Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-
-
-
Dẫn xuất halogen
đã rửa sạch Cl
đã rửa sạch Cl-
-Lắc với nước, gạn
Lắc với nước, gạn
lấy lớp nước, axit
lấy lớp nước, axit
hố bằng HNO
hố bằng HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>,,
nhỏ vào đó dd
nhỏ vào đó dd
AgNO
AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>
Đun sơi với nước,
Đun sơi với nước,
gạn lấy lớp nước,
gạn lấy lớp nước,
axit hoá bằng
axit hố bằng
HNO
HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>, , <sub>nhỏ vào đó </sub><sub>nhỏ vào đó </sub>
dd AgNO
dd AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>
Đun với dd
Đun với dd
NaOH gạn lấy lớp
NaOH gạn lấy lớp
nước, axit hoá
nước, axit hoá
bằng HNO
bằng HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>, , <sub>nhỏ </sub><sub>nhỏ </sub>
vào đó dd AgNO
vào đó dd AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>
CH
CH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>ClCl
(Propyl clorua)
(Propyl clorua)
Khơng có kết tủa
Khơng có kết tủa Khơng có kết tủaKhơng có kết tủa Có AgCl kết tủaCó AgCl kết tủa
CH
CH<sub>2</sub><sub>2</sub>=CHCH=CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>ClCl
(Anyl clorua)
(Anyl clorua)
Khơng có kết tủa
Khơng có kết tủa Có AgCl kết tủaCó AgCl kết tủa Có AgCl kết tủaCó AgCl kết tủa
C
1.
1.
a.
a.
b. Dẫn xuất loại anlyl halogenua
b. Dẫn xuất loại anlyl halogenua
+ Bị thủy phân khi đun sôi với nước:
+ Bị thủy phân khi đun sôi với nước:
RCH=CHCH
RCH=CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>-X + H-X + H<sub>2</sub><sub>2</sub>O RCH=CHCHO RCH=CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>-OH +HX-OH +HX
c. Dẫn xuất loại phenylhalogenua
c. Dẫn xuất loại phenylhalogenua
+ Không phản ứng với dung dịch kiềm ở nhiệt độ
+ Không phản ứng với dung dịch kiềm ở nhiệt độ
thường cũng như đun sôi
thường cũng như đun sôi
+ Phản ứng ở nhiệt độ và áp suất cao:
+ Phản ứng ở nhiệt độ và áp suất cao:
C
C<b>66</b>HH<b>55</b>Cl + 2NaOHđ Cl + 2NaOHđ 300300ooC,200atmC,200atm C C<b>66</b>HH<b>55</b>-ONa + -ONa +
NaCl +H
<i><b> Độ âm điện của halogen lớn hơn của cacbon</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>C</b></i><i><b>+</b></i> <i><b>X</b></i><i><b></b></i>
<i><b> Liên kết cacbon-halogen là liên kiết phân cực</b></i>
<i><b> Do đặc điểm này mà phân tử halogen có thể tham </b></i>
<i><b>gia phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm –OH.</b></i>
2. Phản ứng tách hiđro halogenua
<b>2. Phản ứng tách hiđrohalogenua</b>
<b>CH<sub>2 </sub> - CH<sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>Br</b>
<b>+ K – OH</b> <b>C2H5OH ,t0</b> <b>CH</b>
<b>2 = CH2</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>KBr H<sub>2</sub>O</b>
<b>Hướng của phản ứng tách hiđro halogenua</b>
<b>CH<sub>2</sub> –CH–CH–CH<sub>3</sub></b>
<b>H</b> <b>Br</b> <b>H</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, t0</b>
<b>CH<sub>3</sub>- CH = CH-CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>2</sub> = CH-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b>
<b>I</b> <b>II</b>
<b> Quy tắc tách Zaixép: Nguyên tử halogen sẽ ưu tiên </b>
<b>tách ra cùng với nguyên tử H ở C có bậc cao hơn ở </b>
<b>bên cạnh.</b>
<b>KOH</b>
<b>+</b>
<b>KBr</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>+</b>
<b>+KBr +</b>
<b>CH<sub>2 </sub>– CH – CH<sub>2</sub></b>
<b>H</b> <b>Br</b> <b>H</b>
<b>1</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>3</sub></b>
<b>+ KBr</b>
<b>Ví dụ </b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH,t0</b>
<b>KOH</b>
<b>+</b>
<b>+ H<sub>2</sub>O</b>
3. Phản ứng với magie
Cho bột magie vào dietyl khan, khuấy mạnh. Bột magie khơng
biến đổi gì. Nhỏ từ từ etyl bromua, khuấy đều. Bột magie dần
tan hết ta thu được dung dịch đồng nhất
<b>Ankan</b>
<b>Anken</b>
<b>Dẫn xuất </b>
<b>halogen</b>
<b>Ancol</b>
<b>Anken</b>
<b>+ X<sub>2</sub></b>
<b>+ NaOH(l),t0</b>
<b>+ X<sub>2</sub>,as,t0</b>
<b>+ HX</b> <b>+ KOH/C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH , </b>
<b> t0</b>
<b>Hồn thành dãy chuyển hóa sau: </b>
<b>Etan etylclorua etylen etylclorua etanol </b>
<b> </b>
Cl
Cl<sub>2,</sub><sub>2,</sub>as, tas, too KOH/etanol<sub>KOH/etanol</sub>
NaOH
NaOH <sub>loãng</sub><sub>loãng</sub> t too
HX