Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Laimotcaptinhtrang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.58 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG </b>



<b>Câu 1 </b> ðặc ñiểm nào dưới ñây của ñậu Hà Lan là khơng đúng:
<b>A) </b> Tự thụ phấn chặt chẽ


<b>B) </b> Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau
<b>C) </b> Có nhiều cặp tính trạng tương phản


<b>D) </b> Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 2 </b> Với 2 alen B; b trong quần thể của lồi sẽ có những kiểu gen bình thường sau:
<b>A) </b> BB, bb


<b>B) </b> B, b


<b>C) </b> Bb


<b>D) </b> BB, Bb, bb
<b>đáp án </b> -D


<b>Câu 3 </b> Sự thay đổi vai trị của bố mẹ trong q trình lai được gọi là phương pháp
<b>A) </b> Lai thuận nghịch


<b>B) </b> Lai phân tích


<b>C) </b> Phân tích cơ thể lai
<b>D) </b> Tạp giao


<b>đáp án </b> A



<b>Câu 4 </b> Cặp lai nào dưới ñây ñược xem là lai thuận nghịch?
<b>A) </b>



<b>B) </b>


<b>C) </b>


<b>D) </b>


<b>đáp án </b> D


<b>Câu 5 </b> Thế nào là lai 1 cặp tính trạng?


<b>A) </b> Phép lai trong đó cặp bố mẹ ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương
phản


<b>B) </b> Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính
trạng


<b>C) </b> Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính
trạng tương phản


<b>D) </b> Phép lai trong ựó cặp bố mẹ ựem lai khác biệt nhau về 1 cặp tắnh trạng
<b>đáp án </b> C


<b>Câu 6 </b> ðịnh luật Menden 1 còn gọi là định luật ……….; tính trạng được biểu hiện ở
Aa <sub>x </sub> <sub>Aa </sub> <sub>& </sub> aa <sub>x </sub> <sub>AA </sub>


Aa <sub>x </sub> <sub>Aa </sub> <sub>& </sub> aa <sub>x </sub> <sub>AA </sub>



AA x AA & aa <sub>x </sub> aa


Aa <sub>x </sub> <sub>aa </sub> <sub>& </sub> AA <sub>x </sub> <sub>aa </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

F1 là tính trạng …….; tính trạng kia khơng biểu hiện được gọi là tính
trạng…….


<b>A) </b> ðồng tính; trung gian; lặn
<b>B) </b> Phân tính; trội; lặn


<b>C) </b> ðồng tính; trội; lặn


<b>D) </b> Phân tắnh; trung gian; trội hoặc lặn
<b>đáp án </b> C


<b>Câu 7 </b> Theo ñịnh luật Menden 1:


<b>A) </b> Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể
lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ


<b>B) </b> Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện
tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ


<b>C) </b> Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ
<b>D) </b> Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản


thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 ựều ựồng tắnh
<b>đáp án </b> C



<b>Câu 8 </b> Theo ñịnh luật Menden 2


<b>A) </b> Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì
ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính
trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn


<b>B) </b> Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi
cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và
lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn


<b>C) </b> Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao
phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3
trội : 1 lặn


<b>D) </b> Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì
ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính
trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn


<b>đáp án </b> A


<b>Câu 9 </b> Theo Menden các tính trạng được xác định bởi các…….và có hiện tượng……
khi F1 hình thành giao tử:


<b>A) </b> Gen; giao tử thuần khiết


<b>B) </b> Nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen
<b>C) </b> Gen; phân ly ngẫu nhiên


<b>D) </b> Nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết


<b>đáp án </b> D


<b>Câu 10 </b> Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa ñỏ(AA) với
hoa trắng (aa) thì ở F1 thu được các cây đồng loạt có hoa màu hồng. Tính
trạng màu hoa hồng được gọi là:


<b>A) </b> Tính trạng trung gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D) </b> A, B ựúng
<b>đáp án </b> -D


<b>Câu 11 </b> Trội khơng hồn tồn là hiện tượng di truyền:


<b>A) </b> Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
<b>B) </b> Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và


mẹ


<b>C) </b> Trong ựó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tắnh trạng của cả bố và mẹ
<b>D) </b> Trong ựó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tắnh trạng của cả bố và mẹ
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 12 </b> ðiêù kiện nghiệm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden:
<b>A) </b> bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản


<b>B) </b> Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hồn tồn
<b>C) </b> Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn


<b>D) </b> Tất cả ựều ựúng
<b>đáp án </b> -D



<b>Câu 13 </b> ðiều kiện nào dưới đây khơng phải là nghiêm ñúng cho ñịnh luật ñồng tính và
phân tính của Menden:


<b>A) </b> Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
<b>B) </b> Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh


<b>C) </b> Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn


<b>D) </b> Các cá thể phải có khả năng sống như nhau mặc dù kiểu gen khác nhau
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 14 </b> Trong trường hợp trội khơng hồn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác
nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2
sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:


<b>A) </b> 3 : 1
<b>B) </b> 1 : 1
<b>C) </b> 1 : 2 : 1
<b>D) </b> 1 : 1 :1 :1
<b>đáp án </b> C


<b>Câu 15 </b> Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau
1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ
xuất hiện tỉ lệ phân tính:


<b>A) </b> 3 : 1
<b>B) </b> 1 : 1
<b>C) </b> 1 : 2 : 1
<b>D) </b> 1 : 1 :1 :1


<b>đáp án </b> A


<b>Câu 16 </b> Trong trường hợp gen trội khơng hồn tồn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất
hiện trong kết quả của phép lai:


<b>A) </b> Aa x Aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>đáp án </b> B


<b>Câu 17 </b> Menden đã giải thích định luật phân tính bằng hiện tượng giao tử thuần khiết,
theo hiện tượng này:


<b>A) </b> Cơ thể lai F1 cho ra những giao tử lai giữa bố và mẹ


<b>B) </b> Cơ thể lai F1 không cho ra những giao tử lai mà là những giao tử mang nhân
tố di truyền ngun vẹn trước đó nhận từ bố mẹ


<b>C) </b> Cơ thể lai F1 cho ra chỉ thuần 1 loại giao tử


<b>D) </b> Cơ thể lai F2 nhận các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từ F1
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 18 </b> Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là:


<b>A) </b> Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST ñồng dạng mang gen trong giảm phân và
tổ hợp tự do chúng trong thụ tinh


<b>B) </b> Sự tiếp hợp và trao ñổi chéo của cặp NST ñồng dạngtrong giảm phân và tổ
hợp tự do của chúng trong thụ tinh



<b>C) </b> khả năng tự nhân đơi của cặp NST ñồng dạng trước khi bước vào giảm phân
<b>D) </b> Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST ñồng dạng mang gen trong nguyên phân


và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
<b>đáp án </b> A


<b>Câu 19 </b> ðể có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp
người ta dùng phương pháp:


<b>A) </b> Phân tích cơ thể lai
<b>B) </b> Tạp giao


<b>C) </b> Lai phân tắch
<b>D) </b> Lai thuận nghịch
<b>đáp án </b> C


<b>Câu 20 </b> Lai phân tích là phép lai:


<b>A) </b> Thay đổi vai trị của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trị của bố và
mẹ trong q trình di truyền các tính trạng


<b>B) </b> Giữa 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen ñồng
hợp lặn


<b>C) </b> Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp lặn
<b>D) </b> Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn ñể kiểm tra


kiểu gen
<b>đáp án </b> D



<b>Câu 21 </b> Trong lai phân tích làm thế nào ñể biết cá thể mang tínhtrạng trội ñem lai là
ñồng hợp hay dị hợp?


<b>A) </b> Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng
hợp


<b>B) </b> Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng
hợp


<b>C) </b> Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị
hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>đáp án </b> C


<b>Câu 22 </b> ðể biết tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn, người ta thực hiện cách sau:
<b>A) </b> Cho lai phân tích giữa cơ thể mang tính trạng này với cơ thể mang tính trạng


kia


<b>B) </b> Cho lai giữa 2 cơ thể thuần chủng có tínhtrạng khác nhau, tính trạng nào xuất
hiện ở F1 là tính trội


<b>C) </b> Cho các cây thuần chủng tự thụ và theo dõi qua nhiều thế hệ
<b>D) </b> Cách A, B ñều ñúng


<b>đáp án </b> B


<b>Câu 23 </b> Một thứ tínhtrạng do 2 gen alen chi phối, nếu gent rội di truyền theo kiểu trội
khơng hồn tồn thì hiện tượng này sẽ được xác định khi:



<b>A) </b> Tính trạng đó gồm có 3 tính trạng tương ứng


<b>B) </b> Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản xuất
hiện F1 đồng loạt xuất hiện tính trạng trung gian


<b>C) </b> Khi lai giữa 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản
thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính 1 : 2 : 1


<b>D) </b> Tất cả ựều ựúng
<b>đáp án </b> -D


<b>Câu 24 </b> Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn ñến kết quả:
<b>A) </b> Duy trì được sự ổn định của các tính trạng qua các thế hệ
<b>B) </b> Tạo ra hiện tượng ưu thế lai


<b>C) </b> Cá thể F2 bị bất thụ


<b>D) </b> Dẫn ựến hiện tượng phân tắnh làm mất ựi sự ổn ựịnh của giống
<b>đáp án </b> D


<b>Câu 25 </b> Tại sao khơng dùng cơ thể lai F1 để nhân giống?


<b>A) </b> Do F1 có khả năng sống thấp hơn so với các cá thể ở thế hệ P
<b>B) </b> Do F1 có tính di truyền khơng ổn định, thế hệ sau sẽ phân ly
<b>C) </b> Do F1 thể hiện ưu thế lai có ích cho sản xuất


<b>D) </b> Do F1 tập trung ựược các tắnh trạng có lợi cho bố mẹ
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 26 </b> Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà


chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 tồn quả đỏ sau đó cho F1 lai
với nhau ñược F2:


Giả sử tính trạn quả màu ñỏ do 2 alen D, d chi phối. Khi lai F1 với 1 cây quả
ñỏ F2 sẽ ñược ở thế hệ sau theo tỉ lệ kiểu gen:


<b>A) </b> 1DD : 1Dd
<b>B) </b> 1DD : 2Dd : 1dd
<b>C) </b> 1Dd : 1dd


<b>D) </b> A, B ựúng
<b>đáp án </b> -D


<b>Câu 27 </b> Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà
chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng được F1 tồn quả đỏ sau đó cho F1 lai
với nhau ñược F2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A) </b> Tồn quả đỏ


<b>B) </b> 1 quả đỏ, 1 quả vàng
<b>C) </b> 3 quả ñỏ, 1 quả vàng
<b>D) </b> C, D ñúng


<b>đáp án </b> -D


<b>Câu 28 </b> Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà
chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 tồn quả đỏ sau đó cho F1 lai
với nhau được F2:


Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu ñược kết quả


<b>A) </b> Tồn quả đỏ


<b>B) </b> 1 quả ñỏ, 1 quả vàng
<b>C) </b> 3 quả ñỏ, 1 quả vàng
<b>D) </b> Toàn vàng


<b>đáp án </b> D


<b>Câu 29 </b> Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà
chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng được F1 tồn quả đỏ sau đó cho F1 lai
với nhau được F2:


Khi lai phân tích các cây, F1, F2 sẽ xuất hiện các quả:
<b>A) </b> Toàn quả ñỏ


<b>B) </b> 1 quả ñỏ, 1 quả vàng
<b>C) </b> 3 quả vàng, 1 quả ñỏ
<b>D) </b> Toàn vàng


<b>đáp án </b> B


<b>Câu 30 </b> Ở người mắt nâu (N) là trội ñối với mắt xanh (n):


Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có ñứa mắt nâu, có ñứa mắt xanh, kiểu gen
của bố mẹ sẽ là:


<b>A) </b> ðều có kiểu NN
<b>B) </b> ðều có kiểu Nn


<b>C) </b> Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại


<b>D) </b> Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 31 </b> Ở người mắt nâu (N) là trội ñối với mắt xanh (n):


Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:
<b>A) </b> ðều có gen NN


<b>B) </b> ðều có gen Nn


<b>C) </b> Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại
<b>D) </b> Tất cả ñều ñúng


<b>đáp án </b> -D


<b>Câu 32 </b> Ở người mắt nâu (N) là trội ñối với mắt xanh (n):


Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:
<b>A) </b> Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn


<b>B) </b> Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn
<b>C) </b> Bố mẹ đều có kiểu gen Nn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>đáp án </b> -D


<b>Câu 33 </b> Ở hoa phấn kiểu gen ñồng hợp DD quy ñịnh màu hoa ñỏ, Dd quy ñịnh màu
hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.


Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
<b>A) </b> 1 đỏ, 1 hồng



<b>B) </b> 1 hồng, 1 trắng
<b>C) </b> Tồn đỏ


<b>D) </b> Tồn hồng
<b>đáp án </b> D


<b>Câu 34 </b> Ở hoa phấn kiểu gen ñồng hợp DD quy ñịnh màu hoa ñỏ, Dd quy ñịnh màu
hoa hồng và dd quy ñịnh màu hoa trắng.


Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân
tính:


<b>A) </b> Tồn hồng
<b>B) </b> Tồn đỏ
<b>C) </b> 3 ñỏ : 1 trắng


<b>D) </b> 1 ựỏ : 2 hồng : 1 trắng
<b>đáp án </b> D


<b>Câu 35 </b> Ở hoa phấn kiểu gen ñồng hợp DD quy ñịnh màu hoa ñỏ, Dd quy ñịnh màu
hoa hồng và dd quy ñịnh màu hoa trắng.


Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:
<b>A) </b> 1 hồng : 1 trắng


<b>B) </b> 1 ñỏ : 1 trắng
<b>C) </b> 1 ñỏ : 1 hồng


<b>D) </b> 1 ựỏ : 2 hồng : 1 trắng


<b>đáp án </b> A


<b>Câu 36 </b> Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen ñồng hợp tử AA
làm trứng không nở.


Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình:
<b>A) </b> Tồn cá chép kính


<b>B) </b> 3 cá chép kắnh : 1 cá chép vảy
<b>C) </b> 1 cá chép kắnh : 1 cá chép vảy
<b>D) </b> 2 cá chép kắnh : 1 cá chép vảy
<b>đáp án </b> D


<b>Câu 37 </b> Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen ñồng hợp tử AA
làm trứng khơng nở.


ðể có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào?
<b>A) </b> Cá chép kính x cá chép kính


<b>B) </b> Cá chép kính x cá chép vảy
<b>C) </b> Cá chép vảy x cá chép vảy
<b>D) </b> B, C ñúng


<b>đáp án </b> -D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB
được quy định bơi kiểu gen IAIB.


Hôn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có đủ 4
loại nhóm máu?



<b>A) </b> IAIO x IAIB
<b>B) </b> IBIO x IAIB
<b>C) </b> IAIB x IAIB
<b>D) </b> IAIO x IBIO
<b>đáp án </b> D


<b>Câu 39 </b> Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được
quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu
gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB
được quy định bơi kiểu gen IAIB.


Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có:
<b>A) </b> Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B


<b>B) </b> Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O
<b>C) </b> Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB
<b>D) </b> Tất cả ñều ñúng


<b>đáp án </b> -D


<b>Câu 40 </b> Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A ñược
quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu
gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB
được quy định bơi kiểu gen IAIB.


Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây
chắc chắn khơng phải của người bố?


<b>A) </b> Nhóm máu AB


<b>B) </b> Nhóm máu O
<b>C) </b> Nhóm máu B
<b>D) </b> Nhóm máu A
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 41 </b> Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A ñược
quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu
gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB
được quy định bơi kiểu gen IAIB.


Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu:
<b>A) </b> Nhóm máu A


<b>B) </b> Nhóm máu O
<b>C) </b> Nhóm máu B
<b>D) </b> Tất cả ựều có thể
<b>đáp án </b> -D


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây
khơng thể là bố đứa bé?


<b>A) </b> Nhóm máu A
<b>B) </b> Nhóm máu B
<b>C) </b> Nhóm máu AB
<b>D) </b> Nhóm máu O
<b>đáp án </b> C


<b>Câu 43 </b> Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn.
Hãy cho biết:



Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?
<b>A) </b> 2 kiểu gen


<b>B) </b> 3 kiểu gen
<b>C) </b> 4 kiểu gen
<b>D) </b> 1 kiểu gen
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 44 </b> Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn.
Hãy cho biết:


Nếu khơng phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối
khác nhau?


<b>A) </b> 6 kiểu
<b>B) </b> 4 kiểu
<b>C) </b> 2 kiểu
<b>D) </b> 3 kiểu
<b>đáp án </b> A


<b>Câu 45 </b> Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn.
Hãy cho biết:


ðể cho thế hệ sau có hiện tượng đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa
các kiểu gen nói trên?


<b>A) </b> 4 phép lai
<b>B) </b> 3 phép lai
<b>C) </b> 2 phép lai
<b>D) </b> 1 phép lai


<b>đáp án </b> A


<b>Câu 46 </b> Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn.
Hãy cho biết:


ðể cho thế hệ sau đồng loạt có kiêu hình trội, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa
các kiểu gen nói trên?


<b>A) </b> 4 phép lai
<b>B) </b> 3 phép lai
<b>C) </b> 2 phép lai
<b>D) </b> 1 phép lai
<b>đáp án </b> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ðể cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình lặn, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa
các kiểu gen nói trên?


<b>A) </b> 4 phép lai
<b>B) </b> 3 phép lai
<b>C) </b> 2 phép lai
<b>D) </b> 1 phép lai
<b>đáp án </b> D


<b>Câu 48 </b> Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn.
Hãy cho biết:


ðể cho thế hệ sau có hiện tượng phân tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa
các kiểu gen nói trên?


<b>A) </b> 4 phép lai


<b>B) </b> 3 phép lai
<b>C) </b> 2 phép lai
<b>D) </b> 1 phép lai
<b>đáp án </b> C


<b>Câu 49 </b> với 2 gen B và b, nằm trên NST thường, B quy định tính trạng hoa đổ, b quy
định thính trạng hoa vàng, gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây
hoa ñỏ với cây hoa ñỏ ở F1 được tồn cây hoa đỏ, sau đó cho các cây F1 tạp
giao ở F2 thu ñược cả cây hoa ñỏ lẫn cây hoa vàng. Hãy cho biết tỉ lệ phân
tính ở F2 ?


<b>A) </b> 15 cây hoa ựỏ: 1 cây hoa vàng
<b>B) </b> 9 cây hoa ựỏ : 7 cây hoa vàng
<b>C) </b> 3 cây hoa ựỏ: 1 cây hoa vàng
<b>D) </b> 1 cây hoa ựỏ :1 cây hoa vàng
<b>đáp án </b> A


<b>Câu 50 </b> Với 2 gen alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, A quy ñịnh tính trạng
hoa vàng, a quy ñịnh tính trạng hoa trắng, gen trội là trội hoàn toàn. tiến hành
lai giữa cây hoa vàng với cây hoa trắng ở F1 được tồn cây hoa vàng với cây
hoa trắng, sau đó cho các cây F1 tạp giao ở F2 sẽ thu được tỉ lệ phân tính như
thế nào ?


<b>A) </b> 15cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng
<b>B) </b> 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa vàng
<b>C) </b> 3 cây hoa vàng :1 cây hoa trắng
<b>D) </b> 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 51 </b> người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy định, nhóm máu A được


quy định bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen
IBIB, IBIO,nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB
ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

xác định kiểu gen quy định nhóm máu của 2 chị em?
<b>A) </b> IAIO


<b>B) </b> IAIB
<b>C) </b> IBIO
<b>D) </b> IAIA
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 52 </b> người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy định, nhóm máu A được
quy định bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB được quy định bởi các kiểu gen
IBIB, IBIO,nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB
được quy định bởi các kiểu gen IAIB.


hai chị em sinh đơi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được
một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy
chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A


xác định kiểu gen của chồng người chị ?
<b>A) </b> IAIO


<b>B) </b> IBIO
<b>C) </b> IAIA
<b>D) </b> IAIB
<b>đáp án </b> A


<b>Câu 53 </b> người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược


quy ñịnh bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB được quy định bởi các kiểu gen
IBIB, IBIO,nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB
được quy định bởi các kiểu gen IAIB.


hai chị em sinh đơi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được
một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy
chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A


xác ddinhj kiểu gen của chồng người em?
<b>A) </b> IAIO


<b>B) </b> IBIO
<b>C) </b> IAIA
<b>D) </b> IAIB
<b>đáp án </b> B


<b>Câu 54 </b> người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy định, nhóm máu A được
quy định bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB được quy định bởi các kiểu gen
IBIB, IBIO,nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB
ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB.


hai chị em sinh đơi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được
một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy
chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A.


Người con gái nhóm máu A con của người chị có kiểu gen như thế nào?
<b>A) </b> IAIO


<b>B) </b> IAIB



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>đáp án </b> C


<b>Câu 55 </b> người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy định, nhóm máu A được
quy định bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB được quy định bởi các kiểu gen
IBIB, IBIO,nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB
được quy định bởi các kiểu gen IAIB.


hai chị em sinh đơi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được
một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy
chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A


Người con trai nhóm máu A con của người em có kiểu gen như thế nào?
<b>A) </b> IAIO


<b>B) </b> IAIB


<b>C) </b> IAIA hoặc IAIO
<b>D) </b> IAIA


<b>đáp án </b> A


<b>Câu 56 </b> người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy định, nhóm máu A được
quy định bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB được quy định bởi các kiểu gen
IBIB, IBIO,nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB
ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB.


hai chị em sinh đơi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được
một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy
chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A



Người con trai nhóm máu B con của người chị có kiểu gen như thế nào ?
<b>A) </b> IBIO


<b>B) </b> IBIB


<b>C) </b> IBIB hoặc IBIO
<b>D) </b> IAIA


<b>đáp án </b> A


<b>Câu 57 </b> người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy định, nhóm máu A được
quy định bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB được quy ñịnh bởi các kiểu gen
IBIB, IBIO,nhóm máu O ñược quy định bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB
được quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB.


hai chị em sinh đơi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được
một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy
chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A


Bố mẹ của hai chị em sinh đơi này sẽ có nhóm máu như thế nào?
<b>A) </b> O và A


<b>B) </b> A và AB
<b>C) </b> A và O


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×