Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE TOAN 6 GD1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên...
Lớp 6...


<b>bài kiểm tra chất lợng giai đoạn I</b>
Năm học 2008-2009


<b> Môn Toán lớp 6</b>


<i>Thi gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (1 điểm)</b>

<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :</i>


1.Cho hai tập hợp M =

0;1;2; 3

và E =

<i>a b c</i>; ;

th× ta cã



A .

<i>a</i>

M

<sub>B. </sub>

<sub></sub>

<i><sub>b c</sub></i><sub>;</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>E</sub>

C. E

M

D.

0

E



2. KÕt qu¶ phÐp chia a

9

: a (a

0 vµ a

1) lµ



A . a

9

B. 1

9

C. a

8

D. a



3. KÕt qu¶ tỉng 1

3

+2

3

+3

3



A . 6

3

B. 6

2

C. 6

9

D.27



4. Tỉng chia hÕt cho c¸c sè 2 ; 3 ; 5 ; 9 lµ :



A . 1.2.3.4.5.6 +36

B. 1.2.3.4.5 +75

C. 1.2.3.4.5+ 52

D. 2.3.5.9.11+ 180


<b> Phần II: Tự luận (9 điểm)</b>



Bài I

<sub> ( 2,0 ®iĨm ) Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</sub>


a)

11880 : [(127 - 37) + 54 : 6] .3




b)

460 . 31 + 23 . 80 - (3

4

<sub>. 5</sub>

2

<sub>. 2</sub>

2

<sub>+ 10</sub>

2

<sub>. 9)</sub>


Bài II

<sub>(3 điểm ) Tìm x là số tự nhiên biết:</sub>



a) 2

6

<sub>- x : 3 = 15</sub>


b) 5

x

<sub> – 5 = 20</sub>



c) x

B(18)

vµ 26< x < 81


bài III

<sub>( 3 điểm ) </sub>





Xem hình vẽ để trả lời các câu hỏi sau :


1)Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng ?


2) Nêu tên các tia gốc B ?



3) Nêu tên tia trùng với tia BC, tia đối của tia BC ?



4) Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy nêu tên các đoạn thẳng đó ?


Bài IV (

1 điểm)



Chøng tá r»ng tæng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3



Hớng dẫn chấm kiểm tra giai đoạn I
Năm học 2010-2011


Môn Toán lớp 6


<b>Phn I: Trc nghim khách quan (1 điểm)</b>
<i><b>Bài I : (1điểm) Điền đúng mỗi ý</b></i>

cho 0,25 điểm




1. B 2. C 3. B 4 . D


B C D


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PhÇn II: Tù luận (8 điểm)</b>


<b>Bài 1 </b>

<i>:(2,0 điểm ) Thực hiện phép tÝnh</i>
a)11880 : [(127 - 37) + 54 : 6] .3


= 11880 : [90 + 9] . 3 0.5®


= 11880 : 99 . 3 0.25®


=120 . 3 = 360 0.25®


b) 460 . 31 + 23 . 80 - (34 <sub>. 5</sub>2 <sub>. 2</sub>2 <sub>+ 10</sub>2<sub>. 9)</sub>


= 23.20.31+23.80 - (81.25.4+100.9) 0.25®


= 23.620+23.80 – [81. (25.4)+100.9]


= 23.(620+80) – [81.100+100.9] 0.25®


=23.7.100 – 100.(81+9)


=161.100 – 100.90 0.25đ



= 100. (161-90) =100.71=7100 0.25đ


<i><b>Bài 2: (3,0 điểm) Tìm sè tù nhiªn x biÕt</b></i>
a) 26<sub>- x : 3 = 15</sub>


64 – x : 3 = 15 0.25®


x :3 = 64 -15 0.25®


x :3 = 49 0.25®


x= 49.3


x= 147 0.25®


b) 5x<sub> – 5 = 20</sub>


5x<sub> = 20+5</sub> <sub>0.25®</sub>


5x<sub> = 25</sub> <sub>0.25®</sub>


5x<sub> = 5</sub>2 <sub>0.25®</sub>


x= 2 0.25®


c) B(18)= {0;18;36;54;72;90;...} 0,5đ
Vì x B(18) và 26< x < 81 nên x{36;54;72} 0,5đ
bài III

<sub>(3 ®iĨm ) </sub>



1) (0,75®) Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng ?


Có 4 bộ 3 điểm thẳng hàng :


(A,B,C) ; (A,B,D) ; ( A , C, D) ;( B , C, D)


<i> NÕu thiÕu 1-2 bé trõ 0,25 ® ; thiÕu 3 bé kh«ng cho ®iĨm.</i>


2) (0,75đ) Nêu tên các tia gốc B ? Nêu đợc 4 tia BA; BC ; BD; BM.
3)( 0,75 đ) Nêu tên tia trùng với tia BC, tia đối của tia BC ?


+ Tia trùng tia BC là tia BD.
+Tia đối tia BC là tia BA.


4) (0,75đ) Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy nêu tên các đoạn thẳng đó ?
Có 10 đoạn thẳng là các đoạn MA; MB; MC; MD; AB; AC; AD; BC; BD; CD;.


Bài IV (1 điểm)


Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a ; a+1 ; a+2. Ta cã


+ Tỉng cđa 3 sè trªn lµ a + a+1 + a+2 = 3a + 3 0.5đ
+ Vì 3a 3 và 3 3 suy ra 3a + 3  3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×