Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De thi HSG Vat ly 9 Truc Ninh NAM DINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.09 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục - đào tạo


Huyện trực ninh đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện<sub>Năm học</sub><sub>: 2002 - 2003</sub>
<i><b>Bộ môn: Vật lý lớp 9</b></i>


<i>( Thời gian làm bài 120' - không kể chép đề)</i>
<b>Bài 1</b>: ( <i>6 điểm</i>). Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 4; R2 = R3 = R4 = 12


a) K1 đóng, K2 ngắt. Tính RAB.


b) K1, K2 cùng đóng. Tính RAB.


c) Biết UAB = 48V. HÃy so sánh dòng điện qua R1 trong hai trờng hợp cả 2 khoá


cựng ngt v cựng úng.


<b>Bài 2</b>: ( <i>6 điểm</i>)


Cho mạch điện nh hình vẽ. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch UMN = 7V. Giá trị các


in tr R1 = 3 ; R2 = 6 ; AB là một dây dẫn dài <i>l</i> = 1,5m, tiết diện đều S =


0,1mm2<sub>, ®iƯn trë st </sub><sub></sub><sub>= 4.10</sub>-7


m. Điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể.
a) Tính điện trở của dây dẫn AB.


b) Dịch chuyển con chạy C đến vị trí sao cho AC = 1


2 CB. Xác định số chỉ của



ampe kÕ.


Nếu thay ampe kế bằng vơn kế có điện trở vơ cùng lớn khi đó vơn kế chỉ 4V. hãy
xác định vị trí của con chạy C.


<b>Bài 3</b>: ( <i>3 điểm</i>). Một thanh dài <i>l</i> = 1m có trọng lợng P = 15N, một đầu đợc gắn vào trần
nhà nhờ một bản lề. Thanh đợc giữ nằm nghiêng nhờ một sợi dây thẳng đứng buộc
ở dầu tự do của thanh. Hãy tìm lực căng T của dây nếu trọng tâm của thanh cách
bản lề một đoạn bằng d = 0,4m.


<b>Bµi 4</b>: ( <i>5 điểm</i>) Trớc gơng thẳng G lấy hai ®iĨm A, B bÊt kú ( A, B kh«ng n»m trên mặt
phẳng gơng)


a) Xem A l im sỏng, trỡnh by cách vẽ một tia sáng xuất phát từ A phản xạ tại I
trên gơng rồi đến B.


b) Chứng tỏ rằng đờng đi của tia sáng AIB theo cách vẽ trên là đờng ngắn nhất
trong số những đờng vẽ từ A đến một điểm I'  I trên gơng rồi đến B.


Phòng giáo dục - đào tạo


Huyện trực ninh đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện<sub>Năm học</sub><sub>: 1998 - 1999</sub>
<i><b>Bộ môn: Vật lý lớp 9</b></i>


<i>( Thời gian làm bài 120' - không kể chép đề)</i>


1
R


2 R3 R4



R
1


 


 
K


1
`


 
K


2
`


A <sub>B</sub>


R


1 R2


A 




M N



A B


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1</b>: Hai dây dẫn đồng và nhơm có cùng chiều dài, tiết diện lần lợt là 1,7mm2 và


1,4mm2. ngêi ta mắc lần lợt 2 dây vào 2 điểm A, B có hiệu điện thế U = 12V, thì


ngi ta xỏc định đợc dòng qua dây đồng lớn hơn dòng qua dây nhơm là 0,2A.
Hỏi:


a) Dịng điện qua dây đồng và dây nhôm.
Cho <sub>đồng </sub>= 1,7.10-8<sub></sub>m ; <sub>nhôm </sub>= 2,8.10-8 <sub></sub>m.


b) Điện trở của mỗi dây.


<b>Bi 2</b>: ngi ta mun mạ bạc mặt ngồi cảu một hộp kim loại hình lập phơng có cạnh là a
= 10cm bằng một lớp bạc dày 0,02mm. Tính thời gian cần thiết, nếu dùng dịng
điện có cờng độ 1,5A. Cho rằng 96000C giải phóng đợc 108g bạc. Khối lợng riêng
của bạc là 10,5g/cm3


<b>Bµi 2</b>:


Cho mạch điện nh hình vẽ, trong đó hiêu điện thế giữa hai đầu A, B không đổi.
Các điện trở có giá trị lần lợt là R<sub>1</sub> = 15 <sub></sub>; R<sub>2</sub> = 7<sub></sub>; R<sub>3</sub> = 10 <sub></sub>; R<sub>4</sub> = 5 <sub></sub>. Khi
K


1 mở, K2 đóng ampe kế A1 chỉ 2A.


a) Xác định cờng độ dòng điện chạy qua các điện trở khi K



1; K2 đóng.


b) Xác định số chỉ của ampe kế A khi K<sub>1</sub> đóng, K<sub>2</sub> ngắt.


Phòng giáo dục - đào tạo


Huyện trực ninh đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện<sub>Năm học</sub><sub>: 2004 - 2005</sub>
<i><b>Bộ môn: Vật lý lớp 9</b></i>


<i>( Thời gian làm bài 120' - không kể chép đề)</i>


<b>Bài 1</b>: ( <i>5 điểm</i>). Một chiếc xà đồng chất, tiết diện không đều dài L = 8m, khối lợng
120kg đợc tỳ lên hai đầu A, B lên hai bức tờng. Trọng tâm của xà cách đầu A một
khoảng GA = 3m. Hãy xác định lực đỡ của bức tờng lên các đầu xà.


<b>Bµi 2</b>: ( <i>6 ®iĨm</i>)


2


R
4
R


3
R<sub>1</sub>


A
1



A


R<sub>2</sub>
 


K
1
`



K2



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho mạch điện nh hình vẽ. Trong đó các điện trở có giá trị đều bằng nhau và bằng
10 <sub></sub>. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch U


AB = 40V không đổi. Điện trở ampe kế


không đáng kể. Điện trở vôn kế vơ cùng lớn.
a) Tính điện trở tơng đơng của on mch.


b) Hỏi ampe kế chỉ bao nhiêu? Vôn kế chØ bao nhiªu?


<b>Bài 3</b>: ( <i>5 điểm</i>). Một bể bơi hình trịn, bán kính R = 5m chứa đầy nớc đến miệng. Một
ngọn đèn treo ở phía trên điểm chính giữa bể ở độ cao H = 3m so với mặt nớc. Một
ngời có tầm cao h = 1,65m tính từ mắt tới chân. Hỏi ngời đó có thể lùi xa một
khoảng L bằng bao nhiêu kể từ mép bể mà vẫn thấy ảnh của ngọn đền do ánh sáng


phản xạ trên mặt nớc.


<b>Bài 4</b>: ( <i>4 điểm</i>) Cho mạch điện nh hình vẽ. Trong đó U<sub>MN</sub> = 24V, R<sub>1</sub> = R<sub>2</sub> = 20 <sub></sub>; R<sub>0</sub> =
60 <sub></sub>. Vôn kế V có điện trở rất lớn, đầu C có thể trợt dọc theo R


0 từ A đến B. Tìm


vị trí ca C vụn k ch:
a) S 0.


b) Giá trị 2,4V.


Phòng giáo dục - đào tạo


H u y ệ n t r ự c n i n h đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện<sub>Năm học</sub><sub>: 1999 - 2000</sub>
<i><b>Bộ môn: Vật lý lớp 9</b></i>


<i>( Thời gian làm bài 120' - không kể chép đề)</i>


<b>Bài 1</b>: Cho mạch điện nh hình vẽ, biến trở AB là một dây đồng chất, chiều dài l = 1,2m.
Tiết diện ngang S = 0,1mm2, điện trở suất = 10-6<sub></sub>m. Hiệu điện thế U


MN kh«ng


đổi, điện trở R


2 = 2; R3 = 4, các dụng cụ đo điện là lí tởng.


a) Khi con chạy C ở vị trí trùng với điểm B th× ampe kÕ chØ I



1 = 2A. Khi con chạy


C trùng với điểm E ở điểm giữa A, B thì ampe kế chỉ I


2 = 3A. Tính hiệu điện thế


U


MN và điện trở R1


b) Dịch chuyển con chạy C sao cho trïng víi ®iĨm A. Thay ampe kÕ b»ng vôn kế,
thì số chỉ của vôn kế bằng bao nhiêu?


3
R<sub>1</sub> R<sub>2</sub> R<sub>3</sub> R<sub>4</sub> R<sub>5</sub>


V A




A B


+


-R


1 R2


M N



A B




+
-V


Đề chính thức




C E


m<sub>1</sub>
D


B
O


A


m
2


R
1
R


2 R3



E
A




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2</b>:


Cho hệ thống cân bằng nh hình vẽ 1. Thanh AB quay quanh bản lề tại A ( trọng
l-ợng thanh AB coi không đáng kể). Đầu B đợc nối với sợi dây, vắt qua ròng rọc, nối
với vật m


1 cã khèi lỵng 100kg. BiÕt AO = 3m, OB = 6m, DC = 3m, DE = 5m. D©y


song song với mặt phẳng nghiêng, ma sát khơng đáng kể.
a) Tính khối lợng vật m


2.


b) Thực tế ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng không bỏ qua, ma sát ở ròng rọc
vẫn bỏ qua. Biết hiệu suất mặt phẳng nghiêng là 80%. Khi đó ngời ta phải thay vật
m


2 bằng vật m3 có khối lợng bằng bao nhiêu để hệ thng cõn bng? Tớnh lc ma


sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng?


<b>Bi 3</b>: Vt AB t vuụng gúc vi trc chính của thấu kính hội tụ O


1. §iĨm B n»m trên



trục chính và cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiªu cù f


1 = 10cm. PhÝa sau thÊu


kÝnh O


1 đặt 1 thấu kính hội tụ O2 có tiêu cự f2 = 15cm, có trục chính trùng với trục


chÝnh cđa O


1 và cách O1 một khoảng 35cm. Xác định vị trí và tích chất của ảnh


ci cïng cđa vËt AB cho bëi hƯ hai thÊu kÝnh. VÏ h×nh.


Phịng giáo dục - đào tạo


H u y ệ n t r ự c n i n h đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện<sub>Năm học</sub><sub>: 2004 - 2005</sub>
<i><b>Bộ môn: Vật lý lớp 9</b></i>


<i>( Thời gian làm bài 120' - không kể chép đề)</i>
<b>Bài 1</b>: ( <i>5 điểm</i>).


Để đa một vật có khối lợng 200kg lên độ cao 10m, ngời ta dùng một mặt phẳng
nghiêng dài l = 12m. lực kéo vật lúc này là F = 1900N.


a) Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.


b) Tính lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng.


<b>Bài 2</b>: ( <i>5 ®iĨm</i>)



Hai gơng phẳng G1 và G2 đặt song song với nhau, có mặt phản xạ quay vào nhau
và cách nhau một khoảng AB = d.


Giữa hai gơng, trên đờng AB, ngời ta đặt một điểm sáng
S, cách gơng G1 một khoảng SA = a. Xét 1 điểm O nằm
trên đờng thẳng đi qua S và vng góc với AB có khoảng
cách OS = h.


a) Vẽ đờng đi của một tia sáng xuất phát từ S, phản xạ
lần lợt trên gơng G2 ( tại điểm H), trên gơng G1 ( tại
điểm K), rồi truyền qua O.


b) Tính khoảng cách từ H, K đến AB.
4


 




A <sub>B</sub>


O


S
G


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3</b>: ( <i>5 điểm</i>).


Có nhiều điện trở bằng nhau, mỗi chiếc ghi 5 - 2A.



a) Hóy mắc các điện trở đó thành một mạch điện hỗn tạp có điện trở tơng đơng
bằng 7  với số điện trở là ít nhất.


b) Tính hiệu điện thế tối đa đợc phép đặt vào hai đầu mạch điện hỗn tp va mc
c cõu a).


<b>Bài 4</b>: ( <i>5 điểm</i>)


Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 6 , UMN = 12V,
các dụng cụ đo là lý tởng.


a) Tìm sè chØ cđa ampe kÕ?


b) Thay ampe kế bằng vơn kế ( lý tởng), thì thấy
c-ờng độ dịng điện qua R1 bằng 1A.


+ TÝnh sè chØ cđa v«n kÕ.
+ TÝnh R2.


Phòng giáo dục - đào tạo


H u y ệ n t r ự c n i n h đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện<sub>Năm học</sub><sub>: 2005 - 2006</sub>
<i><b>Bộ môn: Vật lý lớp 9</b></i>


<i>( Thời gian làm bài 120' - khơng kể chép đề)</i>


<b>Bµi 1</b>: ( <i>5 ®iĨm</i>).


Một khối nớc đá hình lập phơng cạnh a, khối lợng riêng d. Khi thả vào trong nớc


có khối lợng riêng D ( D > d), ngời ta thấy một phần khối nớc đá này nhô trên mặt
nớc.


Hãy tính độ cao của phần nớc đá ngập trong nớc ( bỏ qua hiện tợng dính ớt).
áp dụng bằng số : a = 3cm, d = 900kg/m3<sub>, D = 1000kg/m</sub>3<sub>.</sub>


<b>Bài 2</b>: ( <i>5 điểm</i>)


cú 100kg nc nhiệt độ 350<sub>C, ngời ta đun sôi lợng nớc ở nhiệt độ 10</sub>0<sub>C rồi đổ</sub>


vào lợng nớc ở nhiệt độ 150<sub>C.</sub>


a) Hỏi phải đun lợng nớc bao nhiêu và đổ vào bao nhiêu nớc ở nhiệt độ 150<sub>C.</sub>


b) nếu dùng bếp dầu đun sơi lợng nớc đó, thì phải cần bao nhiêu dầu để thực hiện
đợc cơng việc nói trên. Biết rằng năng suất toả nhiệt của dầu là 44.106<sub>J/kg, nhit</sub>


dung riêng của nớc là C = 4200J/kg. K và hiệu suất của bếp là 40%.


<b>Bài 3</b>: ( <i>5 điểm</i>).


5
R<sub>1</sub>


R
2


 


M N



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết hiệu điện thế giữa A và B là U = 6V không đổi, R1


= 2, R2 = 3, R3 = 6. Nối C và D bằng một dây dn cú in tr khụng ỏng


kể.


a) Tính dòng điện qua các điện trở R1, R2, R3


và công suất toả nhiệt trên các trở.


b) Nu gia dây nối CD ngời ta mắc vào
một vơn kế có điện trở vơ cùng lớn thì vơn
kế sẽ chỉ giá trị bao nhiêu? Cực dơng của
vôn kế phi c mc vo im no?


<b>Bài 4</b>: ( <i>5 điểm</i>)


Có một ampe kế, một vơn kế, một nguồn điện có hiệu điện thế U, một điện trở có
giá trị cha biết và các dây nối. Làm thế nào ta có thể xác định đợc giá trị của điện
trở với độ chính xác cao nhất? Hãy trình bày cách làm của em?


Phòng giáo dục - đào tạo


H u y ệ n t r ự c n i n h đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện<sub>Năm học</sub><sub>: 2006 - 2007</sub>
<i><b>Bộ môn: Vật lý lớp 9</b></i>


<i>( Thời gian làm bài 120' - không kể chép đề)</i>
<b>Bài 1</b>:



Mét thanh AB cã träng lỵng P = 100N.


a) Đầu tiên thanh đợc đặt thẳng đứng chịu tác dụng của một lực F = 200N theo
ph-ơng ngang. Tìm lực căng của dây Ac. Biết AB = BC.


b) Sau đó ngời ta đặt thanh nằm ngang gắn vào tờng nhờ bản lề tại B. Tìm lực căng
của dây AC lúc này? ( AC = BC)


<b>Bµi 2</b>:


a) Ngời ta rót vào khối nớc đá khối lợng m1 = 2kg một lợng nớc m2 = 1kg ở nhiệt


độ t2 = 100C. Khi có cân bằng nhiệt, lợng nớc đá tăng thêm m' = 50g. Xác định


6


R<sub>3</sub>
R


1 R2









A



B


C


D
+




-A
C


B (b)
F


A


C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhiệt độ ban đầu của nớc đá. Biết nhiệt dung riêng của nớc đá là C1 = 2000J/kg.K,


của nớc là C2 = 4200J/kg.K, nhiệt nóng chảy của nớc đá là  = 3,4.105J/kg. Bỏ


qua sự trao đổi nhiệt với đồ dùng thí nghiệm.


b) Sau đó ngời ta cho hơi nớc sơi vào bình trong một thời gian và sau khi thiết lập
cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nớc là 500<sub>C. Tìm lợng hơi nớc đã dẫn vo? Cho nhit</sub>


hoá hơi của nớc là L = 2,3.106<sub>J/kg.</sub>



<b>Bài 3</b>:


Một gơng phẳng hình trịn, có tâm I bán kính 10cm. Đặt mắt tại O trên trục Ix
vng góc với mặt phẳng gơng và cách mặt gơng một đoạn OI = 40cm. Một điểm
sáng S đặt cách mặt phẳng gơng 120cm, cách trục Ix một khoảng 50cm.


a) M¾t cã nhìn thấy ảnh S' của S qua gơng không? Tại sao?


b) Mắt phải dịch chuyển thế nào trên trục Ix để nhìn thấy ảnh S' của S? Xác định
khoảng cách từ vị trí ban đầu của mắt đến vị trí mà mắt bắt đầu nhìn thấy ảnh S'
của S qua gng.


<b>Bài 4</b>:


Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 12 , R2 = 5 , R3 = 4 . Các dây nối không


ỏng k. Hiu in th UAB = 18V. Bỏ qua điện trở của ampe kế, tính số chỉ của


c¸c ampe kÕ?


Phịng giáo dục - đào tạo


H u y ệ n t r ự c n i n h đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện<sub>Năm học</sub><sub>: 2007 - 2008</sub>
<i><b>Bộ môn: Vật lý lớp 9</b></i>


<i>( Thời gian làm bài 120' - không k chộp )</i>


<b>Bài 1</b>: ( <i>5 điểm</i>).


1) Mt thau nhơm có khối lợng 0,5kg đựng 2kg nớc ở nhiệt độ 200<sub>C.</sub>



a) Thả vào thau nớc một thỏi đồng có khối lợng 200g lấy ở lị ra. Nớc nóng đến 21,20<sub>C.</sub>
Tìm nhiệt độ của bếp lị? Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nớc, đồng lần lợt là: C1 =
880J/kg.K; C2 = 4200J/kg.K; C3 = 380J/kg.K. Bỏ qua sự toả nhiệt ra môi trờng.


b) Thực ra trong trờng hợp này, nhiệt lợng toả ra mối trờng là 10% nhiệt lợng cung cấp
cho thau nớc. Tìm nhiệt độ thực sự của bếp lò?


c) nếu tiếp tục bỏ vào thau nớc một thỏi nớc đá có khối lợng 100g ở 00<sub>C. Nớc đá có tan</sub>
hết khơng? Tìm nhiệt độ cuối cùng của hệ thống hoặc lợng nớc đá cịn sót lại nếu khơng
tan hết? Biết nhiệt nóng chảy của nớc đá l = 3,4.105<sub>J/kg.</sub>


<b>Bài 2</b>: ( <i>5 điểm</i>)


Cho mch in nh hình vẽ: U = 12V; R2 = 3 ; R1 = 1,5R4;
R3 = 6 . Điện trở của các dây nối không đáng kể, điện trở
của vôn kế vô cùng lớn.


7
R


1
R


2 R3


R
4


A<sub>2</sub>




A B


+


-A<sub>1</sub>


R


2


R<sub>3</sub>
R


1 R4


 


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-a) Biết vơ kế chỉ 2V, tính cờng độ dịng điện mạch chính, cờng độ dịng điện qua các
điện trở R2; R3.


b) Tính giá trị các điện trở R1; R4.


c) Thay vơn kế bằng một ampe kế có điện trở khơng đáng kể. Tính số chỉ của ampe kế.
<b>Bài 3</b>: ( <i>6 điểm</i>).


Một ngời quan sát ảnh của mình trong một gơng phẳng EF treo thẳng đứng. Ngời cao


1,7m và mắt ngời đó cách đỉnh đầu 15cm, chiều cao gơng 50cm.


a) Hỏi chiều cao lớn nhất trên thân mình mà ngời quan sát có thể thấy đợc trong gơng?
b) Nếu ngời ấy đứng xa gơng hơn thì có thể quan sát đợc một khoảng lớn hơn trên thân
mình hay khơng? Vì sao?


c) Để ngời ấy có thể nhìn thấy chân mình thì mép dới của gơng phải đặt cách mặt đất
một đoạn nhiều nhất là bao nhiêu?


<b>Bµi 4</b>: ( <i>5 điểm</i>)


Cho hệ ròng rọc nh hình vẽ, vËt m2 = 20kg.


a) Xác định khối lợng vật m1 để hệ thống cân bằng? Tính
hợp lực tác dụng lên thanh AB khi ú?


b) Để vật m2 lên cao 50cm thì vật m1 phải di chuyển một
đoạn bao nhiªu?


Phịng giáo dục - đào tạo


H u y ệ n t r ự c n i n h đề thi khảo sát môn vật lý 8<sub>Năm học</sub><sub>: 2004 - 2005</sub>
<i> ( Thời gian làm bài 120' - không kể chép đề)</i>
<b>Bài 1</b>:


Cùng một lúc có hai xe xuất phát từ hai điểm A và B cách nhau 60km, chúng
chuyển động cùng chiều từ A đến B. Xe thứ nhất khởi hành từ A với vận tốc v1 =
30km/h, xe thứ hai khởi hành từ B với vận tốc v2 = 40km/h ( cả hai xe chuyển
động thẳng đều).



a) Tính khoảng cách giữa hai xe sau 1 giờ kể từ lúc xuất phát.
b) Sau khi xuất phát đợc 1 giờ 30 phút


<b>Bµi 2</b>: ( <i>5 ®iÓm</i>)


Hai gơng phẳng G1 và G2 đặt song song với nhau, có mặt phản xạ quay vào nhau
và cách nhau một khoảng AB = d.


Giữa hai gơng, trên đờng AB, ngời ta đặt một điểm sáng S, cách gơng G1 một
khoảng SA = a. Xét 1 điểm O nằm trên đờng thẳng đi qua S và vng góc với AB
có khoảng cách OS = h.


a) Vẽ đờng đi của một tia sáng xuất phát từ S, phản xạ lần lợt trên gơng G2 ( tại
điểm H), trên gơng G1 ( tại điểm K), rồi truyền qua O.


8





m


2


m


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Tính khoảng cách từ H, K đến AB.



<b>Bµi 3</b>: ( <i>5 điểm</i>).


Có nhiều điện trở bằng nhau, mỗi chiÕc ghi 5  - 2A.


a) Hãy mắc các điện trở đó thành một mạch điện hỗn tạp có điện trở tơng đơng
bằng 7  với số điện trở là ít nhất.


b) Tính hiệu điện thế tối đa đợc phép đặt vào hai đầu mạch điện hỗn tạp vừa mắc
đợc cõu a).


<b>Bài 4</b>: ( <i>5 điểm</i>)


Cho mạch điện nh h×nh vÏ: R1 = 6 , UMN = 12V, các dụng cụ đo là lý tởng.
a) Tìm số chỉ cđa ampe kÕ?


b) Thay ampe kế bằng vơn kế ( lý tởng), thì thấy cờng độ dịng điện qua R1 bằng
1A.


+ TÝnh sè chØ cđa v«n kÕ.
+ TÝnh R2.


</div>

<!--links-->

×