Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.42 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÀY,</b>
<b>THÁNG</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
<b>THỨ HAI</b>
11/10/10
<b>Chào cờ</b>
<b>Đạo đức</b> 9 Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ
<b>Học vần</b> 75 Bài 35: uơi - ươi
<b>Học vần</b> 76 Bài 35: i - ươi
<b>THỨ BA</b>
12/10/10
<b>Học vần</b> 77 Bài 36: ay – â-ây
<b>Học vần</b> 78 Bài 36: ay – â-ây
<b>Toán</b> 33 Luyện tập
<b>TNXH</b> 9 Hoạt động và nghỉ ngơi
<b>THỨ TƯ</b>
13/10/10
<b>Toán</b> 34 Luyện tập chung
<b>Thủ công</b> 9 Xé dán hình cây đơn giản
<b>THỨ NĂM</b>
14/10/10
<b>Tốn</b> 35 Kiểm tra định kì (GKI)
<b>Học vần</b> 81 Bài 38: eo - ao
<b>Học vần</b> 82 Bài 38: eo - ao
<b>THỨ SÁU</b>
15/10/10
<b>Học vần ( TV)</b> 7 Xưa kia,mùa dưa,ngà voi
<b>Học vần ( TV)</b> 8 Đồ chơi,tươi cười,ngày hội
<b>Toán</b> 36 Phép trừ trong phạm vi 3
<b>m nhạc</b> 9 Ơn bài: Lý cây xanh-Tập nói thơ
<b>ATGT-SHL</b>
<b>Tiết 2 Môn: Đạo đức<T9></b>
<b>Bài: Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ</b>
<b>I.Mục tiêu:giúp hs biết</b>
- Đối với anh chị cần lễ phép,với em nhỏ cần nhường nhịn.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Các loại đồ dùng đóng vai, tranh ảnh…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành…
- VBTĐĐ1…
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>a.Hoạt động 1: </i>
<i>Quan sát và nhận </i>
<i>xét BT1</i>
<i>b. Hoạt động 2: </i>
<i>Thảo luận và đóng </i>
<i>vai</i>
<i>c. Hoạt động 3: </i>
<i>Đóng vai</i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>
- Cho hs hát
- Nhận xét – tuyên dương
- Giới thiệu – ghi tựa
* Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận…
* Nội dung:
- Cho qs và nhận xét các việc làm của các
bạn nhỏ ở tranh BT1
- Gọi vài cặp lên trình bày
- Nhận xét, tuyên dương
- Kết luận: Anh em ruột trong gia đình phải
thương yêu hoà thuận nhau.
*Phương pháp: Quan sát, thảo luận, thực
hành, đóng vai,…
*Nội dung:
- Chia lớp 4 nhóm cho thảo luận 4 tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Đốn xem bạn nhỏ trong tranh sẽ làm gì?
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét – chốt lại.
+ Tranh 1:Bạn Lan chơi với em được cơ
chia q
+ Tranh 2:Bạn Hùng có chiếc ơ tơ em bé địi
mượn.
<b>HSG</b>- Cho hs đóng vai xử lí tình huống theo
tranh
- Cho các nhóm lên trình bày
- Nhận xét – chốt lại: các em phải có bổn
phận kính trọng lễ phép vâng lời ơng bà cha
mẹ, nhường nhịn em nhỏ…
- Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài
- Giáo dục thêm cho hs
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Cả lớp hát
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Thảo luận cặp
-Trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 nhóm 4 hs
+ mẹ và bé,anh và
em…
+ Chia q cho em
- Trình bày
- Lắng nghe
- 4 nhóm thảo luận
đóng vai
- Dặn về nhà lễ phép với mọi người - Lắng nghe
<b>Bổ sung</b>
...
...
...
...
<b> Tiết 3,4 Môn: Học vần<T75,76></b>
<b>Bài: uôi - ươi</b>
<b>Ngày dạy:11/10</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc và viết được uôi,<b>ươi,nải chuối,múi bưởi</b>
- Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chu<b>ối, bưởi, vú sữa.</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh câu ứng dụng…
- Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích…
- Bộ chữ THTV1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2. KTBC:</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Dạy vần <b>i:</b></i>
<i> </i>
<i> + Nhận diện phát </i>
<i>âm:</i>
<i>+Đánh vần, đọc </i>
<i>trơn:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>ươi:</b></i>
<i>-Đọc từ ứng dụng:</i>
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết <b>vui vẻ, gửi </b>
<b>quà</b> 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so
sánh…
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu <b>uôi</b>
- Cho so sánh với <b>ôi</b>
<b>- </b>Nhận xét
<b>- </b>Cho hs phát âm
<b>- </b>Gọi hs gài bảng <b>i</b>
+Để có tiếng <b>chuối </b>ta làm như thế
- Gọi hs đánh vần – <b>HSG</b> phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa
<b>nải chuối.</b>
<b>- </b>Gọi hs đọc lại <b>i,chuối,nải chuối</b>.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự <b>uôi</b>
- Viết bảng gọi <b>HSG</b> đọc trơn, phân
tích
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu
viết vui v<b>ẻ.</b>
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: <b>ôi</b>
- Khác: thêm <b>u</b>
- Nối tiếp
- Gài bảng <b>uôi</b>
+Thêm <b>ch, / </b>
<b>- ch</b>
<b>ờ-uôi-chuôi-sắt-chuối</b>
- Gài <b>chuối</b>
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu
đọc 2 từ.
<i>-Hướng dẫn viết chữ </i>
<i><b>uôi,ươi,nảichuối,mú</b></i>
<i><b>i bưởi:</b></i>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng
dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con<b>.</b>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu
viết <b>i,ươi</b>
- Lắng nghe
Tiết 2
<i>*Luyện tập:</i>
<i>-Luyện đọc:</i>
<i>-Luyện nói:</i>
<i>-Luyện viết:</i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
<b>HSG</b> - Cho hs quan sát tranh câu ứng
dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
<b>HSG</b> - Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Em thích quả gì nhất?
+Vườn em trồng cây gì?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị <b>ay - ây </b>
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm,
- Nhận xét
- <b>Chuối,bưởi,vú sữa</b>
+Chuối, vú sữa, …
+Trái chuối,mít…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>Bổ sung</b>
...
...
...
...
<b> </b>
<b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tiết 1,2 Môn: Học vần<T77,78></b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc và viết được <b>ay,ây,máy bay,nhảy dây</b>
- Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ch<b>ạy,bay,đi bộ,đi xe.</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh câu ứng dụng…
- Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích…
- Bộ chữ THTV1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2. KTBC:</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>ay:</b></i>
<i> + Nhận diện phát</i>
<i>âm:</i>
<i>+Đánh vần, đọc </i>
<i>trơn:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>ây:</b></i>
<i>-Đọc từ ứng dụng:</i>
<i>-Hướng dẫn viết </i>
<i>chữ <b>ay,ây,máy </b></i>
<i><b>bay,nhảy dây:</b></i>
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết <b>tuổi thơ,tươi </b>
<b>cười</b> 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so
sánh…
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu <b>ay</b>
<b>HSG</b> - Cho so sánh với <b>a</b>
<b>- </b>Nhận xét
<b>- </b>Cho hs phát âm
<b>- </b>Gọi hs gài bảng <b>ay</b>
+Để có tiếng <b>bay </b>ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – <b>HSG</b> phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa
<b>- </b>Gọi hs đọc lại ua, cua, cua b<b>ể</b>.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự <b>ay</b>
- Viết bảng gọi <b>HSG</b> đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ơli và hướng dẫn
quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con<b>.</b>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu
viết t<b>ươi cười.</b>
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: <b>a</b>
- Khác: thêm <b>y</b>
- Nối tiếp
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu
đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu
viết <b>ay,ây,máy bay</b>
- Lắng nghe
Tiết 2
<i>*Luyện tập:</i> *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
<i>-Luyện đọc:</i>
<i>-Luyện nói:</i>
<i>-Luyện viết:</i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - <b>HSG</b> đọc mẫu câu ứng
dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
<b>HSG</b> - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
<b>HSG + Khi nào đi máy bay?</b>
+ Khi nào chạy?
+ Em đến lớp bằng gì?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị <b>ơn tập </b>
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm,
- Nhận xét
- <b>Chạy,bay,đi bộ,đi xe</b>
+ //
+Đi xa…
+Tập thể dục
+ Đi bộ…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- 2 đội thi đọc…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>Bổ sung</b>
...
...
<b>Bài: Luyện tập </b>
<b>Ngày dạy:12/10</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố về
- Một số cộng với 0, thuộc bảng cộng.
- Làm được phép cộng trong phạm vi 5,so sánh các số
- Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
<b>II.Chuẩn bị</b>:
- Phiếu bài tập…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, …
- Bộ đồ dùng Tốn 1,SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
- Gọi 2 hs lên bảng
- HS dưới lớp đặt tính
3+1,2+2,hs yếu 2+1
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>Hướng dẫn luyện tập</i>
<i>*Bài 1:</i>
<i>*Bài 2:</i>
<i>*Bài 3:</i><b> HSG</b>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs đọc yêu cầu BT1
- Cho hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – chỉnh sữa
- Gọi hs nêu yêu cầu BT2.
- Hướng dẫn hs làm vào SGK,1 PBT
- Cho hs nhận xét phiếu
- Nhận xét – cho điểm
- Nêu yêu cầu BT3
- Cho 3 nhóm thi làm vào PBT
- Cho nhận xét nhóm bạn
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs thi tiếp sức
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về học lại các bảng cộng
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Nêu yêu cầu BT3
- Làm 3 PBT
- Nhận xét nhóm bạn
- Lắng nghe
- 2 đội
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b>Bổ sung</b>
...
...
...
...
<b> Tiết 4 Môn:Tự nhiên và xã hội<T9></b>
<b>Bài: Hoạt động và nghỉ ngơi</b>
<b>Ngày dạy:12/10</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Học sinh biết
- Kể về những hoạt động mà em biết,thích
- Biết tư thế ngồi, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
- Thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh,SGK…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành…
- Vở BTTNXH1…
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định – KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
2.1 Giới thiệu bài:
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>a.Hoạt động 1: Thảo </i>
<i>luận nhóm</i>
+ Muốn cơ thể khoẻ mạnh mau lớn ta ăn
uống như thế nào?
- Nhận xét – tuyên dương
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực
hành, thảo luận…
*Nội dung:
- Cho hs thảo luận các câu hỏi:
+ Hằng ngày bạn thường chơi gì?
<b>HSG</b> + Hoạt động nào có lợi? có hại?
- Gọi 1 số cặp trả lời
+ Ăn uống đủ chất
- Lắng nghe
- Đọc tựa.
<i>b.Hoạt động 2:Làm việc</i>
<i>với SGK</i>
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
<i><b>4. Dặn dị:</b></i>
- Nhận xét kết luận: ta có thể chơi đá
cầu,nhảy dây,…nhưng không nên chơi
lúc trưa nắng.
* Phương pháp: giảng giải, quan sát,
thực hành…
* Nội dung:
- Chia nhóm và cho qs SGK trả lời:
+ Bạn nhỏ đang làm gì? Nêu tác dụng
của việc làm đó?
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét chốt lại:khi làm việc ta cần
nghỉ ngơi nhưng nghỉ không đúng
lúc,đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ
<b>HSG</b> + Vậy nghỉ ngơi như thế nào là
hợp lí?
- Nhận xét – tuyên dương
+ Chúng ta nghỉ ngơi khi nào?
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn về giữ gìn vệ sinh
- Lắng nghe
- Nhóm 4 hs
+ Đá banh,bơi tốt cho
sức khoẻ
- Trình bày
- Lắng nghe.
+ Đi chơi, thư giản…
- Lắng nghe
+ Làm việc mệt…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b> Bổ sung</b>
...
...
...
...
<b> Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Tiết 1 Mơn: Tốn<T34></b>
<b>Bài: Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố về
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.cộng 1 số với 0
- Biết biểu thị tranh bằng 1 phép tính thích hợp
- Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
<b>II.Chuẩn bị</b>:
- Phiếu bài tập…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, …
- Bộ đồ dùng Toán 1,SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>Hướng dẫn luyện tập</i>
<i>*Bài 1:</i>
- Gọi 2 hs lên bảng
1 + 2 = 1 + 3 =
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1.
- Hướng dẫn hs làm vào SGK,1 PBT
- HS dưới lớp đặt tính
3+1,2+2,hs yếu 2+1
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
<i>*Bài 2:</i>
<i>*Bài 4:</i><b> HSG</b>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
- Cho hs nhận xét phiếu
- Nhận xét – cho điểm
- Gọi hs đọc yêu cầu BT4 hướng dẫn.
- Gọi nêu bài toán
- Cho hs làm vào SGK,1 phiếu
- Gọi hs nhận xét bạn
- Nhận xét – cho điểm
- Cho hs thi tiếp sức
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về chuẩn bị thi giữa kì I
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Nêu yêu cầu BT4
- Nêu bài toán
- Làm SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- 2 đội
………
………
………
………
………
<b>Tiết 2, 3 Môn: Học vần<T79,80></b>
<b>Bài: Ôn tập </b>
<b>Ngày dạy:13/10</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc và viết được các vần tận cùng có <b>i , y.</b>
- Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: <b>Cây khế</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh câu ứng dụng…
- Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, phân tích, tổng hợp, kể chuyện…
- Bộ chữ THTV1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học s</b>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2. KTBC:</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i> * Hướng dẫn ôn </i>
<i>tập</i>
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết <b>cối xay,vây cá</b>
1 học đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, phân
tích, tổng hợp…
*Nội dung:
- Treo bảng ôn chỉ cho hs đọc các âm,
vần ở bảng 1.
- Cho hs nhận xét
<b>- </b>Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu
viết <b>vây cá.</b>
- Lắng nghe
- Đọc tựa
<i>-Đọc từ ứng dụng:</i>
<i>-Hướng dẫn viết </i>
<i>chữ <b>tuổi thơ,mây </b></i>
<i><b>bay:</b></i>
<b>- </b>Cho hs ghép và đọc các tiếng
<b>- </b>Nhận xét - chỉnh sửa
- Hướng dẫn hs ghi vào SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Viết bảng gọi <b>HSG</b> đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn
quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con<b>.</b>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Đọc cá nhân,nhóm
- Lắng nghe
- Ghi vào SGK
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu
đọc 2 từ
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết bảng con,hs yếu
viết <b>mây bay.</b>
- Lắng nghe
Tiết 2
<i> * Luyện tập:</i>
<i> - Luyện đọc:</i>
<i> - Luyện viết:</i>
<i> - Kể chuyện<b>: Cây </b></i>
<i><b>khế</b></i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, kể chuyện…
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - <b>HSG</b> đọc mẫu câu ứng
dụng.
- Cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho học sinh viết vào VTV1
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Kể mẫu lần 1.
- Lần 2 + Tranh minh hoạ
- Cho từng nhóm thảo luận kể theo
tranh.
<b>HSG</b> - Gọi hs trình bày
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Gọi 1 <b>HSG</b> kể toàn chuyện và nêu ý
nghĩa.
- Nhận xét – cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về chuẩn bị <b>eo - ao.</b>
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Đọc cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Cá nhân nêu ý nghĩa
- Lắng nghe
- 2 đội thi đọc…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b> Bổ sung</b>
………
………
<b> Tiết 4 Mơn: Thủ cơng<T9></b>
<b>Bài: Xé dán hình cây đơn giản</b>
<b>Ngày dạy:13/10</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết xé dán hình cây đơn giản
- Xé cân đối có thể bị răng cưa, tương đối phẳng…
- Rèn tính cẩn thận, sáng tạo…
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Mẫu ,giấy màu xanh lá cây,xám, hồ…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải,thực hành…
- Vở TC, giấy màu…
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2 Dạy bài mới:</b></i>
<i>21 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>- Hd hs thực hành:</i>
<i><b>3. Nhận xét – đánh giá:</b></i>
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: trực quan, hỏi đáp,thực
hành…
*Nội dung:
- Cho học sinh nhắc lại cách xé hình lá
- Yêu cầu hs lấy giấy màu lặt mặt sau kẻ
và xé HV,HCN
- Cho hs xé lá và cây từ HCN, HV
- Yêu cầu hs tiếp tục xé chỉnh sửa
- HD cho hs dán vào vở khi xé xong
- HD hs nhận xét: đường xé, cách dán
- Cho hs nhận xét 5 – 7 bài
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về nhà.
- Để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Nhắc lại
- Vẽ và xé HV,HCN
- Xé hình lá,cây từ
HCN,HV.
- Xé lá và cây.
- Dán vào vở thân,tán
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>Bổ sung</b>
………
………
………
………
<b> </b>
<b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Tiết 2 Mơn: Tốn<T35></b>
<b> Tiết 3,4 Môn: Học vần<T81,82></b>
<b>Bài: eo - ao</b>
<b>Ngày dạy:14/10</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc và viết được <b>eo,ao,chú mèo,ngôi sao</b>
- Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Gió,mây,mưa,bão,lũ.</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh câu ứng dụng…
- Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích…
- Bộ chữ THTV1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2. KTBC:</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>eo:</b></i>
<i> + Nhận diện </i>
<i>phát âm:</i>
<i>+Đánh vần, đọc </i>
<i>trơn:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>ao:</b></i>
<i>-Đọc từ ứng dụng:</i>
<i>-Hướng dẫn viết </i>
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết <b>đôi đũa,mây </b>
<b>bay</b> 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so
sánh…
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu <b>eo</b>
<b>HSG</b> - Cho so sánh với <b>e</b>
<b>- </b>Nhận xét
<b>- </b>Cho hs phát âm
<b>- </b>Gọi hs gài bảng <b>eo</b>
+Để có tiếng <b>mèo </b>ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa
<b>chú mèo.</b>
<b>- </b>Gọi hs đọc lại <b>eo,mèo,chú mèo</b>.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự <b>eo</b>
- Viết bảng gọi hs đọc trơn,<b> HSG</b> phân
tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn
quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con<b>.</b>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu
viết <b>mây bay.</b>
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: <b>e</b>
- Khác: thêm <b>o</b>
- Nối tiếp
- Gài bảng <b>eo</b>
<b>- m</b>
<b>ờ-eo-meo-huyền-mèo</b>
- Gài <b>mèo</b>
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu
đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Tiết 2
<i>*Luyện tập:</i>
<i>-Luyện đọc:</i>
<i>-Luyện nói:</i>
<i>-Luyện viết:</i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Cho thảo luận đọc câu ứng dụng
<b>HSG</b> - Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
<b>HSG +Em biết gì về gió</b>?
<b>HSG</b> +Em biết gì về lũ?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Đọc cá nhân, nhóm,
lớp
- Nhận xét
- <b>Gió,mây,mưa,bão,lũ</b>
+ //
+ Khi mưa bão có gió
+ Lũ có nước ngập
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
………
………
………
………
<b> Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 Môn: Tập viết<T7></b>
<b>Bài: xưa kia,mùa dưa,ngà voi…</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nắm được quy trình viết.
- Viết được, đúng <b>xưa kia,mùa dưa,ngà voi…</b>
- Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Bảng ôli, thanh từ, VTV1.
- Phương pháp: quan sát, giảng giải, phân tích, thực hành, hỏi đáp…
- VTV1…
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<b>ý…</b>
- Nhận xét- tuyên dương
- Viết bảng con, hs
yếu <b>chú ý.</b>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Hướng dẫn viết: <b>xưa </b></i>
<i><b>kia,mùa dưa,ngà voi…</b></i>
<i><b>- xưa kia:</b></i>
<i><b>-mùa dưa,ngà voi:</b></i>
<i>*Hoạt động 2: Hướng </i>
<i>dẫn viết vào VTV1</i>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so
sánh…
*Nội dung:
- Đính thanh từ gọi hs đọc
<b>- </b>Gọi hs phân tích
- Hỏi độ cao các con chữ
<b>HSG</b> + Khi viết 2 tiếng khoảng cách
như thế nào?
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết <b>xưa kia</b>
- Cho hs viết bảng con
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Quy trình tương tự <b>xưa kia</b>
*Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực
hành…
*Nội dung:
- Cho hs nhắc lại tư thế ngồi
- Hướng dẫn viết vào VTV1 <b>xưa </b>
<b>kia,mùa dưa,ngà voi…</b>
- Quan sát giúp đỡ hs yếu
- Chấm 5 – 7 vỡ
- Nhận xét –cho điểm
- Cho hs viết bảng con từ còn sai
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về rèn viết lại
- Đọc tựa
- Đọc trơn
- Phân tích
- Nhận xét
+ Cách 1 con chữ <b>o</b>
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Viết vào VTV1
//
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b> Bổ sung</b>
………
………
<b> Tiết 2 Môn: Tập viết<T8></b>
<b>Bài: đồ chơi,tươi cười,ngày hội…</b>
<b>Ngày dạy:15/10</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nắm được quy trình viết.
- Viết được, đúng <b>đồ chơi,tươi cười,ngày hội…</b>
- Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Bảng ôli, thanh từ, VTV1.
- Phương pháp: quan sát, giảng giải, phân tích, thực hành, hỏi đáp…
- VTV1…
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
- Cho hs viết lại <b>xưa kia,mùa dưa,ngà </b>
<b>voi.</b>
- Nhận xét- tuyên dương
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Hướng dẫn viết:<b>đồ </b></i>
<i><b>chơi,tươi cười,ngày </b></i>
<i><b>hội…</b></i>
<i><b>- đồ chơi:</b></i>
<i><b>-tươi cười,ngày hội:</b></i>
<i>*Hoạt động 2: Hướng </i>
<i>dẫn viết vào VTV1</i>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so
sánh…
*Nội dung:
- Đính thanh từ gọi hs đọc
<b>- </b>Gọi hs phân tích
- Hỏi độ cao các con chữ
<b>HSG</b> + Khi viết 2 tiếng khoảng cách
như thế nào?
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết <b>đồ chơi</b>
- Cho hs viết bảng con
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Quy trình tương tự <b>đồ chơi</b>
*Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực
hành…
*Nội dung:
- Cho hs nhắc lại tư thế ngồi
- Hướng dẫn viết vào VTV1 <b>đồ </b>
<b>chơi,tươi cười,ngày hội.</b>
- Quan sát giúp đỡ hs yếu
- Chấm 5 – 7 vỡ
- Nhận xét –cho điểm
- Cho hs viết bảng con từ còn sai
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Đọc tựa
- Đọc trơn
- Phân tích
- Nhận xét
+ Cách 1 con chữ <b>o</b>
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Viết vào VTV1
//
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Lắng nghe
//
<b> Bổ sung</b>
………
………
………
………
<b>Bài: Phép trừ trong phạm vi 3</b>
<b>Ngày dạy:15/10</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
<b>II.Chuẩn bị</b>:
- Que tính, phiếu bài tập…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành…
- Bộ đồ dùng Tốn 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i> - Gọi 3 hs lên bảng
<b>3+2…5 2+2…4</b>
<b>1+4…4+1 2+1…2+2</b>
- Nhận xét – cho điểm
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
* <b>3 - 1 = 2 và 3 - 2 = 1:</b>
<b>- </b>Hướng dẫn học thuộc
bảng:
<i>- Nhận biết mối quan hệ </i>
<i>giữa phép cộng và phép </i>
<i>trừ:</i>
<i>b. Hoạt động 2: Luyện </i>
<i>tập</i>
<i>*Bài 1:</i>
<i>*Bài 2:</i>
<i>*Bài 3:</i><b> HSG</b>
<i><b>3..Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực
hành…
*Nội dung:
- Cho hs lấy 2 que tính bớt 1 que tính
GV thao tác:
<b>HSG</b> + Cịn lại mấy que tính?
- Cho hs nhắc lại
- GV thao tác trên bơng hoa
- Đưa ra phép tính 2 – 1 = 1
- Bớt được thể hiện bằng dấu “- “đọc là
dấu trừ.
- Cho hs thao tác trên que tính để đưa ra
phép tính 3 – 1 = 2,3 – 2 = 1
- Hướng dẫn hs học thuộc bảng cộng
- Gọi hs đọc lại cả bảng
- Đính chấm trịn lên và cho hs tự rút ra
phép cộng và phép trừ
- Gọi hs đọc lại
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1
- Hướng dẫn hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – cho điểm
- Gọi hs đọc yêu cầu BT2
- Hướng dẫn mẫu
- Cho hs làm vào SGK,1 phiếu
- Nhận xét bài ở PBT- cho điểm
- Gọi hs nêu yêu cầu BT3
- Cho hs nêu bài toán
- Cho làm vào SGK
- Gọi đọc phép tính
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs thi đọc bảng trừ TPV 3
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bảng trừ
- Đọc tựa
- Lấy 2 que tính,bớt1
que tính.
+ 1 que tính
- Thực hiện và rút ra
- Cá nhân, nhóm
- Cá nhân
- Nhận xét và rút ra
phép tính
- Đọc lại
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nhận xét bạn
- Đọc yêu cầu
- Quan sát
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu BT3
- Có 3 con chim bay 2
con chim.Hỏi cịn lại
mấy con chim?
- Làm vào SGK
- 3 – 2 = 1
- Lắng nghe
<b>Bổ sung</b>
...
...
...
<b> Tiết 4 Môn:Âm nhạc<T9></b>
<b>Ngày dạy:15/10</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Hát đúng giai điệu và lòi ca
- Hát đồng đều rõ lời thực hiện được động tác phụ hoạ
- Thích học hát,mạnh dạng.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Thuộc lời ca,vài động tác phụ hoạ
- Phương pháp: Giảng giải, hỏi đáp, nhóm…
- Thuộc lời ca.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i>1.Ổn định – KTBC:</i>
<i>2. Dạy bài mới:</i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Hướng dẫn ôn tập:</i>
<i>*Hát kết hợp phụ họa:</i>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
- Cho học sinh chơi trò chơi.
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực
hành…
*Nội dung:
- Cho hs hát lại bài
<b>Cái cây xanh xanh</b>
<b>Thì lá cũng xanh</b>
<b>Chim đậu trên cành</b>
<b>Chim hót líu lo</b>
- Nhận xét – tuyên dương
- Hướng dẫn hs biểu diễn cá nhân
- Nhận xét- tuyên dương
- Hướng dẫn học sinh vừa hát vừa phụ
hoạ.
- Cho thi hát cá nhân
- Nhận xét.
- Cho cả lớp hát + vỗ tay.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về hát cho người thân nghe.
- Chơi trò chơi.
- Đọc tựa.
- Cả lớp.
- Lắng nghe.
- 3 nhóm thi hát
- Cá nhân biểu diễn
- Lắng nghe
- Hát + múa
- Hát + phụ hoạ.
- Nhận xét
- Cả lớp.
...
...
...
<b> </b>
<b>Tiết 5 Môn : Sinh hoạt tập thể<T9></b>
<b> Ngày dạy: 15/10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> - </b>Tổng kết tuần 9
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Kế hoạch tuần 10
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Cho học sinh hát – chơi trò chơi
<b>2. Cán sự lớp báo cáo:</b>
<b> - </b>Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự
- Lớp trưởng nhận xét chung các tổ<b>.</b>
<b>3. Nhận xét:</b>
- Giáo viên nhận xét chung tuần 9:
* Những tiến bộ của hs:
+ Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập: Hoä. ,nhặt của rơi trả bạn:Phuùc
+ Đi học đều và đúng giờ
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân,trường lớp tốt
* Những mặt hạn chế:
+ Học tập: về nhà khơng học bài và khơng viết bài( Khiết), đi trễ (My)
+ Vệ sinh trường lớp ,cá nhân chưa tốt vì: Linh còn xả rác
+ Trật tự: Các bạn cịn nói chuyện trong giờ học: Phaán
<b>4. Phương hướng tuần 8:</b>
- Nhắc học sinh còn ham chơi về học bài viết bài trước khi vào lớp.
- Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp.
- Tổ 2 sẽ trực vệ sinh tuần 10
- Giáo dục hs “không sống chung với rác”
- Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, khơng được làm việc riêng
- Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh
- Bồi dưỡng hs thi viết chữ đẹp
Ngày: 15/ 10
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết qui định của các tín hiệu đèn.
- Dựa vào các tín hiệu đèn mà tham gia giao thơng đúng qui định.
- Có ý thức tự giác và cẩn thận khi tham gia giao thơng.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>
GV: Các tín hiệu của các đèn. Tranh ảnh chụp các tín hiệu đèn giao thông.
<b>III/ Các hoạt động lên lớp:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1n định:
- Cho HS chơi trị chơi Đèn xanh, đèn đỏ.
2. Kiềm tra bài cũ:
3 Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: <b>Đèn tín hiệu đường giao thơng</b>
b/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Thảøo luận
- Gv đính từng tranh chụp các loại đèn giao thông dành
cho xe :
+ Khi tham gia giao thơng đến các ngả ba đuờng cần chú
ý gì?
+ Nêu các màu của tín hiệu đèn?
+ Nêu các qui định của tín hiệu đèn?
- GV cho HS quan sát từng tranh va ølần lượt trả lời các
câu hỏi:
+ Khi gặp các đèn ta phài lài gì?
+ Tại sao phải có các tín hiệu đèn ở nơi đó
- Cho HS nhận xét bổ sung.
- Gv chốt lại: Các tín hiệu đèn giao thơng giúp ta lưu
thơng an tồn và trận tự.
Hoạt động 2: Quan sát tranh và Nhóøm đơi thảo luận
- GV đính tranh chụp các haọat động tham gia giao
thông của người đị bộ:
+ Nêu các tín hiệu đèn dành cho người đị bộ?
+ Nêu qui định của tín hiệu đèn dành cho người đị bộ?
+ Những nơi nào mà người đi bộ được phép qua đường?
- Cho HS trình bày.
- GV chốt lại: Ngồi các tín hiệu đèn dành cho xe thì
cịn có các tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và có các
4/ Củng cố:
+ Nêu các qui định dành cho xe, cho người?
- Liên hệ giáo dục HS.
5/ Dăn dò:- Nhận xét tiết học.- Khi tham gia trên đường
phải thực hiện như các điệu em vừa học.
- Quan sát tranh làm việc.
+ các tín hiệu đèn.
+ Đèn xanh, Đèn vàng ,
Đèn đỏ.
+ Đèn xanh: xe chạy. Đèn
vàng: xe chạy chậm lại.
Đèn đỏ: xe dừng lại
+ Tuân thao các tín hiệu
đèn.
+ Lưu thng được an toàn.
- Quan sát và làm việc:
+ Đèn xanh, Đèn đỏ
+ Đèn xanh: được đi. Đèn
đỏ: dừng lại
+ Nơi có các vạch ngang
trên đường.
- Đại diện trình bày.
- Nhận xét bổ sung ý kiến.
- Lắng nghe.
- 2 HS nêu.
<b>NGÀY,</b>
<b>THÁNG</b> <b>MƠN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
<b>THỨ HAI</b>
18/10/10
<b>Chào cờ</b>
<b>Đạo đức</b> 10 Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ (tt)
<b>Học vần</b> 83 Bài 39: au - âu
<b>Học vần</b> 84 Bài 39: au - âu
<b>THỨ BA</b>
19/10/10
<b>Học vần</b> 85 Bài 40: iu - êu
<b>Học vần</b> 86 Bài 40: iu - êu
<b>Tốn</b> 37 Luyện tập
<b>TNXH</b> 10 Ơn tập con người và sức khoẻ
<b>THỨ TƯ</b>
20/10/10
<b>Toán</b> 38 Phép trừ trong phạm vi 4
<b>Học vần</b> 87 Bài: Ơn tập giữa học kì I
<b>Học vần</b> 88 Bài: Ơn tập giữa học kì I
<b>Thủ cơng</b> 10 Xé dán hình con gà<T1>
<b>THỨ NĂM</b>
21/10/10
<b>Tốn</b> 39 Luyện tập
<b>Học vần</b> 89 Bài: Kiểm tra định kì
<b>Học vần</b> 90 Bài: Kiểm tra định kì
<b>THỨ SÁU</b>
22/10/10
<b>Học vần ( TV)</b> 91 Bài 41: iêu – iêu
<b>Học vần ( TV)</b> 92 Bài 41: iêu – iêu
<b>Toán</b> 40 Phép trừ trong phạm vi 5
<b>Aâm nhạc</b> 10 Tìm bạn thân-Lý cây xanh
<b>ATGT-SHL</b>
<b>Bài: Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết yêu quý và lễ phép với mọi người trong gia đình,nhường nhịn em nhỏ
- Biết đóng vai theo tình huống.
- Có ý thức lễ phép với mọi người,nhường nhịn em nhỏ
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Đồ dùng đóng vai… VBTĐĐ1…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành,đóng vai…
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>a.Hoạt động 1: Làm </i>
<i>việc với SGK</i>
<i>b. Hoạt động 2: Hs </i>
<i>đóng vai</i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>
- Cho cả lớp hát
- Nhận xét – tuyên dương
- Giới thiệu – ghi tựa
* Phương pháp: quan sát, hỏi đáp , thực
hành…
* Nội dung:
- Cho hs quan sát tranh BT3 và nêu yêu cầu
- Nêu yêu cầu câu hỏi cho hs làm
<b>HSG</b> + Em có nhận xét gì về việc làm của
bạn và em hãy nối lại?
- Gọi hs trình bày
- Nhận xét – chốt lại:Tranh 1,4 khơng nên vì
anh khơng biết nhường em .Tranh 2,3 nên
*Phương pháp: Quan sát, thảo luận, thực
hành,đóng vai…
*Nội dung:
- Nêu yêu cầu cho hs thảo luận đóng vai BT2:
- Cho các nhóm lên trình bày
<b>HSG</b> - Gọi hs nhận xét nhóm bạn
- Nhận xét – chốt lại: Là chị phải biết nhường
nhịn em,là em cần phải lễ phép với anh chị.
- Cho hs tự liên hệ bản thân
- Nhận xét tuyên dương hs thực hiện tốt
- Kết luận:Anh chị em trong gia đình phải u
thương quan tâm chăm sóc nhau.Có như vậy
gia đình mới hồ thuận cha mẹ vui lịng
<b>HSG</b> + Cần làm gì để cha mẹ vui?
- Nhận xét – chốt lại
- Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài
- Giáo dục thêm cho hs
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về nhà
- Cả lớp hát
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Lắng nghe.
- Nối vào ý đúng ở vở
BT
- Nhận xét và đưa ra
ý kiến
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm và
đóng vai.
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Tự liên hệ
- Lắng nghe
- Lắng nghe
+Lễ phép với anh
chị,nhường nhịn em
nhỏ
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- //
<b>Bổ sung</b>
...
<b> Tiết 3,4 Môn: Học vần<T83,84></b>
<b>Bài: au - âu</b>
<b>Ngày dạy:18/10</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc và viết được <b>au,âu,cây cau,cái cầu</b>
- Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Bà cháu.</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh câu ứng dụng…
- Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích…
- Bộ chữ THTV1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2. KTBC:</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>au:</b></i>
<i> + Nhận diện phát</i>
<i>âm:</i>
<i>+Đánh vần, đọc </i>
<i>trơn:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>âu:</b></i>
<i>-Đọc từ ứng dụng:</i>
<i>-Hướng dẫn viết </i>
<i>chữ <b>au,âu,cây </b></i>
<i><b>cau,cái cầu</b></i>
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết <b>cái kéo,chào </b>
<b>cờ</b> 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so
sánh…
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu <b>au</b>
<b>HSG</b> - Cho so sánh với <b>a</b>
<b>- </b>Nhận xét
<b>- </b>Cho hs phát âm
<b>- </b>Gọi hs gài bảng <b>au</b>
+Để có tiếng <b>cau </b>ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần –<b> HSG</b> phân tích
<b>- </b>Gọi hs đọc lại <b>au,cau,cây cau</b>.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự <b>au</b>
- Viết bảng gọi <b>HSG</b> đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ơli và hướng dẫn
quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con<b>.</b>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu
viết <b>chào cờ</b>
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: <b>a</b>
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu
đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Tiết 2
<i>*Luyện tập:</i>
<i>-Luyện đọc:</i>
<i>-Luyện nói:</i>
<i>-Luyện viết:</i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>5.Dặn dị:</b></i>
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - <b>HSG</b> đọc mẫu câu ứng
dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Bà đang làm gì?
+Bà thường dắt em đi đâu?
<b>HSG +Em giúp gì cho bà?</b>
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị <b>iu – êu. </b>
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm,
- Nhận xét
- <b>Bà cháu</b>
+ //
+Cho quà cháu
+Công viên…
+Tìm gậy,nấu cơm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
...
...
<b> Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Tiết 1,2 Môn: Học vần<T85,86></b>
<b>Bài: iu - êu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc và viết được <b>iu,êu,lưỡi rìu,cái phễu</b>
- Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai ch<b>ịu khó</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh câu ứng dụng…
- Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích…
- Bộ chữ THTV1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>2. KTBC:</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt </i>
<i>động:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>iu:</b></i>
<i> </i>
<i> + Nhận diện phát </i>
<i>âm:</i>
<i>+Đánh vần, đọc </i>
<i>trơn:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>êu:</b></i>
<i>-Đọc từ ứng dụng:</i>
<i>-Hướng dẫn viết </i>
<i>chữ <b>iu,êu,lươi </b></i>
<i><b>rìu,cái phễu:</b></i>
- Gọi 2 hs đọc bài và viết <b>lau sậy, châu </b>
<b>chấu</b> 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu <b>iu</b>
<b>HSG</b> - Cho so sánh với <b>i</b>
<b>- </b>Nhận xét
<b>- </b>Cho hs phát âm
<b>- </b>Gọi hs gài bảng <b>iu</b>
+Để có tiếng <b>rìu </b>ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – <b>HSG</b> phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa
<b>lưỡi rìu.</b>
<b>- </b>Gọi hs đọc lại iu, rìu, <b>lưỡi rìu</b>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự <b>iu</b>
- Viết bảng gọi<b> HSG</b> đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng
dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con<b>.</b>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu
viết <b>châu chấu.</b>
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: <b>i</b>
- Khác: thêm <b>u</b>
- Nối tiếp
- Gài bảng <b>iu</b>
+Thêm <b>r,\ </b>
<b>- rờ-iu-riu-huyền-rìu</b>
- Gài <b>rìu</b>
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu
đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu
Tiết 2
<i>*Luyện tập:</i>
<i>-Luyện đọc:</i>
<i>-Luyện nói:</i>
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - <b>HSG</b> đọc mẫu câu ứng
dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
<b>HSG</b> - Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm,
- Nhận xét
<i>-Luyện viết:</i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>5.Dặn dị:</b></i>
+Quan sát hình xem ai chịu khó?
+Em có chịu khó không?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị <b>iêu – yêu. </b>
+Cả 2 đều chịu khó …
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>Bổ sung</b>
...
...
...
<b>Tiết 3 Mơn: Tốn<T37></b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
<b>Ngày dạy:19/10</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố về
- Bảng trừ và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Biết biểu thị tranh bằng 1 phép tính thích hợp
- Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
<b>II.Chuẩn bị</b>:
- Phiếu bài tập…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, …
- Bộ đồ dùng Tốn 1,SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>Hướng dẫn luyện tập</i>
<i>*Bài 1(coät 2, 3)</i>
<i>*Bài 2:</i>
<i>*Bài 3: (coät 2, 3)</i>
- Gọi 2 hs lên đặt tính 3-1,2-1,3-2,3+2
đọc bảng trừ trong phạm vi 3,4
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1.
- Hướng dẫn hs làm vào SGK,1 PBT
- Cho hs nhận xét phiếu
- Nhận xét – cho điểm
- Gọi hs đọc yêu cầu BT2
- Cho hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- Quan sát nhận xét bài của hs
- Nhận xét – chỉnh sữa
- Nêu yêu cầu BT3
- Cho làm vào SGK
- Cho đổi SGK nhận xét bạn
- HS dưới lớp đọc bảng
trừ trong phạm vi 3
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
<i>*Bài 4:</i><b> HSG</b>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét – tuyên dương
- Gọi hs đọc yêu cầu BT4 hướng dẫn.
- Cho hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – cho điểm
- Cho hs thi đọc bảng trừ trong phạm vi
3
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về học bảng cộng trong phạm vi
3,4.
- Lắng nghe
………
………
………
<b> Tiết 4 Môn:Tự nhiên và xã hội<T10></b>
<b>Bài: Ôn tập con người và sức khoẻ</b>
<b>Ngày dạy:19/10</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Học sinh củng cố về
- Các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Coù thoùi quen vệ sinh vệ sinh cá nhân hằng ngày.
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống hằng ngày,vệ sinh cá nhân.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh sưu tầm, …
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành…
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định – KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
2.1 Giới thiệu bài:
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>a.Hoạt động 1: Thảo </i>
<i>luận cả lớp</i>
<i>b.Hoạt động 2:Nhớ và </i>
<i>kể lại các việc làm vệ </i>
- Cho hs chơi trò chơi
- Nhận xét – tuyên dương
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận…
*Nội dung:
- Cho hs trả lời cá nhân
+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài
+ Cơ thể người gồm mấy phần?
<b>HSG</b> + Chúng ta nhận biết thế giới
xung quanh bằng các bộ phận nào?
- Gọi trình bày
- Nhận xét – bổ sung
* Phương pháp: quan sát, nhóm,thảo
luận…
* Nội dung:
- Chia nhóm cho thảo luận:
+Buổi sáng các em thức dậy lúc mấy
- Chơi trò chơi
- Nhận xét
- Đọc tựa.
- Cá nhân
+ Đầu,mình,2 tay và 2
chân
+ 3 phần
+Mắt,tai,mũi,lưỡi,tay…
- Nhận xét.
<i>sinh cá nhân trong 1 </i>
<i>ngày</i>
<i><b>3. Củng cố: HSG</b></i>
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
giờ?
+Em thường ăn gì có đủ no khơng?
+Em đánh răng và rửa mặt khi nào?
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Cho hs nhận xét
+ Chúng ta cần ăn uống khi nào?
+ Có nên ăn bánh kẹo nhiều khơng?
+ Em ăn 1 ngày mấy bữa?
- GV chốt lại nhắc hs giữ gìn vệ sinh
khi ăn uống.
- Cho hs nhắc lại ta phải ăn uống ra
sao?.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn về giữ gìn vệ sinh
+Cơm đủ no
+Trước và sau khi ngủ
- Trình bày
- Nhận xét bạn
+Khi đói,khát…
+ Khơng vì sẽ sâu răng.
+ 3 bữa…
- Lắng nghe
- Ăn đủ chất…
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b> Bổ sung</b>
...
...
...
...
<b> Thứ tư ngày 20tháng 10 năm 2010</b>
<b> Tiết 1 Môn: Toán<T38></b>
<b>Bài: Phép trừ trong phạm vi 4</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Tiếp tục hình thành khái niệm về phép trừ,mối quan hệ phép cộng và phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
<b>II.Chuẩn bị</b>:
- Que tính, phiếu bài tập…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành…
- Bộ đồ dùng Toán 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>a. Hoạt động 1:Giới </i>
<i>thiệu phép trừ và bảng </i>
<i>trừ trong phạm vi 4</i>
<i>* <b>4 - 1 = 3</b>:</i>
*<b> 4 – 2 = 2 và 4 – 3 = 1:</b>
- Gọi 3 hs lên bảng làm
4…1+3 3…1+1 3…1+3
1…1+3 5…2+1 5…2+1
- Nhận xét – cho điểm
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực
hành…
*Nội dung:
- Cho hs lấy 4 que tính bớt 1 que tính
GV thao tác:
+ Cịn lại mấy que tính?
<b>HSG</b> + Vậy ta có phép tính nào?
- Cho hs nhắc lại
- Cho hs thao tác trên que tính để đưa ra
phép tính.
- HS dưới lớp đọc lại
bảng trừ TPV 3
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Lấy 4 que tính,bớt1
que tính .
+ 3que tính
+ 4 trừ 1 bằng 3
//
<b>- </b>Hướng dẫn học thuộc
bảng:
<i>- Mối quan hệ giữa phép</i>
<i>cộng và phép trừ:</i>
<i>b. Hoạt động 2: Luyện </i>
<i>tập</i>
<i>*Bài 1: (cột 1,2)</i>
<i>*Bài 2:</i>
<i>*Bài 3:</i><b> HSG</b>
<i><b>3..Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dị:</b></i>
- Hướng dẫn hs học thuộc bảng trừ
- Gọi hs đọc lại cả bảng
- Đính chấm trịn lên và cho hs nêu phép
cộng.
- Hướng dẫn rút ra phép trừ
3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
1 + 3 = 4 4 – 3 = 1
2 + 2 = 4 4 – 2 = 2
- Gọi hs đọc lại
- Kết luận: Đó là mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1
- Hướng dẫn hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – cho điểm
- Gọi hs đọc yêu cầu BT2
- Cho nhắc lại cách đặt tính
- Cho hs làm vào SGK,1 phiếu
- Nhận xét bài ở PBT- cho điểm
- Gọi hs nêu yêu cầu BT3
- Cho hs nêu bài toán
- Cho làm vào SGK
- Quan sát giúp hs yếu
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – tuyên dương
- Gọi hs đọc lại
- Cho hs thi đọc bảng trừ TPV 4
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bảng trừ TPV 4
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Nêu phép tính cộng
- Rút ra phép trừ
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nhận xét bạn
- Đọc yêu cầu
- Quan sát
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu BT3
- Có 4 bạn đang
chơi,1 bạn chạy
đi.Hỏi còn lại mấy
bạn?
- 4 – 1 = 3
- Lắng nghe.
- Cá nhân
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
………
………
………
<b> Tiết 2,3 Môn: Học vần<T87,88></b>
<b> Bài: n tập giữa kì I</b>
<b> Ngày dạy: 20/10</b>
- Gọi học sinh đọc lại bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Giáo viên đọc vần và từ ứng dụng cho học sinh viết bảng con
- Nhận xét – chỉnh sửa
………
………
………
<b> Tiết 4 Mơn: Thủ cơng<T10></b>
<b>Bài: Xé dán hình con gà</b>
<b>Ngày dạy:20/10</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết cách xé dán hình con gà
- Xé dán được hình con gà , hình dáng tương đối bằng phẳng. Có thể dùng bút vẽ mỏ,
mắt, chân gà.
- Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Mẫu ,giấy màu, hồ…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải,thực hành,rèn luyện theo mẫu…
- Các dụng cụ cần thiết…
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2 Dạy bài mới:</b></i>
<i>21 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>a.Hoạt động 1:HD hs </i>
<i>quan sát nhận xét</i>
<i>b.Hoạt động 2: Hướng </i>
<i>dẫn mẫu</i>
<i>* Xé hình thân gà:</i>
<i>* Xé hình đầu gà:</i>
<i>* Chân gà:</i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: trực quan, hỏi đáp…
*Nội dung:
- Treo các vật mẫu đã chuẩn bị cho hs
quan sát và nhận xét
+Đây là hình gì?
<b>HSG</b> +Nó gồm có những bộ phận nào?
+Màu sắc nó như thế nào?
+Gà con có gì khác với gà lớn?
- Nhận xét – chốt lại: Khi xé hình con gà
có thể chọn màu theo ý thích.
*Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm
mẫu…
*Nội dung:
- Gv hướng dẫn mẫu thao tác vẽ và xé
+ Lấy 1 tờ giấy màu lặt mặt sau và vẽ
HCN.
- Thực hiện thao tác xé từng cạnh. Sau
đó lặt mặt sau cho hs quan sát.
- Thực hiện thao tác xé HCN được thân
gà.
- GV hướng dẫn cho hs xé nháp
- Hướng dẫn xé đầu từ HV
- Hướng dẫn xé đuôi gà từ HTG
- 1 HTG lớn,1HTG nhỏ xé ra được hình
chân gà.
- GV hướng dẫn cho hs xé nháp
- Để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Quan sát, nhận xét
+Con gà…
+Đầu, mình, đi
chân.
+Màu vàng…
- Quan sát
+Vẽ HCN
- Quan sát làm theo
- Xé chỉnh sửa hình
CN được thân gà
- Xé nháp
<i>* Dán hình:</i>
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
<i><b>4. Dặn dị:</b></i>
- Dán mẫu cho hs quan sát theo thứ
tự:thân,đầu,chân,đuôi
<b>HSG</b> - Cho hs nhắc lại cách xé
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn về chuẩn bị TH
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Nhận xét
- Lắng nghe
//
<b> Bổ sung</b>
...
...
...
...
<b> Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b> </b> <b>Tiết 2 Mơn: Tốn<T39></b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố về
- Bảng cộng và làm tính trừ trong phạm vi 4
- Biết biểu thị tranh bằng 1 phép tính thích hợp
- Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
<b>II.Chuẩn bị</b>:
- Phiếu bài tập…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, …
- Bộ đồ dùng Tốn 1,SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>*Bài 2(doøng 1)</i>
<i>*Bài 3:</i>
<i>*Bài 5:a/</i><b> HSG</b>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
- Gọi 2 hs lên đặt tính 4-1,3-2,2-1,4-3
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs đọc yêu cầu BT1
- Cho nhắc lại cách đặt tính
- Cho hs làm vào SGK,1 phiếu
- Nhận xét bài ở PBT- cho điểm
- Gọi hs nêu yêu cầu BT2
- Hướng dẫn hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – cho điểm
- Chia 2 đội cho thi “ANAĐ”
- Nhận xét – tuyên dương
- Gọi hs nêu yêu cầu BT5
- Cho hs nêu bài toán
- Cho làm vào SGK
- Quan sát giúp hs yếu
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs thi đọc bảng trừ trong phạm vi
- HS dưới lớp đọc bảng
trừ trong phạm vi 4
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
4
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về học bảng trừ trong phạm vi 3,4.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b> Bổ sung</b>
………
………
………
<b> Tieát 3,4 Môn: Học vần<T89,90></b>
<b> Bài: Kiểm tra định kì <GKI></b>
<b> Ngày dạy:21/10</b>
<b> Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tiết 1,2 Môn: Học vần<T91,92></b>
<b>Bài: iêu - yêu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc và viết được <b>iêu,yêu,diều sáo,yêu quý</b>.
- Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <b>Bégiới thiệu.</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh câu ứng dụng…
- Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích…
- Bộ chữ THTV1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2. KTBC:</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Dạy vaàn <b>iêu:</b></i>
<i> + Nhận diện phát</i>
<i>âm:</i>
<i>+Đánh vần, đọc </i>
<i>trơn:</i>
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết <b>líu lo,kêu gọi</b>
1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so
sánh…
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu <b>iêu</b>
<b>HSG</b> - Cho so sánh với <b>êu</b>
<b>- </b>Nhận xét
<b>- </b>Cho hs phát âm
<b>- </b>Gọi hs gài bảng <b>iêu</b>
+Để có tiếng <b>diều </b>ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – <b>HSG</b> phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa
<b>diều sáo.</b>
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu
viết líu lo.
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: <b>êu</b>
- Khác: thêm <b>i</b>
- Nối tiếp
- Gài bảng <b>iêu</b>
+Thêm <b>d, \ </b>
<b>- d</b>
<b>ờ-iêu-diêu-huyền-diều</b>
- Gài <b>diều</b>
<i>*Dạy vaàn <b>yêu:</b></i>
<i>-Đọc từ ứng dụng:</i>
<i>-Hướng dẫn viết </i>
<i>chữ <b>iêu,yêu,diều </b></i>
<i><b>sáo,yêu quý:</b></i>
<b>- </b>Gọi hs đọc lại <b>iêu,diều,diều sáo</b>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự <b>iêu</b>
- Viết bảng gọi <b>HSG</b> đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn
quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con<b>.</b>
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu
viết <b>yêu quý.</b>
- Lắng nghe
Tiết 2
<i>*Luyện tập:</i>
<i>-Luyện đọc:</i>
<i>-Luyện nói:</i>
<i>-Luyện viết:</i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>5.Dặn dị:</b></i>
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
<b>HSG</b> - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Các bạn đang làm gì?
<b>HSG</b> - Cho thảo luận cặp và trình bày
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị <b>ưu – ươu. </b>
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm,
- Nhận xét
- <b>Bé tự giới thiệu</b>
+ Các baïn..
+Tự giới thiệu, …
- Thảo luận cặp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b> Bổ sung</b>
………
………
<b>Bài: Phép trừ trong phạm vi 5</b>
<b>Ngày dạy:22/10</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Tiếp tục khắc sâu khái niệm về phép trừ,mối quan hệ phép cộng và phép trừ
- Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
<b>II.Chuẩn bị</b>:
- Que tính, phiếu bài tập…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành…
- Bộ đồ dùng Toán 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>a. Hoạt động 1:Giới </i>
<i>thiệu phép trừ và bảng </i>
<i>trừ trong phạm vi 5</i>
<i>* <b>5 - 1 = 4</b>:</i>
*<b> 5 – 2 = 3 ,5 – 3 = 2,5 </b>
<b>-4 = 1:</b>
<b>- </b>Hướng dẫn học thuộc
bảng:
<i>- Mối quan hệ giữa phép</i>
<i>cộng và phép trừ:</i>
<i>b. Hoạt động 2: Luyện </i>
<i>tập</i>
<i>*Bài 1:</i>
<i>*Bài 2:( Coät 1)</i>
- Gọi 3 hs lên bảng làm
4…4-3 3-2…3-1 3-1…4-1
2…3-1 4-2…2-1 4-3…2-1
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực
hành…
*Nội dung:
- Cho hs lấy 5que tính bớt 1 que tính
GV thao tác:
+ Cịn lại mấy que tính?
<b>HSG</b> + Vậy ta có phép tính nào?
<b>HSG</b> - Cho hs nhắc lại
- Cho hs thao tác trên que tính để đưa ra
phép tính.
- Hướng dẫn hs học thuộc bảng trừ
- Gọi hs đọc lại cả bảng
- Đính chấm trịn lên và cho hs nêu phép
cộng.
- Hướng dẫn rút ra phép trừ
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
- Gọi hs đọc lại
- Kết luận: Đó là mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, thực hành…
*Nội dung:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1
- Hướng dẫn hs làm vào SGK
- Nhận xét – cho điểm
- Gọi hs đọc yêu cầu BT2
- Cho 2 đội thi tiếp sức
- HS dưới lớp đọc lại
bảng trừ TPV 3,4
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Lấy 5 que tính,bớt1
que tính .
+ 4 que tính
+ 5 trừ 1 bằng 4
//
- Thực hiện và rút ra
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Nêu phép tính
- Rút ra phép trừ
- Lắng nghe
<i>*Bài 3:</i>
<i>*Bài 4:a/</i><b> HSG</b>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – tuyên dương
- Gọi hs đọc yêu cầu BT3
- Cho nhắc lại cách đặt tính
- Cho hs làm vào SGK,1 phiếu
- Nhận xét bài ở PBT- cho điểm
- Gọi hs nêu yêu cầu BT4
- Cho hs nêu bài toán
- Cho làm vào SGK
- Quan sát giúp hs yếu
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs thi đọc bảng trừ TPV 5
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bảng trừTPV 5
- Đọc lại kết quả
- Nhận xét đội bạn
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu BT4
- Nêu bài toán
- Làm vào SGK
- 5 – 2 = 3,4 – 1 = 3
- Lắng nghe.
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b> Bổ sung</b>
………
………
………
<b>Tiết 4 Mơn:Âm nhạc<T10></b>
<b>Bài: Tìm bạn thân - Lý cây xanh </b>
<b>Ngày dạy:22/10</b>
<b>I.Mục tiêu:HS biết</b>
- Hát đồng đều đúng giai điệu và lời ca.
- Biết vận động phụ hoạ + vỗ tay
- Thích học mơn âm nhạc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Thuộc lời ca.
- Phương pháp: Giảng giải, hỏi đáp, nhóm, trị chơi…
- Tìm hiểu về bài hát.
<b>III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định – KTBC:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Hướng dẫn ôn 2 bài </i>
<i>hát:</i>
- Cho học sinh hát lại bài:tìm bạn thân.
- Nhận xét - tuyên dương
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo
luận, nhóm….
*Nội dung:
- Cho cả lớp hát 1 lần
- Cho hs vừa hát + vỗ tay
<b>Cái cây xanh xanh</b>
x x x x
- Chia nhóm cho hát + phụ hoạ
- Cho hs hát theo nhóm
<b>HSG</b> - Cho học sinh thi hát cá nhân
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs thi đọc thơ theo nhóm
- Nhận xét – tuyên dương.
- Hát tập thể.
- Đọc
- Cả lớp hát
-Cá nhân,nhóm…
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
- Hướng dẫn hs biểu diễn cá nhân
- Cho cả lớp hát + vỗ tay.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về hát cho người thân nghe
- Hát+múa
- Hát tập thể
- Lắng nghe
//
<b> Bổ sung</b>
<b>...</b>
………
………
<b> Tiết 5 Môn : Sinh hoạt tập thể<T10></b>
<b> Ngày dạy: 22/10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> - </b>Tổng kết tuần 10
- Đưa phương hướng tuần 11
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Kế hoạch tuần 11
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Cho học sinh hát – chơi trò chơi
<b>2. Cán sự lớp báo cáo:</b>
<b> - </b>Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự
- Lớp trưởng nhận xét chung các tổ<b>.</b>
<b>3. Nhận xét:</b>- Giáo viên nhận xét chung tuần 10:
* Những tiến bộ của hs:
+ Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập: Hộ, Phấn,
+ Đi học đều và đúng giờ
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân,trường lớp tốt
* Những mặt hạn chế:
+ Học tập: về nhà không học bài và không viết bài( Phong),
+ Vệ sinh trường lớp ,cá nhân chưa tốt
+ Trật tự: Các bạn cịn nói chuyện trong giờ học: Liên
<b>4. Phương hướng tuần 11:</b>
- Nhắc học sinh còn ham chơi về học bài viết bài trước khi vào lớp.
- Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp.
- Tổ 3 sẽ trực vệ sinh tuần 11
- Giáo dục hs “không sống chung với rác”
- Vào lớp khơng được nói chuyện trong giờ học, không được làm việc riêng
- Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh