Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bai 51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 51</b>


<b>BÀI 51</b>



DẪN XUẤT HALOGEN


DẪN XUẤT HALOGEN



CỦA HIĐROCACBON


CỦA HIĐROCACBON



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỤC TIÊU</b>



<b>MỤC TIÊU</b>



-

Hiểu được phản ứng thế, phản ứng tách

Hiểu được phản ứng thế, phản ứng tách



của dẫn xuất halogen



của dẫn xuất halogen



-

Hiểu được cơ chế phản ứng thế, quy tắc

Hiểu được cơ chế phản ứng thế, quy tắc



Zai-x



Zai-x



-

Biết được ứng dụng của dẫn xuất halogen

Biết được ứng dụng của dẫn xuất halogen



trong tổng hợp hữu cơ và trong cuộc



trong tổng hợp hữu cơ và trong cuộc




sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC


III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC



2. Phản ứng thế ngun tử halogen bằng nhóm -OH



2. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm -OH


Dẫn xuất halogen


Dẫn xuất halogen


đã rửa sạch Cl


đã rửa sạch Cl-


-Lắc với nước, gạn


Lắc với nước, gạn


lấy lớp nước, axit


lấy lớp nước, axit


hố bằng HNO


hố bằng HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>,,


nhỏ vào đó dd



nhỏ vào đó dd


AgNO


AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>


Đun sơi với nước,


Đun sơi với nước,


gạn lấy lớp nước,


gạn lấy lớp nước,


axit hoá bằng


axit hố bằng


HNO


HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>, , <sub>nhỏ vào đó </sub><sub>nhỏ vào đó </sub>


dd AgNO


dd AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>


Đun với dd


Đun với dd



NaOH gạn lấy lớp


NaOH gạn lấy lớp


nước, axit hoá


nước, axit hoá


bằng HNO


bằng HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>, , <sub>nhỏ </sub><sub>nhỏ </sub>


vào đó dd AgNO


vào đó dd AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>


CH


CH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>ClCl


(Propyl clorua)


(Propyl clorua)


Khơng có kết tủa


Khơng có kết tủa Khơng có kết tủaKhơng có kết tủa Có AgCl kết tủaCó AgCl kết tủa


CH



CH<sub>2</sub><sub>2</sub>=CHCH=CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>ClCl
(Anyl clorua)


(Anyl clorua)


Khơng có kết tủa


Khơng có kết tủa Có AgCl kết tủaCó AgCl kết tủa Có AgCl kết tủaCó AgCl kết tủa


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



1.


1.

Phản ứng thế ngun tử halogen bằng nhóm

Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm



–OH



–OH



a.


a.

Dẫn xuất Ankyl halogenua

Dẫn xuất Ankyl halogenua



+ Không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường



+ Không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường




cũng như đun sôi



cũng như đun sơi



+ Bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch kiềm



+ Bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch kiềm



tạo ancol:



tạo ancol:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



b. Dẫn xuất loại anlyl halogenua
b. Dẫn xuất loại anlyl halogenua


+ Bị thủy phân khi đun sôi với nước:


+ Bị thủy phân khi đun sôi với nước:


RCH=CHCH


RCH=CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>-X + H-X + H<sub>2</sub><sub>2</sub>O RCH=CHCHO RCH=CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>-OH +HX-OH +HX
c. Dẫn xuất loại phenylhalogenua


c. Dẫn xuất loại phenylhalogenua



+ Không phản ứng với dung dịch kiềm ở nhiệt độ


+ Không phản ứng với dung dịch kiềm ở nhiệt độ


thường cũng như đun sôi


thường cũng như đun sôi


+ Phản ứng ở nhiệt độ và áp suất cao:


+ Phản ứng ở nhiệt độ và áp suất cao:


C


C<b>66</b>HH<b>55</b>Cl + 2NaOHđ Cl + 2NaOHđ 300300ooC,200atmC,200atm C C<b>66</b>HH<b>55</b>-ONa + -ONa +


NaCl +H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



<i><b> Độ âm điện của halogen lớn hơn của cacbon</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>C</b></i><i><b>+</b></i> <i><b>X</b></i><i><b></b></i>


<i><b> Liên kết cacbon-halogen là liên kiết phân cực</b></i>


<i><b> Do đặc điểm này mà phân tử halogen có thể tham </b></i>
<i><b>gia phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm –OH.</b></i>


<i><b>Tùy thuộc vào bản chất của dẫn xuất và điều kiện </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Phản ứng tách hiđro halogenua


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Phản ứng tách hiđrohalogenua</b>


<b>CH<sub>2 </sub> - CH<sub>2</sub></b>


<b>H</b>


<b>Br</b>


<b>+ K – OH</b> <b>C2H5OH ,t0</b> <b>CH</b>


<b>2 = CH2</b>


<b>+</b>


<b>+</b>
<b>KBr H<sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hướng của phản ứng tách hiđro halogenua</b>


<b>CH<sub>2</sub> –CH–CH–CH<sub>3</sub></b>


<b>H</b> <b>Br</b> <b>H</b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, t0</b>


<b>CH<sub>3</sub>- CH = CH-CH<sub>3</sub></b>



<b>CH<sub>2</sub> = CH-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b>


<b>I</b> <b>II</b>


<b> Quy tắc tách Zaixép: Nguyên tử halogen sẽ ưu tiên </b>
<b>tách ra cùng với nguyên tử H ở C có bậc cao hơn ở </b>


<b>bên cạnh.</b>


<b>KOH</b>
<b>+</b>


<b>KBr</b>


<b>H<sub>2</sub>O</b>


<b>+</b>


<b>+KBr +</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CH<sub>2 </sub>– CH – CH<sub>2</sub></b>


<b>H</b> <b>Br</b> <b>H</b>


<b>1</b> <b><sub>3</sub></b>


<b>CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>3</sub></b>
<b>+ KBr</b>



<b>Ví dụ </b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH,t0</b>


<b>KOH</b>
<b>+</b>


<b>+ H<sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



3. Phản ứng với magie


Cho bột magie vào dietyl khan, khuấy mạnh. Bột magie khơng
biến đổi gì. Nhỏ từ từ etyl bromua, khuấy đều. Bột magie dần
tan hết ta thu được dung dịch đồng nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

IV. ỨNG DỤNG.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Làm nguyên liệu tổng hợp hữu cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ng d n</b>


<b>Ố</b>

<b>ẫ</b>



<b>Nhựa che mưa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Dụng cụ đun nấu khơng dính</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thuốc giảm đau </b>



<b>cho vận động viên</b>

<b>Thuốc diệt nấm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ankan</b>
<b>Anken</b>
<b>Dẫn xuất </b>
<b>halogen</b>
<b>Ancol</b>
<b>Anken</b>


<b>+ X<sub>2</sub></b>


<b>+ NaOH(l),t0</b>


<b>+ X<sub>2</sub>,as,t0</b>


<b>+ HX</b> <b>+ KOH/C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH , </b>


<b> t0</b>


<b>Hồn thành dãy chuyển hóa sau: </b>


<b>Etan  etylclorua  etylen  etylclorua  etanol </b>


CỦNG CỐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Làm các bài tập SGK và chuẩn bị bài luyện tập



Làm các bài tập SGK và chuẩn bị bài luyện tập




<b>DẶN DÒ:</b>



<b>DẶN DÒ:</b>



<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>6 </sub></b>

<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>Cl</b>

<b><sub> </sub></b>

<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>Cl</b>



<b> </b>


<b> C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>OH</b>



Cl


Cl<sub>2,</sub><sub>2,</sub>as, tas, too KOH/etanol<sub>KOH/etanol</sub>


NaOH


NaOH <sub>loãng</sub><sub>loãng</sub> t too


HX


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×