 13
5 701 Tiếng Anh (Du lịch) D1 13
6 C65 Kế toán (Kế toán tin học, Kế toán kiểm toán) A,D1 10
7 C66 Tài chính- ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh chứng
khoán) A,D1 10
8 C67 Quản trị kinh doanh (Tổng quát, Thương mại, Quốc tế, Du lịch, Văn
phòng) A,D1 10
10 C69 Tin học ứng dụng A,D1 10
<b>Đại học Thương Mại</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 407 Quản trị thương mại điện tử A 17
2 408 Tài chính ngân hàng thương mại A 20
3 701 Tiếng Anh thương mại A 25.5 Tiếng anh
nhân hệ số 2
4 414 Quản trị kinh doanh tổng hợp A 18
5 413 Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe A, D1 15
6 412 Quản trị thương hiệu A, D1 15
7 411 Quản trị nguồn nhân lực thương mại A 16
8 410 Luật thương mại A, D1 16
9 409 Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại A 15.5
10 406 Marketing thương mại A 18
11 405 Thương mại quốc tế A 19.5
12 404 Quản trị DN Thương mại A 19
13 403 Quản trị DN du lịch A 16.5
14 402 Kế tốn - tài chính DN thương mại A 19.5
15 401 Kinh tế thương mại A 20.5
<b>Đại học Thủy Lợi (phía Nam)</b>
1 A 0
2 Điểm trúng tuyển chuyển từ TLA về TLS A 14
3 107 Cấp thoát nước A 13 Cơ sở 2 - TLS
4 102 Kỹ thuật tài nguyên nước A 13
5 101 Kỹ thuật cơng trình A 13
6 Tồn trường A 13
<b>Đại học Văn Hóa TP HCM</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 C69 Quản lý văn hóa C 11
2 C68 Phát hành xuất bản phẩm (khối D1) - Hệ CĐ D1 10
3 C68 Phát hành xuất bản phẩm (khối C) - Hệ CĐ C 11
4 C67 Văn hóa du lịch - Hệ CĐ D1 10
5 C66 Bảo tàng học - Hệ CĐ C 11
6 C65 Thư viện thông tin (khối C) - Hệ CĐ C 11
7 C65 Thư viện thông tin (khối D1) - Hệ CĐ D1 10
8 701 Văn hóa học (khối D1) D1 13
9 701 Văn hóa học (khối C) C 14
10 601 Văn hóa dân tộc thiểu số C 14
11 501 Quản lý hoạt động âm nhạc R1, R2, R3 13.5 (
12 401 Phát hành xuất bản phẩm (khối D1) D1 13
13 501 Quản lý văn hóa C 14
14 401 Phát hành xuất bản phẩm (khối C) C 14
15 301 Văn hóa du lịch D1 13
16 201 Bảo tàng học C 14
18 101 Thư viện thông tin (khối D1) D1 13
<b>Đại học Vinh</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 100 Sư phạm Toán A 15
2 101 Sư phạm Tin A 13
3 102 Sư phạm Lí A 13
4 201 Sư phạm Hoá A 14
5 301 Sư phạm Sinh B 14
6 903 Sư phạm Thể dục Thể thao T 21
7 504 Giáo dục Chính trị Giáo dục Quốc phịng C 14
8 501 Giáo dục Chính trị C 14
9 601 Sư phạm Ngữ Văn C 17
10 602 Sư phạm Sử C 15
11 603 Sư phạm Địa C 18
12 701 Sư phạm Anh văn D1 21
13 901 Giáo dục Tiểu học M 13
14 751 Tiếng Anh D1 17
15 103 Toán A 13
16 104 Tin A 13
17 109 Toán Tin ứng dụng A 13
18 105 Lí A 13
19 202 Hoá A 13
20 302 Sinh B 14
22 400 Quản trị Kinh doanh A 14
23 401 Kế toán A 14
24 402 Tài chính Ngân hàng A 15
25 604 Ngữ Văn C 14
26 605 Sử C 14
27 606 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C 14
28 607 Công tác Xã hội C 14
29 502 Chính trị Luật C 14
30 503 Luật A 13
31 503 Luật C 14
32 106 Xây dựng A 15
33 107 Công nghệ Thông tin A 14
34 108 Điện tử viễn thông A 13
35 204 Công nghệ thực phẩm A 13
36 205 Quản lý đất đai A 13
37 303 Nuôi trồng thuỷ sản B 14
38 304 Nông học B 14
39 305 Khuyến nông và phát triển nông thôn B 14
40 307 Quản lí tài ngun rừng và mơi trường B 14
<b> học Xây Dựng Hà nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 102 Xây dựng dân dụng công nghiệp A 22
2 100 Kiến trúc A 23
4 400 Kinh tế xây dựng A 21
<b>Đại học Y Dược Cần Thơ</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 306 Y tế công cộng B 16
2 307 Kỹ thuật y học B 16.5
3 305 Điều dưỡng B 16
4 304 Bác sỹ y học dự phòng B 17
5 302 Nha Khoa B 21.5
6 301 Bác Sỹ đa khoa B 22
<b>Đại học Y dược TP.HCM</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 310 Kỹ thuật phục hình răng B 19.5 Đào tạo cử nhân
2 309 Kỹ thuật hình ảnh B 19.5 Đào tạo cử nhân
3 308 Vật lý trị liệu B 18.5 Đào tạo cử nhân
4 306 Y tế công cộng B 16.5 Đào tạo cử nhân
5 307 Xét nghiệm B 21 Đào tạo cử nhân
6 305 Điều dưỡng B 19.5 Đào tạo cử nhân
13 312 Gây mê hồi sức B 19 Đào tạo cử nhân
<b>Đại học Y Hà Nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 301 Bác sĩ đa khoa B 24
2 303 Bác sĩ y học cổ truyền B 19.5
3 304 Bác sĩ Răng Hàm Mặt B 22
4 305 Bác sĩ y học dự phòng B 18.5
5 306 Điều dưỡng B 19
6 307 Kỹ thuật Y học B 19
7 308 Y tế công cộng B 18.5
<b>Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 301 Bác sĩ đa khoa (diện ngân sách nhà nước) B 22
2 301 Bác sĩ đa khoa (diện ngoài ngân sách nhà nước) B 19.5
3 305 Điều Dưỡng B 15
<b>Đại học Y tế Công Cộng</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 B 16.5
<b>ĐH Huế - Đại Học Y Huế</b>
1 308 Bác sỹ y học cổ truyền B 19.5
2 307 Bác sỹ y học dự phòng B 17
3 305 Cử nhân kỹ thuật y học B 19
4 306 Cử nhân y tế cộng đồng B 17
5 304 Cử nhân điều dưỡng B 19
6 303 Dược sỹ A 22
7 301 Bác sỹ đa khoa B 22
8 302 Bác sỹ răng hàm mặt B 23
<b>ĐH Huế - ĐH Khoa Học Huế</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 608 Ngôn ngữ C 14
2 608 Ngôn ngữ. D1 13
3 609 Đông phương học C 14
4 609 Đông phương học. D1 13
5 607 Xã hội học. D1 13
6 607 Xã hội học C 14
7 606 Công tác xã hội C 14
8 605 Báo chí C 15
9 604 Hán Nôm C 14
10 603 Triết học. C 14
11 603 Triết học A 13
12 602 Lịch sử C 14
13 601 Văn học C 14
15 304 Công nghệ sinh học A 15
16 303 Khoa học môi trường. B 17
17 303 Địa lý. B 14
18 303 Khoa học môi trường A 13.5
19 302 Địa lý A 13
20 301 Sinh học B 14
21 203 Địa chất cơng trình và địa chất thủy văn A 13
22 201 Hóa học A 13
23 202 Địa chất A 13
24 106 Tin học ứng dụng A 13.5
25 105 Điện tử viễn thông A 15.5
26 104 Kiến trúc cơng trình V 22
27 103 Vật lý A 13
28 102 Tin học A 13
29 101 Toán học A 13.5
<b>ĐH Huế - ĐH Kinh Tế Huế</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 406 Hệ thống thông tin kinh tế A,
D1,2,3,4 13
2 405 Tài chính ngân hàng A 20
Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú
Yên
3 404 Kế toán. D1,2,3,4 17
Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú
Yên
4 404 Kế toán A 18
Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú
Yên
D1,2,3,4 kiên kết với trường Đại học Phú
Yên
6 405 Tài chính ngân hàng. D1,2,3,4 19
Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú
Yên
7 402 Quản trị kinh doanh. D1,2,3,4 15.5
Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú
Yên
8 402 Quản trị kinh doanh A 16.5
Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú
Yên
9 401 Kinh tế A,
D1,2,3,4 13.5
Bao gồm cả chương trình đào tạo
kiên kết với trường Đại học Phú
Yên
<b>ĐH Huế - ĐH Nơng Lâm Huế</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 101 Cơng nghệ và cơng trình nơng thơn A, D1 13
2 302 Bảo vệ thực vật. B 14
3 301 Khoa cây trồng học. B 14
4 302 Bảo vệ thực vật A 13
5 312 Chế biến lâm sản A, D1 13
6 401 Quản lý đất đai A, D1 13
7 402 Phát triển nông thôn A, D1 13
8 C67 Nuôi trồng thủy sản. B 11
9 C66 Chăn nuôi thú y. B 11
10 C67 Nuôi trồng thủy sản A 10
11 C66 Chăn nuôi thú y A 10
12 C65 Trồng trọt. B 11
13 C65 Trồng trọt A 10
15 314 Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản. B 14
16 313 Khoa học đất. B 14
17 313 Khoa học đất A 13
18 311 Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. B 14
Bao gồm cả chương
trình đào tạo liên kết với
Đại học An Giang
19 311 Quản lý tài nguyên rừng và môi trường A 13
20 310 Khuyến nông và phát triển nông thôn. B 14
21 310 Khuyến nông và phát triển nông thôn A 13
22 309 Nông học. B 14
23 308 Nuôi trồng thủy sản. B 14
24 308 Nuôi trồng thủy sản A 13
25 306 Chăn nuôi thú y. B 14
26 306 Chăn nuôi thú y A 13
27 305 Lâm nghiệp. B 14
28 305 Lâm nghiệp A 13
29 304 Khoa học nghề vườn. B 14
30 304 Khoa học nghề vườn A 13
31 303 Bảo quản chế biến nông sản. B 14
32 303 Bảo quản chế biến nông sản A 13
33 301 Khoa cây trồng học A 13
34 C68 Quản lý đất đai A 10
35 314 Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản A 13
36 309 Nông học A 13
37 103 Công nghệ thực phẩm A, D1 13
38 102 Cơ khí chế biến bảo quản nơng sản thực phẩm A, D1 13
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 902 Giáo dục mầm non M 13.5 Bao gồm cả đào tạo liên kế
với CĐSP Đồng Nai
2 901 Giáo dục tiểu học. D1 16
3 901 Giáo dục tiểu học C 18.5
4 603 Sư phạm địa lý C 17.5
5 602 Sư phạm lịch sử C 16
6 601 Sư phạm ngữ văn C 16.5
7 503 Giáo dục chính trị - giáo dục quốc phịng C 14
Bao gồm cả chương trình
đào tạo liên kết với Đại học
An Giang
8 502 Giáo dục chính trị C 14
9 501 Tâm lý giáo dục C 14
10 302 Sư phạm kỹ thuật nông lâm B 14
11 301 Sư phạm sinh học B 16
12 201 Sư phạm Hóa học A 17.5
13 104 Sư phạm kỹ thuật công nghệ A 13
14 103 Sư phạm vật Lý A 15.5
15 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học A 13
16 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học. B 14
17 102 Sư phạm tin học A 13 Bao gồm cả đào tạo liên kế
với CĐSP Đồng Nai
18 101 Sư phạm toán A 17
<b>ĐH Huế - Khoa du lịch</b>
1 Toàn trường A, D1,2,3,4 13
<b>ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 105 Công nghệ thông tin A 21.5
2 104 Khoa học máy tính A 21.5
3 114 Hệ thống thông tin A 21.5
4 109 Công nghệ điện tử - viễn thông A 21.5
5 117 Công nghệ Cơ điện tử A 21.5
6 115 Vật lý kĩ thuật A 17
7 116 Cơ học kĩ thuật A 17
<b>ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 401 Ngân hàng A 20
2 403 Kế toán A 18
3 402 Quản trị kinh doanh A 18
4 405 Hệ thống thông tin kinh tế A 18
5 751 Tiếng anh thương mại A 18
6 101 Toán học A 17
7 102 Toán cơ A 17
8 103 Toán - Tin ứng dụng A 17
9 106 Vật lý A 17
10 107 Khoa học vật liệu A 17
12 110 Khí tương - Thủy văn - Hải dương học A 17
13 112 Công nghệ biển A 17
14 201 Hóa học A 18
15 202 Cơng nghệ hóa học A 18
16 210 Hóa dược A 18
17 204 Địa lý A 17
18 205 Địa chính A 17
19 206 Địa chất A 17
20 208 Địa kĩ thuật - Địa môi trường A 17
21 209 Quản lý tài nguyên thiên nhiên A 17
22 301 Sinh học A 17
23 301 Sinh học B 20
24 302 Công nghệ sinh hoc A 17.5
25 302 Công nghệ sinh học B 20
26 203 Khoa học đất A 17
27 303 Khoa học môi trường A 17.5
28 303 Khoa học môi trường B 20
29 305 Công nghệ môi trường A 17.5
<b>ĐH QG HN - Đại học Kinh tế</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 401 Kinh tế chính trị A 21
2 401 Kinh tế chính trị D1 21
3 402 Kinh tế đối ngoại A 23.5
5 403 Quản trị kinh doanh A 21
6 403 Quản trị kinh doanh D1 21
7 404 Tài chính - Ngân hàng A 21
8 404 Tài chính - Ngân hàng D1 21
9 405 Kinh tế phát triển A 21
10 405 Kinh tế phát triển D1 21
11 406 Kế toán A 21
12 406 Kế toán D1 21
<b>ĐH QG HN - Khoa Luật</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 505 Luật học A 17
2 505 Luật học C 20.5
3 505 Luật học D1,3 18.5
4 506 Luật kinh doanh A 17.5
5 506 Luật kinh doanh D1,3 20.5
<b>ĐH Quốc Gia TP HCM - Đại học CNTT</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 175 mạng máy tính và truyền thơng A 17
2 171 Khoa học máy tính A 16.5
3 172 Kỹ thuật máy tính A 16
4 173 Kỹ thuật phần mềm A 18.5
5 174 Hệ thống thông tin A 16
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 101 Công nghệ thông tin A 15
2 201 Khoa học môi trường A 14
3 201 Khoa học môi trường. B 16.5
4 401 Kế toán A 16.5
5 401 Kế toán. D1 17
6 402 Quản trị kinh doanh A 16.5
7 402 Quản trị kinh doanh. D1 17.5
8 403 Tài chính – Ngân hàng A 18
9 403 Tài chính – Ngân hàng. D1 18.5
10 503 Luật A 15
11 503 Luật. C 17
12 503 Luật.. D1 16
13 601 Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) C 17
14 601 Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch). D1 15.5
15 602 Thư viện Thông tin C 15
16 602 Thư viện Thông tin. D1 15
17 701 Tiếng Anh (TM-DL) D1 15.5
18 801 Âm nhạc N 28
19 111 Sư phạm Toán học A 16.5
20 112 Sư phạm Vật lí A 16
21 211 Sư phạm Hóa học A 18
23 611 Sư phạm Ngữ văn C 17.5
24 612 Sư phạm Lịch sử C 18.5
25 613 Sư phạm Địa lý A 16.5
26 613 Sư phạm Địa lý. C 18
27 614 GD chính trị C 15
28 614 GD chính trị. D1 15
29 711 Sư phạm Tiếng Anh D1 17.5
30 811 Sư phạm Âm nhạc N 31
31 812 Sư phạm Mĩ thuật H 26
32 911 GD Tiểu học A 14
33 911 GD Tiểu học. D1 14.5
34 912 GD Mầm non M 17.5
35 913 Quản lí Giáo dục A 14
36 C99 CĐ Giáo dục Mầm non M 14.5
<b> Sĩ quan phịng hóa - KV Phía Bắc</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 15.5
<b>Sỹ quan cơng binh</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 15
<b> Sỹ Quan Cơng Binh (Qn sự, Thi ở phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 13.5
<b>Sỹ Quan Đặc Công (Thi ở phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 15
<b>Sỹ Quan Không Quân (Hệ ĐH, thi ở phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 13
<b>Sỹ Quan Lục Quân 2 (Thi ở phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
2 - Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 A 15
3 - Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 A 14.5
4 Điểm chuẩn cho các đơn vị khác A 15.5
<b>ỹ Quan Pháo Binh (Thi ở phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 13
<b> Sỹ Quan Phịng Hố (Thi ở phía Nam)</b>
1 Toàn Trường A 13
<b>ỹ Quan Tăng-Thiết Giáp (Thi ở phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 13
<b>Sỹ Quan Thơng Tin (Qn sự, Thi ở phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 14
<b>Đại học Quốc tế Sài Gòn</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 C66 Tiếng Anh A 10
2 C65 Quản trị kinh doanh(QTKD ,Kinh tế đối ngoại ,Marketing) A,D1 10
3 701 Tiếng Anh A 13
4 401 Marketting A,D1 13
5 101 Khoa học máy tính A,D1 13
6 401 Kinh tế đối ngoại A,D1 13
7 401 Quản trị du lịch A,D1 13
8 401 Thương mại quốc tế A,D1 13
9 401 Quản trị kinh doanh A,D1 13
<b> Viện Đại học Mở HN</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
1 103 Mỹ thuật cơng nghiệp H 35 Mơn vẽ hình họa và bố
cục mày nhân hệ số 2
2 502 Luật quốc tế A 13
3 501 Luật kinh tế A 13
4 701 Tiếng anh D1 19.5 Tiếng Anh hệ số 2
5 702 Tiếng Trung D1 18 Tiếng Anh hệ số 2
6 405 Tài chính ngân hàng. D1 16
7 405 Tài chính ngân hàng A 15.5
8 404 Hướng dẫn du lịch D1 18 Tiếng Anh hệ số 2
9 403 Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn D1 18.5 Tiếng Anh hệ số 2
10 402 Quản trị kinh doanh D1 16
11 301 công nghệ sinh học B 14.5
12 401 Kế toán D1 16
13 102 Điện tử thông tin A 13
14 101 Tin học ứng dụng A 13
15 104 Mỹ thuật công nghiệp. H 35 Môn vẽ hình họa và bố
cục mày nhân hệ số 2
16 105 Kiến trúc V 21 Môn vẽ mỹ thuật hệ số 2
<b>Học Việc Khoa Học Quân Sự - Hệ Dân Sự (KV Phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 754 Tiếng Trung D1,2,3,4 20
2 751 Tiếng Anh D1 20
<b>Học viện an ninh nhân dân</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 .Nam (An ninh điều tra tội phạm). D1 26.5
3 Nam (An ninh điều tra tội phạm) A 20.5
<b>Học viện Báo chí Tuyên truyền</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 751 Biên dịch tiếng Anh D1 19
2 603 Báo ảnh C 21
3 603 Báo ảnh D1 17
4 604 Báo phát thanh C 20
5 604 Báo phát thanh D1 17
6 605 Báo truyền hình C 21
7 605 Báo truyền hình D1 18
8 606 Quay phim truyền hình C 17
9 606 Quay phim truyền hình D1 16
10 607 Báo mạng điện tử C 21
11 607 Báo mạng điện tử D1 17
12 608 Thông tin đối ngoại C 18
13 608 Thông tin đối ngoại D1 17
14 611 Quan hệ quốc tế C 18
15 611 Quan hệ quốc tế D1 17
16 609 Quan hệ công chúng C 21
17 609 Quan hệ công chúng D1 18
18 610 Quảng cáo C 21
19 610 Quảng cáo D1 19
20 602 Báo in D1 17
22 601 Xuất bản D1 16
23 601 Xuất bản C 17
24 535 Văn hóa học D1 16
25 535 Văn hóa học C 17
26 534 Giáo dục chính trị C 18
27 532 Quản lý xã hội C 16
28 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh C 16
29 531 Chính trị học C 16
30 529 Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước C 17
31 530 Quản lý văn hóa tư tưởng C 16
32 528 Lịch sử Đảng C 18
33 527 Quản lí Kinh tế D1 17
34 527 Quản lí Kinh tế C 21
35 526 Kinh tế chính trị D1 17
36 526 Kinh tế chính trị C 19
37 525 Chủ nghĩa Xã hội khoa học C 15
38 524 Triết học Mác Lê nin C 15
39 524 Triết học Mác Lê Nin D1 15
40 521 Xã hội học D1 17
41 521 Xã hội học C 18
<b>Học Viện Biên Phịng (KV Phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường C 18.5
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 402 Kế toán. A 14 Hệ ngoài ngân sách
2 402 Kế toán A 16
3 401 Quản trị kinh doanh. A 14 Hệ ngoài ngân sách
4 401 Quản trị kinh doanh A 17.5
5 104 Công nghệ thông tin. A 14 Hệ ngồi ngân sách
6 104 Cơng nghệ thông tin A 17
7 101 Kỹ thuật điện tử viễn thông. A 14 Hệ ngoài ngân sách
8 102 Kỹ thuật điện - điện tử A 13.5 Hệ ngoài ngân sách
9 102 Kỹ thuật Điện - điện tử A 16
10 101 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A 18
<b>Học viện Cảnh sát nhân dân</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 801 Nữ (tiếng Anh) D1 21
2 503 Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát) D1 19.5
3 503 Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát) C 21.5
4 503 Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát) A 23.5
<b>Học Viện Chính Trị Quân Sự (Phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường C 18
<b>Học Viện Hải Quân - KV Miền Nam</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 13.5
<b>Học Viện Hàng Không Việt Nam</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 C65 Quản trị kinh doanh A, D1 10 Điểm xét nv
2
2 C66 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông viễn thông A 10 Điểm xét nv
2
3 103 Quẩn lý hoạt động bay A, D1 16
4 102 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A 14
5 101 Quản trị kinh doanh A, D1 15
<b>Học viện Hành chính Quốc gia (KV Phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường A 15
2 Toàn trường C 17
3 Toàn trường D1 15
<b>SỸ Quan Phịng Hố (Thi ở phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường A 13
<b>Học viện Hậu Cần - Hệ dân sự (Phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 + Miền Nam A 18
<b>Học viện khoa học quân sự - Hệ quân đội (KV Phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 707 Quan hệ Quốc tế về Quốc Phòng D2 28 Đối với Nữ
2 707 Quan hệ Quốc tế về Quốc Phòng D1 26 Đối với Nam
3 704 Đào tạo Tiếng Trung D4 30 Đối với Nam
4 704 Đào tạo Tiếng Trung D3 30 Đối với Nam
5 704 Đào tạo Tiếng Trung D2 28 Đối với Nam
6 704 Đào tạo Tiếng Trung D1 28 Đối với Nam
7 702 Đào tạo Tiếng Nga D2 31 Đối với Nam
8 702 Đào tạo Tiếng Nga D1 28 Đối với Nam
9 701 Đào tạo tiếng anh D1 28 Đối với Nam
10 101 Đào tạo trinh sát kỹ thuật A 13
<b>Học viện Kỹ thuật Mật mã</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Chun ngành An tồn thơng tin A 15
<b> Học viện kỹ thuật quân sự - Kỹ sư quân sự (Khu vực Phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường A 21.5 Đối với Nam
<b>Học viện Ngân Hàng</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
2 751 Tiếng anh tài chính ngân hàng D 19.5
3 Hệ cao đẳng. A 10
Đào
tạo
tại
Phú
Yên
4 Hệ cao đẳng A 15
Đào
tạo
tại
6 402 Kế toán A 21
7 401 Khoa tài chính A 22
8 401 Khoa Ngân Hàng A 23.5
<b>Học viện phịng khơng - khơng qn - Kỹ sư hàng khơng (KV Miền Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 13
<b>Học viện Ngoại Giao</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 701 Tiếng Anh D1 21
2 702 Tiếng Pháp D3 19
3 704 Tiếng Trung D1 20
4 705 Truyền thông Quốc tế D1 19
5 751 Cử nhân tiếng Anh D1 25
6 753 Cử nhân tiếng Pháp D3 25
8 501 Luật quốc tế D1 19
9 501 Luật quốc tế D3 19
<b>Học viện Quản lý Giáo dục</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 102 Ngành tin học ứng dụng A 13
2 603 Ngành tâm lý giáo dục học D1 13.5
3 603 Ngành tâm lý giáo dục học C 16.5
4 601 Ngành quản lý giáo dục C 16.5
5 601 Ngành quản lý giáo dục D1 14
6 601 Ngành quản lý giáo dục A 13
<b>Học Viện Quân Y - Bác sỹ quân y (Khu Vực Phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 301 Bác sĩ quân y A 23 Đối với Nam
2 301 Bác sĩ quân y B 22.5 Đối với Nam
<b>Học viện Quân Y- Hệ Dân Sự (KV Phía Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 310 Bác sĩ đa khoa A 22
2 310 Bác sĩ đa khoa B 22
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 15
<b>Học viện Sỹ quan lục quân II</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 A 15
2 Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9 A 14
3 Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 A 14.5
4 Điểm chuẩn cho các đơn vị khác A 15.5
<b>Học viện Tài Chính</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường A 21
2 Toàn trường D 28 Tiếng anh nhân hệ số
<b>Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 C65 - Điều dưỡng Y học cổ truyền B 12
2 301 - Bác sĩ Y học cổ truyền (6 năm) B 18.5
<b> HV Phịng Khơng - Khơng Qn - Chỉ Huy Tham Mưu (KV Miền Nam)</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn Trường A 13
<b> Nhạc Viện Tp .HCM</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 421 Lý luận(ĐH văn bằng 2) N 21
2 471 Thanh nhạc(Đại học 4 năm) N 225 Chuyên môn: 6.
3 462 Guitare(Đại học 4 năm) N 235 Chuyên môn: 7.
4 458 Gõ giao hưởng(Đại học 4 năm) N 28
5 456 Trombone(Đại học 4 năm) N 31
6 456 Trompette(Đại học 4 năm) N 24
7 455 Cor(Đại học 4 năm) N 27
8 452 Harpe(Đại học 4 năm) N 265
9 444 Contrebasse(Đại học 4 năm) N 23
10 441 Violon(Đại học 4 năm) N 285
11 431 Piano(Đại học 4 năm) N 27 Chuyên môn: 6.
12 424 Chỉ huy DN(Đại học 4 năm) N 355
13 423 Chỉ huy HX(Đại học 4 năm) N 285
14 422 Sáng tác(Đại học 4 năm) N 30
15 424 Chỉ huy DN(ĐH văn bằng 2 N 26
16 421 Lý luận(Đại học 4 năm) N 29
17 418 Nhị(Đại học 4 năm) N 27
18 416 Tỳ bà(Đại học 4 năm) N 285
19 415 Nguyệt(Đại học 4 năm) N 175
20 414 Bầu(Đại học 4 năm) N 265
21 413 Tranh(Đại học 4 năm) N 275
22 411 Sáo trúc(Đại học 4 năm) N 26
25 Clarinette(Trung cấp dài hạn7năm) N 23
26 443 Violoncelle(Trung cấp dài hạn7năm) N 26
27 441 Violon(Trung cấp dài hạn9năm) N 19
28 463 Piano(Trung cấp dài hạn9năm) N 21 Chuyên môn: 8.
29 471 Thanh nhạc(trung cấp 4năm_ N 19 Chuyên môn: 6.
30 Orgue(trung cấp 4năm_ N 21 Chuyên môn: 8.5.
31 462 Guitare(trung cấp 4năm_ N 175 Chuyên môn: 7.5.
32 Accordéon(trung cấp 4năm_ N 21
33 Gõ nhạc nhẹ(trung cấp 4năm_ N 21
34 Saxophone(trung cấp 4năm_ N 22
35 458 Gõ giao hưởng(trung cấp 4năm_ N 195
36 456 Trombone(trung cấp 4năm_ N 205
37 Tuba(trung cấp 4năm_ N 205
38 456 Trompette(trung cấp 4năm_ N 20
39 452 Harpe(trung cấp 4năm_ N 215
40 444 Contrebasse(trung cấp 4năm_ N 21
41 443 Violoncelle(trung cấp 4năm_ N 175
42 442 Violon Alto(trung cấp 4năm_ N 195
43 441 Violon(trung cấp 4năm_ N 175
44 431 Piano(trung cấp 4năm_ N 195 Chuyên môn: 8.
45 422 Sáng tác(trung cấp 4năm_ N 235
46 421 Lý luận(trung cấp 4năm_ N 26
47 418 Nhị(trung cấp 4năm_ N 185
48 462 Guitare dân tộc(trung cấp 4năm_ N 18
49 415 Nguyệt(trung cấp 4năm_ N 23
51 413 Tranh(trung cấp 4năm_ N 215
52 415 Sáo trúc(trung cấp 4năm_ N 265
<b>Cao đẳng công nghệ thông tin Việt Hàn</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 4 Marketing A, D1 10
2 1 Tin học ứng dụng A,V,H 10 Khối A, V không nhân hệ số
3 2 Khoa học máy tính A 10
4 3 Quản trị kinh doanh A, D1 10
<b>Cao Đẳng Kỹ thuật công nghiệp</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Công nghệ Kỹ thuật điện A 10
2 02 Công nghệ tự động A 10
3 03 Cơng nghệ Kỹ thuật cơ khí A 10
4 04 Kế toán A, D1 10
5 05 Tài chính-Ngân hàng A, D1 10
<b>Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Sài Gòn</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 - Công nghệ Kỹ thuật Điện tử viễn thông A 10
2 02 - Cơng nghệ Kỹ thuật Cơ khí A 10
3 03 - Công nghệ Kỹ thuật Luyện kim A 10
4 04 - Quản trị Kinh doanh A, D1 10
5 05 - Kế toán A, D1 10
7 07 - Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A 10
8 07 - Công nghệ Kỹ thuật Môi trường B 11
9 08 - Công nghệ thông tin A 10
<b>Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Kế toán A 12.5
2 01 Kế toán D1 14
3 02 Quản trị kinh doanh A 14
4 02 Quản trị kinh doanh D1 15
5 03 Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí A 10.5
6 04 Công nghệ thông tin A 15
7 02 Quản trị kinh doanh. D1 15
8 01 Kế toán. D1 14
<b>Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Công nghệ may A 10
2 02 Công nghệ giày A 10
3 03 Quản trị kinh doanh A 11
4 04 Tài chính ngân hàng A, D1 11
5 05 Kế toán A, D1 11
6 06 Anh văn Thương mại D1 10
8 08 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10
9 09 Công nghệ thông tin A, D1 10
10 10 Thiết kế thời trang A, V 10
<b>Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 1 Công nghệ phần mềm A,D1,4 10
2 2 Kĩ thuật máy tính và mạng A,D1,4 10
3 3 Tin học kế toán A,D1,4 10
4 4 Công nghệ Điện tử viễn thông A,D1,4 10
5 5 Công nghệ Tự động A,D1,4 10
6 6 Quản trị doanh nghiệp A, D1,3,4 10
7 7 Quản trị thương mại điện tử A, D1,3,4 10
8 8 Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) A, D1,3,4 10
9 9 Tài chính Ngân hàng A, D1,3,4 10
10 10 Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch C, D1,3,4 10
<b>Cao đẳng công nghiệp Cao su</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 - Trồng trọt A 10
2 01 - Trồng trọt B 11
3 02 - Cơng nghệ kĩ thuật hóa nhựa A 10
4 02 - Công nghệ kĩ thuật hóa nhựa B 11
5 03 - Cơng nghệ kĩ thuật hóa học A 10
6 03 - Công nghệ kĩ thuật hóa học B 11
7 04 - Kế toán A,D1 10
<b>Cao đẳng công nghệ Hà Nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 - Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 10
2 2 - Công nghệ kĩ thuật Điện A 10
3 3 - Công nghệ thông tin A 10
4 4 - Kế toán A,D1 10
5 5 - Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử A 10
6 6 - Quản trị kinh doanh A,D1 10
7 7 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 10
<b>cao đẳng Công nghiệp In</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 Công nghệ in A 10
2 2 Cơng nghệ kĩ thuật cơ khí A 10
3 3 Quản trị kinh doanh A 10
<b>Cao Đẳng Công Nghiệp Và Xây Dựng</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
lịch)
C,
D1 10
2 12 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A 10
3 11 Công nghệ Hàn A 10
4 10 Xây dựng cầu đường (Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình xây dựng) A 10
5 9 Quản lí xây dựng (chuyên ngành Quản lí Kinh tế xây dựng) A,
D1 10
6 8 Tin học ứng dụng A,
D1 10
7 7 Kế toán A,
9 5 Khai thác mỏ (chuyên ngành khai thác mỏ) A 10
10 4 Công nghệ cơ điện mỏ (gồm các chuyên ngành: Cơ điện; Cơ điện mỏ) A 10
11 2 Kĩ thuật ôtô A 10
12 3 Kỹ thật cơ khí A 10
13 1 Kĩ thuật Điện A 10
14 14 Quản trị kinh doanh A,
D1 10
15 15 Sư phạm kĩ thuật công nghiệp A 10
<b>Cao đẳng Giao thông vận tải - TPHCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 1 Xây dựng cầu đường A 10
2 2 Cơ khí chuyên dung (Cơ khí sửa chữa ôtô - máy xây dựng) A 10
3 3 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp giao thông vận tải) A, D1 10
4 4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10
<b>Cao đẳng Giao thông Vận tải 3</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 8 Khai thác vận tải A 10
2 7 Quản trị kinh doanh A 12
3 6 Kinh tế xây dựng (Quản lý xây dựng) A 12
4 5 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 12
5 2 Kế toán A 12
6 3 Tin học A 10
7 4 Cơ khí chun dùng (cơng nghệ kỹ thuật ô tô) A 12
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10
2 3 Kế tốn (Kế tốn doanh nghiệp giao thơng vận tải) A, D1 10
3 2 Cơ khí chun dung (Cơ khí sửa chữa ơtơ - máy xây dựng) A 10
4 1 Xây dựng cầu đường A 10
<b> ĐIỂM CHUẨN Cao đẳng Hàng Hải</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 Điều khiển tàu biển A 17.5
2 2 Tin học ứng dụng A 13
3 3 Khai thác vận tải A 14.5
4 4 Đóng mới và sửa chữa A 13
5 5 Thiết kế và sửa chữa A 14.5
6 6 Điện tàu thủy A 13
7 7 Kế toán A 17.5
<b>Cao đẳng hóa chất</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Toàn trường A, D 10
2 Toàn trường B, C 11
<b>cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Khối A A 26
<b>Cao đẳng Kinh tế - Công Nghệ TPHCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Kế toán A,D1 10
2 09 Tài chính ngân hàng A,D1 10
3 02 Quản trị kinh doanh A,D1 10
4 03 Công nghệ thông tin A,D1 10
5 04 Công nghệ kỹ thuật điện -điện tử A 10
6 04 Công nghệ kỹ thuật điện A 10
7 05 Cơ khí A 10
8 06 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10
9 08 Công nghệ sinh học B 11
10 08 Công nghệ sinh học A 10
11 10 Quản trị văn phòng. D1 10
12 10 Quản trị văn phòng. C 11
<b>Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thương Mại</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 40 Kinh doanh thương mại A,D1,2,3,4 10
2 41 Kinh doanh xăng dầu A, D1,2,3,4 10
3 42 Kinh doanh xuất nhập khẩu A,D1,2,3,4 10
4 43 Kinh doanh khách sạn – Du lịch A,D1,2,3,4 10
5 44 Marketting thương mại A,D1,2,3,4 10
6 45 Kinh doanh lữ hành A,D1,2,3,4 10
7 46 Thương mại điện tử A,D1,2,3,4 10
9 48 Tài chính Ngân hàng A 10
10 49 Tin học doanh nghiệp A 10
11 50 Tin học kế toán A 10
12 51 Cơng nghệ Hố học A,B 10
13 52 Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D1 10
<b>Cao đẳng Cơng thương TP.Hồ Chí Minh</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 16 Hóa hữu cơ A 10
2 17 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 13
3 18 Công nghệ Nhiệt - Lạnh A 11
4 15 Tự động hóa A 11
5 14 Cơ điện tử A 11
6 13 Công nghệ may - Thiết kế thời trang A 11
7 12 Quản trị kinh doanh A, D1 17
8 11 Tin học A 11
9 10 Kế toán A, D1 16
10 9 Cơng nghệ hóa nhuộm A 10
11 8 Công nghệ sản xuất giấy A 10
12 7 Công nghệ da giày A 10
13 6 Điện tử công nghiệp A 11
14 5 Kỹ thuật điện A 11
15 4 Cơ khí chế tạo máy A 11
16 3 Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị A 11
17 2 Công nghệ sợi A 10
19 19 Tài chính - Ngân hàng A, D1 18
<b>Cao đẳng Kinh tế TP HCM</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú </b>
1 1 Kế toán (Xét tuyển từ KQ TS ĐH) A 11
2 2 Quản trị kinh doanh (Xét tuyển từ KQ TS ĐH) A 11
3 3 Kinh doanh quốc tế (Xét tuyển từ KQ TS ĐH) A 11
4 4 Tiếng Anh (Xét tuyển từ KQ TS ĐH) D1 11
5 1 Kế toán(Xét tuyển từ KQ TS CĐ) A 17
6 2 Quản trị kinh doanh(Xét tuyển từ KQ TS CĐ) A 17.5
7 3 Kinh doanh quốc tế (Xét tuyển từ KQ TS CĐ) A 17
8 4 Tiếng Anh (Xét tuyển từ KQ TS CĐ) D1 17
<b>Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Công nghệ kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A 14.5
2 02 Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí A 14.5
3 03 Công nghệ kỹ thuật ôtô A 15
4 04 Công nghệ kỹ thuật điện tử A 13.5
5 05 Tin học A 13
6 06 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh A 13.5
7 07 Công nghệ cơ điện tử A 14
9 09 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A 13.5
10 10 Kinh tế (ngành kế toán) A 13
<b>Cao đẳng Nguyễn Tất Thành</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện Tử A 10
2 02 Kế Toán A,D1 12
3 03 Tài chính Ngân Hàng A,D1 12.5
4 04 Công nghệ May A 10
5 05 Tin học A,D1 11
6 06 Quản trị kinh doanh A,D1 12
7 07 Tiếng Anh D1 12
8 08 Tiếng Trung D1 10
9 09 Tiếng Nhật D1 10
10 10 Thư ký văn phòng C,D1 11
11 11 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 10
12 12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10
13 13 Cơng nghệ hóa học A,B 11
14 14 Công nghệ thực phẩm A,B 11
15 15 Việt Nam học C,D1 11
16 16 Cơ điện tử A 10
17 17 Công nghệ sinh học A,B 11
18 18 Điều dưỡng B 11
19 19 Kỹ thuật Y sinh A,B 11
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 - Báo chí phát thanh truyền hình C 13
2 D1 12
3 2 - Kĩ thuật điện tử phát thanh truyền hình A 10
4 3 - Công nghệ thông tin A, D1 10
5 5 - Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A 10
6 6 - Tiếng Anh D1 10
7 7 - Kế toán A, D1 10
<b>Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Báo chí C 11
2 02 Công nghệ kỹ thuật điện tử A 10
3 03 Tin học ứng dụng A 10
<b>Cao Đẳng Sân Khấu Điện Ảnh TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 Diễn viên kịch - điện ảnh S 28 C
2 2 Thiết kế mỹ thuật sân khấu điện ảnh S 24.5 C
3 3 Đạo diễn sân khấu S 27.5 C
4 4 Đạo diễn điện ảnh S 29 C
5 6 Diễn viên cải lương S 20.5 C
6 8 Nghệ thuật nhiếp ảnh S 23 C
<b>Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
2 2 SP Vật lý-KTCN A 9.5
3 3 SP Sinh - Hóa B 12
4 7 SP Lịch sử - Địa lý C 10.5
5 8 SP Ngữ văn –GDCD C 10.5
6 9 SP Mỹ thuật H 0
7 11 SP Âm nhạc- CT Đội N 0
8 12 Giáo dục Mầm non M 0
9 13 SP Gíao dục tiểu học A, C 9.5
10 18 SP Địa lý – Lịch sử C 10.5
11 25 Tin học (Ngoài SP) A, B 8
12 26 TC – Ngân hàng A 8
13 27 Quản trị - Văn phòng C 10
14 28 Kế toán A 8
15 29 Tiếng Anh (ngoài SP) D1 8
16 30 Công tác Xã hội C 9
17 33 Công nghệ thiết bị trường học A, B 8.5
<b>Cao đẳng sư phạm trung ương TP HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 07 Đồ họa H 11
2 06 Kinh tế gia đình B 11
3 05 Quản lý văn hóa R 11
4 03 Sư phạm mỹ thuật M 18 Hình họa, trang trí >=5
5 04 Giáo dục đặc biệt M 10
số 2
7 01 Giáo dục mầm non N 15 Mơn năng khiếu >=4.5
<b>Cao Đẳng Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
hợp, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản) D1 16.5
2 04 Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học kế toán) D1 18.5
3 02 Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh
nghiệp) D1 18
4 02 Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh
nghiệp) A 19.5
5 03 Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng
hợp, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản) A 18
6 01 Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh
nghiệp, Tài chính ngân hàng) D1 18
7 04 Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học kế toán) A 18
8 01 Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh
nghiệp, Tài chính ngân hàng) A
19.5
<b>Cao đẳng Tài chính - Hải Quan</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Tài chính ngân hàng A 19
2 Kế Toán A 19
3 Quản trị kinh doanh A 19
4 Kinh tế quốc tế A 19
5 Hệ thống quản lý A 15.5
<b>Cao Đẳng Tài Chính Kế Tốn</b>
2 02 - Kế toán A,D1 10
3 03 - Hệ thống thông tin quản lí A,D1 10
4 04 - Quản trị kinh doanh A,D1 10
<b>Cao Đẳng Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 Tin học A 10
2 02 Khí tượng A,D1,2,3,4,5,6 10
3 02 Khí tượng B 11
4 03 Thủy văn A,D1,2,3,4,5,6 10
5 03 Thủy văn B 11
6 04 Kỹ thuật môi trường A 10
7 04 Kỹ thuật môi trường B 11
8 05 Trắc Địa A 10
9 05 Trắc Địa B 11
10 06 Địa chính A,D1,2,3,4,5,6 10
11 06 Địa chính B 11
12 07 Quản lý đất đai A,D1,2,3,4,5,6 10
13 07 Quản lý đất đai B 11
14 08 Kế toán A,D1,2,3,4,5,6 10
15 09 Quản trị kinh doanh A,D1,2,3,4,5,6 10
16 10 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 10
17 10 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 11
<b>Cao Đẳng Thống Kê</b>
1 02 Kế toán A 11
2 03 Tin học thống kê A 10
3 04 Tiếng Anh kinh doanh D1 10
4 01 Thóng kê Kinh tế - Xã hội A 10
<b>Cao Đẳng Thương Mại</b>
<b>STT </b> <b>Mã </b>
<b>ngành </b> <b>Tên ngành </b>
<b>Khối </b>
<b>thi </b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>Ghi </b>
<b>chú </b>
1 42 - Ngân hàng A 17.5
2 41 - Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) A 16
3 31 - Marketing (chuyên ngành Marketing thương mại) A 15
4 023 - Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp A 17
5 022 - Kế toán (chuyên ngành Kế toán khách sạn - nhà hàng) A 15
khách sạn) A 16
8 12 - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại quốc tế) A 15
9 11 - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương
mại) A
17.5
<b>Cao Đẳng Thương Mại và Du Lịch</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 Khối A, D1,2,3,4 A, D1,2,3,4 10
2 Khối C C 11
<b>Cao Đẳng Thủy Sản</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 - Nuôi trồng thuỷ sản B 11
2 2 - Kế toán A, D1 10
3 3 - Quản trị Kinh doanh A,D1 10
5 5 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 10
6 6 - Dịch vụ thú y B 11
7 7 - Công nghệ Sinh học B 11
8 8 - Công nghệ chế biến thủy sản A 10
9 9 - Công nghệ thực phẩm A 10
10 10 - Công nghệ kĩ thuật môi trường A 10
<b>Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TP.HCM</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 Văn hóa du lịch C 17.5
2 2 Thông tin Thư viện C 15
3 3 Kinh doanh xuất bản phẩm C 15
4 4 Văn hóa quần chúng C 15
5 6 Thanh nhạc N 14
6 7 Diễn viên kịch S 13.5
7 9 Đạo diễn sân khấu S 13.5
8 10 MTCN - Đồ họa vi tính H 17
9 11 MTCN - Thiết kế thời trang H 17
10 13 Nhiếp ảnh H 14
11 14 Sư phạm Âm nhạc N 14
12 15 Sư phạm Mỹ thuật H 14
<b>Cao Đẳng Xây Dựng 2</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 16
2 2 Kinh tế xây dựng A 14
4 4 Kế toán A 13
5 5 Vật liệu và cấu kiện xây dựng A 13
6 6 Xây dựng cầu đường A 15
7 7 Quản trị kinh doanh A 14
<b>Cao Đẳng Xây Dựng 3</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 01 - Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 14
2 02 - Kế toán A 12
3 03 - Cấp thốt nước và mơi trường A 10
4 04 - Kinh tế xây dựng A 15
5 05 - Xây dựng cầu đường A 13.5
6 06 - Quản trị kinh doanh A 13.5
7 07 - Kĩ thuật hạ tầng đô thị A 10
<b>Cao đẳng Xây dựng cơng trình đơ thị</b>
<b>STT Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 7 Quản lý xây dựng A 13
2 6 Kỹ thuật trắc địa - Trắc địa cơng trình A 10
3 5 Tin học ứng dụng - Xây dựng quản lý đô thị A 10
4 - Học tại Hà Nội: 10
5 4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 0
6 3 Công nghệ kỹ thuật điện A 10
7 2 Sư phạm kỹ thuật xây dựng A 10
8 1 Cấp thoát nước A 10
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 09 Tiếng Anh D 13.5
2 08 Công nghệ Cơ – điện tử A 10
3 06 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A 11.5
4 07 Công nghệ thông tin A 11.5
5 05 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 10
6 03 Quản trị kinh doanh A,D 13.5
7 04 Kế toán A,D 11.5
8 02 Thiết kế thời trang A 10
9 01 Công nghệ may A 10
<b>CĐ Nông lâm Đông Bắc</b>
<b>STT </b> <b>Mã ngành </b> <b>Tên ngành </b> <b>Khối thi </b> <b>Điểm chuẩn </b> <b>Ghi chú </b>
1 1 Kế toỏn A 10
2 4 Lõm nghiệp A,B 0
3 2 Quản trị Kinh doanh A 10
4 3 Trồng trọt A,B 0
5 4 Lâm nghiệp. A 10
6 4 Lâm nghiệp B 12
7 3 Trồng trọt. A 10