Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.33 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên...
Lớp 6...
<b>bài kiểm tra chất lợng giai đoạn I</b>
Năm học 2008-2009
<b> Môn Toán lớp 6</b>
<i>Thi gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )</i>
Bài I
b)
Hớng dẫn chấm kiểm tra giai đoạn I
Năm học 2010-2011
Môn Toán lớp 6
<b>Phn I: Trc nghim khách quan (1 điểm)</b>
<i><b>Bài I : (1điểm) Điền đúng mỗi ý</b></i>
1. B 2. C 3. B 4 . D
B C D
M
<b>PhÇn II: Tù luận (8 điểm)</b>
= 11880 : [90 + 9] . 3 0.5®
= 11880 : 99 . 3 0.25®
=120 . 3 = 360 0.25®
b) 460 . 31 + 23 . 80 - (34 <sub>. 5</sub>2 <sub>. 2</sub>2 <sub>+ 10</sub>2<sub>. 9)</sub>
= 23.20.31+23.80 - (81.25.4+100.9) 0.25®
= 23.620+23.80 – [81. (25.4)+100.9]
= 23.(620+80) – [81.100+100.9] 0.25®
=23.7.100 – 100.(81+9)
=161.100 – 100.90 0.25đ
= 100. (161-90) =100.71=7100 0.25đ
<i><b>Bài 2: (3,0 điểm) Tìm sè tù nhiªn x biÕt</b></i>
a) 26<sub>- x : 3 = 15</sub>
64 – x : 3 = 15 0.25®
x :3 = 64 -15 0.25®
x :3 = 49 0.25®
x= 49.3
x= 147 0.25®
b) 5x<sub> – 5 = 20</sub>
5x<sub> = 20+5</sub> <sub>0.25®</sub>
5x<sub> = 25</sub> <sub>0.25®</sub>
5x<sub> = 5</sub>2 <sub>0.25®</sub>
x= 2 0.25®
c) B(18)= {0;18;36;54;72;90;...} 0,5đ
Vì x B(18) và 26< x < 81 nên x{36;54;72} 0,5đ
bài III
1) (0,75®) Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng ?
(A,B,C) ; (A,B,D) ; ( A , C, D) ;( B , C, D)
<i> NÕu thiÕu 1-2 bé trõ 0,25 ® ; thiÕu 3 bé kh«ng cho ®iĨm.</i>
2) (0,75đ) Nêu tên các tia gốc B ? Nêu đợc 4 tia BA; BC ; BD; BM.
3)( 0,75 đ) Nêu tên tia trùng với tia BC, tia đối của tia BC ?
+ Tia trùng tia BC là tia BD.
+Tia đối tia BC là tia BA.
4) (0,75đ) Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy nêu tên các đoạn thẳng đó ?
Có 10 đoạn thẳng là các đoạn MA; MB; MC; MD; AB; AC; AD; BC; BD; CD;.
Bài IV (1 điểm)
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a ; a+1 ; a+2. Ta cã
+ Tỉng cđa 3 sè trªn lµ a + a+1 + a+2 = 3a + 3 0.5đ
+ Vì 3a 3 và 3 3 suy ra 3a + 3 3