Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T18KT45 kem theo ma tran va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


Nội dung NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TN TL TN TL TN TL TN TL


Định nghĩa căn
bậc hai số học


1 2 1 <b>4</b>


0.25 0.50 0.25 1.00


Căn thức bậc hai,
hằng đẳng thức


….


1 1 1 1 1 <b>3</b> <b>2</b>


0.25 0.25 1.50 0.25 1.00 0.75 2.50


Các phép biến đổi
đơn giản căn thức


bậc hai


1 1 2 1 2 <b>3</b> <b>3</b>


0.25 0.25 2.50 0.25 2,00 0.75 3.50



Căn bậc ba


1 1 <b>2</b> <b>0</b>


0.25 0.25 0.50 0.00


<b>0</b> <b>0</b>


0.00 0.00


<b>4</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>12</b> <b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>UBND HUYỆN VĨNH BẢO</b>
<b>TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG</b>
<b>Lời dặn hs:</b>


+ Không chép lại đề
+ Không làm bài vào đề


<i><b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 -Đại số 9 (Tiết 18)</b></i>
<i>Thời lượng làm bài : 45 phút</i>


<i>(Độ khó: Tương đối khó)</i>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Bài 1. Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau</b>
<b>Câu 1. Số -3 là căn bậc hai của số nào?</b>


A) 0 B) 9 C) -9 D) - 3



<b>Câu 2. </b> 1  2<i>x</i> <b> có nghĩa khi </b>
A) x >-


2
1


B) x <
2
1


C) x ≤
2
1


D) x ≥
-2
1


<b>Câu 3. </b>3 <sub>8</sub>


 =


A) 2 B) -2 C) -2 2 D) Không xác định


<b>Câu 4. Số lớn nhất trong các số </b> 8<b>, 3, </b>3 2<b> và </b> 3. 5<b> là</b>


A) 8, B) 3 C) 3 2 D) 3. 5


<b>Câu 5. Số nào sau đây khơng có căn bậc hai?</b>



A) 3 B) 2- 3 C) 0 D) 1  2


<b>Câu 6. Thu gọn </b> 15  10 2 <b> là</b>


A) 5  10 B) 8  7 C) 10  5 D)Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 7. Biểu thức </b> <sub>4</sub> 1 <sub>2</sub>


<i>x</i>


<i>x </i> có nghĩa khi nào


A) x B) x > 0 C) x < 0 D) Đáp án khác


<b>Câu 8. Với giá trị nào của x thì </b> 2<i>x</i> <i>x</i>1


A) x B) x ≥ 0 C) 0< x <1 D) Đáp án khác


<b>Bài 2: Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau</b>
<b>Câu 9.</b>

2 1

3  5 2 7


<b>Câu 10. -</b><sub>2</sub>3 <sub>3</sub><b> < -</b><sub>3</sub>3 <sub>2</sub>


<b>Câu 11. Với a.b≥0 thì </b> <i>a</i>. <i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>
<b>Câu 12. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




1
1
2
2


= -1 khi x > 1
PHẦN TỰ LUẬN:


<b>Bài 3. </b> <b>Câu 13. Tính </b>(2 2 2 32): 50
<b>Câu 14. Tìm x biết </b> 2<i>x</i>12 <i>x</i>
<b>Bài 4. Cho biểu thức A = </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 1 2


1
1



<b>Câu 15. Tìm điều kiện xác định và rút gọn A</b>
<b>Câu 16. Tính giá trị của A tại x = </b>7  4 3
<b>Câu 17. Tìm x để A > 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<i><b>BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 1 -Đại số 9 (Tiết 18)</b></i>
<i><b>Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm</b></i>


Câu 1 Câu 2 Câu 3` Câu4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12


B C B C D C D D Đúng Sai Sai Đúng


<b>Tự luận</b>


<b>Bài </b> <b>Nội dung làm được</b> <b>Điểm chi tiết</b> <b>Tổng</b>


<b>3</b> <b>Câu 13: ... =</b>(2 2 24 2):5 2
= 5 2:5 2 = 1


0,5


0,5 x 2 = 1


1, 5 điểm
<b>Câu 14: ĐK : x ≤ 2</b>


<b>...=> (x-1)(x-5) = 0</b>


=> x = 1 (thoả) , x = 5 (loại).
Vậy x = 1



0,25
0,25 x 3
0,5


1,5 điểm


<b>4</b> <b>Câu 15: ĐKXĐ: x> 0</b>


A = ... = <sub>(</sub>2 <sub>1</sub>1<sub>)</sub>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= ... =
<i>x</i>
<i>x</i>1


0,25
0,5
0,25


1


<b>Câu 16: </b>


<b>x = </b>

2


3


2  <b> (thoả ĐKXĐ)</b>


Khi đó <sub>( </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


<i>x</i> = ... = 2  3
=> A = ... =


3
4
)
3
2
)(
3
3
(




= ....= 3  3


0,25
0,25
0,25
0,25


1
<b>Câu 17:</b>


<b>A> 2 => ....=></b>1 0


<i>x</i>
<i>x</i>
<b>=> </b>1 <i>x</i><b> > 0 (do </b> <i>x</i>>0)
=> x<1


kết hợp ĐKXĐ => 0<x<1


0.25
0,25
0,25
0,25
1
<b>Câu 18: </b>
A = 1 + 1<i><sub>x</sub></i> .
.... => <i>x</i>  Ư(1)


x = 1 (thoả); x = -1 (trái ĐK – Loại)
vậy x = 1


0,25
0,2
0,5


1



<b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ</b>


<b>Sĩ số</b> <b>đạt chuẩn</b>
<b>trở lên</b>


<b>Giỏi</b>
<b>(8 đến 10)</b>


<b>Khá</b>
<b>(6,5 đến cận 8)</b>


<b>Trung bình</b>
<b>(5 đến cận 6,5)</b>


<b>Yếu</b>
<b>(3,5 đến cận 5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×