Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

thimui79

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.3 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16</b>



<b>Soạn 3/12/2010 Giảng: Thứ 2/6/12/2010</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>Chào cờ</b>


<b>Lớp trực tuần nhận xÐt chung</b>


<b>TiÕt 2: </b>


<b>Tập đọc</b>


<b>ThÇy thc nhƯ mĐ hiỊn (153)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng: danh lợi, nóng nực, nồng nặc, nổi tiếng. Đọc trơi chảy được
tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ
ngữ nói về tình cảm của người bệnh, sự tận tuỵ và lịng nhân hậu của Lãn Ơng.
Đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rÃi.


- Hiểu từ ngữ: Hải thượng lãn ông, danh lợi, bệnh đậu, tái phát, vời, ngự
y...


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
thượng của Hải Thương Lãn Ông.


- GDHS ý thức đoàn kết, yêu thương giúp đỡ bạn bè và người có hồn cảnh
khó khăn.



<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ trang 153


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu 2 HS đọc bài thơ về ngơi nhà
đang xây.


? Em thích hình ảnh nào trong bài thơ ? Vì
sao ?


? Bài thơ nói lên điều gì?
- Nhận xét ghi điểm.
<b>III. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b> a) Luyện đọc </b>


- 1 HS đọc toàn bài.


? Bài được chia làm mấy đoạn ?



1'
4'


1'
10'


- 2 HS nối tiếp đọc bài và trả
lời câu hỏi


- 1 HS đọc to bài.
- Bài chia làm 3 đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.
- Ghi bảng từ khó.


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- Gọi HS đọc từ chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Đọc mẫu chú ý đọc diễn cảm.
<b> b) Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm bài và câu hỏi.
<i>? Hải thượng lãn ông là người như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>CH1: Tìm những chi tiết nói lên lòng</i>
<i>nhân ái của Hải thượng Lãn Ơng trong</i>
<i>việc ơng chữa bệnh cho con người thuyền</i>


<i>chài ?</i>


+ nhân ái:


<i>CH2: Điều gì thể hiện lịng nhân ái của</i>
<i>Lãn Ông trong việc chữa bệnh cho người</i>
<i>phụ nữ?</i>


* <i>Hải Thượng Lãn Ơng là một thầy thuốc giàu</i>
<i>lịng nhân ái. Ơng giúp những người nghèo khổ,</i>
<i>ơng tự buộc tội mình về cái chết của một người</i>
<i>bệnh khơng phải do ông gây ra mà chết do bàn</i>
<i>tay thầy thuốc khác.</i>


<i>Điều đó cho thấy ơng là một thầy thuốc có lương</i>
<i>tâm và trách nhiệm với nghề với mọi người. Ơng</i>
<i>cịn là một con người cao thượng và khơng màng</i>
<i>danh lợi</i>


<i>CH3: Vì sao có thể nói Lãn Ơng là một</i>
<i>con người khơng màng danh lợi ?</i>


? Bài văn cho em biết điều gì?


- Ghi nội dung bài lên bảng, gọi HS đọc.


12'


+ Đoạn 2: Tiếp cho đến càng
hối hận.



+ Đoạn 3: Phần cịn lại.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- Đọc từ khó


- 3 HS đọc nối tiếp.
- 1HS đọc từ chú giải.
- Đọc cho nhau nghe.
- Nghe và theo dõi sgk.


- HS đọc thầm đoạn và từng
câu hỏi, 1 HS đọc to câu hỏi
+ Hải Thượng Lãn ông là một
thầy thuốc giàu lòng nhân ái
khơng màng danh lợi.


+ Ơng nghe tin con nhà thuyền
chài bị bệnh đậu nặng mà
nghèo, khơng có tiền chữa, tự
tìm đến thăm. Ông tận tuỵ
chăm sóc cháu bé hàng tháng
trời khơng ngại khổ, ngại bẩn.
Ông chữa bệnh cho cháu bé,
không những khơng lấy tiền
mà cịn cho họ thêm gạo, củi
+ Người phụ nữ chết do tay
thầy thuốc khác xong ông tự
buộc tội mình về cái chết ấy.
Ơng rất hối hận.



- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>KL: Bài văn ca ngợi tài năng, tấm lòng nhận</i>
<i>hậu và nhân cách của Hải Thượng lãn ơng. Tấm</i>
<i>lịng của ơng như mẹ hiền. cả cuộc đời ông</i>
<i>không màng danh lợi mà chỉ chăm chỉ làm việc</i>
<i>nghĩa . với ông , công danh chẳng đáng coi</i>
<i>trọng, tấm lòng nhân nghĩa mới đáng q, khơng</i>
<i>thể thay đổi. Khí phách và nhân cách cao thượng</i>
<i>của ông được muôn đời nhắc đến</i>


c) Đọc diễn cảm


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp và tìm cách
đọc hay


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1
+ Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn


+ HD đọc diễn cảm - Đọc mẫu
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét ghi điểm


<b>IV. Củng cố dặn dị:</b>
? Bài có nội dung gì?


? Qua bài em học được điều gì ở Hải
Thượng Lãn Ông?



- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.


? Trong cuộc sống hàng ngày các em đã
giúp đỡ những người có hồn cảnh khó
khăn như thế nào?


- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
sau.


- Nhận xét tiết học.


9'


3’


- 3 HS đọc


- Đọc cho nhau nghe


- 4 HS tham gia thi đọc diễn
cảm trước lớp, lớp theo dõi
bình chọn bạn đọc hay nhất.


- 2 HS trả lời - NX bổ sung
1 HS nhắc lại.


- 3 HS nêu - nhận xét .
- HS liên hệ.


<b>TiÕt 3: </b>



<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp (76)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
- Rốn k nng tỡm t số phần trăm của hai số.


- GDHS ý thức tự giác học bài và làm bài. Áp dụng cuộc sống.
<b>B. Đồ dùng học tập: </b>


- SGK, bảng nhóm.


<b>C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta
làm ntn ?


- Nhận xét và ghi điểm HS.
<b>III. Dạy – học bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài : </b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1 </b>



- Viết lên bảng các phép tính :


- Chia HS cả lớp thành 3 nhóm, u cầu
mỗi nhóm thảo luận để thực hiện 1 phép
tính.


- Cho các nhóm HS phát biểu ý kiến.


- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2 </b>


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


? Bài tập cho chúng ta biết những gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Tính tỉ số phần trăm của diện tích trồng
được cả năm và kế hoạch?


? Vậy đến hết năm thơn Hồ An thực hiện
được bao nhiêu phần trăm kế hoạch?
? Cả năm nhiều hơn so với kê hoạch là
bao nhiêu phần trăm ?


- HDHS trình bày lời giải bài toán.


4'



1'
15'


16'


1HS nêu, lớp theo dõi nhận xét.


- Nghe.


- Thảo luận nhóm 6, mỗi
nhóm thảo luận để thực hiện 1
phép tính.Các nhóm trình bày
kết quả;


6% + 15% = 21%


Cách cộng: Ta nhẩm 6 + 15 =
21


viết % vào bên phải kết quả
được 21%.


Tương tự: 4 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


112,5 – 13% = 99,5%
14,2% 3 = 42,6%



60% : 5 = 12%


27,5% + 38% = 65,5%
30% - 16% = 14%
14,2%

4 = 56,8%
216% : 8 = 27%


Nhận xét bài bạn làm trên bảng.
* 1 HS đọc đề bài toán trước
lớp, cả lớp đọc thầm trong
SGK.


- HS


- Trao đổi nhóm 4, trình bày
bài giải vào bảng nhóm dán
bảng.


- Các nhóm nhận xét bài của
nhau.


<i> Bài giải</i>


<i> a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thôn Hoà An đã thực hiện được là:</i>
<i> 18 : 20 = 0,9 = 90%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%</i>
<i> Thơn Hồ An đã vượt mức kế hoạch là: </i>


<i> 117,5% - 100% = 17,5%</i>


<i> Đáp số: a) Đạt 90% ; </i>


<i> b) Thực hiện 117,5% và vượt</i> 17,5%
<b>IV. Củng cố – dặn dò:</b>


? Thế nào là tiền vốn; tiền lãi; thực hiện
kế hoạch, vượt mức kế hoạch?


- Nhấn mạnh nội dung chính của bài.
? Qua bài em vận dụng vào cuộc sống
như thế nào?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học


3'


- 2 -3 HS trả lời. - HS nhận xét
bổ sung.


<b>TiÕt 4: </b>


<b>LÞch sử</b>


<b>Hậu phơng những năm sau chiến dịch biên giới (35)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phương. Biết hậu phơng mở rộng và
xây dựng đội vững mạnh.



- Vai trò của hậu phương đối với cuộc kháng chiến chống Pháp.


- GDHS lòng yêu nước; truyền thống đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trong SGK


- HS sưu tầm tư liệu về 7 anh hùng được bầu trong đại hội Anh hùng và
chiến sĩ thi đua lần thứ nhất.


- Phiếu học tập


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS nêu bài học của tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu</b>
cầu bài học


<b> 2. Nội dung bài</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i>Đại hội đại biểu toàn</i>


<i>quốc lần thứ II của Đảng ( 2-1951).</i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 trong
SGK


? Hình chụp cảnh gì?


- Đại hội là nơi tập trung trí tuệ của
tồn đảng để vạch ra đường lối kháng


1'
4'


1'
8'


- 1 HS nêu, lớp theo dõi nhận xét.


- Quan sát hình 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chiến, nhiệm vụ của tồn dân tộc ta.
? Tìm hiểu nhiệm vụ cơ bản mà đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của đảng
đã đề ra cho CM?


? Để thực hiện nhiệm vụ đó cần có các
điều kiện gì?


- NX KL: ....


<b>* Hoạt động 2: </b><i>Sự lớn mạnh của hậu</i>


<i>phương những năm sau chiến dịch biên</i>
<i>giới.</i>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 6


? Sự lớn mạnh của hậu phương những
năm sau chiến dịch biên giới trên các
mặt: kinh tế, văn hoá, giáo dục, thể
hiện như thế nào?


? Theo em vì sao hậu phương có thể
phát triển vững mạnh như vậy?


? Sự phát triển vững mạnh của hậu
phương có tác dụng như thế nào đến
tiền tuyến?


? Hãy quan sát các hình minh hoạ 2, 3
và nêu nội dung của từng hình ?


? Việc các chiến sĩ bộ đội tham gia
giúp dân cấy lúa trong kháng chiến
chống pháp nói lên điều gì ?


<b>* Hoạt động 3: </b><i>Đại hội anh hùng và</i>
<i>chiến sĩ thi đua lần thứ nhất.</i>


- Yêu cầu HS tiếp tục thảo luận


? Đại hội chiến sĩ thi đa và cán bộ


gương mẫu toàn quốc được tổ chức khi
nào?


? Đại hội nhằm mục đích gì?


? Kể tên các anh hùng được đại hội
10'


8'


- Lắng nghe.


+ Nhiệm vụ: đưa kháng chiến đến
thắng lợi hoàn toàn.


+ Để thực hiện nhiệm vụ cần:
- Phát triển tinh thần yêu nước
- Đẩy mạnh thi đua


- Chia ruộng đất cho nông dân.


- Thảo luận nhóm 4 và ghi ý
kiến vào giấy, trình bày trước lớp.
+ Đẩy mạnh sản xuất lương thực
thực phẩm


+ Các trường đại học...đào tạo cán
bộ cho kháng chiến...


+ Xây dựng được xưởng cơng


binh...


- Vì Đảng lãnh đạo đúng đắn,
phát động phong trào thi đua yêu
nước.


- Vì nhân dân ta có tinh thần yêu
nước


+ Tiền tuyến được chi viện đầy đủ
sức người sức của có sức mạnh
chiến đấu cao.


+ HS quan sát và nêu nội dung.
- Đó là tình cảm gắn bó qn dân
ta , tầm quan trọng của sản xuất
trong kháng chiến. Chúng ta đẩy
mạnh sản xuất để đảm bảo cung
cấp cho tuyền tuyến.


- Thảo luận nhóm 4, trình bày kết
quả trước lớp.


+ Đại hội... được tổ chức vào
ngày 1-5-1952


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bình chọn ?


? Kể về chiến cơng của một trong bảy
tấm gương anh hùng trên ?



- NX, tóm tắt nội dung bài, rút ra bài
học.


- Gọi HS đọc.


IV.Củng cố dặn dò:


? Nêu mối quan hệ giữa tuyền tuyến
với hậu phương?


? Hậu phương có vai trị gì trong cuộc
kháng chiến chống Pháp?


- Nhấn mạnh nội dung bài.


? Ngày nay các em cần làm gì để XD
quê hương?


- Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- Nhận xét học tiết học.


3'


+ Anh hùng Cù Chính Lan; La
Văn Cầu; Nguyễn quốc Trị;
Nguyễn Thị Chiên; Ngô Gia
Khảm; Trần Đại Nghĩa; Hoàng


Hanh.


- Anh La Văn Cầu trong chiến
dịch biên giới thu đông 1950...
- 3 HS đọc bài học


- 2HS trả lời.


<b>TiÕt 5: </b>


<b>o c:</b>


<b>Hợp tác với những NGI xung quanh (tiết 1)</b>


<b>(MĐTH: Liên hệ)</b>


<b>A. Mc tiờu:</b>


- Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác
- Hợp tác với những người xung quanh trong học tập và lao động, sinh hoạt
hằng ngày.


- Đồng tỡnh với những người biết hợp tỏc với những người xung quanh và
khụng đồng tỡnh với những người khụng biết hợp tỏc với những người xung quanh.
* THMT: Biết hợp tác với bạn bè để bảo vệ nhà trờng, lớp học.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Thẻ màu, bảng phụ bài tập
<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Vì sao phụ nữ là những người đáng
được tôn trọng ?


? Nêu 1 số việc làm thể hiện sự tôn
trọng phụ nữ của các bạn nam ?


- Nhận xét
<b>III. Bài mới:</b>


1’
3’


- 2-3 hs tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 1. Giới thiệu bài: giới thiệu qua bài</b>
hát " Lớp chúng ta đoàn kết"


<b>2. Tiến hành các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu tranh hình</b>
huống.


- Chia nhóm



1. Yêu cầu quan sát 2 tranh trang 25
và thảo luận các câu hỏi dưới tranh
2. Các nhóm làm việc


3. Đại diện nhóm trình bày kết quả
? Em có nhận xét gì về cách tổ chức
trồng cây của mỗi tổ trong tranh?
? Với cách làm như vậy kết quả trồng
cây của mỗi tổ sẽ như thế nào?


- Kết luận: <i>các bạn ở tổ 2 đã biết cùng</i>
<i>nhau làm công việc chung: người giữ cây,</i>
<i>người lấp đát, người rào cây... để cây trồng</i>
<i>được ngay ngắn, thẳng hàng. Cần biết phối</i>
<i>hợp với nhau. đó là biểu hiện sự hợp tác. </i>


* Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
- Gắn bảng nội dung bài tập 1
- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét


- Kết luận: <i>Để hợp tác với những người</i>
<i>xung quanh, các em cần phải biết phân</i>
<i>công nhiệm vụ cho nhau, bàn bạc công việc</i>
<i>cho nhau...</i>


<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.</b>
- Nêu từng ý kiến của BT2.



- Giải thích lí do vì sao em cho là
đúng?


- GV KL từng nội dung
Câu a, d: Tán thành
Câu b,c: Không tán thành


? Biết hợp tác với những người xung
quanh có lợi gì ?


=> Ghi nhớ: SGK, gọi HS đọc.
- Yờu cầu HS giải thớch cõu tục ngữ.
<b>*Hoạt động 4:</b> Hoạt động nối tiếp.


1’
6’


8’


9’


5’


- Quan sát tranh và đọc câu hỏi
trong SGK


- Thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày
+ Tổ 1 làm việc cá nhân


+ Tổ 2 làm việc tập trung


Kết quả tổ 1 chưa hồn thành cơng
việc, tổ 2 hồn thành tốt theo đúng
u cầu của cơ giáo


- Thảo luận nhóm 4.


- Đọc thầm yêu cầu bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày
Câu a, d, đ là đúng.


Giơ thẻ màu đỏ (ý đúng) thẻ màu
xanh (sai)


- Giơ thẻ màu bày tỏ thái độ tán
thành hay không tán thành trong
từng ý kiến.


- Giải thích: câu a đúng vì khơng
biết hợp tác với những người xung
quanh....


- Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Liªn hƯ ( THMT)</b>


? KĨ những việc cần sự hợp tác của
trờng, lớp.



<b>IV. Cng c dặn dị: </b>


- Nhấn mạnh nội dung chính của bài.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét gi hc.


2


<b>Soạn 4/12/2010 Giảng: Thứ 3/7/12/2010</b>


<b>Tiết 1: </b>


<b>Toán</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm (tiÕp theo) (76)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết cách tính một số phần trăm của một số.


- Vận dụng cách tính một số phần trăm của một số để giải bài toán có liên
quan.


- GDHS ý thức tự giác học bài và làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- Giáo án, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng yêu cầu làm lại
bài tập 3(76)


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>III. Dạy – học bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn giải bài toán về tỉ số</b>
<b>phần trăm.</b>


<b>a) Ví dụ: Hướng dẫn tính 52,5% của</b>
800.


- Nêu bài tốn ví dụ: SGK


? Em hiểu câu“số học sinh nữ chiếm
52,5% số học sinh cả trường” như thế
nào ?


? Cả trường có bao nhiêu học sinh ?
- Ghi lên bảng :


100% : 800 học sinh
1% : ... học sinh ?
52,5% : ... học sinh ?



? Coi số học sinh toàn trường là 100%
1'
4'


1'


7'


- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.


- Nghe và tóm tắt lại bài toán.
- Coi số học sinh cả trường là
100% thì số học sinh nữ là 52,5%
hay nếu số học sinh cả trường chia
thành 100 phần bằng nhau thì số
học sinh nữ chiếm 52,5 phần như
thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thì 1% là mấy học sinh ?


? 52,5 số học sinh toàn trường là bao
nhiêu học sinh ?


? Vậy trường đó có bao nhiêu học sinh
nữ?


- Nêu : Thơng thường hai bước tính
trên ta viết gộp lại như sau :



800 : 100

52,5 = 420 (học sinh)
Hoặc 800

52,5 : 100 = 420 (học
sinh)


? Trong bài toán trên để tính 52,5%
của 800 chúng ta đã làm như thế
nào ?


<b>b) Bài toán về tìm một số phần trăm</b>
<b>của một số</b>


- Nêu bài tốn:(SGK)


? Em hiểu câu “Lãi suất tiết kiệm
0,5% một tháng” như thế nào ?


- Nhận xét câu trả lời của HS sau đó
nêu : - Viết lên bảng :


100 đồng lãi : 0,5 đồng


1 000 000 đồng lãi : ....đồng ?
- Yêu cầu HS làm bài:


- Chữa bài của HS trên bảng lớp.


? Để tính 0,5% của 100000 đồng
chúng ta làm như thế nào ?



<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1(77) </b>


- Gọi HS đọc đề bài tốn
- Gọi HS tóm tắt bài tốn


? Làm thế nào để tính được số học
sinh 11 tuổi ?


? Vậy trước hết chúng ta phải đi tìm gì
?


- Yêu cầu HS làm bài.


8'


8'


- 1% số học sinh toàn trường là:
800 : 100 = 8 (học sinh)


- 52,5% số học sinh toàn trường là:
8 52,5 = 420 (học sinh)


- Trường có 420 học sinh nữ.


- Ta lấy 800 nhân với 52,5 rồi chia
cho 100 hoặc lấy 800 chia cho 100
rồi nhân với 52,5.



- Nghe và tóm tắt bài tốn.


- Một vài HS phát biểu trước lớp.
Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một
tháng nghĩa là nếu gửi 100 đồng
thì sau một tháng được lãi 0,5
đồng.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


<i>Bài giải</i>


<i>Sau một tháng thu được số tiền lãi là :</i>
<i>1 000 000 : 100 0,5 = 5000 (đồng)</i>
<i> Đáp số : 5000 đồng</i>


- Cả lớp theo dõi và tự kiểm tra bài
của mình.


- Để tính 0,5% của 1 000 000 ta
lấy1000000 chia cho 100 rồi nhân
với 0,5.


* 1 HS đọc đề bài toán trước lớp,
HS cả lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.


- 1 HS tóm tắt bài tốn trước lớp.
+ Để tính số học sinh 11 tuổi


chúng ta lấy tổng số học sinh cả
lớp trừ đi số học sinh 10 tuổi.
- Chúng ta cần tìm số học sinh 10
tuổi.


- 1 HS lên bảng làm bài trên bảng,
lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chữa bài và ghi điểm.
<b>Bài 2(77) </b>


- Gọi HS đọc đề bài tốn.
- u cầu HS tóm tắt bài tốn
? 0,5 của 5 000 000 là gì?


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
? Vậy trước hết chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi làm
bài.


- u câu HS trình bày bài giải trước
lớp.


- Nhận xét và chữa bài.
<b>IV. Củng cố – dặn dị: </b>


? Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm thế
nào?


+ Tìm 28,5% của 78?


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


8'


3'


<i>Số học sinh 10 tuổi là:</i>


<i>32 75 : 100 = 24 (học sinh)</i>
<i>Số học sinh mười một tuổi là:</i>
<i> 32 – 24 = 8 (học sinh)</i>


<i> Đáp số : 8 học sinh</i>


* 1 HS đọc đề bài toán trước lớp,
HS cả lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.


- 1 HS tóm tắt trước lớp.


- Là số tiền lãi sau một tháng gửi
tiết kiệm.


- Tính xem sau một tháng cả tiền
gốc và tiền lãi là bao nhiêu.


- Chúng ta phải đi tìm số tiền lãi


sau một tháng.


- 2 em ngồi cạnh nhau cùng làm
bài.


<i>Bài giải</i>


Số tiền lãi gửi tiết kiệm một tháng
là :


<i>5000000 : 100 0,5 = 25 000 (đồng)</i>
<i>Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau một</i>
<i>tháng là</i>


<i>5000000 + 25000 = 5025000 (đồng)</i>
<i> Đáp số: 5025000 đồng</i>


- 1 số cặp trình bày bài giải trước
lớp, các cặp khác theo dõi nhận xét


<b>TiÕt 2:</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tổng kết vốn từ (156)</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>


- Tìm từ ngữ đồng nghĩa , trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu trung thực
dũng cảm cần cù


- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong đoạn văn: Cơ


Chấm.


- GDHS đức tính ngay thẳng, trung thực; ý thức tự giác học bài và làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, vở, bảng nhóm


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 1HS lên bảng làm lại bài 4 ở tiết
trước.


- Nhận xét đánh giá
<b>III. Bài mới : </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b> Bài tập 1(156) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Chia lớp thành 4 nhóm tìm từ đồng
nghĩa , từ trái nghĩa với 1 trong các từ:
nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù
- Yêu cầu 4 nhóm viết lên bảng , đọc các
từ nhóm mình vừa tìm được, các nhóm
khác nhận xét



- Ghi nhanh vào cột tương ứng
- Nhận xét KL các từ đúng.


1'
4'


1'
15'


- Lên bảng làm bài theo yêu cầu
của GV, lớp theo dõi nhận xét.


- Nghe; ghi đầu bài


- 1 HS nêu yêu cầu


- Chia nhóm 6, thảo luận và cử
đại diện nhóm lên bảng trình bày
- 4 HS đọc


<i>Từ</i> <i>Đồng nghĩa</i> <i>Trái nghĩa</i>


<i>a) Nhân hậu</i> <i>nhân ái, nhân nghĩa, nhân đức, phúc<sub>hậu, thương người..</sub></i> <i>bất nhân, bất nghĩa, độc ác, tàn<sub>nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo</sub></i>


<i>b)Trung thực</i> <i>thành thực, thành thật, thật thà, thựcthà, thẳng thắn, chân thật</i> <i>dối trá, gian dối, gian manh, giangiảo, giả dối, lừa dối, lừa đảo, lừa</i>
<i>lọc</i>


<i>c)Dũng cảm</i> <i>anh dũng, mạnh dạn, bạo dạn, dám<sub>nghĩ dám làm, gan dạ; gan góc, </sub></i> <i>hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc<sub>nhược, nhu nhược</sub></i>



<i>d)Cần cù</i> <i>chăm chỉ, chuyên càn, chịu khó,siêng năng , tần tảo, chịu thương</i>
<i>chịu khó</i>


<i>lười biếng, lười nhác, đại lãn</i>


<b>Bài 2(156)</b>


- Gọi HS đọc u cầu


? Bài tập có những u cầu gì?
- Yêu cầu HS đọc bài văn và trả lời
? Cô Chấm có tính cách gì ?


- Gọi HS trả lời, GV ghi bảng
* Trung thực, thẳng thắn
* chăm chỉ


* Giản dị


* Giàu tình cảm, dễ xúc động


- Tổ chức cho HS thi tìm các chi tiết và
từ minh hoạ cho từng tính cách của cơ
Chấm


- Gọi HS trả lời


16'


- 1 HS đọc yêu cầu



- Nêu tính cách của cô Chấm; lấy
dẫn chứng cho nhận xét của
mình về tính cách của Chấm.
- trung thực, thẳng thắn, chăm
chỉ, giản dị, giàu tình cảm, dễ
xúc động


- Nối tiếp nhau trả lời, lớp theo
dõi nhận xét bổ xung.


VD: Trung thực:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét KL:


<b>IV. Củng cố dặn dị:</b>


? Em có nhận xét gì về cách miêu tả tính
cách của cơ Chấm ?


- Dặn HS về nhà học bài, đọc kĩ bài
văn , học cách miêu tả của nhà văn.
- Nhận xét tiết học


3'


- Nghĩ thế nào Chấm dám nói
như thế.


- Bình điểm ở tổ, ai làm hơn ,


làm kém Chấm nói ngay , nói
thẳng băng....


<b>TIẾT 3:</b>


<b>THỂ DC</b>
<b>GV CHUYấN DY</b>
<b>Tiết 4:</b>


<b>Chính tả (nghe - viết)</b>
<b>Về ngôi nhà ®ang x©y</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn từ chiều đi học về... cịn ngun màu vơi
gạch trong bài thơ về ngôi nhà đang xây


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi/ v/ d.
- GDHS ý thức rèn chữ viết đẹp.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bài tập 3 viết sẵn bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng tìm tiếng có nghĩa


chỉ khác nhau ở âm đầu tr/ ch


- Nhận xét chữ viết của HS
<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Giờ chính tả hôm</b>
nay các em sẽ nghe viết 2 khổ thơ đầu
trong bài về ngôi nhà đang xây và làm
bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<b>a) Tìm hiểu nội dung bài viết</b>
- Đọc bài viết.


- Yêu cầu HS đọc lại.


? Hình ảnh ngơi nhà đang xây cho em
1/2'
3'


1/2'


2'


- 2 HS lên viết, lớp theo dõi nhận
xét.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thấy điều gì về đất nước ta?


<b>b) Hướng dẫn viết từ khó</b>


- Đọc một số từ khó, yêu cầu HS viết.
- Nhận xét chữa lỗi.


<b>c) Viết chính tả </b>
- Đọc cho HS viết.


- Đọc lại cho HS soát lỗi.
<b>d) Soát lỗi và chấm bài.</b>


- Thu một số vở của HS chấm điểm,
nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài 2(154) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm


- Gọi đại diện nhóm đọc bài của nhóm
- Nhận xét KL các từ đúng.


4'
15'


- Khổ thơ là hình ảnh ngơi nhà
đang xây dở cho đất nước ta đang
trên đà phát triển



- Viết bảng con: xây dở, giàn
giáo, huơ huơ, sẫm biếc, còn
nguyên..


- Viết bài


- Tự sốt lỗi bằng bút chì đen
- Đổi chéo vở cho nhau, soát lỗi.


- 2 HS đọc yêu cầu bài tập


- Thảo luận nhóm 4 và làm vào
giấy


- Đại diện nhóm trình bày, lớp
nhận xét bổ xung.


- 1 HS đọc cho cả lớp nghe
<b>Bảng từ ngữ: </b>


Giá rẻ, đắt rẻ,
bỏ rẻ, rẻ quạt
rẻ sườn


rây bột, mưa
rây


hạt dẻ, mảnh
dẻ



nhảy dây,
chăng dây, dây
thừng, dây
phơi, dây giầy
giẻ rách, giẻ


lau, giẻ chùi
chân


giây bẩn, giây
mực


<b>Bài 3(155) Treo bảng phụ.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét KL bài giải đúng.


- Gọi 1 HS đọc toàn bài đúng


? Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào ?


- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài.


+ HS làm bài cá nhân


- 1HS lên bảng làm bài lớp làm


bài vào vở. Sau đó nhận xét bài
của bạn làm trên bảng.


* Thứ tự các tiếng cần điền là:
rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị
- 1HS đọc, lớp đọc thầm lại bài
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


? Câu chuyện cho ta hiểu thêm điều gì?
? Nêu cách trình bày một đoạn văn
xuôi?


- Nhấn mạnh nội dung bài.


+ Em học được điều gì qua câu chuyện.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện
cười này cho người thân nghe và chuẩn
bị bài sau.


Nhận xét tiết học.


<b>2'</b>


vẽ truyền thần quá xấu khiến bố
vợ không nhận ra, anh lại tưởng
bố vợ quên mặt con.


-Câu mở đầu viết hoa chữ cái dầu


câu, sau dấu chấm viết hoa chữ
cái đầu câu, hết cau viết dấu
chấm. Hết một đoạn thì xuống
dịng và viết hoa chữ cái đầu câu
và viết hoa các danh từ...


- 2 HS liên hệ và nêu ý hiểu của
mình.


<b>TiÕt 5: </b>


<b>Khoa häc</b>
<b>ChÊt dỴo (64)</b>
<b>A.Mục tiêu</b>


- Nhận biết một số tớnh chất của chất dẻo, nêu đợc một số cụng dụng và cỏch
bảo quản cỏc đồ dựng bằng chất dẻo.


- Kể tên được các đồ dùng làm từ chất dẻo.


- GDHS ý thức giữ gìn đồ dùng , sử dụng nguyên liệu hợp lý.
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hình trang 64, 65 SGK


- Một vài đồ dùng thơng thường bằng nhựa ( thìa, bát,đĩa, áo mưa, ống
nhựa,...)


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiển tra bài cũ :</b>


Gọi HS trả lời câu hỏi sau :


? Cao su có mấy loại ? Đó là những
loại nào ?


? Nêu tính chất cơ bản của cao su ?
- Nhận xét đánh giá


<b>III. Bài mới</b>


<b>1 Giới thiệu bài : Trực tiếp</b>
<b>2. Tiến hành các hoạt động </b>
<b>Hoạt động 1 : Quan sát </b>


Chia lớp làm 4 nhóm, cho HS quan
sát các hình 1, 2, 3, 4 Ở SGK trang


1/2'
4'


1/2'
Hát


- 2 HS trả lời câu hỏi, lớp theo dõi
nhận xét.



Quan sát hình, Thảo luận nhóm 6,
trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

64 thảo luận, trả lời câu hỏi sau :
? Em hãy kể tên và nêu đặc điểm của
một số đồ dùng bằng nhựa ?


? Kể tên các đồ dùng bằng chất dẻo
có trong gia đình em( khơng có trong
hình)?


Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận ( Khi HS lên trình bày
GV yêu cầu chỉ cả vật mẫu được
mang đến lớp và chỉ hình ở SGK ).


<i>Nhận xét kết luận : Các sản phẩm làm bằng</i>
<i>nhựa có đặc điểm khơng thấm nước.Một số </i>
<i>đồ dùng có pha thêm phụ gia nên có thể </i>
<i>kéo mỏng ra mềm mại; một số khác có tính </i>
<i>đàn hồi, có thể chịu được sức nén như các </i>
<i>loại ống nước, ống luồn dây điện.</i>


<b>Hoạt động 2 : Thực hành xử lí thơng </b>
tin và liên hệ thực tế.


? Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên
khơng ? Nó được làm ra từ gì ?



? Nêu tính chất chung của chất dẻo ?
? Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế
những vật liệu nào để chế tạo ra các
sản phẩm thường dùng hằng ngày ?
Tại sao ?


Nhận xét kết luận : - <i>Chất dẻo khơng có</i>
<i>sẵn trong tự nhiên, nó được làm ra từ than </i>
<i>đá và dầu mỏ.</i>


<i>- Chất dẻo có tính chất cách điện, cách </i>
<i>nhiệt, nhẹ, bền, khó vỡ. Các đồ dùng bằng </i>
<i>chất dẻo như bát, đĩa, xô, chậu, bàn </i>
<i>ghế, ...dùng xong cần rửa sạch hoặc lau </i>
<i>chùi như những đồ dùng khác cho hợp vệ </i>
<i>sinh. Nhìn chung, chúng rất bền và khơng </i>


13'


12'


+ Hình 1: các ống nhựa cứng, chịu
được sức nén; các máng luồn dây
điện thường không cứng lắm, không
thấm nước.


+ Hình 2 :Các loại ống nhựa có màu
trắng hoặc đen, mềm, đàn hồi, có
thể cuộn lại được, khơng thấm
nước.



+Hình 3 : Áo mưa mỏng, mềm,
khơng thấm nước.


+ Hình 4 : Chậu, xơ nhựa đều
khơng thấm nước.


- Ngồi các đồ dùng nêu trong các
hình thì còn rất nhiều đồ dùng được
làm bằng nhựa như :Dép, túi sách
nhựa, ca nhựa,đĩa nhựa, hộp


nhựa,....các đồ dùng này đều khơng
thấm nước.


- Đại diện các nhóm trình bày kêt
quả thảo luận, các nhóm khác nhận
xét.


- HS làm việc cá nhân.


Đọc thông tin, lần lượt trả lời câu
hỏi.


- Chất dẻo khơng có sẵn trong tự
nhiên. Nó được làm ra từ than đá,
dầu mỏ.


- Tính chất chung của chất dẻo là:
cách điện, cách nhiệt, nhẹ, bền, khó


vỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>địi hỏi cách bảo quản đặc biệt.</i>


<i>- Ngày nay, các sản phẩm bằng chất dẻo </i>
<i>có thể thay thế cho các sản phẩm làm bằng </i>
<i>gỗ, da, thủy tinh, vải và kim loại vì chúng </i>
<i>bền, nhẹ, màu sắc đẹp và rẻ.</i>


Gọi HS đọc thông tin trong SGK
<b>IV.Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


4'


3 HS đọc


<b>So¹n 5/12/2010 Gi¶ng: Thø 4/8/12/2010</b>


<b>TiÕt 1: </b>


<b>Tp c</b>


<b>Thầy cúng đi bệnh viện (158)</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>


- Đọc đúng: lâu năm, lắm lúc, thuyên giảm, nể lời, lấy sỏi. Đọc trơi chảy


tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ sau các dấu câu ... Đọc diễn cảm toàn
bài phù hợp với diễn biến câu chuyện


- Hiểu nghĩa các từ: thuyên giảm


- Hiểu nội dung bi: phờ phỏn cỏch chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi
ngời chữa bệnh phải đi bệnh viện.


- GDHS ý thc tun truyền cho mọi người khơng mê tín dị đoan.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ trang 158


- Bảng phụ ghi đoạn văn cần miêu tả.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS đọc bài thầy thuốc như mẹ
hiền.


? Em thấy Hải Thượng Lãn ông là
người như thế nào?


? Bài văn cho em biết điều gì?
- Nhận xét ghi điểm



<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


- Giới thiệu và ghi bảng đầu bài
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b> a) Luyện đọc:</b>


- Gọi HS đọc bài.


? Bài chia làm mấy đoạn ?


1/2'
3'


1/2'


12'


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn và
TLCH, lớp theo dõi nhận xét.


- Quan sát : tranh vẽ 2 người đàn
ơng đang dìu một cụ già nhăn nhó
và đau đớn


- 1 HS đọc


- Bài chia làm 4 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bài, chú ý


sửa lỗi phát âm.


- Ghi bảng và HD đọc từ khó: lâu năm,
nói mãi, bác sĩ.


- Gọi HS đọc từ khó
- 4 HS đọc nối tiếp lần 2
- Gọi HS đọc từ chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài


- Đọc mẫu


b) Tìm hiểu bài


- Yêu cầu HS đọc thầm bài và các câu
hỏi:


<i>CH1: Cụ Ún làm nghề gì ?</i>


? Những chi tiết cho thấy cụ ún được
mọi người tin tưởng về nghề thầy
cúng ?


<i>CH2: Khi mắc bệnh, cụ đã chữa bằng</i>
<i>cách nào? kết quả ra sao?</i>


+ Thuyên giảm:(bệnh) có giảm nhẹ, đỡ
bớt.



? Cụ Ún bị bệnh gì ?


<i>CH3: Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún</i>
<i>không chịu mổ, trốn bệnh viện về nhà ?</i>
<i>CH4: Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh ?</i>


- Cụ Ún khỏi bệnh là nhờ có khoa học ,
các bác sĩ tận tình chữa bệnh.


? Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ ún
đã thay đổi như thế nào ?


? Bài học giúp em hiểu điều gì ?
- Ghi nội dung bài lên bảng.
c) Đọc diễn cảm.


- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp.
- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn 3
- HDHS đọc - Đọc mẫu


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước
lớp.


- Nhận xét ghi điểm.


12'



8'


+ Đoạn 2: Tiếp đến thuyên giảm.
+ Đoạn 3: Tiếp đến khơng lui.
+ Đoạn 4: Cịn lại.


- 4 HS đọc nối tiếp
- HS đọc


- 4 HS đọc nối tiếp
- 1HS đọc chú giải


- Luyện đọc cho nhau nghe
- 1 HS đọc toàn bài


- HS đọc thầm + Trả lời câu hỏi.
- Cụ làm nghề thầy cúng


- Khắp làng bản gần xa nhà nào
cũng nhờ cụ đến cúng, nhiều
người tôn cụ làm thầy, cắp sách
theo cụ học nghề


- Cụ chữa bằng cúng bái nhưng
bệnh tình vẫn khơng thun giảm
- Cụ bị bệnh sỏi thận


- Vì cụ sợ bị mổ và cụ không tin
bác sĩ...



- Nhờ bác sĩ...


- Chứng tỏ cụ hiểu ra rằng thầy
cúng không thể chữa khỏi bệnh
cho con người , chỉ có thầy thuốc
và bệnh viện mới làm được điều
đó.


- phờ phỏn cỏch chữa bệnh bằng
cúng bái, khuyên mọi ngời chữa
bệnh phải đi bệnh viện.


- 2 HS nhc lại nội dung bài
- 4HS đọc,lớp theo dõi tìm cách
đọc hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> IV. Củng cố dặn dò: </b>


? Vì sao cụ Ún trốn viện về nhà?
? Cụ Ún khỏi bệnh nhờ đâu?
- Nhấn mạnh nội dung bài.


? Gia đình em có chữa bệnh bằng cúng
bái khơng? Vì sao?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


3'



<b>TiÕt 2: </b>


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp (77)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán.


- Rèn k nng tớnh mt số phần trăm của một số.Giải bài tốn có lời văn liên
quan thành thạo..


- GDHS ý thức tự giác học bài và áp dụng cuộc sống.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- Giáo án, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng yêu cầu làm lại bài
tập 3(77) tiết trước.


- Nhận xét và ghi điểm HS.
<b>III. Dạy – học bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1 </b>


- Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài.
- Y/c HS nêu cách tính.


- Nhận xét và chữa bài.
<b>Bài 2 </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi HS tóm tắt đề tốn.


? Tính số ki-lơ-gam gạo nếp bán được
1/2'
4'


1/2'


9'


11'


- 1 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dưới lớp theo dõi và
nhận xét.


- HS nghe.


- Làm bài cá nhân bài tập, sau
đó 1 HS đọc bài làm trước lớp


để chữa bài.


a) 15% của 320 kg là:
320

15 : 100 = 48kg
b) 24% của 235m² là:
235

24 : 100 = 56,4 (m²)
- 1 HS đọc đề bài toán trước
lớp, HS cả lớp đọc thầm trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

như thế nào ?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp,
sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc và tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- Nhận xét chữa bài của HS.
<b>IV. Củng cố – dặn dị:</b>


? Cách tìm một số phần trăm của một số?
- Nhắc lại nội dung chính của bài.


? Việc tính tỉ số phần trăm ... được áp


dụng trong cuộc sống như thế nào?


+ Bố vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi
xuất 1,35%/ tháng. Hỏi sau 6 tháng gia
đình em phải trả ngân hàng bao nhiêu tiền
cả gốc và lãi?


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


11'


3'


- Tính 35% của 120kg chính là
số ki-lơ-gam gạo nếp bán được.
- HS thảo luận nhóm 4.Trình
bày bài trước lớp.


<i>Bài giải</i>


Số ki-lơ-gam gạo nếp bán được
là :


120

35 : 100 = 42 ( kg )
Đáp số : 42 kg
- 1 HS nhận xét bài làm của
bạn, nếu bạn làm sai thì sửa lại
cho đúng.



- 1 HS đọc đề bài toán trước
lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài
trong SGK.


- Trao đổi cặp đôi cùng làm
bài.


<i>Bài giải</i>


Diện tích mảnh đất đó là :
18

15 = 270 (m²)
Diện tích để làm nhà là:


270

20 : 100 = 54 (m²)
Đáp số : 54m²
- Một số HS trình bày kết quả,
lớp theo dõi nhận xét.


- 2 HS nêu


- HS liên hệ và trả lời.
- 2 HS thi tính và nêu:
(50.000.000 : 100) x 1,35
=675000 đ


<b>TiÕt 3: </b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tả NGI (Kiểm tra viết) (159)</b>


<b>A. Mc tiờu:</b>


- Viết đợc bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện đợc sự quan sát chân thực,
diễn đạt trôi chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GDHS đoàn kết yêu thương các em nhỏ, người thân và bạn bè. Có ý thức
học tập tốt.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài cho HS lựa chọn
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>
<b>2. Nội dung: </b>


<b>Đề bài: Chọn một trong các đề sau.</b>
1) Tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi.
2) Tả một người thân (ơng, bà, cha, mẹ,
anh, chị, em, ...) của em.


3) Tả một bạn học của em.



4) Tả một người lao động (công nhân, nông
dân, thợ thủ công, bác sĩ, y tá, cô giáo, thầy
giáo,...) đang làm việc.


- Gọi HS đọc 4 đề văn kiểm tra trên bảng.
- Nhắc HS : <i>Các em hãy quan sát ngoại hình,</i>
<i>hoạt động của nhân vật, lập dàn ý chi tiết, viết</i>
<i>đoạn văn miêu tả hình dáng, hoạt động của người</i>
<i>mà em quen biết, từ kĩ năng đó em hãy viết thành</i>
<i>bài văn tả người hồn chỉnh.</i>


3. Thực hành viết bài.
- Yêu cầu HS viết bài
- Thu chấm


- Nêu nhận xét chung
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét chung về ý thức làm bài của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


1/2'
2'
1/2'


3'


30'
2’



- 2 HS đọc
- Nghe


- Viết bài
- Nộp bài


<b>TIẾT 4:</b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>Đ/C HƯƠNG DẠY</b>
<b>TIẾT 5:</b>


<b>M NHC</b>
<b>GV CHUYấN DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 1: </b>


<b>Toán</b>


<b>Gải toán về tỉ số phần trăm ( Tip) (78)</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>


- Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.


- Vận dụng cách tìm một số khi biết một số phần trăm của số đó để giải các
bài tốn có liên quan đúng thành thạo.


- GDHS ý thức tự giác học bài và vận dụng cuộc sống.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>



- Giáo án, sgk, bảng phụ.


<b>C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu:
Tìm 15% của 350


Tìm 0,4% của 350


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>III. Dạy – học bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn tìm một số khi biết</b>
<b>một số phần trăm của nó.</b>


<b>a) Hướng dẫn tìm một số khi biết</b>
<b>52,5% của nó là 420:</b>


- Đọc đề bài tốn ví dụ : Số học sinh
nữ của một trường là 420 em và
chiếm 52,5 số học sinh tồn trường.
Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh
?



- HD cho HS làm theo các yêu cầu
sau:


? 52,5% số học sinh toàn trường là
bao nhiêu em ?


Viết bảng : 52,5% : 420 em


? 1% số học sinh toàn trường là bao
nhiêu em ?


- Viết bảng thẳng dòng trên:
1% : ...em?


? 100% số học sinh toàn trường là
bao nhiêu em?


- Viết bảng thẳng dòng trên:


1/2'
4'


1/2'


7'


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
350 15 : 100 = 42,5



350 0,4 : 100 = 1,4
- HS nghe.


- HĐ chung cả lớp.


- Nghe và tóm tắt lại bài tốn.


- Làm việc theo GV.
+ Là 420 em


+ Tính và nêu:


1% số học sinh toàn trường là:
420 : 52,5 = 8 (em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

100% : ....em?


? Như vậy để tính số học sinh toàn
trường khi biết 52,5% số học sinh
toàn trường là 420 em ta đã làm như
thế nào ?


- Nêu: Thơng thường để tính số học
sinh tồn trường khi biết 52,5% số
học sinh đó là 420 em ta viết gọn
như sau:


420 : 52,5

100 = 800 (em)
hoặc 420

100 : 52,5 = 800 (em)

<b>b) Bài toán về tỉ số phần trăm:</b>
- Nêu bài toán trước lớp:


? Em hiểu 120% kế hoạch trong bài
tốn trên là gì ?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của HS, sau đó
hỏi :


? Em hãy nêu cách tính một số khi
biết 120% của nó là 1590 ?


? Muốn tìm một số khi biết một số
phần trăm của số đó ta làm thế nào?
- NX kết luận.


<b>c. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 2 </b>


7'



8'


8'


- Ta lấy 420 : 52,5 để tìm 1% số học
sinh tồn trường, sau đó lấy kết quả
nhân với 100.


- Nghe sau đó nêu nhận xét.


- Nêu : Ta lấy 420 chia cho 52,5 rồi
nhân với 100 hoặc lấy 420 nhân với
100 rồi chia cho 52,5.


- Nghe và tóm tắt bài tốn.


- Nêu: Coi kế hoạch là 100% thì
phần trăm số ôtô sản suất được là
120%.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Số ôtô nhà máy phải sản xuất theo kế
hoạch là:


1590 100 : 120 = 1325 (ôtô)
Đáp số : 1325 (ơtơ)


- Nêu: Muốn tìm một số biết 120%
của nó là 1590 ta có thể lấy 1590
nhân với 100 rồi chia cho 120 hoặc
lấy 1590 chia cho 120 rồi nhân với
100.


- Muốn tìm một số khi biết một số
phần trăm của số đó ta lấy số phần
trăm nhân với 100 rồi chia cho tỷ số
phần trăm.


- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS
cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
<b>* HĐ cá nhân.</b>


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- Nhận xét và chữa bài.
<b>IV. Củng cố – dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại qui tắc.
*HS thi giải bài tốn sau:



Trong kì thi HS giỏi trường tiểu học
Sơng Đà có 32 HS đạt giỏi. Như vậy
số HS giỏi chiếm 23,5% số học sinh
dự thi. Tính số HS dự thi.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


4'


- HS đọc thầm đề bài và trả lời câu
hỏi:


- Biết 91,5% tổng số sản phẩm là
732 sản phẩm.


- Bài yêu cầu tính tổng số sản phẩm
của xưởng may.


- HS thi tiếp sức.
<i>Bài giải</i>


Tổng số sản phẩm của xưởng may
là:


32 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm)
Đáp số: 800 sản phẩm.


- 2 HS lên thi - NX chữa bài


32 x 100 : 23,5 = 136


<b>TiÕt 2: </b>


<b>Lun tõ vµ c©u</b>
<b>Tỉng kÕt vèn tõ (159)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết kiểm tra vốn từ của mỡnh theo cỏc nhúm từ đồng nghĩa đó cho
(BT1).Đặt đợc câu theo yêu cầu BT2, BT3.


- Tự kiểm tra khả năng dùng từ đặt câu của mình.


- GDHS ý thức học bài và làm bài; tích lũy vốn từ để sử dụng trong giao
tiếp..


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS chuẩn bị giấy


- Viết sẵn bài văn Chữ nghĩa trong văn miêu tả lên bảng lớp.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu với 1 từ
đồng nghĩa , 1 từ trái nghĩa với mỗi
từ : nhân hậu, trung thực, dũng cảm,


cần cù.


1/2'
4'


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi HS dưới lớp đọc các từ trên
- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích</b>
yêu cầu bài


2. Hướng dẫn làm bài tập.
<b> Bài tập 1(159) </b>


- Yêu cầu HS lấy giấy để làm bài tập
- Yêu cầu HS trao đổi chéo bài để
cho điểm và nộp cho GV


- Nhận xét về khả năng sử dụng từ,
tìm từ của HS.


- KL lời giải đúng.
<b>Bài 2(160)</b>


- Gọi HS đọc bài văn


? Trong miêu tả người ta hay so
sánh. Em hãy đọc ví dụ về nhận định


này trong đoạn văn ?


? So sánh thường kèm theo nhân hoá
, người ta có thể so sánh nhân hố để
tả bên ngoài, để tả tâm trạng, Em
hãy lấy VD về nhận định này ?


? Trong quan sát để miêu tả, người
ta phải tìm ra cái mới, cái riêng,
khơng có cái mới, cái riêng thì
khơng có văn học...lấy VD về nhận
định này?


<b> Bài 3(161) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
- Gọi 2 HS trình bày


- NXKL: <i>Trong văn miêu tả muốn có cái</i>
<i>riêng, cái mới chúng ta hãy bắt đầu từ sự</i>
<i>quan sát bằng tất cả cảm nhận riêng của</i>
<i>mình để thấy sự vật có một cái gì đó rất</i>
<i>riêng.</i>


<b> IV. Củng cố dặn dò: </b>


? Thế nào là từ đồng nghĩa; từ trái
1/2'



10'


10'


11'


3'


- Mỗi HS chuẩn bị một tờ giấy như
giấy kiểm tra 15 phút để làm bài.
- Trao đổi bài chấm điểm cho bạn.
a) đỏ- điều- son


trắng - bạch
xanh - biếc - lục
hồng - đào


b) Bảng màu đen gọi là bảng đen
Mắt màu đen gọi là mắt huyền
Ngựa màu đen gọi là ngựa ô
Mèo màu đen gọi là mèo mun
Chó màu đen gọi là chó mực
Quần màu đen gọi là quần thâm
* 1 HS đọc bài văn


VD: Trông anh ta như một con gấu
VD: con gà trống bước đi như một
ông tướng



VD: Huy Gô thấy bầu trời đầy sao
giống như cánh đồng lúa chín, ở đó
người gặt đã bỏ quên lại một cái
liềm con là vành trăng non.


- 1 HS đọc yêu cầu


- Các nhóm6 tự thảo luận và làm bài
- 2HS đại diện nhóm mình trình bày
kết quả, các nhóm khác nhận xét bổ
xung.


VD: <i>Dịng sơng Hồng như một dải lụa</i>
<i>đào vắt ngang thành phố</i>


<i>- Bé Nga có đơi mắt trịn xoe, đen láy đến</i>
<i>là đáng yêu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nghĩa? Cho ví dụ?


? Trong miêu tả người ta thường
dùng nghệ thuật gì? Lấy ví dụ?
- Nhấn mạnh nội dung bài.


? Việc so sánh; nhân hóa trong miêu
tả có tác dụng gì?


- u cầu ôn tập lại từ đơn, từ phức,
từ đồng nghĩa, đồng âm, nhiều nghĩa
- Nhận xét tiết học.



- 2 HS nêu - HS nhận xét.


- ... làm cho bài văn sinh động, gần
gũi, tự nhiên, phong phú...


<b>TIẾT 3:</b>


<b>THỂ DỤC</b>
<b>GV CHUYÊN DẠY</b>
<b>TiÕt 4:</b>


<b>Khoa học</b>
<b>Tơ sợi (66)</b>


<b>( Liên hê/ bộ phận)</b>


<b>A.Mc tiờu: </b>


- Nhận biết một số tính chất của tơ sợi. Nêu một số công dụng , cách bảo
quản các đồ dùng bằng tơ sội. Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.


- GDHS có ý thức giữ gìn các đồ dùng bằng tơ sợi, sử dụng hợp lý các nguồn
nguyên liệu từ tơ sợi.


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hình và thơng tin trang 66 SGK.



- Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm được dệt ra từ
các loại tơ sợi đó; bật lửa hoặc bao diêm.


- Phiếu học tập.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I.Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
Gọi HS trả lời câu hỏi


? Chất dẻo có tính chất gì nổi bật ?
Hãy nêu tên một vài sản phẩm làm từ
chất dẻo ?


- Nhận xét đánh giá
<b>III. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Tiến hành các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận</b>
Chia lớp làm 3 nhóm, cho HS quan
sát các hình 1, 2, 3, SGK trang 66,


1/2'
3'



1/2'
9’


Hát


1 HS trả lời câu hỏi , HS khác theo
dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thảo luận trả lời các câu hỏi sau :
? Kể tên một số loại vải dùng để may
chăn, màn,quần, áo mà bạn biết ?
? Hình nào dưới đây có liên quan đến
việc làm ra sợi bơng, tơ tằm, sợi
đay ?


? Sợi bông, sợi đay, tơ tằm, sợi lanh
và sợi gai, loại nào có nguồn gốc từ
thực vật, loại nào có nguồn gốc từ
ĐV?


Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét:


*<i>Tơ sợi có nguồn gốc từ thực vật hoặc từ </i>
<i>động vật được gọi là tơ sợi tự nhiên.</i>
<i>Tơ sợi được làm ra từ chất dẻo như các sợi</i>
<i>ni lông được gọi là tơ sợi nhân tạo. </i>


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>



Quan sát hiện tượng xảy ra. Thư kí
ghi lại kết quả quan sát được khi làm
thực hành.


Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
thực hành của nhóm mình


<b>HĐ 3: Làm việc với phiếu học tập.</b>
GV phát phiếu học tập cho mỗi em
một phiếu, yêu cầu HS đọc kĩ thông
tin trang 67 và hoàn thành phiếu học
tập.


Gọi một số HS chữa bài
Nhận xét.


9’


9’


- Các tên vải thường dùng là: Vải
len, vải bông, vải tuýt - xi, vải pha
nilơng,vải lụa , vải đũi, ...


+ Hình 1: Liên quan đến việc làm ra
sợi đay


+ Hình 2: Liên quan đến việc làm ra
sợi bơng.



+ Hình 3: Liên quan đến việc làm ra
sợi bơng.


- Các sợi có nguồn gốc từ thực vật:
Sợi bông, sợi đay, sợi lanh, sợi gai.
Các sợi có nguồn gốc từ động vật
Tơ tằm.


- Chia lớp làm 4 nhóm lần lượt đốt
thử một số mẫu tơ sợi tự nhiên và tơ
sợi nhân tạo.


Thực hành, quan sát hiện tượng.
Nhận xét kết luận:


-Tơ sợi TN: Khi cháy tạo thành tro.
- Tơ sợi nhân tạo: Khi cháy thì vón
cục lại.


- Đại nhóm trình bày, nhóm khác
theo dõi nhận xét.


- Đọc thơng tin, hoàn thành phiếu
học tập.


Một số học HS chữa bài, HS khác
NX


Đáp án :



<i>Loại tơ sợi</i> <i>Đặc điểm chính</i>
<i>1.Tơ sợi tự nhiên:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>- Sợi tơ tằm</i> <i>- Vải lụa tơ tằm thuộc hàng cao cấp, óng ả, nhẹ, giữ ấm khi trời lạnh và mát khi trời nóng. </i>
<i>2. Tơ sợi nhân </i>


<i>tạo:Sợi ni lơng</i> <i>- Vải ni lông khô nhanh, không thấm nước, dai, bền và không nhàu.</i>


Gọi HS đọc lại mục thông tin trong SGK trang 67
<b>THMT:? Gia đình em sử dụng các đồ dùng bằng tơ </b>
sợi ntn?


<b>IV. Củng cố - dặn dị:</b>


? Có mấy loại tơ sợi; nêu nguồn gốc, tính chất và ứng
dụng của tơ sợi?


- Nhấn mạnh nội dung của bài
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


3'


- 3HS đọc


- HS liên hệ vi gia
ỡnh.


- 2 HS nờu



<b>Tiết 5: </b>


<b>Địa lý</b>
<b>Ôn tËp (101)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước
ta ở mức độ đơn giản.


- Xác định được trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng
biển lớn của đất nước.


- GDHS ý thức đoàn kết các dân tộc; tự giác học tập xây dựng quê hương
đất nước.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- Các bản đồ: Phân bố dân cư, Kinh tế VN.
- Bản đồ tróng VN.


- Phiếu bài tập.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Gọi HS nêu bài học của bài: Thương mại
và du lịch.


- Nhận xét ghi điểm.
<b>III. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>
<b>2. Tiến hành các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Bài tập tổng hợp.</b>


- Chia lớp thành các nhóm, u cầu các
em thảo luận để hồn thành phiếu bài tập:
- Mời HS báo cáo kết quả trước lớp.


1'
4'


1'
13’


1HS nêu, lớp theo dõi nhận
xét.


Làm việc theo nhóm 4, xem
lại các lược đồ từ bài 8 – 15
để hoàn thành phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét chữa bài.


- Yêu cầu HS giải thích lý do vì sao các ý


a, e trong bài tập số 2 là sai.


làm trước lớp, mỗi nhóm báo
cáo một câu, các nhóm cịn lại
theo dõi nhận xét bổ xung ý
kiến.


Một số HS giải thích, lớp theo
dõi nhận xét và bổ xung ý
kiến.


<i>Phiếu học tập</i>
<i>Nhóm:...</i>
<i>Các em hãy cùng thảo luận để hoàn thành các bài tập sau:</i>
<i>1. Điền số liệu, thơng tin thích hợp vào chỗ chấm.</i>


<i>a) Nước ta có ...dân tộc.</i>


<i>b) Dân tộc có số dân đông nhất là dân tộc...sống chủ yếu ở ...</i>
<i>c) Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở...</i> <i>.</i>
<i>d) Các sân bay quốc tế của nước ta là sân bay</i>


<i> ...ở ...</i>
<i> ...ở</i> <i>...</i>
<i> ...ở...</i>


<i>e) Ba thành phố có cảng biển lớn bậc nhất nước ta là:</i>
<i> ...ở miền Bắc</i>


<i> ...ở miền Trung</i>


<i> ...ở miền Nam.</i>


<i>2. Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng.</i>


<i>a) Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên.</i>
<i>b) ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.</i>


<i>c) Trâu bị được ni nhiều ở vùng núi; lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở vùng đồng bằng.</i>
<i>d) Nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.</i>


<i>e) Đường sắt có vai trị quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở </i>
<i>nước ta.</i>


<i> g) Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm cơng nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động </i>
<i>thương mại phát triển nhất nước ta.</i>


<b>Hoạt động 2: Trị chơi : Ơ chữ kì diệu. (14’)</b>
- Chuẩn bị


+ 2 bản đồ hành chính Việt Nam (khơng
có tên các tỉnh)


+ Các thẻ từ ghi tên các tỉnh là đáp án
của trò chơi.


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi như
sau:


+ GV lần lượt đọc từng câu hỏi về một
tỉnh, HS hai đội giành quyền trả lời


bằng phất cờ .


+ Chọn 2 đội chơi, mỗi đội có HS,
phát cho mỗi đội 1 lá cờ.


+ Đội trả lời đúng được nhận ô chữ
ghi tên tỉnh đó và gắn lên lược đồ
của mình (gắn đúng vị trí).


- Các câu hỏi:


1) Đây là hai tỉnh trồng nhiều cà phê ở nước ta.


2) Đây là tỉnh có sản phẩm nổi tiếng là chè Mộc Châu.
3) Đây là tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

5) Tỉnh này có ngành khai thác a-pa-tít phát triển nhất nước ta.
6) Sân bay quốc tế Nội Bài ở thành phố này.


7) Thành phố này là trung tâm kinh tế lớn nhất nước ta.
8) Tỉnh này có khu du lịch Ngũ Hành Sơn.


9) Tỉnh này nổi tiếng với nghề thủ công làm tranh thêu.
10) Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng ở tỉnh này.
- GV tổng kết tò chơi, tuyên dương đội thắng cuộc
<b>IV. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


? Sau những bài đã học, em thấy đất nước ta như thế nào?


- Về ôn tập các kiến thức, kĩ năng địa lí đã học và chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


<b>So¹n 7/12/2010 Gi¶ng: Thø 6/10/12/2010</b>


<b>TIẾT 1:</b>


<b>KĨ THUẬT</b>
<b>Đ/C LẢ DẠY</b>
<b>TiÕt 2:</b>


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp (79)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Tính tỉ số phần trăm của hai số. Tính một số phần trăm của một số. Tính
một số khi biết một số phần trăm của số đó.


- Rèn kĩ năng tính tốn ba dạng của tỉ số phần trăm.
- GDHS ý thức tự giác học bài và áp dụng cuộc sống.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- Giáo án, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 1 HS lên bảng yêu cầu làm lại
bài tập 2(78) tiết trước.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>III. Dạy – học bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bài 1(79)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
? Nêu cách tính tỉ số phần trăm của
hai số 37 và 42.


1'
4'


1'
9'


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.



<b>Bài 2(79) </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài tốn.
? Muốn tìm 30% của 97 ta làm như
thế nào ?


- Yêu cầu HS làm bài.


<b>Bài 3(79) </b>


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


? Hãy nêu cách tìm một số biết
30% của nó là 72.


- Yêu cầu HS lm bi.


(Phần b dành cho hs khá)


- Yờu cu các nhóm nhận xét bài
của nhau.


- Nhận xét và ghi điểm.
<b>IV. Củng cố – dặn dò:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng tìm kết quả các
phép tính sau:


+ Tỉ số phần trăm của 4 và 6?


+ Tính 25% của 750?


+ biết 38,5% của một số bằng 243.
Tìm số đo?


- Nhấn mạnh nội dung của bài.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


10'


11'


4'


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


b) Tỉ số phần trăm số sản phẩm của
anh Ba và số sản phẩm của tổ là :


126 : 1200 = 0,105 = 10,5%
Đáp số : b) 10,5%
- 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp.
- Muốn tìm 30% của 97 ta lấy 97
nhân với 30 rồi chia cho 100.


- HS làm bài cặp đôi, sau đó 1HS


trình bày bài giải trước lớp, lớp theo
dõi nhận xét và đi đến thống nhất.


<i>Bài giải</i>


b) Số tiền lãi của cửa hàng là:


6000 000

15 : 100 = 900000(đồng)
Đáp số : b) 900 000 đồng
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS
cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- Nêu : Lấy 72 nhân với 100 và chia
cho 30.


- Thảo luận nhóm 4, trình bày bài
vào bảng nhóm dán bảng.


<i>Bài giải</i>
a) Số đó là :


72

100 : 30 = 240


b) Trước khi bán cửa hàng có số gạo
là :


420

100 : 10,5 = 4000 (kg)
Đáp số : a) 240


b) 4 tấn
- Các nhóm nhận xét bài của nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiết 3:</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Làm biên bản một vụ viÖc (161)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- NhËn biÕt được sự giống nhau, khác nhau về nội dung và cách trình bày
giữa biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc.


- Lập được biên bản về một vụ việc.
- GDHS chăm học bộ môn.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, giáo án.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn tả em bé
- Nhận xét ghi điểm


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>


2. Hướng dẫn làm bài tập:
<b> Bài 1(161) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi của bài GV
ghi nhanh lên bảng ý kiến của HS


1/2'
4'
1/2'


10'


- Đọc bài của mình


- 2 HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.


- Thảo luận nhóm 2


- Một số HS trả lời, lớp theo dõi
nhận xét bổ xung ý kiến.


<i>Sự giống nhau</i> <i>Sự khác nhau</i>
<i>- Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng</i>


<i>- Phần mở đầu: Có tên biên bản, có quốc hiệu,</i>


<i>tiêu ngữ</i>


<i>- Phần chính: cùng có ghi;</i>
<i>+ thời gian</i>


<i>+ Địa điểm</i>


<i>+ thành phần có mặt</i>
<i>+ Nội dung sự việc</i>
<i>- Phần kết : cùng có ghi: </i>
<i>+ Ghi tên</i>


<i>+ Chữ kí của người có trách nhiệm</i>


<i>- Biên bản cuộc họp có: báo cáo, phát</i>
<i>biểu</i>


<i>- Biên bản một vụ việc có: lời khai</i>
<i>của những người có mặt</i>


Bài 2(163)


- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài
tập


- Yêu cầu HS tự làm bài


21'


- 2 HS đọc


- Tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gọi HS đọc bài viết của mình
- Nhận xét cho điểm


VD: <i>Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</i>
<i>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</i>


<i>BIÊN BẢN VỀ VIỆC BỆNH NHÂN TRỐN VIỆN.</i>


<i> Hồi 6 giờ 30 phút sáng ngày 17 /12/2009, tại bệnh viện đa khoa huyện, chúng tơi gồm</i>
<i>những người có tên sau đây lập biên bản về việc bệnh nhân Quàng Văn Ún trốn viện: </i>


<i>- Bác sĩ, y tá trực: Bác sĩ Hoàng Văn Minh trưởng ca ; bác sĩ Nguyễn Văn Nam ; y tá</i>
<i>Lê Thị Ánh</i>


<i>- Bệnh nhân phòng 16: Lường Văn Tú ; Quàng Văn Bun.</i>
<i>Tóm tắt sự việc:</i>


<i>- Bệnh nhân Ún đang chờ mổ sỏi thận.</i>


<i>- Bác sĩ Nam phát hiện bệnh nhân vắng mặt hồi 21 giờ đêm ngày 16/12. Ơng Tú cho</i>
<i>biết ơng Ún đã ra khỏi phòng từ lúc 17 giờ .</i>


<i>- 22 giờ vẫn không thấy ông Ún về, bác sĩ Nam và y tá Ánh kiểm tra tủ đồ đạc của ơng</i>
<i>thì thấy trống khơng. Anh Bun nói ơng Ún biết phải mổ, ơng rất sợ. </i>


<i>- Dự đốn: ơng Ún sợ phải mổ đã trốn viện.</i>


<i>Đề nghị lãnh đạo bệnh viện cho tìm gấp ơng Ún, thuyết phục ơng trở lại bệnh viện để</i>


<i>mổ chữa bệnh.</i>


<i>Các thành viên có mặt kí tên: </i>


<i>Hoàng Văn Minh Lường Văn Tú</i>
<i>Nguyễn Văn Nam Quàng Văn Bun</i>
<i>Lê Thi Ánh</i>


<b>IV. Củng cố dặn dò: </b>


? Cách viết 1 biên bản một vụ việc?
- Nhấn mạnh nội dung bài.


? Trong cuộc sống khi nào cần viết biên
bản?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


3'


- 2 HS trả lời.


- HS nhận xột; b sung.


<b>Tiết 4:</b>


<b>Mĩ thuật</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Tiết 5: </b>



<b>Sinh hoạt</b>
<b>Tuần 16</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập
- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu liên tục vươn lên
<b>B. Nhận xét chung:</b>


1. Nhận định tình hình chung của lớp


- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hồ nhã, đồn kết với bạn bè, có ý thức
đạo đức tốt.


- Nề nếp: Tuần qua lớp đã thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, thực hiện tốt
các nề nếp do trường lớp đề ra.


- Học tập: Các em chăm học, có ý thức tốt trong học tập, trong lớp chưa tích
cực hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước
khi đến lớp, nhưng chưa hiệu quả cao


- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp
học, sân trường sạch sẽ, gọn gàng


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
<b>2. Kết quả đạt được</b>


- Tun dương : ChØa, Dưng, Céng ( có tiến bộ)
- Phê bình : Sªnh, SƯnh, Qnh còn lười chép bài.



<b>3. Phương hướng :</b>


- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt. Tích cực chuẩn bị ơn tập , hồn thiện
chương trình kì I; chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×