Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi jhoc sinh gioi hoa 9 quan Kien An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng giáo dục và đào tạo </b>


<b></b>


quËn kiÕn an


đề thi học sinh giỏi quận


<b> M«n: hoá học lớp 9 </b>
<i><b>Năm học 2004- 2005</b></i>
===============
<i><b> (Thêi gian lµm bµi: 120 phót)</b></i>


<i><b>C©u 1:</b></i>


1. Đun nóng dung dịch chất rắn A và giữ ở nhiệt độ không đổi 1000<sub>C. Đồ thị sau biểu</sub>
thị nồng độ dung dịch chứa chất rắn A theo thời gian:


C%


t1 (t)


Thông tin từ đồ thị cho biết:


A) Từ thời điểm t1 nồng độ dung dịch giảm dần
B) Tốc độ đun nóng dung dịch giảm dần


C) Dung dịch trở thành bão hoà, chất rắn A tách khỏi dung dịch
D) Chất rắn A đợc bổ sung liên tục vào dung dịch.


Chọn câu trả lời đúng



2. Để điều chế oxi một học sinh đã lấy lợng hoá chất nh sau đem nung nóng. Trờng
hợp thu đợc nhiều oxi nhất là:


A) Nung 10(g) KClO3
B) Nung 10(g) KMnO4


C) Nung hỗn hợp 5(g) KMnO4 trộn lẫn 5(g) KClO3
D) Nung 10(g) CaCO3


3. Thành phần khơng khí ln bị tác động bởi các yếu tố khác nhau:
1) Khí thải từ các nhà mỏy.


2) Cây xanh quang hợp.


3) Các phơng tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu.
4) Sản xuất vôi.


5) Sự hô hấp.


Yếu tố làm ô nhiễm không khí là:


A) 1, 2, 3 B) 3, 4, 5 C) 2, 3 ,4 D) 1, 3, 4.
Chọn câu trả lời đúng.


<i><b>C©u 2:</b></i>


1. Ph©n biƯt 4 chÊt láng : HCl, H2SO4, HNO3, H2O


2. Có 4 ống nghiệm , mỗi ống chứa 1 dung dịch muối (không trùng kim loại cũng nh


gốc axit) là : clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Pb


a/ Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào ?
b/ Nêu phơng pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó.


<i><b>C©u3:</b></i>


Cho các khí NH3, Cl2, CO2, SO2, O2, N2, H2, NO, NO2, NH3, H2S. Mỗi khí đều chứa
hơi ẩm. Chất nào sau đây khơng làm khơ đợc khí tơng ứng, giải thích: H2SO4đặc,
P2O5, CaO, NaOH rắn, CaCl2 khan.


<i><b>C©u 4:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Khử m gam 1 oxit sắt cha biết bằng CO nóng , d đến hồn tồn thu đợc Fe và khí A. </b>
Hồ tan hết lợng Fe trên bằng HCl d thốt ra 1,68 lít H2 (đkc). Hấp thụ tồn bộ khí
A bằng Ca(OH)2 d thu đợc 10 gam kết tủa. Tìm cơng thức oxit


<i><b>C©u 5: </b></i>


40 gam hỗn hợp Al, Al2O3, MgO đợc hồ tan bằng dung dịch NaOH 2M thì thể tích
NaOH vừa đủ phản ứng là 300 ml , đồng thi thoỏt ra 6,72 dm3 <sub>H</sub>


2(đkc) . Tìm %
l-ợng hỗn hợp đầu.


<b>phũng giỏo dc v o to </b>


<b></b>


QuËn kiÕn An



hớng dẫn chấm
đề thi học sinh giỏi quận


<b> Môn: hoá học lớp 9 </b>
<i><b>Năm học 2004 - 2005</b></i>
===============


<i><b>Câu 1( 1,5 điểm)</b></i>


1. Cõu trả lời đúng là câu: C
2. Câu đúng là câu C


3. Câu trả lời đúng là câu D.


<i><b>C©u 2( 2,5 ®iĨm)</b></i>


<b>1. 4 chất lỏng đợc phân biệt bằng q tím nhận ra H</b>2O khơng làm đổi màu


<b> q tím, cịn 3 axit làm q tím  đỏ</b>


+/ NhËn ra H2SO4 b»ng dd BaCl2  BaSO4 kÕt tña
H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl


+/ NhËn ra HCl b»ng AgNO3  cã kÕt tña AgCl
HCl + AgNO3  AgCl + HNO3


+/ Còn lại là HNO3



2. a/ Theo tính tan của các muối thì 4 dung dịch muối là: BaCl2,Pb(NO3)2
MgSO4,K2CO3.


Vỡ :- gc axit CO3 đều tạo kết tủa với Ba, Pb, Mg  dd K2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kim loại Pb đều tạo kết tủa với Cl và SO4  dd Pb(NO3)2
- Bari tạo kết tủa với gốc SO4  dd BaCl2


b/ Dïng dd Na2S nhËn ra Pb(NO3)2  kÕt tđa ®en
Na2S + Pb(NO3)2  PbS + 2NaNO3


Dïng dd NaOH nhËn ra MgSO4  kÕt tđa tr¾ng
2NaOH + MgSO4  Mg(OH)2 + Na2SO4


Dïng HCl nhËn ra K2CO3  khÝ CO2
2HCl + K2CO3  2KCl + CO2 + H2O
Còn lại là BaCl2


<i><b>Câu 3( 2,0 ®iĨm)</b></i>


H2SO4đ khơng làm khơ đợc NH3, CO, H2S do
H2SO4 + 2NH3  (NH4)2SO4
H2SO4 + CO  CO2 + SO2 + H2O
3H2SO4 + H2S  4SO2 + 4H2O
H2SO4 + NO  NO2 + SO2 + H2O
P2O5 không làm khô đợc NH3


CaO không làm khô đợc CO2 , SO2, NO2, H2S, Cl2
CaO + CO2  CaCO3



CaO + SO2  CaSO3


2 CaO + 4NO2  Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2
CaO + H2S  CaS + H2O


CaO + Cl2  CaOCl2


NaOH rắn không làm khô đợc H2S, CO2, SO2, Cl2, NO2 (lý do nh trên)
<i><b>Câu 4: ( 2 điểm)</b></i>


Oxit s¾t là: Fe3O4
<i><b>Câu : ( 2,0 điểm)</b></i>


2Al + 2H2O + 2NaOH  2NaAlO2 + 3H2


0,2 0,2 0,3mol


Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O


sè mol H2 = 0,3mol ; sè mol NaOH = 0,6mol


Theo phơng trình : số mol Al = 0,2mol  5,4gam  13,5%
sè mol Al2O3 =


0,6 0, 2
2


= 0,2mol  20,4gam 51%
 MgO = 40 – 20,4 – 5,4 = 14,2 gam  35,5%



</div>

<!--links-->

×