PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 2020 MƠN: CƠNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút ( khơng kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn
phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A
thì ghi vào bài làm là: Câu 1 A,.....)
Câu 1. Sinh tố A có vai trị
A. ngừa bệnh tiêu chảy. C. ngừa bệnh thiếu máu.
B. ngừa bệnh qng gà.
D. ngừa bệnh động kinh.
Câu 2. Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là
A. gạo, khoai. B. thịt, cá. C. đường, muối. D. rau, quả
tươi.
Câu 3. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
A. lạc, vừng, ốc, cá.
C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
B. thịt bị, mỡ, bơ, vừng. D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 4. Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
A. tơm B. đậu tương C. rau muống D. Khoai lang.
Câu 5. Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước
là
A. canh rau cải, mực hấp. B. rau muống luộc, thịt heo nướng.
B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.
D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho sả.
Câu 6. Vitamin dễ tan trong nước là
A. vitamin A B. vitamin C C. vitamin E D. vitamin K
Câu 7. An tồn thực phẩm là giữ cho thực phẩm
A. tươi ngon.
C. khơng bị khơ héo
B. khơng bị nhiễm độc
D. khơng bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 8. Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở mau chóng là
A. từ – 20 đến – 100C. C. từ 50 đến 800C.
B. từ 0 đến 370C. D. từ 100 đến 1150C.
Câu 9. Khơng ăn bữa sáng là
A. có hại cho sức khoẻ.
C. tiết kiệm thời gian.
B. thói quen tốt. D. góp phần giảm cân.
Câu 10. Vitamin D có tác dụng
A. bổ mắt, ngăn ngừa khơ mắt. B. làm chắc răng, cứng xương.
C. tăng sức đề kháng. D. cung cấp năng lượng.
Câu 11. Chất béo (lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn sau
A. Cơm, rau xào, lạc. B. Rau luộc, sườn rán, cơm rang.
C. Cá rán, đậu luộc, vừng. D. Vừng, lạc, mỡ động vật.
Câu 12. Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là
A. ngâm rửa sau khi cắt thái.
B. rửa dưới vịi nước.
C. đun nấu càng lâu càng tốt.
D. cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. Nêu ngun nhân gây ngộ độc thức ăn ? Trình bày các biện pháp phịng tránh
nhiễm độc thực phẩm ?
Câu 14. Thực đơn là gì ? Nêu ngun tắc xây dựng thực đơn ?
Câu 15. Chi tiêu của gia đình là gì ? Hãy kể tên những khoản chi tiêu của gia đình ?
Theo em làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình ?
PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
NĂM HỌC 2019 2020
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ LỚP 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 1
B
Câu 2
C
Câu 3
D
Câu 4
D
Câu 5
B
Câu 6
B
Câu 7
D
Câu 8
B
Câu 9
A
Câu 10
B
Câu 11
D
Câu 12
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Ngun nhân gây ngộ độc thức ăn :
13
(2.5 điểm) Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.
Do thức ăn bị biến chất.
Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
Do thức ăn bị ơ nhiễm các chất độc hóa học.
Biện pháp phịng tránh nhiễm độc thực phẩm :
Khơng dùng thực phẩm có chất độc.
Khơng dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất
độc hóa học.
Khơng dùng những đồ hộp q hạn sử dụng, bị phồng.
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ
14
(2.0 điểm) trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày…
Ngun tắc xây dựng thực đơn :
Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính
chất của bữa ăn.
Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của
bữa ăn.
Thực đơn phải đảm bảo u cầu về mặt dinh dưỡng của bữa
ăn và hiệu quả kinh tế.
* Chi tiêu của gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
15
(2.5 điểm) và văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn
thu nhập của gia đình.
* Những khoản chi tiêu của gia đình :
Chi cho nhu cầu vật chất :
Chi cho ăn uống, may mặc, ở.
Chi cho nhu cầu đi lại
Chi cho bảo vệ sức khỏe.
Chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần :
Chi cho học tập
Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi giải trí.
Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội.
* Để cân đối thu chi trong gia đình :
Phải cân nhắc kĩ trước khi quyết định chi tiêu.
Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết.
Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 6
NĂM HỌC 2019 – 2020
Cấp độ
Nhận biết
Tên
chủ đề
TNKQ
TL
Chương 3: Biết được vai
Nấu ăn trong trị của các
chất dinh
gia đình
dưỡng
Biết được vai
trị của các bữa
ăn trong ngày
Biết thực
đơn là gì?
Số câu
Số điểm
5
1.25
0.5
0.5
Thơng hiểu
TNKQ
TL
Phân loại và
hiểu được các
nhóm thức ăn.
Nêu được cấc
phương pháp làm
chín thực phẩm.
Nêu được các
biện pháp an tồn
thực phẩm và
cách bảo quản
chất dinh dưỡng.
Nêu được
nguyên nhân gây
ngộ độc thức ăn.
Nêu được
nguyên tắc xây
dựng thực đơn
7
1
1.75
2.5
Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
thấp
TNKQ TL TNKQ TL
Cộng
Nêu được
các biện
pháp phòng
tránh nhiễm
độc thực
phẩm.
0.5
1.5
14
7.5
Tỉ lệ %
12.5%
Chương 4:
Thu chi trong
gia đình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
5%
17.5%
25%
Hiểu được thế
nào là chi tiêu của
gia đình.
Kể tên được các
khoản chi tiêu
trong gia đình.
15%
75%
Làm được
một số biện
pháp để cân
đối thu chi
trong gia
đình.
0.5
1.5
15%
5.5
1.75
17.5%
8.5
5.75
57.5%
0.5
1.0
10%
1
2.5
25%
1
2.5
25%
15
10.0
100%